Đề thi học sinh giỏi toán 4 - Lê Huy Trọng

Đề thi học sinh giỏi toán 4 - Lê Huy Trọng

Bài 1: Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Nếu gấp số hạng thứ nhất lên 9 lần thì tổng của chúng là 2008. Tìm hai số đó

 Đáp số:.

Bài 2: Tổng của số tự nhiên có hai chữ số với số có 3 chữ số là 412, nhưng do khi đặt tính, một học sinh đã đặt tính sai: chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của số có hai chữ số lần lượt thẳng với chữ số hàng chục và hàng trăm của số có 3 chữ số nên tìm được kết quả sai là 1015. Tìm hai số tự nhiên đã cho.

 Đáp số:.

Bài 3: Hiệu của hai số tự nhiên là 456. Nếu gấp số bị trừ lên 7 lần và giữ nguyên số trừ thì được hiệu là 3348. Tìm số bị trừ và số trừ.

Đáp số:.

Bài 4: Hiệu của hai số tự nhiên là 2010. Nếu gấp số trừ lên 10 lần và giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 201. Tìm số bị trừ và số trừ.

Đáp số:.

Bài 5: Tổng của hai số là 209. Nêú gấp 5 lần số thứ nhất và 8 lần số thứ hai thì được 2 số có tổng là 1540. Tìm hai số

doc 37 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 829Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học sinh giỏi toán 4 - Lê Huy Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học hè (lần 1)
(Từ câu 1 đến câu 9 chỉ nêu đáp số, câu 10; 11 trình bày cách làm)
(Thời gian làm bài 60 phút)
	Họ và tên:............................................................
Bài 1: Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Nếu gấp số hạng thứ nhất lên 9 lần thì tổng của chúng là 2008. Tìm hai số đó
 Đáp số:........................
Bài 2: Tổng của số tự nhiên có hai chữ số với số có 3 chữ số là 412, nhưng do khi đặt tính, một học sinh đã đặt tính sai: chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của số có hai chữ số lần lượt thẳng với chữ số hàng chục và hàng trăm của số có 3 chữ số nên tìm được kết quả sai là 1015. Tìm hai số tự nhiên đã cho.
 Đáp số:........................
Bài 3: Hiệu của hai số tự nhiên là 456. Nếu gấp số bị trừ lên 7 lần và giữ nguyên số trừ thì được hiệu là 3348. Tìm số bị trừ và số trừ.
Đáp số:........................
Bài 4: Hiệu của hai số tự nhiên là 2010. Nếu gấp số trừ lên 10 lần và giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 201. Tìm số bị trừ và số trừ.
Đáp số:........................
Bài 5: Tổng của hai số là 209. Nêú gấp 5 lần số thứ nhất và 8 lần số thứ hai thì được 2 số có tổng là 1540. Tìm hai số đó
Đáp số:........................
Bài 6: Tổng kết năm học 2008 - 2009, học lực của lớp 3A được chia làm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó tổng số học sinh giỏi và khá là 32 em, tổng số học sinh khá và trung bình là 20 em, tổng số học trung bình và giỏi là 18 em. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?	
Đáp số:........................
Bài 7: Năm nay, bố 40 tuổi, con gái 12 tuổi và con trai là 8 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố bằng tổng số tuổi của hai con.
	Đáp số:........................
Bài 8: Trong một phép trừ có tổng của SBT, ST và hiệu là 2008 và hiệu lớn hơn số trừ là 298. Tìm số trừ của phép trừ đó.
	Đáp số:........................
	Bài 9: Điền chữ số thích hợp vào các dấu *, sao cho:
 9*2* - *4*8 = 3647
	Đáp số:........................
Bài 10: Năm học 2009 - 2010, khối 4 của một trường tiểu học có 81 học sinh được chia làm 3 lớp 4A; 4B; 4C. Nếu lấy 8 học sinh của 4A chuyển sang 4B, lấy 6 học sinh của 4B chuyển sang 4C và lấy 4 học sinh của 4C chuyển sang 4A thì số học sinh của 3 lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 	
Giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m. Nếu bớt chiều rộng đi 3 m và thêm vào chiều dài 6 m thì ta được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi chu vi của mảnh đất ban đầu là bao nhiêu?
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề tự kiểm tra học hè (lần 2)
(Từ câu 1 đến câu 9 chỉ nêu đáp số, câu 10; 11 trình bày cách làm)
(Thời gian làm bài 60 phút)
	Họ và tên:............................................................
Bài 1: Khi thực hiện một phộp nhõn, lẽ ra phải nhõn số 304 với 9 bạn An đó sơ ý quờn viết chữ số 0 của số 304. Hỏi tớch giảm đi bao nhiờu đơn vị? 
 Đáp số:........................
Bài 2: Khi nhân một số tự nhiên với 9, một học sinh đã sơ ý viết nhầm 9 thành 6 nên tích đã giảm đi 678 đơn vị. Hỏi tích đúng là bao nhiêu?
 Đáp số:........................
Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào các dấu *, sao cho:
 7*8 x * = 5984
Đáp số:........................
Bài 4: Năm 2009, bố 40 tuổi, con gái 14 tuổi, con trai 10 tuổi. Hỏi đến năm nào thì tuổi bố bằng tổng số tuổi của hai con?
Đáp số:........................
Bài 5: Nhà An nuôi 54 con gà và vịt, hôm vừa rồi mẹ An bán đi 15 con vịt và lại mua thêm 6 con gà nên lúc này số gà gấp đôi số vịt. Hỏi ban đầu, nhà An nuôi bao nhiêu con mỗi loại?	
Đáp số:........................
Bài 6: Số dầu của thùng nhỏ là số lớn nhất có một chữ số, số dầu của thùng lớn là số lớn nhất có hai chữ số. Hỏi cần phải đổ thêm vào mỗi thùng một số dầu là bao nhiêu để số dầu của thùng lớn gấp 3 lần số dầu của thùng nhỏ.
Đáp số:........................
Bài 7: Trong một phép chia có số bị chia là 80, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hỏi số chia và số dư của phép chia đó là bao nhiêu?
	Đáp số:........................
Bài 8: Tỡm số bị chia của một phộp chia cú dư ? Biết số chia là số lớn nhất cú 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất cú 3 chữ số khỏc nhau cũn số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. 
	Đáp số:........................
	Bài 9: Ngày 5 tháng 9 năm 2009 là thứ sáu. Hỏi ngày 5 tháng 9 năm 2010 là thứ mấy trong tuần
	Đáp số:........................
Bài 10: Không cần tính cụ thể, hãy so sánh A và B biết rằng:
A = 2009 x 2010 B = 2007 x 2012 	
Giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Trong một phép chia có thương là 8, số dư là 8, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 105. Tìm số bị chia và số chia.
Giải
............................................................................................... ... thứ hai là 36, do sơ ý nờn An đó viết tớch riờng thẳng cột như phộp cộng nờn được kết quả sai là 3258. Tỡm tớch đỳng của phộp nhõn?
Bài 5.Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 56 cm. Nếu bớt chiều dài 4cm và thờm vào chiều rộng 4 cm thỡ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú?
ĐÁP ÁN
Bài 1: 2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) b) 
Bài 2: 2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) X = b) X = 12
Bài 3: 2đ, 7 số lẻ cần tỡm cú trung bỡnh cộng là số chớnh giữa là 2875. Vậy cỏc số đú là: 2869; 2871 ; 2873; 2875; 2877; 2879; 2881.
Bài 4: 2đ.Do viết tớch riờng thẳng cột như phộp cộng nờn tớch sai sẽ là 3 + 6 = 9 lần thừa số thư nhất. Vậy thừa số thư nhất là: 3258 : 9 = 362.
Tớch đỳng cần tỡm là: 362 x 36 = 13 032
Bài 5: 2đ. Khi bớt chiều dài 4cm và thờm vào chiều rộng 4cm thỡ chu vi vẫn khụng thay đổi. Suy ra cạnh hỡnh vuụng là: 56 : 4 = 14( cm)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 14 + 4 = 18 (cm)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 14 -4 = 10(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18 x 10 = 180( cm2)
TIẾNG VIỆT (Đề 1)
Cõu 1: Cho cỏc từ sau: nỳi đồi, rực rỡ, chen chỳc, vườn, dịu dàng, thành phố, ngọt, ăn, đỏnh đập.
a) Dựa vào cấu tạo( từ đơn, từ ghộp, từ lỏy)
b) Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tớnh từ)
Cõu 2: Từ nào( trong mỗi từ dưới đõy) cú tiếng nhõn khụng cựng nghĩa với tiếng nhõ trong cỏc từ cũn lại.
a) nhõn loại, nhõn tài, nhõn đức, nhõn dõn.
b) nhõn ỏi, nhõn vật, nhõn nghĩa, nhõn hậu.
c) nhõn quả, nhõn tố, nhõn chứng, nguyờn nhõn.
Cõu 3: Chuyển từng cõu kể sau đõy thành cỏc cõu hỏi.
a) Minh được đi thi học sinh giỏi thành phố.
b) Bố về rồi.
c) Mẹ bạn Tuấn cũn trẻ.
d) Cụ bạn Phước là bỏc sĩ.
Cõu 4: Tại sao gọi hoa phượng là” hoa học trũ” ?
Cõu 5: Mỗi loài hoa đều cú một vẻ đẹp riờng. Em hóy chọn tả một cõy hoa mà em yờu thớch?
ĐÁP ÁN
Cõu 1:
- Từ đơn: ngọt, ăn, vườn
-Từ ghộp: nỳi đồi, thành phố, đỏnh đập
-Từ lỏy: dịu dàng, chen chỳc, rực rỡ
Cõu 2: 
a) Từ: nhõn đức
b) Từ: nhõn vật
c) Từ: nhõn chứng
Cõu 3: 
Cú thờm cỏc từ là: à, phải khụng, khụng vào sau cỏc cõu đú
Vớ dụ: Bố về rồi à?
 Cụ bạn Phước là bỏc sĩ phải khụng?
Cõu 4:
HS nờu được cỏc ý:
- Hoa phượng gắn với nhiều kĩ niệm của học sinh. Phượng là loài cõy rất gần gủi, quen thuộc với học trũ và thường được trồng trờ cỏc sõn trường.
- Thấy màu hoa phượng học trũ nghỉ đến kỳ thi.
- Mựa hoa phượng nở bỏo hiệu những ngày nghỉ hố sắp tới.
Cõu 5: 
Học sinh xỏc định được yờu cầu: Tả một loài hoa mà em yờu thớch.
TOÁN (Đề 2)
Bài 1: Tìm y:
5,4 - y + 2,7 = 1,05 
Bài 2: Cho biểu thức 	A = 
	Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức A có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó của A là bao nhiêu ?
Bài 3:	Tính nhanh
a. 
b.9,8 + 8,7 + 7,6 + . ..+2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - . . .- 8,9
Bài 4 :Có ba vòi chảy vào bể nước. Vòi thứ nhất chảy một mình trong 10 giờ thì đầy bể; vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì đầy bể; vòi thứ ba chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Hỏi: 
a. Một giờ cả 3 vòi chảy được mấy phần bể nước?
b. Nếu cả 3 vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?
Bài 5: Một trường Tiểu học có một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu chiều dài tăng thêm 4m, chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 250m2. Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 150m2.
	a) Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
	b) diện tích mảnh đất trồng hoa, diện tích đất còn lại trồng cây cảnh. Hỏi diện tích trồng cây cảnh chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất?
----------------------------------------------------
TOÁN (Đề 3)
Bài 1. (2 điểm)
a/ Tỡm chữ số tận cựng trong phộp tớnh sau bằng cỏch nhanh nhất (nờu rừ cỏch làm)
2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
b/ Khụng quy đồng, hóy so sỏnh hai phõn số sau: và 
Bài 2. (2 điểm). Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiờu để phộp chia khụng cũn dư và thương giảm đi 1.
Bài 3. (2 điểm). Cho phõn số . Tỡm một số tự nhiờn để khi cộng số đú vào tử số và mẫu số của phõn số thỡ được phõn số .
Bài 4. (2 điểm). Bỏc Nam cú một thửa đất, bỏc dự tớnh một nữa số đất bỏc làm ao cỏ, diện tớch cũn lại bỏc trồng khoai, số đất trồng cải thỡ diện tớch cũn lại là 200m2 . Hỏi thửa đất của bỏc Nam cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng ?
Bài 5. (2 điểm). Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch khu đất, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng 5m thỡ diện tớch tăng thờm 225m2.
------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1.a/ 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
Xột tớch: 2 x 3 x 4 x 5 x 6 ta thấy cú thừa số 5 và cú ớt nhất một thừa số chắn. 
Do đú, tớch 2 x 3 x 4 x 5 x 6 là số chẵn trũn chục.
Vậy chữ số tận cựng của phộp tớnh trờn chớnh là thương của 42 : 7 = 6.
1.b/ Ta cựng nhõn mỗi phõn số với 2. = ; = 
Vỡ hay > >.
Bài 2. Để phộp chia cũn dư thỡ A phải trừ số dư, để thương giảm đi 1 thỡ phải trừ đi một lần số chia. Vậy để phộp chia khụng dư và thương giảm đi 1 thỡ A phải trừ (17 + 16) đơn vị.
Bài 3. Hiệu mẫu số và tử số là 37 – 12 = 25. Khi cộng một số vào mẩu số và tử số thỡ hiệu khụng thay đổi. 
Ta cú sơ đồ sau: 
Tứ số mới là 25 : 5 x 3 = 15.
Vậy, số cần tỡm là: 15 – 12 = 3.
Bài 4. Bài giải:
Phõn số chỉ diện tớch đất trồng cũn lại 200m2 sau khi trồng cải là 1 - = 
Diện tớch đất cũn lại sau khi trồng khoai là: 200 : = 800 (m2)	
Diện tớch đất sau khi đào ao cỏ là: 800 x 2 = 1600(m2)
Diện tớch của thửa đất là: 1600 x 2 = 3200(m2)
Bài 5. Bài giải:
Theo bài ra ta cú:
Diện tớch Hỡnh 1 bằng diện tớch Hỡnh 3, 
diện tớch tăng thờm chớnh là diện tớch Hỡnh 2,
và bằng 225 m2
Chiều rộng khu vườn là: (225 : 5+ 5) : 2 = 25m.
Chiều dài khu vườn là: 25 x 3 = 75m.
Diện tớch khu vườn là: 25 x 75 = 1875m
--------------------------------------------------------------
TOÁN (Đề 4)
Bài 1: Tỡm X: 
 	 a) (26 X + 1392) 15 = 25950; 
 b) 24 X : 12 + 1987 = 2029.
 c) 2010 + X + X – X – . . . – X = 1920 ( trong đú cú 10 chữ X)
Bài 2: Tớnh nhanh: 
a) 1 + 4 + 7 + . . . + 151 + 154; 
b) 1 + 2 + 4 + 8 + . . . + 256 + 512;
Bài 3: Tỡm số cú ba chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 15 và khi đọc ngược hay đọc xuụi thỡ số đú khụng thay đổi về giỏ trị.
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 2m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch tăng thờm 46m2.
Bài 5: Trờn một mảnh đất hỡnh vuụng, người ta đào một cỏi ao cũng hỡnh vuụng. Cạnh của mónh đất hơn cạnh ao 18 m. Diện tớch đỏt cũn lại để trồng rau là 468 m2. Tớnh chu vi mảnh đất.
TOÁN (Đề 5)
Bài 1: Tớnh nhanh: 
a) 2 + 5 + 8 + . . + 155 + 158; 
b) 75 89 + 25 27 + 2 75; 
c) 77 27 + 9 24 + 15 27;
Bài 2:
 Trong một phộp chia cú thương là 4 dư 3. Tổng của số chia, số bị chia và số dư là 91. Tỡm số bị chia và số chia trong phộp chia đú.
Bài 3:
 Lan mua 3 quyển sỏch và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hụm sau Huệ mua 4 quyển sỏch và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tớnh giỏ tiền mỗi quyển sỏch? Mỗi quyển vở ?
Bài 4: 
Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều rộng 3 m đồng thời giảm chiều dài 3 m thỡ diện tớch của nú tăng thờm 29 m2.
Bài 5: 
Khi nhõn một số tự nhiờn với 54. Bạn An đó viết nhầm số 54 thành số 45 nờn kết quả phộp tớnh bị giảm đi 702 đơn vị. Em hóy tỡm thừa số kia và thực hiện lại phộp tớnh giỳp bạn An
TOÁN (Đề 6)
Bài 1: Tớnh nhanh: 
a) 1 + 3 + 9 + 27 + 6561 + 19683; 
b) 876 – 42 - 76 + 242;
 c) (1 + 2 + 3 + . . . ) (25 3 – 75) + 75; 
Bài 2: Tỡm X: 
a) 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đú cúa 10 chữ X)
 b) (5 +X) + (7 + X) + (9 + X) + . . . + (101 + X) + (103 + X) = 2850;
Bài 3: 
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của nú ta được số mới gấp 6 lần số cần tỡm.
Bài 4: 
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết chớnh số đú xen giữa hai chữ số của nú thỡ ta được số mới gấp 66 lần số cần tỡm.
Bài 5: 
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải và bờn trỏi số đú mỗi bờn một chữ số 2 thỡ được một sú mới gấp 36 lần số cần tỡm.
TOÁN (Đề 7)
Bài 1: 
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải số đú chữ số 5 thỡ được số mới hơn số cần tỡm 662 đơn vị.
Bài 2: 
Hóy viết thờm hai chữ số vào bờn phải số 772 để được một số cú 5 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9.
Bài 3: 
 Tỡm số cú hai chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 9 cũn khi chia số đú cho 5 thỡ dư 2.
Bài 4: 
Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 3 m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch hơn hỡnh chữ nhật ban đầu 72 m2.
Bài 5: 
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng số đú gấp 4 lần tổng cỏc chữ số của nú.
Bài 6: 
Hiện nay tổng số tuổi con và tuổi bố 32 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiờu năm nữa thỡ tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
TOÁN (Đề 8)
Bài 1:
 Một nhúm người gồm 8 hoc sinh và cụ giỏo. Tuổi trung bỡnh cộng của cả nhúm là 11. Nếu khụng kể cụ giỏo thỡ tuổi trung bỡnh cộng của 8 học sinh là 9 tuổi. Tớnh tuổi cụ giỏo.
Bài 2: 
Hóy viết thờm 2 chữ số vào bờn phải số 356 để được một số cú 5 chữ số vừa chia hết cho 2 và 45.
Bài 3: 
Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 8 lần chiều rộng và cú chiều dài 18 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Bài 4: 
Hũa cú 15 bụng hoa, Bỡnh cú số hoa bằng của Hũa,Huệ cú số hoa 
nhiều hơn trung bỡnh cộng của ba bạn 3 bụng hoa. Hỏi Huệ cú bao nhiờu bụng hoa?
Bài 5: 
Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 27, Bạn Lan thực hiện như sau:
 * * *
 2 7
 * * * *
 * * *
 2 4 7 5
 a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
 b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
TOÁN (Đề 9)
Bài 1: Tớch sau cú chữ số tận cựng là chữ số nào:
 a) 3 13 23 33 . . . 2003; 
 b) 9 19 29 39 . . . 2009;
Bài 2: 
Cho hỡnh chữ nhật cú diện tớch 486 m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết 
tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu chiều dài và chiều rộng.
Bài 3: 
Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 36, Bạn Lan thực hiện như sau:
 a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
 * * *
 36
 * * *
 * * *
 1 1 2 5
 b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
Bài 4: 
Cho số tự nhiờn A = 444..444 (gồm 10 chữ số 4). Hỏi A chia cho 15 dư bao nhiờu ?
Bài 5:
Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3 lần chiều dài và cú chiều rộng 7 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật 

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of DĐê HSGL l4 tinh.doc