Đề thi lại môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

Đề thi lại môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

I. Khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1 : Một người kéo một gầu nước trọng lượng 10N, từ giếng sâu 7,5m lên hết 0,5 phút. Công suất của người đó là:

A. 5W B, 2,5W C. 75W D. 150W.

Câu 2: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Hỏi khi nào vật vừa có thế năng vừa có động năng?

A. Khi vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên.

C. Chỉ khi vật đang đi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.

Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khôí lượng m thu vào?

A. Q = mc t với t là độ giảm nhiệt độ.

B. Q = mc t với t là độ tăng nhiệt độ.

C. Q = mc ( t1 – t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối.

D. Q = m.q với q là năng suấùt tỏa nhiệt của vật.

Câu 4: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt.

A. Chỉ của chất lỏng. B. Chỉ của chất khí.

C. Của cả chất lỏng và chất khí. D. Của cả chất lỏng, chất khí, chất rắn.

 

doc 2 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN	ĐỀ THI LẠI MÔN VẬT LÝ 8
Họ và tên :	 Thời gian : 45 phút
Lớp : 8A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
I. Khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1 : Một người kéo một gầu nước trọng lượng 10N, từ giếng sâu 7,5m lên hết 0,5 phút. Công suất của người đó là:
A. 5W	B, 2,5W	C. 75W	D. 150W.
Câu 2: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Hỏi khi nào vật vừa có thế năng vừa có động năng?
A. Khi vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống.	B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang đi xuống.	D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khôí lượng m thu vào?
A. Q = mct với t là độ giảm nhiệt độ.	
B. Q = mct với t là độ tăng nhiệt độ.
C. Q = mc ( t1 – t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối.
D. Q = m.q với q là năng suấùt tỏa nhiệt của vật.
Câu 4: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt.
A. Chỉ của chất lỏng.	B. Chỉ của chất khí.
C. Của cả chất lỏng và chất khí.	D. Của cả chất lỏng, chất khí, chất rắn.
II. Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau.
 Câu 5: Các chất được cấu tạo từ các (1)và (2). Chúng chuyển động (3).. Nhiệt độ của vật càng (4).. thì chuyển động này càng (5).
Câu 6: Nhiệt năng của một vật là (6) Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách(7)..và (8)  Có ba hình thức truyền nhiệt là (9)
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Hãy trình bày thuyết cấu tạo phân tử của các chất?
Câu 2 : Một máy bay trực thăng khi cất cánh , động cơ có công suất P = 95600W tạo ra một lực phát động 75000N nâng máy bay lên đều. Tính công của động cơ thực hiện trong 45 giây, và quãng đường máy bay nâng lên theo phương thẳng đứng trong thời gian đó.
Bài Làm:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm).
I. Khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. ( 2 điểm).
Câu 1: B 	(0,5 điểm)
Câu 2: 	 A	 	(0,5 điểm)
Câu 3:	 B	 	(0,5 điểm)
Câu 4:	 C	 	(0,5 điểm)
II. Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau. ( 3 điểm) 
 Câu 5: Câu 6:
nguyên tử.	 (6) tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 
Phân tử. (7) thực hiện công.
Không ngừng. (8) truyền nhiệt.
Cao (thấp). (9) dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
Nhanh (chậm) 
(1,5 điểm) (1,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ) 
Thuyết cấu tạo phân tử của các chất:
 + Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử , nguyên tử.
	+ Giữa các nguyên tử, phân tử luôn luôn có khoảng cách.
	+ Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
	+ Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Câu 2 : ( 3 điểm)
 	+ Công của lực do động cơ thực hiện trong 45 giây là :
A = P . t = 95600.45 = 4302000 (J) 	 (1,5 điểm).
	+ Quãng đường máy bay nâng lên theo phương thẳng đứng là:
	S = A/F = 4302000/75000 = 57,36 (m).	 (1,5 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lai_mon_vat_ly_lop_8_truong_thcs_ngo_quyen_co_dap_an.doc