Tiết 3-Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu điều bài báo muốn nói : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật . Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . Từ đó , làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui , sự hài hước , tiếng cười .
- Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học .
- Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
TUẦN 34 Soạn ngày 3 / 5 / 2008 Giảng ngày thứ hai / 5 / 5 / 2008 Tiết 1-Chào cờ: CHÀO CỜ ------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2-Mỹ thuật: Giáo viên dạy chuyên trách. ------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3-Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. MỤC TIÊU : - Hiểu điều bài báo muốn nói : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật . Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . Từ đó , làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui , sự hài hước , tiếng cười . - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học . - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc SGK . - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠTĐỘNG HỌC 1’ 4’ 10’ 10’ 10’ 5’ 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Con chim chiền chiện . 3. Bài mới : Tiếng cười là liều thuốc bổ . a) Giới thiệu bài : - Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài văn , bài thơ , câu chuyện đã học thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống . - Giới thiệu : Các bài văn , câu chuyện trên đã cho các em thấy tiếng cười , cách sống yêu đời , lạc quan rất cần thiết đối với cuộc sống của con người . Bài Tiếng cười là liều thuốc bổ giúp các em biết : các nhà khoa học nói như thế nào về tác dụng kì diệu của tiếng cười . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc . MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . - Phân đoạn : + Đoạn 1 : Từ đầu cười 400 lần . + Đoạn 2 : Tiếp theo mạch máu . + Đoạn 3 : Phần còn lại . Đọc diễn cảm toàn bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . MT : Giúp HS cảm thụ cả bài . - Phân tích cấu tạo của bài báo trên . Nêu ý chính của từng đoạn . - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ? - Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? - Em rút ra điều gì qua bài này ? Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười mạch máu . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . 4. Củng cố . Dặn dò : - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên . - Nhận xét tiết học . - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt . - Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động nhóm . - Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác . - Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ . - Đoạn 3 : Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn . - Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km/giờ , các cơ mặt thư giãn , não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái , thỏa mãn - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân , tiết kiệm tiền cho nhà nước . - Cần biết sống một cách vui vẻ . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . - Nêu lại ý chính của bài . - HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân nghe . Tiết 4- Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (t3) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó . - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 4’ 12’ 18’ 5’ 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Ôân tập về đại lượng (tt) . 3. Bài mới : Ôn tập về đại lượng (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . - Bài 1 : + Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé . - Bài 2 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập - Bài 3 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . - Bài 4 : + Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật theo đơn vị m2 . + Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó . 4. Củng cố . Dặn dò : - Chấm bài , nhận xét . - Nhận xét tiết học . -2 em chửa các bài tập về nhà . Hoạt động lớp . m2 - Làm vào vở rồi sửa bài . 1 m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000m2 ; 1m2 = 10000 cm2 ; 1dm2 = 100 cm2 - Làm vào vở rồi sửa bài . 15m2 = 150000 cm2 ; m2 = 10 dm2 ; 103m2 = 10300 dm2 ; dm2 = 10 cm2 ;.. Hoạt động lớp . - Làm vào vở rồi sửa bài . 2m25dm2 = 25dm2 ; 3m299dm2 < 4m2 ; 3dm25cm2 = 305cm2 ; 65m2 = 6500dm2 ; - Làm vào vở rồi sửa bài . Bài giải: Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 25 = 1600 (m2) Số tạ thóc thửa ruộng thu hoạch được là: 1600 = 800 (kg) = 8 (tạ) Đáp số: 8tạ thóc. - Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo diện tích ở bảng . - Làm các bài tập tiết 166 sách BT . Tiết 5-Luyện đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. MỤC TIÊU : - Củng cố nội dung chính của bài. - Rèn kỹ năng đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học . - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc SGK . - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠTĐỘNG HỌC 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Con chim chiền chiện . 3. Bài luyện : Tiếng cười là liều thuốc bổ . a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc . MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . - Phân đoạn : + Đoạn 1 : Từ đầu cười 400 lần . + Đoạn 2 : Tiếp theo mạch máu . + Đoạn 3 : Phần còn lại . Đọc diễn cảm toàn bài . Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười mạch máu . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . 4. Củng cố . Dặn dò : - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên . - Nhận xét tiết học . - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt . - Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . - Nêu lại ý chính của bài . - HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân nghe . Tiết 6-Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (t3) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó . - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 4’ 7’ 8’ 7’ 8’ 5’ 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Ôân tập về đại lượng (tt) . 3. Bài luyện : Ôn tập về đại lượng (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 1 : + Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé . - Bài 2 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . - Bài 4 : + Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật theo đơn vị m2 . + Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó . 4. Củng cố . Dặn dò : - Chấm bài , nhận xét . - Nhận xét tiết học . -2 em chửa các bài tập về nhà . Hoạt động lớp . - Làm vào vở rồi sửa bài . 1 m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000m2 ; 1m2 = 10000 cm2 ; 1dm2 = 100 cm2 - Làm vào vở rồi sửa bài . 15m2 = 150000 cm2 ; m2 = 10 dm2 ; 103m2 = 10300 dm2 ; dm2 = 10 cm2 ;.. - Làm vào vở rồi sửa bài . 2m25dm2 = 25dm2 ; 3m299dm2 < 4m2 ; 3dm25cm2 = 305cm2 ; 65m2 = 6500dm2 ; - Làm vào vở rồi sửa bài . Bài giải: Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 25 = 1600 (m2) Số tạ thóc thửa ruộng thu hoạch được là: 1600 = 800 (kg) = 8 (tạ) Đáp số: 8tạ thóc. - Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo diện tích ở bảng . - Làm các bài tập tiết 166 sách BT . Tiết7-Đạo đức: THỰC HÀNH THAM QUAN I. MỤC TIÊU : - Qua đợt tham quan nhà đày Lao Bảo giu ... Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Gợi ý và nêu yêu cầu thực hành . Hoạt động lớp . - Tự chọn một mô hình lắp ghép . - Quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK . Hoạt động 2 : Chọn và kiểm tra các chi tiết . MT : Giúp HS chọn và kiểm tra các chi tiết để lắp ghép mô hình mình chọn . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo từng loại . Hoạt động lớp . - Chọn và kiểm tra các chi tiết cho đúng và đủ . - Xếp các chi tiết theo từng loại vào nắp hộp . 4. Củng cố : (3’) - Đánh giá kết quả học tập của HS . - Giáo dục HS cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của HS . - Nhắc HS về nhà tiếp tục xem lại hình vẽ mô hình mình chọn . Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . Mĩ thuật (tiết 34) Vẽ tranh đề tài : TỰ DO I. MỤC TIÊU : - Hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh . - Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích . - Quan tâm đến cuộc sống xung quanh . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK , SGV . - Sưu tầm tranh , ảnh về các đề tài khác nhau . - Hình gợi ý cách vẽ tranh . - Bài vẽ của HS các lớp trước . 2. Học sinh : - SGK . - Tranh , ảnh về các đề tài . - Vở Tập vẽ . - Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ dán . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Vẽ tranh đề tài : Vui chơi trong mùa hè . - Nhận xét bài vẽ kì trước . 3. Bài mới : (27’) Vẽ tranh đề tài : Tự do . a) Giới thiệu bài : Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài MT : Giúp HS chọn được đề tài để vẽ . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Giới thiệu tranh , ảnh và gợi ý HS nhận xét để các em nhận ra đề tài tự do rất phong phú . Hoạt động lớp . - Vài em chọn nội dung và nêu lên các hình ảnh chính , phụ sẽ vẽ ở tranh của mình . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS vẽ hoàn chỉnh bức tranh đề tài mình đã chọn . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Gợi ý HS tìm nội dung và cách thể hiện ; động viên , giúp đỡ HS hoàn thành bài vẽ ở lớp . Hoạt động cá nhân . - Cả lớp làm bài . Hoạt động 3 : Nhận xét , đánh giá . MT : Giúp HS nhận xét , đánh giá bài vẽ của mình , của bạn . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Gợi ý HS nhận xét ,xếp loại theo cảm nhận riêng . - Khen ngợi , động viên những em học tập tốt . - Thu bài cả lớp . Hoạt động lớp . - Xếp loại bài theo ý thích . 4. Củng cố : (3’) - Đánh giá , nhận xét . - Giáo dục HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Vẽ tranh theo ý thích và giấy A3 hoặc A4 . - Tự chọn các bài vẽ đẹp trong năm , chuẩn bị cho việc trưng bày kết quả học tập cuối năm . v Rút kinh nghiệm: Aâm nhạc (tiết 34) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tt) I. MỤC TIÊU : - Oân tập các bài hát , các bài TĐN đã học trong HKII . - Hát đúng giai điệu , lời ca , diễn cảm . Học thuộc giai điệu , lời ca các bài TĐN số 5 , 6 kết hợp gõ đệm . - Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Nhạc cụ . - Đồ dùng dạy học . 2. Học sinh : - Sách vở , nhạc cụ gõ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Oân tập và kiểm tra . - Vài em hát lại bài hát trên . 3. Bài mới : (27’) Oân tập và kiểm tra (tt) . a) Giới thiệu bài : Nêu nội dung , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Oân tập 5 bài hát . MT : Giúp HS hát đúng giai điệu 5 bài hát đã học trong HKII . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Đệm đàn cho HS hát . - Nhận xét , đánh giá . Hoạt động lớp , nhóm . - Hát lại 5 bài hát , mỗi bài 2 – 3 lượt , có vận động phụ họa . - Cá nhân , nhóm biểu diễn các bài hát đã ôn trước lớp . Hoạt động 2 : Oân tập TĐN . MT : Giúp HS đọc và hát được giai điệu các bài TĐN đã học trong HKII . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Cho HS ôn tập các hình tiết tấu 2 bài TĐN số 5 , 6 . - Cho ôn tập từng bài TĐN theo đàn kết hợp gõ thanh phách hoặc nhịp . - Kiểm tra một số em . Hoạt động lớp . - Đọc từng bài TĐN không theo đàn kết hợp lời ca . 4. Củng cố : (3’) - Đánh giá , nhận xét . - Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Dặn HS ôn lại các bài hát ở nhà . Thể dục (tiết 67) NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY” I. MỤC TIÊU : - Oân nhảy dây kiểu chân trước chân sau . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích . - Chơi trò chơi Lăn bóng bằng tay . Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn sự khéo léo , nhanh nhẹn . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : 2 còi , 4 quả bóng , dây nhảy . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Mở đầu : 6 – 10 phút . MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học PP : Giảng giải , thực hành . - Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút . Hoạt động lớp . - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 200 – 250 m . - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 phút . - Oân một số động tác của bài TD : mỗi động tác 2 x 8 nhịp . - Chơi trò chơi khởi động : 1 phút . Cơ bản : 18 – 22 phút . MT : Giúp HS thực hành đúng động tác nhảy dây và chơi được trò chơi vận động PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Nhảy dây : 9 – 11 phút . - Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau : + Làm mẫu để HS nhớ lại cách nhảy . + Chia tổ , địa điểm ; nêu yêu cầu kĩ thuật , thành tích , kỉ luật tập luyện . - Giúp đỡ , uốn nắn những động tác sai cho HS . b) Chơi trò chơi “Lăn bóng bằng tay” : 9 – 11 phút . - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi . Hoạt động lớp , nhóm . - Vài em lên làm mẫu . - Về địa điểm để tự tập luyện theo tổ . - Chơi thử vài lần . - Chơi chính thức vài lần . Phần kết thúc : 4 – 6 phút . MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Giảng giải , thực hành . - Hệ thống bài : 1 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 phút . Hoạt động lớp . - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 phút . - Một số động tác hồi tĩnh : 2 – 3 phút . Thể dục (tiết 68) NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG” I. MỤC TIÊU : - Oân nhảy dây kiểu chân trước chân sau . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích . - Chơi trò chơi Dẫn bóng . Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn sự khéo léo , nhanh nhẹn . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : 2 còi , 4 quả bóng , dây nhảy . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Mở đầu : 6 – 10 phút . MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học PP : Giảng giải , thực hành . - Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút . - Kiểm tra bài cũ : 1 phút . Hoạt động lớp . - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc theo vòng tròn : 1 phút . - Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai : 1 – 2 phút . - Oân một số động tác của bài TD : mỗi động tác 2 x 8 nhịp . - Chơi trò chơi khởi động : 1 phút . Cơ bản : 18 – 22 phút . MT : Giúp HS thực hành đúng động tác nhảy dây và chơi được trò chơi vận động PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Nhảy dây : 9 – 11 phút . - Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau : + Làm mẫu để HS nhớ lại cách nhảy . + Chia tổ , địa điểm ; nêu yêu cầu kĩ thuật , thành tích , kỉ luật tập luyện . - Giúp đỡ , uốn nắn những động tác sai cho HS . b) Chơi trò chơi “Dẫn bóng” : 9 – 11 phút - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi . Hoạt động lớp , nhóm . - Vài em lên làm mẫu . - Về địa điểm để tự tập luyện theo tổ . - Chơi thử vài lần . - Chơi chính thức vài lần . Phần kết thúc : 4 – 6 phút . MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Giảng giải , thực hành . - Hệ thống bài : 1 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 phút . Hoạt động lớp . - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 – 3 phút . - Chơi trò chơi hồi tĩnh : 1 phút . Sinh hoạt TUẦN 34 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới . - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 35 . - Báo cáo tuần 34 . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến . 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) - Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội . - Tham dự Đại hội Liên Đội . - Tích cực đọc và làm theo báo Đội . - Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội . 4. Sinh hoạt tập thể : (5’) - Tiếp tục tập bài hát mới : Rạng ngời trang sử Đội ta . - Chơi trò chơi : Tìm bạn thân . 5. Tổng kết : (1’) - Hát kết thúc . - Chuẩn bị : Tuần 35 . - Nhận xét tiết . 6. Rút kinh nghiệm : - Ưu điểm : . . - Khuyết điểm : .. .
Tài liệu đính kèm: