Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 2

Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 2

Tiết 1 Tập đọc

Dế mèn bênh vực kẻ yếu (TT)

I. Mục tiêu:

- Giọmg đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn

- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.

- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn ( trả lời được các CH trong sgk)

* HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4)

II. Đồ dùng dạy – học:

- GV : Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc

- HS: tập vỡ,Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010
Tiết 1	Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu (TT)
I. Mục tiêu: 
- Giọmg đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn ( trả lời được các CH trong sgk)
* HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4)
II. Đồ dùng dạy – học: 
- GV : Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
- HS: tập vỡ,Sgk 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1.Ổn định lớp:
2. KTBC:
- Gọi HS đọc bài” Mẹ ốm”, trả lời CH1, 2/10 sgk
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
 GT bài: Đính tranh, gthiệu, ghi tựa bài 
*HĐ1: Luyện đọc 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Bài chia làm 3 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp (2 lượt)
- Nhận xét sữa lỗi phát âm còn sai
- Gọi HS đọc chú giải Sgk 
- Giải nghĩa thêm từ khó: Chóp bu, nặc nô
- Cho hs luyện đọc theo cặp
- Gọi hs đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài
*HĐ2:Tìm hiểu bài 
- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi 1,2,3,4 Sgk
- Gợi ý HS nêu ND bài?
- Nhận xét chốt lại
* HĐ3:Luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc nối tiếp bài
- HD đọc diễn cảm
- Đọc mẫu đoạn 3
- Cho HS đọc theo cặp
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố:
- Gọi hs nêu lại ND bài
5. Dặn dò:
- Khen ngợi những em đọc bài tốt 
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- Hát tập thể 
- 3 HS lên bảng trả lời, lớp theo dõi và nhận xét
- HS nhắc lại
- 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm Sgk
- chú ý theo dõi
- Lần lượt 3 HS đọc nối tiếp bài
- HS đọc lại tiếng phát âm sai
- 2HS đọc chú giải
- Chú ý nghe
2 hs ngồi cạnh luyện đọc
- 1 hs đọc cả bài
- HS đọc bài theo yêu cầu suy nghĩ trả lời:
1. Bọn nhện chăng tơ..hung dữ
2.+ Dế mèn ..kẻ mạnh
 + Thấy nhện cái .đạp phanh phách
3.+ Bọn nhện giàu có..đời
 + Bọn nhện.yếu ớt
 + Thật xấu hổ.đi không
4 . Hiệp sĩ
 + Vài HS nêu ND bài : Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.
- Nhận xét bổ sung
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- Chú ý nghe
- Lớp theo dõi sgk
- Cả lớp đọc diễn cảm theo cặp đoạn 3
- Đại diện cặp thi đọc trước lớp
- Nhận xét
- Vài HS nêu
- Thực hiện lời dặn
-HS yếu đọc câu, đoạn,ngắn
-G,Kđọc trước,yếu đọc theo
-ĐưaCH gợi mở 
-G,Kđọc, yếu đọc theo sau
Tiết 2	Đạo đức
Trung thực trong học tập
I. Mục tiêu :
 - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 - Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
 - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS
 - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học: :
 - GV: Tranh ảnh, các mẫu chuyện, phiếu học tập, thẻ đỏ, vàng , xanh
- HS : Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hổ trợ
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
- Trung thực trong học tập là gì?
 Nhận xét chung
3. Bài mới: 
 GT bài: Trung thực trong học tập
*HĐ1: HD làm BT
 Bài Tập 3: 
- Gọi HS đọc ycầu BT
-HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày
- Nhận xét chốt lại ý đúng
 Bài Tập 4:
- Gọi HS đọc YCBT, HD phát phiếu, tổ chức nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ SGK
4. Củng cố:
-Thế nào là trung thực trong học tập?
5. Dặn dò:
-Tuyên dương HS có tinh thần thái độ học tốt
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học
Hát tập thể 
- 2HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét
- HS Nhắc lại
- 1HS đọc YCBT, lớp yheo dõi sgk
- Thảo luận làm theo cặp vào phiếu, đại diện trình bày Kquả
a) Theo em chịu nhận điểm kém
b) Gặp cô giáo báo lại cho cô biết
c) Bạn thông cảm vì làm như vậy không trung thực với học tập
- Nhận xét bổ sung 
- HS đọc YCBT, làm việc theo nhóm vào phiếu học tập, đại diện trình bày 
- Nhận xét bổ sung
- 2HS trả lời
- Chú ý thực hiện lời dặn
Tiết 3	Khoa học
 Trao đổi chất ở người (tt)
I. Mục tiêu: 
 - Kể được tên 1 số cơ quan trực tiếp tham gia vào Qtrình trao đổi chất ở người: tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
 - Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Tranh ảnh , phiếu học tập ghi CH thảo luận
- HS: Tập vở, sgk
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1.Ổn định lớp:
- Cho hs hát
2. KTBC:
- Trong Qtrình sống con người lấy từ MT những gì và thải ra MT những gì?
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 GT bài: Trao đổi chất ở người (tt)
 *HĐ1:Xác định...ở người
 * Cách tiến hành:
- HD, tổ chức CN, yêu cầu quan sát tranh sgk trả lời CH
- Các hình minh họa cho cơ quan nào trong QT trao đổi chất? Mỗi cơ quan đó có chức năng gì trong QT trao đổi chất
- Nhận xét chốt lại
 *HĐ2: Tìm hiểu..ở người
 * Cách tiến hành:
- YCHS xem sơ đồ sgk/9 để tìm các từ còn thiếu cần bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh
- HD, phát phiếu học tập, tổ chức làm việc theo cặp, gọi HS trình bày
- Nêu vai trò của từng cơ quan trong QT trao đổi chất?
 Nhận xét chốt lại như mục bạn cần biết, gọi hs đọc
4. Củng cố:
- Hệ thống bài qua CH?
5. Dặn dò:
 - Tuyên dương những em có tinh thần học tâp
tốt.
- Về nhà xem lại bài, học bài, chuẩn bị 
bài” Các chất dd .bột đường”
- Nhận xét tiết học
Hát tập thể
- 2HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét 
- HS nhắc lại
- Cả lớp quan sát tranh, suy nghĩ trả lời:
+ H1vẽ cơ quan tiêu hóa: có chức năng biến đổi thức ăn, nước uông thành các chất dinh dưỡng, ngấm vào máu đi nuôi cơ thể thải ra phân
+ H2 vẽ cơ quan hô hấp: hấp thu khí ô xi và thải ra khí các bô níc
+ H3 vẽ cơ quan tuần hoàn: các chất dd được ngấmvào máu, khí ô xi ngấm qua mao mạchhấp thu khí ô xi, máu đem các chấtngoài qua nước tiểu
+ H4 vẽ cơ quan bài tiết: lọc máu, tạo thành nước tiểu và thải nước tiểu ra ngoài 
- Nhận xét bổ sung
- Cả lớp qsát theo cặp
+Thảo luận theo cặp, đại diện trình bày Kquả: chất dd, ô xi và các chất dd, khí các bô níc
 - Vài HS nêu 
- Nhận xét bổ sung
- Vài HS trả lời
- Thực hiện lời dặn
- Chỉ vào tranh nói lại từng cơ quan và chức năng để giúp HS 
Tiết 3 Toán
 Các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu: 
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết đọc các số có đến sáu chữ số
 * BT cần làm: BT1, BT2, BT3 , BT4a,b/8sgk
II. Đồ dùng dạy – học: 
 - GV: Bảng nhóm
 - HS : Tập vở, sgk, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1. Ổn định lớp:
- Cho hs hát
2. KTBC:
- Gọi HS lên bảng làm BT2/7sgk
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: 
 GT bài: Các số có sáu chữ số
*HĐ1: Số có 6 chữ số
+ Ôn các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn
- Gọi HS đọc phần a sgk trả lời CH
Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị hàng liền kề?	
- Nhận xét chốt lại tuyên dương
+ Hàng trăm nghìn
- G thiệu 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100000
- Vậy chữ số 100000 có mấy chữ số?
+ HD viết và đọc số có 6 chữ số
- YCHS qsát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn như (sgk), nhưng chưa ghi Kquả
- HD, làm mẫu, YCHS dùng thẻ đính vào cột chưa ghi Kquả
- Nhận xét sửa sai tuyên dương
*HĐ2:HD làm BT
 Bài Tập 1:
- Gọi HS đọc YC , HD tổ chức làm CN vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
 Bài Tập 2:
- Nêu YCBT, HD phát phiếu tổ chức làm theo cặp đôi, gọi HS trình bày
- Nhận xét sửa sai, tuyên dương
 Bài Tập 3: 
- Gọi HS đọc YCBT,HD tổ chức HS làm CN vào vỡ
- Nhận xét sửa sai, tuyên dương
 Bài Tập 4: 
-Gọi HS đọc YCBT,HD tổ chức HS làm CN, gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét sửa sai, tuyên dương
4. Củng cố:
- Gọi HS thi đua làm toán
5. Dặn dò:
- Tuyên dương HS làm bài tốt, động viên các em chưa đạt
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học
- Hát tập thể
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Cả lớp làm CN nêu miệng
10 ĐV=1 chục, 10 chục= 1 trăm
10 trăm=1 nghìn, 10 nghìn= 1 chục nghìn
 Nhận xét
- Chú ý theo dõi
+ 6 chữ số
- Cả lớp qsát theo dõi
- Nhận xét
-2HS lên bảng thực hiện, còn lại làm bảng con
- Nhận xét
-HS đọc YCBT, CN làm bảng con , đọc kết quả
1/ b) 523453 ( năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba )
- Nhận xét
- Chú ý nghe, trao đổi làm theo cặp vào phiếu, đại diện trình bày Kquả
+ Ba trăm sáu mươi chín nghìn, tám trăm mười lăm
+ 579623 ( Năm trăm bảy mươi chín nghìn, sáu trăm hai mươi ba)
- 786612
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc YCBT, tự làm CN vào vở đọc Kquả
+ 96315 ( Chín mươi sáu nghì ba trăm mười lăm)
+ Các số còn lại làm tương tự
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con đọc Kquả
a) 63115, b) 723936
- Nhận xét bổ sung
- Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn
Đến chỗ hs làm mẫu
Thứ ba ngày 24 tháng 08 năm 2010
Tiết 1	Chính tả ( Nghe – viết)
Mười năm cõng bạn đi học
I. Mục tiêu: 
 - Nghe- viết và trình bày đúng bài CT; sạch sẽ, đúng qui định
 - Làm đúng BT2 BT3a/b,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
 * HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III)
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 2,3 
- HS: Sgk, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1. Ổn định lớp: 
- Cho hs hát
2. KTBC:
- Gọi HS lên bảng viết tiếng có âm đầu:l/n, vần an/ang
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới : 
 GTbài: Mười năm cõng bạn đi học
 *HĐ1: HDHS nghe- viết
- Gọi HS đọc đọan cần viết
- HD cách viết, nhắc HS chú ý từ dễ viết sai, tư thế ngồi viết, cách trình bày
- HD viết từ khó
- YC HS gấp SGK, đọc từng câu cho hs viết vào vở
- Đọc lại bài cho hs soát
- Thu bài chấm điểm (5 vở)
- Nhận xét chung
*HĐ2:HD làm bài tập chính tả
 Bài Tập 2:
- Nêu yêu cầu bài. 
- HDHS làm bài tập theo cặp vào phiếu học tập, gọi HS trình bày
- Nhận xét sửa sai
 Bài Tập 3: 
- Gọi HS nêu cầu yêu bài 
- HD thi giải đố nhanh và đúng CN
- Gọi HS đọc lại câu đố và lời giải
- Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt, nhắc HS viết sai về nhà viết lại cho nhớ,HTL 2 câu đố BT3 
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau “Cháu nghe câu chuyện của bà”
- Nhận xét tiết học.
- Hát tập thể
- 2 HS lên bảng thực hiện YC của cô, lớp làm vào nháp
- Nhận xét
- HS nhắc lại
- 1HS đọc, cả lớp theo dõi sgk
- chú lắng nghe
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Khúc khuỷu, gập ghềnh,..
- HS gấp sgk lại viết bài vào vở
- Soát lại bài, từng cặp đổi vở soát l ...  những em có tinh thần học tập tốt 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
.
- Hát tập thể 
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
 Nhận xét
- HS nhắc lại
- Tự so sánh và nêu: 99578<100000
- Vì số 99578 có 5 chữ số, còn số 100000 có 6 chữ số
+ Tự so sánh và nêu:693251<693251
+ Vì số 693251= 6932500 đều có 6 chữ số và hàng trăm số thứ 2 lớn hơn
 Nhận xét
- Vài HS trả lời
- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- 3HS trình bày , lớp làm vào vở đọc Kquả
1/ + 9999<100000 , 653211= 653211
 +99999 <100000 , 43256< 432510
 + 726585 <557652 , 845713<854713 
 Nhận xét
- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- 3HS trình bày , lớp làm vào vở đọc Kquả: 902018
 Nhận xét
HS đọc YCBT,lớp theo dõi sgk
- Làm vào bảng nhóm theo cặp, đại diện trình bày Kquả
3/ + 2467, 28092, 932018, 943567
 Nhận xét
- Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn
- Đến chỗ HS làm mẫu
Thứ sáu ngày 27 tháng 08 năm 2010
Tiết 1	Luyện từ & câu
Dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
 - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND ghi nhớ)
 - Nhận biết tác dụng của dấu 2 chấm ( BT1); bước đầu biết dùng dấu 2 chấm khi viết văn ( BT2)
II. Đồ dùng dạy – học; 
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1.Ổn định lớp:
- Cho hs hát
2. KTBC:
- Gọi HS đọc thuộc BT4, nêu ra 4 câu khuyên ta, chê ta điều gì?
 Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: 
 GT bài : LT về cấu tạo của tiếng
*HĐ1: Nhận xét
+ BT1/22 sgk
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm CN, gọi HS trình bày
 Nhận xét chốt lại
*HĐ2: Ghi nhớ 
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
*HĐ3: Luyện tập
 Bài Tập 1:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày
 Nhận xét chốt lại
 Bài Tập 3:
-Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo nhóm , gọi HS trình bày
 Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố:
- Gọi hs nêu tác dụng của dấu 2 chấm
5. Dặn dò:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học
Hát tập thể 
- 2HS trả lời,lớp theo dõi và nhận xét
- HS nhắc lại
- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- Vài HS làm vào phiếu trình bày, lớp làm vào vở
a) Dấu 2 chấm báo hiệu..ngoặc kép
b) Dấu 2 chấm báo hiệu..gạch đầu dòng
c) Dấu 2 chấm báo hiệu..tươm tất
 Nhận xét bổ sung
- Vài HS đọc ND ghi nhớ 
-HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- Vài HS làm vào phiếu trình bày, lớp làm vào vở
a) - Dấu 2 chấm thứ nhất ( phối hợp với dấu gạch ngang) có tác dụnglời nói của nhân vật”Tôi”người cha
- Dấu 2 chấm thứ 2 (phối hợp với ngoặc kép) báo hiệucô giáo
b) Dấu 2 chấm có tác dụng giải thích..
 Nhận xét bổ sung
- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- Vài HS làm vào phiếu trình bày, lớp làm vào vở
 Nhận xét bổ sung
- Vài HS nêu
- Thực hiện lời dặn
Đến gợi ý hs thực hiện
Tiết 2	Tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Hiểu: Trong bài văn KC, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ)
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III); kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2)
 * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)
II. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hổ trợ
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
- Kể lại hành động nhân vật là gì?
 Nhận xét chung
3. Bài mới: 
GT bài : Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
 *HĐ1: Nhận xét
 Bài Tập 1:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp trả lời CH, gọi HS trình bày
- Nhận xét chốt lại
 Bài Tập 2:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi đại diện trình bày 
- Nhận xét chốt lại
*HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
*HĐ3: Luyện tập
 Bài Tập 1:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày
- Nhận xét chốt lại
 Bài Tập 2:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, HS kể theo nhóm
- Gọi HS thi KC trước lớp
- Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố:
- Muốn tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện ta cần lưu ý gì?
5. Dặn dò:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- Hát tập thể 
- 2HS trả lời, lớp theo dõi 
 Nhận xét
- HS nhắc lại
- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
-Thảo luận làm vào phiếu theo cặp, trình bày Kquả 
+ Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn như mới lột
+ Cánh mỏng như cánh bướm non, ngắn chùn chùn rất yếu ớt, chưa quen mở
+ Trang phục: mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng
 Nhận xét bổ sung
- HS đọc YCBT
- Trao đổi theo căp làm vào phiếu, đại điện trình bày Kquả
+ Ngoại hình của chị Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối; thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bất nạt (ăn hiếp)
 Nhận xét bổ sung
- 2HS đọc ND ghi nhớ sgk
- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- HS làm vào phiếu theo cặp, đại diện trình bày Kquả
+ Người gầy, tóc húi ngắn.mắt sáng và xếch
+ Chú bé là con của mộtvất vả
 Nhận xét bổ sung
- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- HS KC theo nhóm
- Đại diện nhóm thi KC trước lớp 
- Nhận xét
- Vài HS trả lời
- Thực hiện lời dặn
- giải thích sức vóc,trang phục
Gợi ý hs thực hiện
Kể mẫu để HS nhận biết kể theo
Tiết 3	Khoa học
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường
I. Mục tiêu:
- Kể tên các chất dd có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi ta min, chất khoáng
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ fhể
II. Đồ dùng dạy – học: 
- GV: Tranh ảnh, phiếu học tập ghi CH thảo luận
- HS: Tập vở, sgk 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1. Ổn định lớp:
- Cho hs hát
2. KTBC:
- Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào QT trao đổi chất?
- Điều gì xảy ra nếu trong các cơ quan chết ngừng hoạt động?
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
 GT bài: các chất dinh dưỡng có trong thứ ăn.Vai trò của chất bột đường
*HĐ1: Tập phân loại thứ ăn
 * Cách tiến hành
- YCHS qsát hình sgk/10
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp trả lời CH, gọi HS trình bày
+ Kể tên thức ăn, đồ uống, thông thường dùng vào các bữa: sáng ,trưa, chiều, tối?
+ Hãy nêu thức ăn, đồ uống có nguồn gốc Tvật, Đvật ?
- Nhận xét chốt lại 
*HĐ2:Tìm hiểubột đường
 * Cách tiến hành
- YCHS qsát hình sgk/11, HD, tổ chức làm CN trả lời CH, gọi HS trình bày
+ Kể tên Tăn chứa bột đườngmà em ăn hàng ngày?
+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường?
- Nhận xét chốt lại 
*HĐ3: Xác địnhbột đường
 *Cách tiến hành
- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp trả lời CH, gọi HS trình bày
+ Những thức ăn chứa nhiều chất bột đườngcó nguồn gốc từ đâu?
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc mục BCB SGK
4. Củng cố:
- Nêu các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, nêu vai trò của chất bột đường
5. Dặn dò:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- Nhận xét tiết học
Hát tập thể
- 2HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét
- HS nhắc lại
- Cả lớp quan sát theo YC của cô 
-Thảo luận làm vào phiếu theo cặp, trình bày Kquả 
+ Sáng: sữa, bánh mì
+ Trưa: cơm, bún, nước cam
- Vài HS tự nêu
- Nhận xét bổ sung 
- Cả lớp quan sát theo YC cô, thảo luận trao đổi làm việc CN trình bày Kquả
+ Gạo, bánh mì, khoai, sắn,
- Nhận xét bổ sung
- Vài HS nêu 
-Thảo luận làm vào phiếu theo cặp, trình bày Kquả 
+ Gạoà cây lúa, ngôà cây ngô, bánh mìà cây lúa mì
 Nhận xét bổ sung
- 2 HS nêu
- Thực hiện lời dặn
Đến gợi ý hs làm việc vào phiếu
Tiết 4	Toán
 Triệu và lớp triệu
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu
 * BT cần làm BT1, BT2, BT3 ( cột 2 )/13 sgk
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng nhóm
 - HS: Tập vở, sgk, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
- Gọi HS lên bảng làm BT1/13 sgk
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 GT bài : Triệu và lớp triệu
*HĐ1: Ôn bài cũ
- Viết số 653720
- YCHS nêu chữ số thuộc hàng nào, lớp nào, lớp Đvị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?
- Nhận xét chốt lại
*HĐ2: Giới thiệu lớp triệu
- YCHS viết bằng số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn
- Giới thiệu 10 trăm nghìn gọi là một triệu, viết là 1000000
- 10 triệu gọi là một chục triệu,10chục triệu gọi là một trăm triệu,YCHS viết số vào bảng con
-Vậy lớp triệu gồm các hàng nào?
- Gọi HS nhắc lại? 
- Nhận xét chung
*HĐ3 : Luyện tập
 Bài Tập 1:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, tổ chức làm CN, gọi HS trình bày
- Nhận xét sửa sai
 Bài Tập 2:
- Gọi HS đọcYCBT
- HD, phát phiếu tổ chức làm CN, gọi HS trình bày
- Nhận xét sửa sai
 BàiTập 3:
- Gọi HS đọc YCBT
- HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình bày
- Nhận xét sửa sai
4. Củng cố:
- Gọi HS thi đua làm toán
5. Dặn dò:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
.
- Hát tập thề 
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
 Nhận xét
- HS nhắc lại
- Vài HS nêu
- Lớp Đvị gồm có hàng trăm, chục, Đvị. Lớp nghìn gồm có hàng trăm nghìn, chục nghìn, nghìn
- Nhận xét 
- Cả lớp viết vào bảng con lần lượt các số: 1000, 10000, 100000, 1000 000
- Chú ý theo dõi
- Cả lớp viết số: 10 000 000, 100 000 000
+ Gồm hàng triệu, chục triệu, trăm triệu
- HS nhắc lại
- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- HS nêu miệng: một triệu, hai triệu,.mười triệu
- Nhận xét 
- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- 3HS trình bày, còn lại làm vào vở đọc 
2/ Kquả: 30 000 000, 40 000 000, 50 000 000, 60 000 000, 70 000 000, 80 000 000, 90 000 000 , 200 000 000, 300 000 000
- Nhận xét 
- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- 3HS trình bày, còn lại làm vào vở đọc Kquả ( cột 2)
3/ + 50 000 ( có 5 chữ số và có 4 chữ số 0)
+ 7 000 000 ( có 7 chữ số và có 6 chữ số 0)
+ 36 000 000 ( có 8 chữ số và có 6 chữ số 0)
+ 900 000 000 ( có 9 chữ số và có 8 chữ số 0)
- Nhận xét 
- Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn
- Đến chỗ HS HD làm mẫu
Làm mẫu
 Duyệt của BGH
...............

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 tuan 2(5).doc