I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
* Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 2 – 3 phút/1 học sinh.
1. Đọc thành tiếng các âm vần sau: (2 điểm)
m, ơ, qu, nh
ôi, ao, êu, ươi
2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (2 điểm)
chợ, ghế, bưởi , dây
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
Cà chua, quả thị, cây cau, ngôi sao
4. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm)
Gió lùa kẽ lá.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Viết âm, vần sau: (2 điểm)
a, t, ng, kh
ia, âu, ay, uôi
2. Viết các tiếng sau: (2 điểm)
khế, giỏ, rau, tuổi
3. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
củ nghệ, phở bò, ngựa tía ,cái kéo
4. Viết câu sau: (2 điểm)
Bé gái nhảy dây.
Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 Đọc: Môn: Tiếng việt Ngày thi: 9/12/2011 Viết: I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) * Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 2 – 3 phút/1 học sinh. 1. Đọc thành tiếng các âm vần sau: (2 điểm) m, ơ, qu, nh ôi, ao, êu, ươi 2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (2 điểm) chợ, ghế, bưởi , dây 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm) Cà chua, quả thị, cây cau, ngôi sao 4. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm) Gió lùa kẽ lá. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Viết âm, vần sau: (2 điểm) a, t, ng, kh ia, âu, ay, uôi 2. Viết các tiếng sau: (2 điểm) khế, giỏ, rau, tuổi 3. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm) củ nghệ, phở bò, ngựa tía ,cái kéo 4. Viết câu sau: (2 điểm) Bé gái nhảy dây. * Ghi chú: - Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kẻ ô li, sau đó giáo viên bấm vào bài thi đọc. ------------ HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) 1. Học sinh đọc đúng mỗi âm, vần đạt 0,25 đ. 2. Đọc đúng mỗi tiếng đạt 0,5 đ. 3. Đọc đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ). 4. Đọc đúng câu đạt 2 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ). II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Học sinh viết đúng mỗi âm, vần đạt 0,25 đ. 2. Viết đúng mỗi tiếng đạt 0,5 đ. 3. Viết đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ). 4. Viết đúng câu đạt 2 điểm (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ). Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, trình bài bẩn trừ 1 điểm cho toàn bài kiểm tra viết. ----------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu 1: (3 điểm) a. Viết đúng mỗi số theo thứ tự đạt 0,25 điểm: 2, 3, 6, 10 b. Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm đạt 0,5 điểm: 6, 9, 8, 4 Câu 2: (2 điểm) Tính và viết đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,5 điểm: 5, 2, 3, 2 Câu 3: (1 điểm) a. Viết được: 1, 5, 7, 10 đạt 0,5 điểm. a. Viết được: 10, 7 ,5, 1 đạt 0,5 điểm. Câu 4: ( 1điểm) a. Có 1 hình vuông đạt 0,5 điểm. b. Có 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm, 1 hình tam giác đạt 0 điểm, 2 hình tam giác đạt 0,25 điểm. Câu 5: (1 điểm) Đúng mỗi dấu vào ô trống đạt 0,25 điểm: >, =, Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi số vào ô trống đạt 0,5 điểm Câu 7: (1 điểm) Viết đúng phép tính đạt 1 điểm 2 + 2 = 4 Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: Toán Ngày thi: 8/12/2011 Thời gian: 40 phút Câu 1: Viết (3 điểm) a. Viết số thích hợp vào ô trống theo thứ tự: 0 1 4 5 7 8 9 b. Viết số vào chỗ chấm theo mẫu: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ......... Câu 2: Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm: (2 điểm) 4 + 1 = 1 3 2 + 0 = + _ 2 1 Câu 3: (1 điểm) Cho các số sau: 7, 10, 1, 5 a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; Câu 4: Nhận dạng và đếm số hình. (1 điểm) a. Có hình vuông. b. Có hình tam giác Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống. (1 điểm) > < = 10 9 ; 3 3 ; 0 6 ; 7 4 Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm) 8 > ; 7 < 5 Câu 7: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu. (1 điểm) * * * * * * + = 4
Tài liệu đính kèm: