* Câu 2: Điền dấu >; <; =="" (1="">;>
a. 182 . 192 c. 749 . 550
b. 500 + 90 + 7 . 567 d. 700 + 60 + 8 . 768
* Câu 3: Tính. (2 điểm)
a. 8m + 30m = . . . . . . . . . . . . . . b. 15cm – 6cm = . . . . . . . . . . . . .
c. 66km – 24km = . . . . . . . . . . . d. 23mm + 42mm = . . . . . . . . . . .
* Câu 4: Tính (2 điểm)
a. 732 b. 599 c. 637 d. 682
55 148 162 51
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên HS:.. Lớp: 2 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 2 NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn thi: Toán Ngày thi: 08/06/2012 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm * Câu 1: Số? (1 điểm) 972 973 976 979 980 * Câu 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm) a. 182 .... 192 c. 749 .... 550 b. 500 + 90 + 7 .... 567 d. 700 + 60 + 8 .... 768 * Câu 3: Tính. (2 điểm) a. 8m + 30m = . . . . . . . . . . . . . . b. 15cm – 6cm = . . . . . . . . . . . . . c. 66km – 24km = . . . . . . . . . . . d. 23mm + 42mm = . . . . . . . . . . . * Câu 4: Tính (2 điểm) – + – + a. 732 b. 599 c. 637 d. 682 55 148 162 51 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Câu 5: Tính (1 điểm) a. 4 x 9 + 6 = . . . . . . . . . . . . b. 40 : 4 – 7 = . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . A B C D * Câu 6: Quan sát hình vẽ dưới đây: (0,5 điểm) a. Có . . . hình tam giác b. Có . . . hình tứ giác * Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống. (0,5 điểm) 254 + = 315 + 254 * Câu 8: Bài toán (2 điểm) Trong vườn có 8 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây? Bài giải -----HẾT----- PHÒNG GD&ĐT TÂN HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 2 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn thi: Toán Ngày thi: 08/06/2012 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) * Câu 1: Số? (1 điểm) 972 973 976 979 980 * Câu 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm) a. 182 .... 192 c. 749 .... 550 b. 500 + 90 + 7 .... 567 d. 700 + 60 + 8 .... 768 * Câu 3: Tính. (2 điểm) a. 8m + 30m = . . . . . . . . . . . . . . b. 15cm – 6cm = . . . . . . . . . . . . . c. 66km – 24km = . . . . . . . . . . . d. 23mm + 42mm = . . . . . . . . . . . * Câu 4: Tính (2 điểm) – + – + a. 732 b. 599 c. 637 d. 682 55 148 162 51 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Câu 5: Tính (1 điểm) a. 4 x 9 + 6 = . . . . . . . . . . . . b. 40 : 4 – 7 = . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . A B C D * Câu 6: Quan sát hình vẽ dưới đây: (0,5 điểm) a. Có . . . hình tam giác b. Có . . . hình tứ giác * Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống. (0,5 điểm) 254 + = 315 + 254 * Câu 8: Bài toán (2 điểm) Trong vườn có 8 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây? Bài giải -----HẾT----- HƯỚNG DẪN CHẤM HKII – KHỐI 2 Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán * Câu 1: Điền đúng dãy số đạt 1 điểm 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 * Câu 2: (1 điểm) - Điền đúng mỗi dấu đạt 0.25 điểm a. 182 550 b. 500 + 90 + 7 > 567 d. 700 + 60 + 8 = 768 * Câu 3: (2 điểm) - Tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm a. 8m + 30m = 38m b. 15cm – 6cm = 9cm c. 66km – 24km = 42km d. 23mm + 42mm = 65mm * Câu 4: (2 điểm) - Tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm + – + – a. 732 b. 599 c. 637 d. 682 55 148 162 51 787 451 799 631 * Câu 5: (1 điểm) - Tính đúng mỗi bài đạt 0.5 điểm a. 4 x 9 + 6 = 36 + 6 (0.25 điểm) b. 40 : 4 – 7 = 10 - 7 (0.25 điểm) = 42 (0.25 điểm) = 3 (0.25 điểm) Hoặc a. 4 x 9 + 6 = 42 (0.25 điểm) b. 40 : 4 – 7 = 3 (0.25 điểm) A B C D * Câu 6: (0.5 điểm) - Nhận dạng hình đúng mỗi ý đạt 0.25 điểm a. Có 3 hình tam giác b. Có 3 hình tứ giác * Câu 7: Điền đúng số vào ô trống đạt 0.5 điểm 315 254 + = 315 + 254 * Câu 8: (2 điểm) Trong vườn có 8 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây? Bài giải Số cây trong vườn đó có là: (0.5 điểm) 5 x 8 = 40 (cây) (1.0 điểm) Đáp số: 40 cây (0.5 điểm) * Lưu ý: - Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó. - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải. - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán. - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán. - Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp. -----HẾT-----
Tài liệu đính kèm: