Tiết 1 Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọmg đọc phù hợp tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
- HS: tập vỡ,Sgk
III. Các hoạt động dạy học dạy – học: Tiết 1
Tuần 1 Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010 Tiết 1 Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọmg đọc phù hợp tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc - HS: tập vỡ,Sgk III. Các hoạt động dạy học dạy – học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - KT dụng cụ ht của hs 3.Bài mới: GT bài: Đính tranh, gthiệu, ghi tựa bài *HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài - Bài chia làm 4 đọan - Gọi HS đọc nối tiếp (2 lượt) - Nhận xét sữa lỗi phát âm còn sai - Gọi HS đọc chú giải Sgk - Cho hs luyện đọc theo cặp - Gọi hs đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài *HĐ2:Tìm hiểu bài + Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi 1,2,3,4 Sgk - Gợi ý HS nêu ND bài Nhận xét chốt lại *HĐ3:Luyện đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp bài - HD đọc diễn cảm - Đọc mẫu đọan 3 - Cho HS đọc theo cặp - Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố: - Hệ thống lại bài qua CH? - Khen ngợi những em đọc bài tốt 5 . Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - Hát tập thể - HS nhắc lại - 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm Sgk - chú ý - 4 HS đọc nối tiếp bài - HS đọc lại tiếng phát âm sai - 2 HS đọc chú giải - 2 hs ngồi cạnh luyện đọc - 1 hs đọc cả bài - HS đọc bài theo yêu cầu ,suy nghĩ trả lời: 1. Dế Mèn đi qua..tảng đá cuội 2. Thân hình chú bé..nghèo túng 3. Trước đây mẹ Nhà Trò..ăn thịt 4. Nhà Trò ngồi gục đầu.đáng thương * HS nêu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bà - 3 HS đọc nối tiếp 4 đọan của bài - Chú ý nghe - Cả lớp đọc diễn cảm theo cặp đoạn 3 - Đại diện cặp thi đọc trước lớp - Nhận xét bạn - Vài HS trả lời - Thực hiện lời dặn -HS yếu đọc câu, đoạn,ngắn -G,K đọc trước,yếu đọc theo -Đưa CH gơị mở -G,K đọc, yếu đọc theo sau Tiết 2 Đạo đức Trung thực trong học tập I. Mục tiêu : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. * Nêu được ý nghĩa của trung thực II. Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh ảnh, các mẫu chuyện, phiếu học tập, thẻ đỏ, vàng , xanh - HS : Vở, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định 2. KTBC: - KT dụng cụ ht của hs 3. Bài mới: - GT bài: Trung thực trong học tập *HĐ1: Tình huống - Ycầu HS đọc ND, xem tranh trả lời CH + Hãy liệt kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long trong tình huống? + Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? + Vì sao em lại chọn cách giải quyết đó? - Chốt lại: Cách giải quyết C là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập - Gọi HS đọc ghi nhớ *HĐ2: HD làm BT + BT1/4 sgk -Nêu ycầu BT -HD, tổ chức làm CN Nhận xét chốt lại ý đúng + BT2/4sgk - Gọi HS đọc YCBT, HD phát phiếu, tổ chức nhóm - Nhận xét chốt lại ý đúng 4. Củng cố: - Thế nào là trung thực trong học tập? 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và sưu tâm mẫu chuyện tấm gương nói về trung thực trong học tập, chuẩn bị tiết sau học tiếp T2 - Nhận xét tiết học Hát tập thể - HS Nhắc lại - Cả lớp đọc bài, quan sát tranh suy nghĩ trả lời a) Mượn tranh.cô giáo xem b) Nói dốiquên ở nhà c) Nhận lỗinộp sau + Chọn cách C + Vì nó thể hiện được tính trung thực trong học tập - 2-3 HS đọc ghi nhớ SGK - Chú ý theo dõi - CN làm vào vở, trình bày + Việc làm C là trung thực trong học tập + Việc làm a, b, c thiếu trung thực Nhận xét bổ sung - HS đọc YCBT, làm việc theo nhóm vào phiếu học tập, đại diện trình bày Kquả + Ý kiến b,c tán thành + ý kiến a không tán thành Nhận xét bổ sung - 2HS trả lời - Chú ý thực hiện lời dặn Tiết 3 Khoa học Con người cần gì để sống? I.Mục tiêu: - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí , ánh sáng, nhiệt độ để sống II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh ảnh SGK, phiếu học tập - HS: SGK , vở viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1.Ổn định: - Cho hs hát 2. KTBC: - KT dụng cụ học tập của HS 3. Bài mới: *GT bài: Con người cần gì để sống *HĐ1: Động não *Cách tiến hành: - HD, tổ chức CN, yêu cầu quan sát tranh sgk trả lời CH - Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình? * Chốt lại: - Thức ăn, nước uống..đi lại - Tình cảm gia đình..giải trí *HĐ2: Làm việc với phiếu HT và sgk * Cách tiến hành: - HD, phát phiếu học tập, tổ chức làm việc theo cặp đôi - YCHS mở sgk thảo luận 2 CH: - Như mọi sinh vật khác..của mình? - Hơn hẳn nhữngcần những gì? Nhận xét chốt lại ý đúng *HĐ3 : Trò chơi ..tinh khác * Cách tiến hành: - HD, chia nhóm, tổ chức cho HS chơi trò chơi Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố: - Gọi HS nêu lại ND bài học? 5. dặn dò - Về nhà xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài” Trao đổi chất ở người” Nhận xét tiết học Hát tập thể - HS trình bày lên bàn - HS nhắc lại - Cả lớp quan sát tranh, suy nghĩ trả lời: + Thức ăn, nước uống, không khí, các đồ dùng gia đình, phương tiện đi lại. Nhận xét bổ sung - Chú ý theo dõi - Thảo luận theo cặp, đại diện trình bày Kquả + Con người, động vật, thực vật đều cần thức ăncủa mình + Con người cần nhà ở, quần áo, VHXH Nhận xét bổ sung - HS theo dõi, cùng tham gia chơi Nhận xét - Vài HS trả lời Thực hiện lời dặn Tiết 4 Toán Ôn tập các số đến 100 000 I.Mục tiêu: - Đọc, viết được các số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số * BT cần làm: BT1, BT2, BT3 a) viết được 2 số; b) dòng 1 II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ, phiếu ghi BT1, 2, 3 - HS : Tập vở, sgk, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định - Cho hs hát 2. KTBC: - KT dụng cụ ht của hs 3. Bài mới: * GT bài: Ôn tập các số đến 100 000 *HĐ1:Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Viết số 83 251, ycầu HS đọc, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn là số nào? Nhận xét chốt lại - Tương tự ghi số 83 001; 80 201; 80 001 - Gọi HS đọc và nêu vị trí của từng chữ số? - Gọi HS nêu mối quan hệ giữa 2 hàng liền kề? - Gọi tiếp HS nêu số tròn chục, trăm, nghìn, chục nghìn? Nhận xét chốt lại tuyên dương *HĐ2:HD làm BT Bài Tập1: - Gọi HS đọc YC , HD tổ chức làm CN vào bảng con Nhận xét sửa sai Bài Tập 2: - Nêu YCBT, HD phát phiếu tổ chức làm theo cặp đôi - Nhận xét sửa sai tuyên dương Bài tập 3: -Gọi HS đọc YCBT,HD tổ chức HS làm CN vào vở - Nhận xét sửa sai, tuyên dương 4. Củng cố: - Gọi HS thi đua làm toán - Tuyên dương HS làm bài tốt, động viên các em chưa đạt 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo - Nhận xét tiết học Hát tập thể - Nhắc lại - Cả lớp làm CN nêu miệng - CN tự đọc và nêu theo YC cô - HS tự nêu - HS tự nêu - Nhận xét - HS đọc YCBT, CN làm bảng con , nêu kết quả 1/ a) 20000, 40000, 50000, 60000 b) 38000,39000,40000,422000 - Chú ý nghe, trao đổi làm theo cặp vào phiếu, đại diện trình bày Kquả 2/ 63850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy - Mười sáu nghìn hai trăm mườì hai - 8105, Bảy mươi nghìn không trăm linh tám Nhận xét bổ sung - HS đọc YCBT, tự làm CN vào vở đọc Kquả 3/ a)9171=9000+100+70+1 3082= 3000+0+80+2 7006= 7000+ 0+0+6 b) 7000+300+50+1=7351 6000+200+30=6230 5000+2=5002 - Nhận xét bổ sung - Xung phong làm BT - Thực hiện lời dặn Thứ ba ngày 17 tháng 08 năm 2010 Tiết 1 Chính tả (Nghe – viết) Dế mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu: - Nghe- viết và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm được BTCT phương ngữ: BT2 a hoặc b ( a/ b.); hoặc BT do GV soạn. * HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III) II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 2,3 - HS: Sgk, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1.Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: 3. Bài mới : GTbài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu *HĐ1: HDHS nghe- viết - Gọi HS đọc đoạn cần viết - HD cách viết, nhắc HS chú từ dễ viết sai, tư thế ngồi viết, cách trình bày - HD viết từ khó - YC HS gấp SGK, đọc từng câu cho hs viết vào vở - Đọc lại bài cho hs soát - Thu bài chấm điểm (5 vở) - YC hs dưới lớp đổi vở soát bài Nhận xét chung *HĐ2:HD làm bài tập chính tả Bài Tập 2b: - Nêu yêu cầu bài. - HDHS làm bài tập theo cặp vào phiếu học tập - Nhận xét sửa sai Bài Tập 3a: - Gọi HS nêu cầu yêu bài - HD thi giải đố nhanh và đúng CN - Gọi HS đọc lại câu đố và lời giải - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt 5. Dặn dò: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại cho nhớ, HTL 2 câu đố BT3 - Chuẩn bị bài sau “Mười năm cõng bạn” - Nhận xét tiết học. - Hát tập thể - HS nhắc lại - 1HS đọc, cả lớp theo dõi sgk - chú lắng nghe - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: cỏ xước, chùn chùn. - HS gấp sgk lại viết bài vào vở - Soát lại bài, từng cặp đổi vở soát lỗi - HS nộp bài - 2 hs ngồi cạnh cùng soát bài lẫn nhau - Chú ý nghe - Chú ý theo dõi sgk - HS trao đổi làm theo cặp vào phiếu học tập, đại diện trình bày Kquả + Ngang, dàn, ngang, giang, mang, ngang Nhận xét bổ sung - 1HS đọc YCBT - CN thi giải đố nhanh vào bảng con, đọc Kquả + Bàn là - Vài HS đọc theo YC cô Nhận xét bổ sung - Chú ý nghe - Thực hiện lời dặn HS yếu mở sgk chép GV làm mẫu Tiết 2 Lịch sử Môn lịch sử và địa lí I. Mục tiêu: - Biết môn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn lịch sử và địa lí là góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam II. Chuẩn bị: - GV: bản đồ TNVN, tranh sinh họat 1 số DT, phiếu học tập - HS: Tập vở, sgk III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt độn ... II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng nhóm - HS: Tập vở, sgk, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: - Gọi HS lên bảng làm BT 2b/5 sgk Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: GT bài : Biểu thức có chứa một chữ *HĐ1: Gthiệu biểu thức có chứa một chữ - VD : GV đính bảng như sgk nhưng chưa điền số ở cột ( thêm ) và (có tất cả ) - HD: Nếu mẹ cho Lan 1 quyễn vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu q vở ? - Tương tự các trường hợp còn lại gọi HS nêu - HD tiếp nếu thêm a qvở lan có tất cả bao nhiê qvở ? - Gthiệu 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ - Biểu thức chứa 1 chữ gồm có gì nào? *HĐ2:Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ - Nếu a=1 thì 3+a=? - Vậy 4 là 1 giá trị của biểu thức 3+a - Tương tự YCHS làm với a=2, a=3, - Nhận xét chốt lại *HĐ3: HD làm BT Bài Tập 1: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm CN, gọi đại diện trình bày - Nhận xét sửa sai Bài Tập 2: - Nêu YCBT - HD, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét sửa sai Bài Tập 3: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét sửa sai 4.Củng cố: - Gọi HS thi đua làm toán 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. . - Hát tập thề - 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp Nhận xét - HS nhắc lại + Lan có 3+1 qvở - HS nêu + Lan có tất cả 3+a qvở - Chú ý theo dõi - Gồm số, dấu tính và một chữ - Nếu a=1 thì 3+a=3+1= 4 - HS nhắc lại - HS thực hiện theo YC của cô - HS đọc YCBT, lớp theo dõi - Làm vào Bnhóm, trình bày Kquả 1/ a) Nếu a+4 thì 6-b= 6-4= 2 b, c làm tương tự Nhận xét - Chú ý theo dõi - 2HS trình bày Kqủa 2/ a) 155,255; b)180, 840, 1330 Nhận xét - HS đọc YCBT,lớp theo dõi sgk - Làm vào bảng nhóm theo cặp, đại diện trình bày Kquả 3/ b) Với n=10 thì 873-n= 873-10= 863 Các ý của câu b còn lại làm tương tự Nhận xét - Xung phong làm BT - Thực hiện lời dặn - Làm mẫu giải thích Thứ sáu ngày 20 tháng 08 năm 2010 Tiết 1 Luyện từ & câu Luyện tập về cấu tạo của tiếng I. Mục tiêu: - Điều được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1 - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3 * HS khá, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ BT4, giải được câu đố ở BT5 II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ chữ, bảng phụ, phiếu học tập - HS: Tập vở, sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1.Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Tiếng gồm có mấy phần? lấy VD Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: GT bài : LT về cấu tạo của tiếng *HĐ1: Luyện tập Bài Tập 1: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm CN, gọi HS trình bày - Nhận xét sửa sai Bài Tập 2: - Nêu YCBT, HD cho HS làm bảng con Bài Tập 3: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét chốt lại Bài Tập 4: - Nêu YCBT - HD, gọi HS trả lời Bài Tập 5: - Gọi HS đọc YCBT - HD, tổ chức cho HS thi giải câu đố - Nhận xét chốt lại 4. Củng cố: - GV củng cố lại bài qua CH 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Hát tập thể - 2HS trả lời,lớp theo dõi và nhận xét - HS nhắc lại - HS đọc YCBT, lớp theo dõi - Vài HS làm vào phiếu trình bày, lớp làm vào vở Tiếng Âm đầu Vần thanh Khôn ngoan Nhau Kh Ng .. nh Ôn Oan . au Ngang Ngang ngang Nhận xét bổ sung - Chú ý nghe, cả lớp làm bảng con, đọc Kquả: ( ngoài- hoài) - HS đọc YCBT, lớp dò sgk - Làm việc theo cặp vào phiếu, đại diện trình bày Kquả + Bắt vần: choắt thoắt, xinh nghênh + Vần giống nhau hoàn toàn: choắt- thoắt + Không giống nhau hoàn toàn: Xinh- nghênh - Nhận xét bổ sung - Chú ý theo dõi - 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếngkhông giống nhau hoàn toàn - HS đọc YCBT, lớp theo dõi - Cả lớp thi giải câu đố vào bảng con, đọc Kquả: dòng 1:út, dòng 2: ú, dòng 4: bút Nhận xét bổ sung - Vài HS trả lời - Thực hiện lời dặn Tiết 2 Tập làm văn Nhân vật trong truyện I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III) - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III) II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Tập vở, sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hổ trợ 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: - Thế nào là KC? Nhận xét chung 3. Bài mới: GT bài : Nhân vật trong truyện *HĐ1: Nhật xét Bài Tập 1: - Gọi HS đọc YCBT - HD, gọi HS trả lời - Nhận xét chốt lại Bài Tập 2: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi đại diện trình bày - Nhận xét chốt lại *HĐ2: Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK *HĐ3: Luyện tập Bài Tập1: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét chốt lại Bài Tập 2: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét chốt lại 4. Củng cố: - Thế nào là nhận vật trong truyện? 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - Hát tập thể - 2HS trả lời Nhận xét - HS nhắc lại - HS đọc YCBT, lớp theo dõi - HS suy nghĩ trả lời Dế mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba bể 2 mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn xin, những người đi dự lễ b)Con vật, đồ vật,cây cối, Dế mèn, nhà trò, bọn nhện, giao long - Nhận xét bổ sung - HS đọc YCBT - Trao đổi theo căp làm vào phiếu, đại điện trình bày Kquả a) Dế Mèn: Khẳn khái, có lòng thương người ghét áp bức bất công, sẵn lòng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu b) Mẹ con bà nông dân giàu nhân hậu - Nhận xét bổ sung - 2HS đọc ND ghi nhớ SGK - 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk - HS làm vào phiếu theo cặp, đại diện trình bày Kquả + Ba anh em Mi- ki- ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà ngọai + Đồng ý: Vì bà có nhận xét như vậy là nhờ q sát hành động của mỗi cháu Mi-ki-ta ăn xong..dọn bàn Gô – sa lén hắt..dọn bàn Chi- ôm- ca..phải dọn bàn - Nhận xét bổ sung - 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk - HS làm vào phiếu theo cặp, đại diện trình bày Kquả + Ở lớp em bạn Hồng và bạn Lan chơi đùa. Em nhé - Nhận xét bổ sung - HS trả lời - Thực hiện lời dặn - giải thích NV là người, vật để giúp HS hiểu - Nhìn tranh nêu Kể mẫu để HS nhận biết kể theo Tiết 3 Khoa học Trao đổi chất ở người I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ô- xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh ảnh, phiếu học tập ghi CH thảo luận - HS: Tập vở, sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Hãy kể những thứ mà hàng ngày các em cần dùng để duy trì sự sống của mình? - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : GT bài : Trao đổi chất ở người *HĐ1: Tìm hiểu.ở người * Cách tiến hành: - YCHS quan sát hình sgk - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp trả lời CH, gọi HS trình bày + Kể tên những gì được vẽ trong H1 sgk? + Nêu những thứ đóng vai trò quan trọng..trong hình? + Nêu những yếu tố cần cho sự sông..tranh nào? + Trong QTrình sống cơ thểnhững gì trong QTrình sống ? - Nhận xét chốt lại mục BCB SGK *HĐ1:Thực hànhtrường *Cách tiến hành: - YCHS qsát H2, HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét tuyên dương - Gọi hs đọc mục BCB SGK 4. Củng cố: - QT trao đổi chất là gì? - Con người lấy những gì từ MTrường và thải ra từ MTrường những gì? 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Hát tập thể - 2 HS trả lời - Nhận xét - HS nhắc lại - Cả lớp quan sát theo YC của cô - Thảo luận làm vào phiếu theo cặp, trình bày Kquả + Con người, gà, vịt, lợn, mặt trời.rau cải + Cần lấy thức ăn, nước uống từ môi trường + Ánh sáng, nước , thức ăn + Thải phân, nước tiểu, khí các- bô- níc, lấy vào thức ăn ,nước uống, khí ô- xi - Nhận xét bổ sung - Cả lớp quan sát theo YC cô, thảo luận trao đổi làm việc theo cặp vào phiếu học tập, trình bày Kquả + Lấy vào: khí ô xi, thức ăn, nước uống + Thải ra: Khí các bô níc, phân, nước tiểu, mồ hôi - Nhận xét bổ sung - HS trả lời - Thực hiện lời dặn Gợi ý hs tranh thảo luận Tiết 4 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a * BT cần làm BT1, BT(2 câu), BT4( Chọn 1 trong 3 trường hợp)/7 sgk II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng nhóm - HS: Tập vở, sgk, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ trợ 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi HS lên bảng làm BT3/6 sgk - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GT bài : Luyện tập *HĐ1: HD làm BT Bài Tập 1: - Gọi HS đọc YCBT - HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét ghi điểm Bài Tập 2: - Gọi HS đọcYCBT - HD, làm CN, gọi HS trình bày - Nhận xét ghi điểm Bài Tập 4: - Gọi HS đọc YCBT - Hỏi muốn tính CV hình vuông ta làm thế nào? - HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày - Nhận xét sửa sai 4.Củng cố: - Gọi HS thi đua làm toán 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. . - Hát tập thề - 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp - Nhận xét - HS nhắc lại - 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi - 2HS trình bày , còn lại đọc Kquả 1/ a) 42,60; b)9, 6; c) 106, 82, 156 d) 79, 60, 7 - Nhận xét - 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi - 2HS lên bảng làm bài, còn lại làm vào vở 2/ a) Với n=7 thì 35+3x n = 35+3 x 7= 35+21 = 56 b) Với m=9 thì 168-m x 5= 168- 9x 5= 168 – 45= 123 - Nhận xét - 1HS đọc YC đề toán, lớp theo dõi sgk - Vài HS nêu lại cách tính CV hình vuông - 2HS trình bày Kquả 3/ Giải Chu vi hình vuông là: 3x4= 12(cm) Chu vi hình vuông là: 5x4= 20(cm) - Nhận xét - Xung phong làm BT - Thực hiện lời dặn - HD cách tính cho HS yếu
Tài liệu đính kèm: