Bài 1: Đặt tính rồi tính
2057 13 6195 + 2785
7368 : 24 5342 - 4185
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.
a, 102 + 7 + 243 + 98
b, 128 96 + 4 128
Bài 3: Tìm X
40 x =1400 x : 13 = 205
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 315 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Với ba chữ số 0; 2; 5; hãy viết số có ba chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 MƯỜNG THAN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 MÔN: Toán - LỚP 4 Năm học: 2011 – 2012 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Đặt tính rồi tính 205713 6195 + 2785 7368 : 24 5342 - 4185 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. a, 102 + 7 + 243 + 98 b, 128 96 + 4 128 Bài 3: Tìm X 40 x =1400 x : 13 = 205 Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 315 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Bài 5: Với ba chữ số 0; 2; 5; hãy viết số có ba chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. Tổ khảo thí duyệt Đào Thị vân Anh Ngày 19 tháng 4 năm 2012 Người ra đề Nguyễn Thị Hồng TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 MƯỜNG THAN HUƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Toán Năm học: 2011 – 2012 Bài 1:(2điểm): Đặt tính rồi tính 7368 24 72 307 16 00 168 168 0 Bài 2: (2điểm): Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. a, 102 + 7 + 243 + 98 = ( 102 + 98) + ( 243 + 7) = 200 + 250 = 450 b, 128 96 + 4 x 128 = ( 96 + 4 ) x 128 = 100 128 = 12 800 Bài 3:( 2 điểm) Tìm X 40 x =1400 x : 13 = 205 x = 1400:40 x = 205 13 x = 35 x = 2665 Bài 4 (3 điểm): Bài giải: Ta có sơ đồ: Chiều dài: ___________________ 315 m Chiều rộng: _________ 0,75 điểm ? m Tổng số phần bằng nhau là: 0, 25 điểm 2 + 1 = 3 (phần) 0, 25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 0, 25 điểm 315 : 3 x 2 = 210 (m) 0, 5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 0, 25 điểm 315 – 210 = 105 ( m) 0, 5 điểm Đáp số: 210 m; 105 m. 0, 25 điểm Bài 3 (1 điểm): 250; 520 Tổ khảo thí duyệt Đào Thị vân Anh Ngày 19 tháng 4 năm 2012 Người ra đề Nguyễn Thị Hồng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Năm học: 2010-2011 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) Học sinh bốc thăm đọc một đoạn hoặc cả bài kết hợp trả lời một câu hỏi tương ứng trong SGK theo phần đọc một trong các bài tập đọc sau : Bài 1. Đường đi Sa Pa TV4 /T2 - Trang 102 Bài 2. Trăng ơi từ đâu đến ? TV4 /T2- Trang 107 Bài 3. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất TV4 /T2- Trang 114 Bài 4. Ăng – co vát TV4/ T2- Trang 123 Bài 5. Con chuồn chuồn nước TV4/ T2- Trang 127 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) - Điểm 9 - 10: Đọc trôi chảy, to, rõ ràng, lưu loát, đúng tốc độ, phát âm chính xác, đọc diễn cảm bài tập đọc. (7 - 8 điểm). Trả lời đúng 1 câu hỏi: 2 điểm - Điểm 7 - 8: Đọc to, rõ ràng, lưu loát, bước đầu biết đọc diễn cảm, khi đọc còn sai 2 - 3 từ (5 - 6 điểm). Trả lời đúng 1 câu hỏi: 2 điểm - Điểm 5 - 6: Đọc tương đối lưu loát, rõ ràng, phát âm sai 3 - 4 từ (3 - 4 điểm). Trả lời đúng 1 câu hỏi: 2 điểm - Điểm 3 - 4: Đọc đôi khi còn đánh vần, sai từ 6 - 7 lỗi (2 - 3 điểm). Trả lời đúng 1 câu hỏi: 2 điểm - Điểm 1 - 2: Đọc không đảm bảo các yêu cầu trên. Tổ khảo thí duyệt Đào Thị Vân Anh Mường Than, ngày 16 tháng 4 năm 2011 Người ra đề và hướng dẫn Nguyễn Đức Tiến
Tài liệu đính kèm: