Giáo án Tập viết lớp 2 - Tuần 22 đến tuần 34

Giáo án Tập viết lớp 2 - Tuần 22 đến tuần 34

TẬP VIẾT

 CHỮ HOA: S

I MỤC TIÊU :

Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: S theo cỡ vừa và nhỏ.

- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Sáo tắm thì mưa". theo cỡ nhỏ.

-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.

- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Chữ mẫu

- Viết sẵn cụm từ ứng dụng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 25 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết lớp 2 - Tuần 22 đến tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Tập viết
 Chữ hoa: S 
I Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: S theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Sáo tắm thì mưa". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II. Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 R "Ríu rít" 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
S
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ S hoa 
- Viết mẫu : S
 - Viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
"Sáo tắm thì mưa"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ S cao mấy li? 
( 5 li )
+ Chữ cái S gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét viết liền. là kết hợp của 2 nét cơ bản: Nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoán to ở đầu chữ, cuối nét móc lượn vào trong)
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
-Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( S, h )
- Những chữ nào cao 1,5 li?
( t )
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ăm, i mưa )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa S vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Sáo"
- Nêu cách nối giữa các chữ S với chữ a
- Yêu cầu học sinh viết bảng 
- Nhận xét uốn nắn 
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận 
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh 
Nhận xét giờ học 
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Trả lời 
- Học sinh nêu
Viết bảng con - bảng lớp 
Nhận xét
Nhắc lại tư thế ngồi 
Viết bài 
Tuần 23
Tập viết
 Chữ hoa: T 
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: T theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Thẳng như ruột ngựa". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 S "Sáo" 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 T
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ T hoa 
- Viết mẫu : T
 - Viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
"Thẳng như ruột ngựa"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ T cao mấy li? 
( 5 li )
+ Chữ cái T gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét viết liền. là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét móc lượn ngang.)
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
-Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, h )
- Những chữ nào cao 1,5 li?
( t )
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ăn, ư, ưa.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa T vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Thẳng"
- Nêu cách nối giữa các chữ T với chữ h
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Trả lời 
- Học sinh nêu
Viết bảng con - bảng lớp 
Nhận xét
Nhắc lại tư thế ngồi 
Viết bài 
Tuần 24
Tập viết
 Chữ hoa: U,Ư 
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Ươm cây gây rừng". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 T "Thẳng" 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 U,Ư
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ U, Ư hoa 
- Viết mẫu : U, Ư
 - Viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Ươm cây gây rừng"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ U cao mấy li? 
( 5 li )
+ Chữ cái U gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 2 nét móc hai đầu và móc ngược phải.)
+ Chữ U, Ư giống và khác nhau ở điểm nào?
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
-Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, y )
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: â, ơ.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa Ư,U vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Ươm"
- Nêu cách nối giữa các chữ Ưvới chữ ơ
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Giống có hai nét..
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Trả lời 
- Học sinh nêu
Viết bảng con - bảng lớp 
Nhận xét
Nhắc lại tư thế ngồi 
Viết bài 
Tuần 25
Tập viết
 Chữ hoa: V 
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: V theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Vượt suối băng rừng". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 U, Ư
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 V
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ V hoa 
- Viết mẫu : V 
- Viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Vượt suối băng rừng"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ V cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái V gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét sổ thẳng, nét móc xuôi phải.)
+ Điểm đặt bút thứ nhất nằm ở vị trí nào? (Trên đường kẻ ngang 5 và giữa đường kẻ ngang 2,3)
+ Điểm dừng bút ở đâu? ( nằm giữa giao điểm của ĐKN 2 và ĐKN 6).
+ Chúng ta đã học cách viết nét cong trái phối hợp nét lượn ngang khi học chữ hoa nào?( J, H, K)
+ Nêu cách viết nét sổ thẳng?( Từ điểm dừng bút của nét 1 ta viết nét sổ thẳng, điểm dừng bút nằm trên ĐKN 1)
GVKL: Từ điềm dừng bút của nét 2, ta đổi chiềubút viết nét xuôi phải. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5)
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, b )
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ư,ô,i, ă, ơ.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa V vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Vượt"
- Nêu cách nối giữa các chữ V với chữ ư.
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Trả lời 
- Học sinh nêu
Viết bảng con - bảng lớp 
Nhận xét
Nhắc lại tư thế ngồi 
Viết bài 
Tuần 26
Tập viết
 Chữ hoa: X 
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: X theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Xuôu chèo mát mái". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 V
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 X
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ X hoa 
- Viết mẫu : X 
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Xuôi chèo mát mái"
- Viết bảng
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
 ... M theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Mắt sáng như sao". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 A, 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 M -Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữM hoa - Viết mẫu : 
- Viết bảng
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" M ắt sáng như sao"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ M cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái M gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét móc hai đầu, và nét xuôu trái, và 1 nét lượn ngang và cong trái .)
GVKL: 
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, h)
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ư,a, , ă,.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa M vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " M ắt"
- Nêu cách nối giữa các chữ M với chữ ă.
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Viết bài 
Tuần 31
Tập viết
 Chữ hoa: N
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: N theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Người ta là hoa đất ". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 N, 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 N -Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữN hoa
 - Viết mẫu : 
- Viết bảng
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Người ta là hoa đất "
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ N cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái N gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét móc hai đầu, và 1 nét lượn ngang và cong trái .)
GVKL: 
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, h,l)
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ư,a, ơ,i â.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa N vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Người "
- Nêu cách nối giữa các chữ Nvới chữ g.
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Viết bài 
Tuần 32
Tập viết
 Chữ hoa: Q
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: Q theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Quân dân một lòng". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 N 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 Q -Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữQ hoa 
- Viết mẫu : 
- Viết bảng
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Quân dân một lòng"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ Q cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái Q gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm nét cong phải lượn ngang.)
GVKL: 
+ Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, l)
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: u, â, n, ô,.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa Q vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Quân "
- Nêu cách nối giữa các chữ Q với chữ u.
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Viết bài 
Tuần 33
Tập viết
 Chữ hoa: V
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: V theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Việt Nam thân yêu". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 V 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 V -Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ V hoa
 - Viết mẫu : V
- Viết bảng
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Việt Nam thân yêu"
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ v cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái v gồm mấy nét, là những nét nào?
( Gồm 1 nét móc hai đầu, và nét xuôu trái, và 1 nét lượn ngang và cong trái .)
GVKL: 
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, h)
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: ư,a, , ă,.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa V vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Việt "
- Nêu cách nối giữa các chữ v với chữ i.
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Viết bài 
Tuần 34
Tập viết
 ôn các chữ hoa: Kiểu 2
I- Mục tiêu :
Giúp học sinh viết đúng đẹp các chữ hoa: A, M, Q, V theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " V iệt Nam, Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- Đồ dùng dạy học 
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 V 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 A, M, Q, V -Quan sát và Nhận xét
 - Viết mẫu : 
- Viết bảng
 Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ : 
" V iệt Nam, Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh".
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò 
 ( 5') 
Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ cao mấy li? ( 5 li )
+ Chữ cái gồm mấy nét, là những nét nào? Nêu qui trình?
GVKL: 
+ Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
- Những chữ nào cao 2,5 li?
( g, h)
- Những chữ nào cao 1 li?
( còn lại: u,a, , ô.. )
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ( Cách nhau một con chữ o)
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa vừa học? 
+ So sánh chiều cao của các chữ hoa với chữ thường?
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
Nhận xét giờ học.
VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
Quan sát- Nhận xét 
 Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
 Nêu câu trả lời 
Viết bài 

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet 29.doc