Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán

Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)

a) Trung bình cộng của các số 137, 248 và 395 là:

 A. 780 B. 260 C. 390 D. 2340

 b) Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm cho số 93 để chia hết cho cả 2,3 và 5 là:

 A. 0 B. 2 C. 5 D. 6

d) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 10000. Độ dài thu nhỏ là 1mm. Trên thực tế độ dài thật là:

 A. 10000 cm B. 10000 mm C. 10000 dm D. 10000 m

 

doc 6 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT TÂN HƯNG	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 4
 ĐỀ CHÍNH THỨC	NĂM HỌC: 2011 – 2012
	Môn thi: Toán
	Ngày thi: 08/06/2012
	Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề)
* Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) Trung bình cộng của các số 137, 248 và 395 là:
	A. 780 B. 260 C. 390 	D. 2340
 b) Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 
 A.; ; ; B. ; ; ; C. ;; ; D. ; ; ; 
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm cho số 93  để chia hết cho cả 2,3 và 5 là:	
	A. 0 B. 2 C. 5 	D. 6
d) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 10000. Độ dài thu nhỏ là 1mm. Trên thực tế độ dài thật là:	
	A. 10000 cm B. 10000 mm C. 10000 dm D. 10000 m
8cm
A
B
C
D
e) Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chiều dài của hình chữ nhật MNPQ là:
M
N
Q
P
4cm
 A. 64 cm B. 32 cm C. 16 cm D. 12 cm
A
B
D
C
g) Trong hình dưới đây cặp cạnh nào song song với nhau:
 A. AB và AD B. AD và BC C. AB và DC D. DC và CB 	 	 
* Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) 
 a) giờ = 5 phút b) 420 giây = 25200 phút
 c) 3 tấn 25 kg = 3250 kg d) 60 000 cm2 = 6 m2
* Câu 3: Tính (1 điểm)
 a) + = 
 b) - = .
* Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
. a) 428 x 125 b) 3768 : 24
* Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 
 1268 + 99 + 501
* Câu 6: Tìm x (1 điểm)
 : x = 
* Câu 7: Bài toán (2 điểm) 
Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
----- HẾT -----
Họ tên:....................
Lớp: 4
	ĐỀ THI KIỂM TRA HK II – KHỐI 4
 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
	Môn thi: Toán
	Ngày thi: 08/06 /2012
Điểm	Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề)
* Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) Trung bình cộng của các số 137, 248 và 395 là:
	A. 780 B. 260 C. 390 	D. 2340
 b) Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 
 A.; ; ; B. ; ; ; C. ;; ; D. ; ; 
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm cho số 93  để chia hết cho cả 2,3 và 5 là:	
	A. 0 B. 2 C. 5 	D. 6
d) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 10000. Độ dài thu nhỏ là 1mm. Trên thực tế độ dài thật là:	
	A. 10000 cm B. 10000 mm C. 10000 dm D. 10000 m
8cm
A
B
C
D
M
N
Q
P
4cm
e) Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chiều dài của hình chữ nhật MNPQ là:
 A. 64 cm B. 32 cm C. 16 cm 	D. 12 cm
A
B
D
C
g) Trong hình dưới đây cặp cạnh nào song song với nhau:
 A. AB và AD 	B. AD và BC C. AB và DC D. DC và CB 
* Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) 
 a) giờ = 5 phút b) 420 giây = 25200 phút
 c) 3 tấn 25 kg = 3250 kg d) 60 000 cm2 = 6 m2
* Câu 3: Tính (1 điểm)
 a) + = 
 b) - = .
* Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
. a) 428 x 125 b) 3768 : 24
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 
 1268 + 99 + 501 = ..
 .
* Câu 6: Tìm x (1 điểm) : x = 
 ..
 .
* Câu 7: Bài toán (2 điểm) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ. 
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN CHẤM HKII – KHỐI 4
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
* Câu 1: (3 điểm) - Chọn và khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Các ý đúng là
a) Ý - B. 260 
b) Ý - A.; ; ; 
c) Ý - A. 0
d) Ý - B. 10000 mm 
e) Ý - C. 16 cm 
g) Ý - C. AB và DC 	 	 
* Câu 2: (1 điểm) - Đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm
S
Đ
Đ
S
 a) giờ = 5 phút b) 420 giây = 25200 phút
 c) 3 tấn 25 kg = 3250 kg d) 60 000 cm2 = 6 m2
* Câu 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
 a) + = + (0,25 điểm) = (0,25 điểm)
 b) - = - (0,25 điểm) = (0,25 điểm)
* Câu 4: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
. a) 428 x 125 b) 3768 : 24
X
 428 3768 24 
 125 136 157 
 2140 168	 
 856 00 
 428	 
 53500
* Lưu ý: Học sinh tính đúng kết quả nhưng đặt tính sai không đạt điểm. 
* Câu 5: (1 điểm) 
 1268 + 99 + 501 = 1268 + 600 (0,5 điểm)
 = 1868 (0,5 điểm) 
Trường hợp không đạt điểm:
 1268 + 99 + 501 = 1367 + 501 = 1868 
* Câu 6: Tìm x (1 điểm)
 : x = 
 x = : (0,5 điểm)
 x = (0,5 điểm) 
* Câu 7: (2 điểm) 
 Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 
 4 – 1 = 3 (phần) 	
 Số gạo nếp cửa hàng có là:	(0,25 điểm)
 540 : 3 = 180 ( kg) (0,5 điểm)
 Số gạo tẻ cửa hàng có là: 	(0,25 điểm)
 540 + 180 = 720 ( kg) (0,5 điểm)
 Đáp số: Gạo nếp: 180 kg (0,25 điểm)
 Gạo tẻ: 720 kg 
* Cách giải khác:
 Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 
 4 – 1 = 3 (phần) 	
 Số gạo nếp cửa hàng có là:	(0,25 điểm)
 540 : 3 = 180 ( kg) (0,5 điểm)
 Số gạo tẻ cửa hàng có là: 	(0,25 điểm)
 540 : 3 X 4 = 720 ( kg) (0,5 điểm)
 Đáp số: Gạo nếp: 180 kg (0,25 điểm)
 Gạo tẻ: 720 kg
 * Lưu ý: - Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó.
 - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải.
 - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4.HKII 11-12.doc