Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán

Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán

* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)

 a) Số “tám mươi chín nghìn không trăm linh ba” viết là:

 A. 8903 B. 89003 C. 89030

 b) Số trung điểm của một đoạn thẳng là:

 A. 1 trung điểm B. 2 trung điểm C. 3 trung điểm

 

doc 4 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TÂN HƯNG	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 3
 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2010 – 2011
 Môn thi: TOÁN
 Ngày thi: 9/5/2011	 
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
	a) Số “tám mươi chín nghìn không trăm linh ba” viết là: 
 A. 8903	B. 89003	 C. 89030
	b) Số trung điểm của một đoạn thẳng là:
	 A. 1 trung điểm	 B. 2 trung điểm	 C. 3 trung điểm
 * Câu 2: Đọc, viết số theo mẫu (1 điểm)
 Viết số
 Đọc số
 31 942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
 97 145
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
 60 002
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
 * Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
 a) 48183; 48184; . . . . . . ; . . . . . . ; 48187 ; . . . . . . ; . . . . . .
 b) 47000; 47 100; . . . . . . ; . . . . . . ; . . . . . .; 47500; . . . . . .
 * Câu 4: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm)
 8000 	 7999 + 1	 999 	 1000
 86573	 96573 78659	 76860
* Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 87981 – 45245	 12198 x 4 52379 + 38421 24693 : 3
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
 a) 69216 – 26736 : 3 = . . . . . . . . . . . . . .	 b) (20354 – 9638) x 4 = . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
* Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch ?
 Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II 
Môn: TOÁN – Khối: 3
Năm học: 2010 – 2011
* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
	a) Số “tám mươi chín nghìn không trăm linh ba” viết là: 
 A. 8903	B. 89003	 C. 89030
b) Số trung điểm của một đoạn thẳng là :
	A. 1 trung điểm	B. 2 trung điểm	 C. 3 trung điểm
	- Học sinh khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
 * Câu 2: Đọc, viết số theo mẫu (1 điểm)
 Viết số
 Đọc số
 31942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
 97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
 27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
 60002
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai
 70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
 - Học sinh đọc hoặc viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
 * Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
	a) 48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189.
	b) 47000; 47100; 47200; 47300; 47400; 47500; 47600.
 - Học sinh điền đúng mỗi dãy số đạt 0,5 điểm.
 * Câu 4: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm)
<
=
8000 	7999 + 1	999 	1000
<
>
 86573	 96573 78659	76860
 - Học sinh điền đúng dấu mỗi ô trống đạt 0,25 điểm.
* Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
 87981 – 45 245 12198 x 4 52379 + 38421	 24693 : 3
x
-
+
 87981 12198 52379 
 45245 4 38421 24693 3
 8231
 42736
 90800
 48792
 	 	 06 
 09 
 03
	 0
* Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
a) 69216 – 26736 : 3 = 69216 – 8912	 b) (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
 = 60304 = 42864
- Học sinh thực hiện đúng mỗi bước tính đạt 0,5 điểm.
- Bước thứ nhất sai không tính điểm bước thứ hai.
* Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Bài giải
	 Số viên gạch lát nền mỗi căn phòng là: 	0,25 điểm
	 2550 : 6 = 425 (viên gạch)	0,5 điểm
	Số viên gạch lát nền 7 căn phòng là:	0,25 điểm
	 425 x 7 = 2975 (viên gạch)	0,5 điểm
	 Đáp số: 2975 viên gạch.	0,5 điểm
* Lưu ý: 
- Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó (HS làm lời giải khác phù hợp vẫn tính điểm)
 - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải.
 - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
- Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan3 HKII.GV 10-11.doc