Đề thi kiểm tra học kì I – Khối I năm học: 2011 – 2012 môn thi: tiếng Việt (phần đọc)

Đề thi kiểm tra học kì I – Khối I năm học: 2011 – 2012 môn thi: tiếng Việt (phần đọc)

* KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

Hình thức kiểm tra: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 1 – 2 phút/1 học sinh. Giáo viên lựa chọn hình thức tổ chức cho học sinh đọc, tránh tình trạng những học sinh đọc sau thuộc lòng.

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)

 eng, um, at, êu.

b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)

 hiền lành, chim câu, ca hát, mứt gừng.

c. Đọc thành tiếng câu: (2 điểm)

 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I – Khối I năm học: 2011 – 2012 môn thi: tiếng Việt (phần đọc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TÂN HƯNG 	ĐỀ THI KIỂM TRA HKI – KHỐI I
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Môn thi: Tiếng việt (phần đọc)
	Ngày thi: 09/02/2012
* KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
Hình thức kiểm tra: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 1 – 2 phút/1 học sinh. Giáo viên lựa chọn hình thức tổ chức cho học sinh đọc, tránh tình trạng những học sinh đọc sau thuộc lòng.
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm) 
 eng, um, at, êu.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) 
 hiền lành, chim câu, ca hát, mứt gừng.
c. Đọc thành tiếng câu: (2 điểm) 
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
2. Đọc hiểu và làm bài tập: (4 điểm)
* Hình thức kiểm tra: Giáo viên cho học sinh làm bài trên đề thi phát sẵn.
a. Nối các ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
chợ tết.
cám ơn.
Bé đi
cha mẹ
sách vở
Nói lời
Giữ gìn
Vâng lời
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
ong hay ông: đá b ; c.. viên.	
it hay iêt : trái m.. ; thời t
-----HẾT-----
PHÒNG GD&ĐT TÂN HƯNG 	ĐỀ THI KIỂM TRA HKI – KHỐI I
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Môn thi: Tiếng việt (phần viết)
	Ngày thi: 9/02/2012
* KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Hình thức kiểm tra: - Viết vần giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi.
 - Viết các từ ngữ, câu học sinh viết theo mẫu trên giấy thi.
1. Viết các vần: (2 điểm) 
 ưt, inh, iêm, ăm. 
2. Viết các từ ngữ: (4 điểm) 
 con đường, bác sĩ, bút chì, thợ mộc.
3. Viết câu: (4 điểm) 
	Mái nhà của ốc
	Tròn vo bên mình
	Mái nhà của em
	Nghiêng giàn gấc đỏ.
* Lưu ý: - Giáo viên đọc chuẩn, chính xác các vần cho học sinh viết.
 - Hướng dẫn học sinh viết từ, câu đúng theo mẫu trên giấy thi
-----HẾT-----
Họ tên HS:..
Lớp: 1
	ĐỀ THI KIỂM TRA HKI – KHỐI I
 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Môn thi: Tiếng việt (phần viết)
	Ngày thi: 9/02/2012
Điểm 
* KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết các vần: (2 điểm) - Giáo viên đọc các vần cho học sinh viết vào giấy.
2. Viết các từ ngữ: (4 điểm) – Học sinh viết theo mẫu các từ sau:
 con đường, bác sĩ, bút chì, thợ mộc.
3. Viết câu: (4 điểm) – Học sinh viết theo mẫu các câu thơ sau:
	Mái nhà của ốc
	Tròn vo bên mình
	Mái nhà của em
	Nghiêng giàn gấc đỏ.
-----HẾT-----
Họ tên HS:..
Lớp: 1
	ĐỀ THI KIỂM TRA HKI – KHỐI I
 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Môn thi: Tiếng việt (phần đọc)
	Ngày thi: 9/02/2012
Điểm 
* KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
Hình thức kiểm tra: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 1 – 2 phút/1 học sinh. Giáo viên lựa chọn hình thức tổ chức cho học sinh đọc, tránh tình trạng những học sinh đọc sau thuộc lòng.
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm) 
 eng, um, at, ich.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) 
 hiền lành, chim câu, ca hát, mứt gừng.
c. Đọc thành tiếng câu: (2 điểm) 
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
2. Đọc hiểu và làm bài tập: (4 điểm)
* Hình thức kiểm tra: Giáo viên cho học sinh làm bài trên đề thi phát sẵn.
a. Nối các ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
chợ tết.
cám ơn.
Bé đi
cha mẹ
sách vở
Nói lời
Giữ gìn
Vâng lời
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
ong hay ông: đá b ; c.. viên.	
it hay iêt : trái m.. ; thời t
-----HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM HKI – KHỐI 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tiếng việt
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc vần: Đọc đúng, rõ tất cả các vần đạt 2 điểm – Đọc sai 1 vần trừ: 0,5 điểm.
b. Đọc từ ngữ: Đọc đúng, rõ tất cả các từ đạt 2 điểm – Đọc sai 1 từ trừ: 0,5 điểm.
c. Đọc câu: Đọc đúng, rõ 2 câu đạt 2 điểm – Đọc sai 1 tiếng trong câu trừ 0,25 điểm.
2. Đọc hiểu và làm bài tập: (4 điểm)
a. Nối ô chữ phù hợp (2 điểm) – Nối đúng mỗi cặp từ đạt: 0,5 điểm.
cha mẹ
Vâng lời
Bé đi
Nói lời
Giữ gìn
cám ơn.
sách vở
chợ tết.
b. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) – Học sinh điền đúng mỗi vần đạt: 0,5 điểm
 ong hay ông: đá bóng ; công viên.	
	 it hay iêt : trái mít ; thời tiết.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết các vần: (2 điểm) – Viết đúng mỗi vần đạt: 0,5 điểm.
2. Viết từ: (4 điểm) – Viết đúng mỗi từ đạt: 1 điểm (viết sai 1 chữ trong từ không tính điểm từ đó).
3. Viết câu: (4 điểm) – Viết đúng mỗi câu đạt 1 điểm (viết sai mỗi chữ trong 4 dòng trên trừ: 0,25 điểm/1 chữ.
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
* Lưu ý: Trong bài viết học sinh mắc các lỗi: viết không rõ nét, sai độ cao, không viết hoa chữ đầu dòng trừ: 0,5 điểm cho toàn bài.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docTViet1.HKI 11-12.doc