Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 - Trường TH Lưu Quý An

Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 - Trường TH Lưu Quý An

Bài 2: ( 2 điểm)

Khoang tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a, 124 ×4 = ? b, 253 ×3 = ? c, 846: 6=? d, 652: 5= ?

A. 486 A. 659 A. 131(dư 5) A. 121 (dư 2)

B. 494 B. 758 B. 140 ( dư5) B. 139 ( dư 2)

C. 496 C. 759 C. 14 ( dư 5) C. 13 ( dư 2)

Bài 3: ( 1,5 điểm)

Trong kỳ thi học sinh giỏi Tiểu học, một trường đã giành được 12 giải nhì và số giải nhất bằng : giải nhì. Hỏi tổng số giải nhất và gải nhì trường đó giành được bao nhiêu ? ghi Đ vào ô trống cách tính có kết quả đúng.

A. 12: 3 = 4 giải □

B. 12: 3 = 4 giải

12-4 = 8 giải □

C. 12: 3 = 4 giải

 12+4 = 16 giải □

 

doc 2 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 - Trường TH Lưu Quý An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
LỚP 3
MÔN :TOÁN
 Năm học 
(Thời gian làm bài.phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:
Lớp.....
Bài 1: ( 4 điểm)
Khoang tròn chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức đúng
a, 52+8 ×6 =? b, 84-24 : 3 =?
A. 60× 6 =360 A. 60 : 3= 20
B. 52+48=100 B. 84-8 =76
C. 52 +40 =92 C. 84- 6 = 78
Bài 2: ( 2 điểm)
Khoang tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, 124 ×4 = ? b, 253 ×3 = ? c, 846: 6=? d, 652: 5= ? 
A. 486 A. 659 A. 131(dư 5) A. 121 (dư 2)
B. 494 B. 758 B. 140 ( dư5) B. 139 ( dư 2)
C. 496 C. 759 C. 14 ( dư 5) C. 13 ( dư 2)
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Trong kỳ thi học sinh giỏi Tiểu học, một trường đã giành được 12 giải nhì và số giải nhất bằng : giải nhì. Hỏi tổng số giải nhất và gải nhì trường đó giành được bao nhiêu ? ghi Đ vào ô trống cách tính có kết quả đúng.
12: 3 = 4 giải □
12: 3 = 4 giải 
12-4 = 8 giải □
12: 3 = 4 giải 
 12+4 = 16 giải □
Bài 4: ( 2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước phép tính đúng:
Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 30 cm. Tính chu vi hình vuông được ghép bởi 4 viên gạch ( như hình bên)
30 ×4 =120 (cm)
30cm
30×2×4 = 260 (cm)
(30×2)×4 = 240 (cm)
30cm
Bài 5: ( 2 điểm)
Có 39 người khách đến dự tiệc. Chủ nhà xếp mỗi mâm 6 người trong đó có 1người nhà ngồi tiếp khách.
Bài 6: ( 1.5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 202 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số liên tiếp? 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_3_truo.doc