Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

I. Mục tiêu:

- Ôn cách đọc, viết số, phân tích số thành tổng trong phạm vi 100 000. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật

- Làm đúng, thành thạo các bài tập.

- Trình bày sạch đẹp, khoa học.

II. Chuẩn bị:

 - Bài tập

 - Bảng con, tập

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN I 
THỨ NGÀY
MÔN DẠY
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai
16.8
Rèn đọc
1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
R.Toán
1
Ôn tập các sớ đến 100 000
Anh văn
1
GV dạy chuyên
Ba
17.8
BDPĐ Toán
1
Tự chọn theo trình đợ của lớp
Rèn c.tả
1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Rèn LTVC
1
Ôn tập về cấu tạo của tiếng
Tư
18.8
Rèn văn
1
Kể lại việc góp phần bảo vệ mơi trường mà em tham gia 
Rèn Toán
1
Ôn tập các sớ đến 100 000
BDPĐ Toán
1
Tự chọn theo trình đợ của lớp
Năm
19.8
BDPĐT.việt
2
Tự chọn 
Rèn toán
2
Luyện tập về biểu thức có chứa mợt chữ
Rèn c.tả
2
Mẹ ớm
Sáu
20.8
Rèn LTVC
 2
Ôn tập về cấu tạo của tiếng
HĐNG
2
Thảo luận nợi quy trường, lớp và nhiệm vụ năm học mới
Anh văn
2
GV dạy chuyên
Thứ , ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : RÈN ĐỌC
Tiết PPCT : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I.Mục tiêu:
 + RÌn luyƯn kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.(HS yÕu, HS TB)
+ LuyƯn ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái)
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. LuyƯn ®äc ®ĩng 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc
- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn
- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa.
2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m:
GV ®äc mÉu: (2 lÇn)
GV theo dõi giúp đỡ
3. Tổng kết:
- GV nhận xét, tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc
20
15
1 HS đọc toàn bài
- 3 HS nối tiếp đọc
- HS đọc theo nhóm bàn 
- Cho HS thi đọc theo nhóm
- HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- HS ph¸t hiƯn giäng cÇn ®äc.
- HS luyƯn c¸ nh©n.
- HS ®äc cho b¹n nghe cïng nhËn xÐt gãp ý. 
- Thi ®äc.
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN TOÁN:
Tiết PPCT : ƠN TẬP CÁC SỚ ĐẾN 100 000 
I. Mục tiêu:
- Ôn cách đọc, viết số, phân tích số thành tổng trong phạm vi 100 000. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- Làm đúng, thành thạo các bài tập.
- Trình bày sạch đẹp, khoa học.
II. Chuẩn bị:
 - Bài tập
 - Bảng con, tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới: giới thiệu, ghi tựa
Bài 1: Đọc, viết số 
Dòng a, d, e dành cho Hs khá giỏi
Viết số 
- GV đọc HS viết bảng con
a. Năm mươi nghìn không trăm linh năm
b. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
c. Bảy nghìn bốn trăm sáu mươi.
d. Bốn mươi nghìn bốn trăm
e. Tám mươi tám nghìn không trăm linh tám.
Đọc số:
Dòng a, b, d dành cho HS khá giỏi
20 200
4 004
36 555
7 100
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Phân tích số thành tổng
Dòng d dành cho HS khá giỏi
Nhận xét, sửa sai
Bài 3: Ghi tựa
Chiều rộng: 8cm
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Tính chu vi, diện tích?
- Theo dõi, giúp đỡ HS
- Thu vở chấm điểm
- Nhận xét, củng cố cách chu vi và diện tích hình chữ nhật
4. Củng cố – Dặn dò:
- Yêu cầu HS lắng nghe GV đọc và viết số vào bảng con.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương
- Về ôn lại các kiến thức vừa học. 
1
1
10
Hát
Nhắc lại
- HS lắng nghe GV đọc viết bảng con
a. 50 005
b. 99 999
c. 7 460 
d. 40 400
e. 88 008
- HS quan sát và đọc số GV ghi ở bảng 
a. Hai mươi nghìn hai trăm.
b. Bốn nghìn không trăm linh bốn.
c. Ba mươi sáu nghìn năm trăm năm mươi lăm.
d. Bảy nghìn một trăm
- Làm bảng con
a. 6 342 = 6 000 + 300 + 40 + 2
b. 8 707 = 8 000 + 700 + 7
c. 55 420 = 50 000 + 5 000 + 400 + 20
d. 90 900 = 90 000 + 900
- HS làm vào vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật:
8 x 2 = 16 (cm)
Chu vi hình chữ nhật:
( 16 + 8 ) x 2 = 48 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
16 x 8 = 128 (cm2)
Đáp số: 48cm; 128cm2
- 2 HS nối tiếp nêu 
HS nghe và viết: 8 245; 92 120; 77 707. 
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : Anh văn
GV dạy chuyên
{{{{{{{{{{{{{{
 Thứ , ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : BDPĐ TOÁN
Tiết PPCT : Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng làm toán với các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. giải toán có lời văn
- Làm thành thạo, chính xác các bài tập.
- Giáo dục chính xác, khoa học.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
Bài b dành cho HS khá giỏi
Theo dõi, nhắc nhở
- Củng cố về tính giá trị biểu thức
Bài 3: GV ghi đề
Yêu cầu HS trung bình yếu tìm số quyển vở của tổ 2
Phần còn lại dành cho HS khá giỏi
Tổ 1: 10 quyển vở
Tổ 2: gấp 3 tổ 1 
Tổ 3 bằng tổ 2
Tổ 3: . . .? quyển vở
Thu chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Tính chu vi của hình H có kích thước như bên
 18cm
 9cm
 18cm
 12cm
4. Củng cố – dặn dò: 
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn về nhà làm lại bài
1
1
9
9
9
Hát
Nhắc lại
HS nêu yêu cầu
 5916 6471 4162 18418 4
+2357 - 518 x 4 24 4604
 8273 5953 16648 018
 0
- HS nêu cách đặt tính và tính
a. 3 257 + 4 659 – 1 300 =
 7 916 - 1 300 = 6 616
b. ( 70 850 – 50 230) x 3 =
 20 620 x 3 = 61 860
HS nối tiếp
Bài giải
Số quyển vở tổ 2 quyển góp:
10 x 3 = 30 ( quyển vở)
Số quyển vở tổ 3 quyên góp:
30 : 5 = 6 ( quyển vở)
Đáp số: 6 quyển vở
Nhận xét, sửa bài cho bạn
HS khá giỏi làm
Bài giải
Chu vi của hình H:
9 + 18 + 18 + 12 + (18 - 9) + (18 - 2) = 
 72(cm)
Đáp sớ: 72cm
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN CHÍNH TẢ
Tiết PPCT : Dế Mèn bênh cực kẻ yếu
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (HS yếu, TB)
- Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
II. Chuẩn bị:
 - Bài tập
 - Bảng con, tập
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS
3. Bài mới: ghi tựa
Đọc bài viết
- Nêu nội dung bài
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ
- Đọc bài
- Đọc lại bài
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Giáo dục: ong trung thu vui vẻ, đầm ấm
Về nhà sửa lỗi sai, 
Hát 
Nhắc lại
Lắng nghe
- Ca ngợi Dế Mèn co tấm ong nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu
- Phân tích, viết bảng con: cỏ xước, cuội, tỉ tê, . . .
- Lắng nghe
- Nghe, viết vào vở
- Dò bài, soát lỗi.
Viết lại từ sai nhiều
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN LTVC
Tiết PPCT : ƠN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIỀNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng, cách đặt câu và sử dụng dấu câu.
- Phân tích đúng cấu tạo tiếng, đặt câu và sử dụng dấu câu thích hợp.
- Chăm chỉ học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bài tập
 - Bảng con, tập
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
 Bài 1: Phân tích cấu tạo của tiếng
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Củng cố về cấu tạo của tiếng
Bài 2: Đặt câu 
Giáo dục sử dụng từ ngữ thích hợp
Nhận xét tuyên dương
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy
Bài này dành cho HS khá giỏi
Tảng sáng, vòm trời cao, xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống mát rượi. Xế trưa, trời bắt đầu đổ mưa. Mưa như trút nước, hết trận này đến trận khác.
Thu vở chấm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
1
1
9
9
9
Hát 
Nhắc lại
- Làm vở
- Đổi vở kiểm tra bài của bạn.
- 1 HS lên bảng làm.
Chào: ch – ao – thanh huyền
mừng: m – ưng – thanh huyền
năm: n – ăm – thanh ngang
học: h – oc – thanh nặng
mới: m – ơi – thanh sắt
- Tiếng gồm có âm đầu – vần và thanh 
( 2 HS nhắc lại)
Nối tiếp đặt câu trước lớp với các từ: học sinh, cô giáo, khai giảng, yêu thương
Nêu yêu cầu
Làm vở
- Sửa bài
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh
- Nêu lại cách dùng dấu chấm, dấu phẩy
{{{{{{{{{{{{{{
Thứ , ngày tháng 8 năm 2010
RÈN VĂN
Tiết dạy : 
Tiết PPCT : KỂ LẠI VIỆC GÓP PHẦN BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
- RÌn luyƯn kü n¨ng nãi: BiÕt kĨ l¹i mét viƯc lµm ®Ĩ b¶o vƯ m«i tr­êng.
- RÌn luyƯn kü n¨ng viÕt: ViÕt ®­ỵc mét ®o¹n v¨n ng¾n( 7-10c©u) kĨ l¹i viƯc lµm trªn. Bµi viÕt hỵp lÝ, diƠn ®¹t râ rµng.
- Chăm chỉ học tập
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
2. D¹y häc bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: 
b. H­íng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1
- Häc sinh ®äc yªu cÇu bµi vµ gỵi ý
- GV cho HS quan s¸t mét sè tranh ¶nh cã néi dung b¶o vƯ m«i tr­êng 
- Gäi mét sè HS kĨ tr­íc líp 
- GV chèt
Bµi 2: Yêu cầu HS viết từ 5 – 10 câu để kể lại việc làm góp phần bảo vệ mơi trường
3. Cđng cè - dỈn dß 
- GV hƯ thèng bµi
- Nãi chuyƯn víi mäi ng­êi sèng quanh m×nh vỊ viƯc b¶o vƯ m«i tr­êng
- NhËn xÐt tiÕt häc
1
10
15
2
? NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tranh
? T¸c dơng cđa viƯc lµm ®ã
? Em h·y nªu nh÷ng viƯc lµm tèt gãp phÇn b¶o vƯ m«i tr­êng
? Em ®· lµm ®­ỵc nh÷ng viƯc lµm tèt g× ®Ĩ b¶o vƯ m«i tr­êng
? ViƯc lµm tèt ®ã ë ®©u, vµo lĩc nµo
? Em tiÕn hµnh c«ng viƯc ®ã ra sao
? Em cã c¶m t­ëng thÕ nµo sau khi lµm viƯc tèt ®ã
- Mợt vài HS thực hiện yêu cầu
- HS kh¸c nhËn xÐt – bở sung.
- HS viÕt bµi
- Gäi HS ®äc bµi viÕt
- Líp + GV nhËn xÐt
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN TOÁN
Tiết PPCT : ƠN TẬP CÁC SỚ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng làm toán với các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. giải toán có lời văn
- Làm thành thạo, chính xác các bài tập.
- Giáo dục chính xác, khoa học.
 II. Các hoạt động dạy học ... ét, sửa sai
Bài 2: Tìm x
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Ghi đề
Tóm tắt:
64 học sinh: 4 hàng
6 hàng : . . .? học sinh
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
- Hát
- Nhắc lại
- Làm bảng con
 32758 83379 2623 1585 5
+48125 -52441 x 4 08 317
 80884 30938 10492 35
 0
- Nêu cách thực hiện phép tính
- HS nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm vào vở
x + 527 = 1 892 x – 631 = 361
 x = 1 892 – 527 x = 361 + 631
 x = 1 365 x = 992
x 5 = 1 085 x : 5 = 187
 x = 1 085 : 5 x = 187 5
 x = 217 x = 935
- Đọc đề, xác định yêu cầu
Bài giải
Số học sinh xếp 1 hàng:
64 : 4 = 16 (học sinh)
Số học sinh xếp 6 hàng:
16 x 6 = 96 ( học sinh)
Đáp số: 96 học sinh
- HS sửa bài
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : BDP Đ TOÁN
Tiết PPCT : Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, cộng trừ nhân chia các số tự nhiên có một chữ số; giải toán về chu vi – diện tích của một hình.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng các bài tập.
- Trình bày sạch đẹp khoa học.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
Bài 1: Tính nhẩm
Nêu phép tính
700 + 200
900 – 300
8 000 : 2
3 000 x 2
16 000 : 2
Nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Theo dõi, giúp đỡ
Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Ghi đề
Dành cho HS khá giỏi
Hướng dẫn HS làm bài
Tóm tắt:
Chiều dài: 18cm
Chiều rộng: chiều dài
Chu vi, diện tích ?
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về học bài, chuẩn bị bài sau
- HS nhắc lại
- Nêu miệng kết quả tính
900
600
4 000
6 000
8 000
- Làm vở
 6083 28763 2624 1585 5
+2378 -23359 x 4 08 317
 8461 5404 10496 35
 0
Đọc đề toán 
Phân tích dữ liệu, yêu cầu đề
Làm vào vở
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật:
18 : 3 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật:
(16 + 6) x 2 = 48 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
18 x 6 = 108 (cm2)
Đáp số: P = 48 cm
 S = 108 cm2
- HS sửa bài
- Nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
 {{{{{{{{{{{{{{
Thứ , ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : BDPĐ TIẾNG VIỆT
Tiết PPCT : LUYỆN VIẾT ĐÙNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/ N; 
VẦN ANG/ ANG
I. Mục tiêu :
- Luyện viết đúng chính tả các tiếng có phụ âm đầu (l/n) hoặc vần( an/ ang ) dễ lẫn. Phân biệt cách đọc đúng và vết đúng âm và vần đã nêu.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng cĩ phụ âm đầu (l/n) hoặc vần( an/ ang ) dễ lẫn.
II Đờ dùng dạy học:
- Ba tờ phiếu khổ to hoặc bảng quay viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b ( khi làm bài trên bảng quay , HS quay lưng bảng về phía lớp, khơng để các bạn khác nhìn thấy).
- Vở bài tập( VBT ) Tiếng Việt 4 , tập một ( nếu cĩ ) .
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ :
Gv kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới : 
- GV gọi HS đọc đề BT .
 - Bài tập: Điền vào chỗ trống :
a . L hay n ?
2. Tìm thêm một tiếng để tạo từ chứa có chứa các tiếng có cùng âm đầu là l/n:
 Mẫu: lo -> lo lắng
lũ	lúc
nước	 nào
lo	náo	
nặng	lỉu
b. Phân biệt an/ang
2. Tìm thêm một tiếng để tạo từ có các tiếng cùng có vần an/ang:
Mẫu: hạn-> hạn hán
chân	nan
thang	váng
lan	láng
sáng	  man
Trò chơi: Giải đớ
-GV phổ biến trị chơi câu đố :Chia lớp làm hai nhĩm, đại diện nhĩm bốc thăm câu đố ,thảo luận nhĩm,nhĩm nào nêu được kết quả sớm ,đúng ,đội đĩ thắng .
a. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n .
Muốn tìm Nam Bắc Đơng Tây .
Nhìn mặt tơi , sẽ biết ngay hướng nào .
b/ Tên một lồi hoa chứa tiếng cĩ vần an hoặc ang .
Hoa gì trắng xố núi đồi
Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân ?
Gv nhắc các Hs viết sai các từ về nhà tập viết lại các từ viết sai , mỗi từ một dịng vào vở rèn chữ.Học thuộc lịng câu đố trên .
- HS nêu lại đề bài.
1. Điền vào chỗ trống l/n để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
 Điên điển,  oại cây hoang dã, thân mền mà dẻo ắ nhỏ I ti, mọc từng chòm từng vặt ớn trên đồng ruộng đồng bằng sông Cửu Long. Từ An Giang, Đồng Tháp dài xuống Cần Thơ, Rạch Giá, Cà Mau, ruộng đồng ào cũng có.
	 Theo Mai Văn Tạo
1.Điền vào chỗ trống vần an/ang để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
 Chuyến ô tô h` sơn màu v` đ lê ì ạch trên bờ đê dưới những bụi tre già. Bụi đường và ánh nắng bốc lên đỏ xuộm. Trong l` bụi, mờ mờ thấy những h`cơm, quán nước.
	Theo Tô Hoài
-HS trả lời
- HS nêu 
( Câu a : Cái la bàn ).
( Câu b : Hoa ban).
- HS viết bảng con từ khĩ .
- HS chú ý lắng nghe
-HS viết bài vào vở . 
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN TOÁN
Tiết PPCT : ƠN TẬP BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỢT CHỮ
I Mục tiêu: 
Làm quen với biểu thức cĩ chứa một chữ.
Củng cố cách tính tốn nhẩm nhanh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2.Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 6
ơ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Nhận xét và chốt kết quả đúng.
ơ Bài 2: Gọi HS đọc đề tốn 
- Bài tốn yêu cầu gì? 
- Nhận xét , sửa sai.
 Kết quả: 390; 360; 204; 300.
ơ Bài 3: Viết vào ơ trống.
3.Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt.
 4. Dặn dị: 
- Xem lại bài học .
- Lắng nghe yêu cầu tiết học.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nối tiếp đọc kết quả.
a. Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75
Giá trị của biếu thức 65 + a với a = 10 là 75
b. Nếu b = 7 thì 185 - b = 185 - 7 = 178
Giá trị của biếu thức 185 - b với b = 7 là 178
c. Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429
Giá trị của biếu thức 423+ m với m = 6 là 429
d. Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : 5 = 37
Giá trị của biếu thức 185 : n với n = 5 là 37
- Nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Làm vào vở.
a. Biểu thức 370 + a với a = 20 là 390
b. Biểu thức 860 - b với b = 500 là 360
c. Biểu thức 200 + c với c = 4 là 204
d. Biểu thức 600 - x với x = 300 là 300
- Lần lượt nêu kết quả .
- Nhận xét.
- Bàn bài theo nhĩm đơi. Sau đĩ làm vào VBT
a
5
10
20
25 + a
30
35
45
c
2
5
10
296 - c
294
291
286
- 1 học sinh nhận xét tiết học.
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : RÈN CHÍNH TẢ
Tiết PPCT : Mẹ ốn
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Mẹ ốm. (HS yếu, TB)
- Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
II. Chuẩn bị:
 - Bài tập
 - Bảng con, tập
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS
3. Bài mới: ghi tựa
Đọc bài viết
- Nêu nội dung bài
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ
- Đọc bài
- Đọc lại bài
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Giáo dục: đón trung thu vui vẻ, đầm ấm
Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau
Hát 
Nhắc lại
Lắng nghe
- Tấm lòng của người con dành cho mẹ và tình làng nghĩa xóm của hàng xóm cua bạn nhỏ
- Phân tích, viết bảng con: cơi trầu, Truyện Kiều, sớm trưa
- Lắng nghe
- Nghe, viết vào vở
- Dò bài, soát lỗi.
Viết lại từ sai nhiều
{{{{{{{{{{{{{{
Thứ , ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : RÈN LTVC
Tiết PPCT : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I . Mục tiêu: 
Luyện tập củng cố về cấu tạo của tiếng.
Làm được các bài trong VBTTV4/6 tiết LT&C.
Vận dụng vào lới hành văn
II Các hoạt động dạy học.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
ịị Hướng dẫn làm bài tập: 
ơ Bài 1: Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ.
- GV sửa sai và chốt lại kết quả đúng.
ơ Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên.
- Làm bài vào vở
- Chữa bài cho học sinh
- Nhận xét bài làm.
ơ Bài 3: Bài 5 trang 7.
Giải câu đố
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Chốt kết quả đúng., nhận xét.
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh cĩ bài làm tốt.
 4. Dặn dị: 
- Xem lại bài. 
- Lắng nghe yêu cầu tiết học.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm nhĩm đơi rồi ghi bài vào vở.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét.
- HS thi nhau tìm.
- Lớp nhận xét.
- Thi đua tìm theo nhĩm đơi.
- Trình bày kết quả trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 học sinh nhận xét tiết học.
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : HĐNG
Tiết PPCT : THẢO LUẬN NỢI QUY VÀ NHIỆM VỤ NĂM HỌC MỚI
I. Mục tiêu:
 - HiĨu ®­ỵc néi quy cđa nhµ tr­êng vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi
 - Cã ý thøc t«n träng néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi
 - TÝch cùc rÌn luyƯn , thùc hiƯn tèt néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi. 
II. Đờ dùng dạy học:
 - Mét b¶n néi quy cđa nhµ tr­êng.
 - Mét b¶n ghi nh÷ng nhiƯm vơ chđ yÕu cđa n¨m häc 
 - Mét sè bµi h¸t, c©u chuyƯn.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Nghe giíi thiƯu néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi.
 Gi¸o viªn giíi thiƯu néi quy cđa nhµ tr­êng ®Ĩ c¸c em hiĨu d­ỵc nhiƯm vơ cđa m×nh.
 Gåm 10 ®iỊu : 
+ Néi quy cđa nhµ tr­êng. 
+ Quy ®Þnh cđa líp trùc tuÇn.
+ Quy ®Þnh cđa tỉ trùc nhËt.
 2. Th¶o luËn nhãm.
- Gi¸o viªn cho häc sinh th¶o luËn theo tỉ, mçi tỉ ph¸t cho mét b¶n to
 Th¶o luËn xong,gi¸o viªn tỉng kÕt l¹i nh÷ng ý kiÕn nhãm häc sinhnªu nhiƯm vơ n¨m häc míi.
 Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸c nhiƯm vơ chđ yÕu cđa n¨m häc míi.
3. Vui v¨n nghƯ.
 Tr×nh bµy v¨n nghƯ bµi h¸t: Trường học thân thiện
4. kÕt thĩc ho¹t ®éng:
 - Gi¸o viªn tuyªn d­¬ng c¶ líp vỊ tinh thÇn tham gia th¶o luËn.
 - Nh¾c nhë häc sinh n¾m v÷ng néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc ®Ĩ thùc hiƯn tèt.
- HS lắng nghe
 .
 - Gi¸o viªn giao cho tỉ tr­ëng mçi nhãm mét c©u hái ®Ĩ c¸c em th¶o luËn.
 - Gi¸o viªn cho c¸c em th¶o luËn trong 10 phĩt sau ®ã yªu cÇu c¸c nhãm tr×nh bµy yªu cÇu cđa m×nh.
 - Toµn líp nghe vµ chuÈn bÞ bỉ sung ý kiÕn. 
- HS hát cá nhân – Tập thể
{{{{{{{{{{{{{{
Anh văn
GV dạy chuyên

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi 2 tuan 1 lop 4CKTKN.doc