Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 4 năm học: 2011 - 2012 môn: Khoa Học

Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 4 năm học: 2011 - 2012 môn: Khoa Học

Câu 1: Điền vào chỗ chấm các từ (các-bô-níc, hữu cơ, ô-xi, nước, nước tiểu, cặn bã) để hoàn chỉnh các câu sau:

Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí . . . . . . . . . . . . và thải ra khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . đồng thời thải ra môi trường chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 2: Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

 A. Hổ, báo, rắn, voi là nhóm động vật ăn thịt.

 B. Hươu, nai, dê, ngựa là nhóm động vật ăn cỏ, lá cây.

 C. Chó, mèo, lợn là nhóm động vật ăn tạp.

 D. Cáo, cá, thỏ là nhóm động vật ăn thịt.

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 4 năm học: 2011 - 2012 môn: Khoa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng Tieåu hoïc Höng Ñieàn B
Hoï&teân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lôùp: Boán
 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 4
 Năm học: 2011 - 2012
 Môn: Khoa học
 Ngày thi: 5/6/2012
 Thời gian: 35 phút
Câu 1: Điền vào chỗ chấm các từ (các-bô-níc, hữu cơ, ô-xi, nước, nước tiểu, cặn bã) để hoàn chỉnh các câu sau: 
Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí . . . . . . . . . . . . và thải ra khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . đồng thời thải ra môi trường chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 2: Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
 A. Hổ, báo, rắn, voi là nhóm động vật ăn thịt.
 B. Hươu, nai, dê, ngựa là nhóm động vật ăn cỏ, lá cây.
 C. Chó, mèo, lợn là nhóm động vật ăn tạp.
 D. Cáo, cá, thỏ là nhóm động vật ăn thịt.
Câu 3: Đánh dấu X vào ô vuông đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a. Động vật ăn gì để sống?
 A. Động vật ăn thực vật để sống.
 B. Động vật ăn động vật khác để sống.
 C. Các động vật khác nhau ăn các loại thức ăn khác nhau.
b. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn thường được bắt đầu bằng:
 A. Vi khuẩn.
 B. Thực vật.
 C. Động vật ăn cỏ.
Câu 4: Nối ô chữ chỉ các loài sinh vật được ghi trong cột A với các loài sinh vật ghi ở cột B để chỉ ra mối quan hệ thức ăn giữa các loài đó.
 A B
1. Thỏ
2. Sâu bọ
3. Hươu
4. Cây ngô
a. Châu chấu
b. Hổ
c. Cáo
d. Chim chóc
Câu 5: Để sống và phát triển bình thường, động vật cần có những yếu tố nào?
Tröôøng Tieåu hoïc Höng Ñieàn B
Hoï&teân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lôùp: Boán
	 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 4 
 Năm học: 2011 - 2012 
 Môn: Lịch sử – Địa lí
 Ngày thi: 6/6/2012
LS: Thời gian: 35 phút 
ĐL:
I. MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) 
Câu 1: Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Kinh thành Huế là một . . . . . . . . . . . . . . . . . . các công trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . tuyệt đẹp. Đây là một . . . . . . . . . . . . . . . . văn hóa chứng tỏ sự tài hoa và . . . . . . . . . . . . . . . . của nhân dân ta.
Câu 2: Đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng.
a. Triều đại phong kiến nào ở phương bắc đưa quân sang xâm lược nước ta năm 1789?
A. Nhà Hán
B. Nhà Thanh
C. Nhà Tống
	b. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là:
A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa
B. Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương
C. Hà Hồi, Đống Đa,Tây Sơn
c. Triều Tây Sơn bị lật đổ năm nào?
A. Năm 1789
B. Năm 1790
C. Năm 1802
Câu 3: Em hãy nói về công lao của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong việc đại phá quân Thanh.	
II. MÔN ĐỊA LÍ: (5Điểm) 
Câu 1: Đánh dấu X vào ô vuông trước câu trả lời đúng.
a. Cố đô Huế là kinh đô của nước ta thời:
A. Nhà Nguyễn
B. Nhà Lê
C. Nhà Trần
b. Huế được gọi là thành phố du lịch là do:
A. Có nhiều cảnh quan thiên nhiên 
B. Nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật
C. Thu hút nhiều khách du lịch
D. Tất cả các ý trên
c. Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất nước ta?
A. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi.
B. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. 
D. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Vũng Tàu.
d. Đà Nẵng là nơi:
A. Chỉ có công nghiệp cơ khí đóng tàu và dệt.
B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp.
C. Chỉ có công nghiệp vật liệu xây dựng và chế biến thực phẩm. 
D. Chỉ có công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 2: Em hãy nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta.
. Heát .
HƯỚNG DẪN CHẤM – KHỐI 4
Năm học: 2011 - 2012
Môn: KHOA HỌC
Câu 1: (3 điềm) Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm
Thứ tự điền đúng: ô-xi, các-bô-níc, hữu cơ, nước, cặn bã, nước tiểu. 
Câu 2: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
A. S
B. Đ
C. Đ
D. S
Câu 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
a. C. Các động vật khác nhau ăn các loại thức ăn khác nhau.
b. B. Thực vật.
Câu 4:(2 điểm) Nối đúng mỗi ô đạt 0,5 điểm
1 c
2 d
3 b
4 a
Câu 5:(1 điểm) 
 .. Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát triển bình thường.
..Heát.
HƯỚNG DẪN CHẤM –KHỐI 4
Năm học: 2011 – 2012
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
I. MÔN LỊCH SỬ
Câu 1: (2,5 điềm) Điền đúng mỗi từ đạt 0, 5 điểm
Thứ tự điền đúng: quần thể, kiến trúc, nghệ thuật, di sản, sáng tạo.
Câu 2: 1,5 điểm 
a. B. Nhà Thanh
b. A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa
c. C. Năm 1802
Câu 3: 1 điểm 
	 Quân Thanh xâm lược nước ta. Chúng chiếm Thăng Long. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh. Ở Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa, ta thắng lớn. Quân thanh ở Thăng Long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.
II. MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1: (4 điểm) Điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
a. A. Nhà Nguyễn
b. D. Tất cả các ý trên
c. C. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang
d. B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp.
Câu 2: 1 điểm
	. Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Biển, đảo và quần đảo của nước ta có nhiều tài nguyên quý cần được bảo vệ và khai thác hợp lí.
..Heát.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII -KH-LS-DL nh11-12.doc