Giáo án bài học Lớp 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

Giáo án bài học Lớp 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

Tiết 3-Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

I. MỤC TIÊU :

 - Hiểu điều bài báo muốn nói : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật . Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . Từ đó , làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui , sự hài hước , tiếng cười .

 - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học .

 - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh họa bài đọc SGK .

 - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .

 

doc 81 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1059Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Lớp 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 34 Soạn ngày 3 / 5 / 2008 
 Giảng ngày thứ hai / 5 / 5 / 2008
Tiết 1-Chào cờ: CHÀO CỜ 
------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tiết 2-Mỹ thuật:	Giáo viên dạy chuyên trách.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3-Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIÊU :
 - Hiểu điều bài báo muốn nói : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật . Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . Từ đó , làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui , sự hài hước , tiếng cười .
 - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học .
 - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh họa bài đọc SGK .
 - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠTĐỘNG HỌC
1’
4’
10’
10’
10’
5’
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Con chim chiền chiện .
 3. Bài mới : Tiếng cười là liều thuốc bổ .
 a) Giới thiệu bài :	- Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài văn , bài thơ , câu chuyện đã học thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống .
	- Giới thiệu : Các bài văn , câu chuyện trên đã cho các em thấy tiếng cười , cách sống yêu đời , lạc quan rất cần thiết đối với cuộc sống của con người . Bài Tiếng cười là liều thuốc bổ giúp các em biết : các nhà khoa học nói như thế nào về tác dụng kì diệu của tiếng cười .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  cười 400 lần .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  mạch máu .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên . Nêu ý chính của từng đoạn .
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
- Em rút ra điều gì qua bài này ?
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười  mạch máu . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn . 
 4. Củng cố . Dặn dò :
- Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
- Nhận xét tiết học . 
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc .
 Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
 Hoạt động nhóm .
- Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác .
- Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ .
- Đoạn 3 : Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn .
- Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km/giờ , các cơ mặt thư giãn , não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái , thỏa mãn 
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân , tiết kiệm tiền cho nhà nước .
- Cần biết sống một cách vui vẻ .
 Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
 - Nêu lại ý chính của bài . 
- HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân nghe .
 Tiết 4- Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (t3)
I. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan .
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 	
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
4’
12’
18’
5’
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Ôân tập về đại lượng (tt) .
 3. Bài mới : Ôn tập về đại lượng (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
+ Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé .
- Bài 2 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại . 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập 
- Bài 3 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
- Bài 4 : 
+ Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật theo đơn vị m2 .
+ Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó . 
 4. Củng cố . Dặn dò :
- Chấm bài , nhận xét .
- Nhận xét tiết học .
-2 em chửa các bài tập về nhà .
 Hoạt động lớp .
	m2
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 1 m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000m2 ;
 1m2 = 10000 cm2 ; 1dm2 = 100 cm2
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 15m2 = 150000 cm2 ; m2 = 10 dm2 ;
 103m2 = 10300 dm2 ; dm2 = 10 cm2 ;..
Hoạt động lớp .
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 2m25dm2 = 25dm2 ; 3m299dm2 < 4m2 ;
 3dm25cm2 = 305cm2 ; 65m2 = 6500dm2 ;
- Làm vào vở rồi sửa bài .
	Bài giải:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 64 25 = 1600 (m2)
Số tạ thóc thửa ruộng thu hoạch được là:
 1600 = 800 (kg) = 8 (tạ)
 Đáp số: 8tạ thóc.
 - Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo diện tích ở bảng .
 - Làm các bài tập tiết 166 sách BT .
 Tiết 5-Luyện đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIÊU :
 - Củng cố nội dung chính của bài.
 - Rèn kỹ năng đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học .
 - Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh họa bài đọc SGK .
 - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠTĐỘNG HỌC
1’
4’
15’
15’
5’
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Con chim chiền chiện .
 3. Bài luyện : Tiếng cười là liều thuốc bổ . a) Giới thiệu bài :	
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  cười 400 lần .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  mạch máu .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
Đọc diễn cảm toàn bài .
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười  mạch máu . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn . 
 4. Củng cố . Dặn dò :
- Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
- Nhận xét tiết học . 
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc .
 Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
 Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
 - Nêu lại ý chính của bài . 
- HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân nghe .
 Tiết 6-Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (t3)
I. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan .
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 	
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
4’
7’
8’
7’
8’
5’
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Ôân tập về đại lượng (tt) .
 3. Bài luyện : Ôn tập về đại lượng (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1 : 
+ Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé .
- Bài 2 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại . 
- Bài 3 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
- Bài 4 : 
+ Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật theo đơn vị m2 .
+ Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó . 
 4. Củng cố . Dặn dò :
- Chấm bài , nhận xét .
- Nhận xét tiết học .
-2 em chửa các bài tập về nhà .
 Hoạt động lớp .
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 1 m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000m2 ;
 1m2 = 10000 cm2 ; 1dm2 = 100 cm2
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 15m2 = 150000 cm2 ; m2 = 10 dm2 ;
 103m2 = 10300 dm2 ; dm2 = 10 cm2 ;..
- Làm vào vở rồi sửa bài .
 2m25dm2 = 25dm2 ; 3m299dm2 < 4m2 ;
 3dm25cm2 = 305cm2 ; 65m2 = 6500dm2 ;
- Làm vào vở rồi sửa bài .
	Bài giải:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 64 25 = 1600 (m2)
Số tạ thóc thửa ruộng thu hoạch được là:
 1600 = 800 (kg) = 8 (tạ)
 Đáp số: 8tạ thóc.
 - Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo diện tích ở bảng .
 - Làm các bài tập tiết 166 sách BT .
 Tiết7-Đạo đức: THỰC HÀNH THAM QUAN
I. MỤC TIÊU :
 - Qua đợt tham quan nhà đày Lao Bảo giu ...  Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý và nêu yêu cầu thực hành .
Hoạt động lớp .
- Tự chọn một mô hình lắp ghép .
- Quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK .
Hoạt động 2 : Chọn và kiểm tra các chi tiết .
MT : Giúp HS chọn và kiểm tra các chi tiết để lắp ghép mô hình mình chọn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo từng loại .
Hoạt động lớp .
- Chọn và kiểm tra các chi tiết cho đúng và đủ .
- Xếp các chi tiết theo từng loại vào nắp hộp .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá kết quả học tập của HS .
	- Giáo dục HS cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết 
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của HS .
	- Nhắc HS về nhà tiếp tục xem lại hình vẽ mô hình mình chọn .
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Mĩ thuật (tiết 34)
Vẽ tranh đề tài : TỰ DO
I. MỤC TIÊU :
	- Hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh .
	- Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích .
	- Quan tâm đến cuộc sống xung quanh .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên :
	- SGK , SGV .
	- Sưu tầm tranh , ảnh về các đề tài khác nhau .
	- Hình gợi ý cách vẽ tranh .
	- Bài vẽ của HS các lớp trước .
 2. Học sinh :
	- SGK .
	- Tranh , ảnh về các đề tài .
	- Vở Tập vẽ .
	- Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ dán .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Vẽ tranh đề tài : Vui chơi trong mùa hè .
	- Nhận xét bài vẽ kì trước .
 3. Bài mới : (27’) Vẽ tranh đề tài : Tự do .
 a) Giới thiệu bài : 
	Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài 
MT : Giúp HS chọn được đề tài để vẽ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giới thiệu tranh , ảnh và gợi ý HS nhận xét để các em nhận ra đề tài tự do rất phong phú .
Hoạt động lớp .
- Vài em chọn nội dung và nêu lên các hình ảnh chính , phụ sẽ vẽ ở tranh của mình .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS vẽ hoàn chỉnh bức tranh đề tài mình đã chọn .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Gợi ý HS tìm nội dung và cách thể hiện ; động viên , giúp đỡ HS hoàn thành bài vẽ ở lớp .
Hoạt động cá nhân .
- Cả lớp làm bài .
Hoạt động 3 : Nhận xét , đánh giá .
MT : Giúp HS nhận xét , đánh giá bài vẽ của mình , của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS nhận xét ,xếp loại theo cảm nhận riêng .
- Khen ngợi , động viên những em học tập tốt .
- Thu bài cả lớp .
Hoạt động lớp .
- Xếp loại bài theo ý thích .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Vẽ tranh theo ý thích và giấy A3 hoặc A4 .
	- Tự chọn các bài vẽ đẹp trong năm , chuẩn bị cho việc trưng bày kết quả học tập cuối năm .
v Rút kinh nghiệm:
Aâm nhạc (tiết 34)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tt)
I. MỤC TIÊU :
	- Oân tập các bài hát , các bài TĐN đã học trong HKII .
	- Hát đúng giai điệu , lời ca , diễn cảm . Học thuộc giai điệu , lời ca các bài TĐN số 5 , 6 kết hợp gõ đệm .
	- Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên :
	- Nhạc cụ .
	- Đồ dùng dạy học .
 2. Học sinh :
	- Sách vở , nhạc cụ gõ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập và kiểm tra .
	- Vài em hát lại bài hát trên .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập và kiểm tra (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu nội dung , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Oân tập 5 bài hát .
MT : Giúp HS hát đúng giai điệu 5 bài hát đã học trong HKII .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Đệm đàn cho HS hát .
- Nhận xét , đánh giá .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Hát lại 5 bài hát , mỗi bài 2 – 3 lượt , có vận động phụ họa .
- Cá nhân , nhóm biểu diễn các bài hát đã ôn trước lớp .
Hoạt động 2 : Oân tập TĐN .
MT : Giúp HS đọc và hát được giai điệu các bài TĐN đã học trong HKII .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Cho HS ôn tập các hình tiết tấu 2 bài TĐN số 5 , 6 .
- Cho ôn tập từng bài TĐN theo đàn kết hợp gõ thanh phách hoặc nhịp .
- Kiểm tra một số em .
Hoạt động lớp .
- Đọc từng bài TĐN không theo đàn kết hợp lời ca .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Dặn HS ôn lại các bài hát ở nhà .
Thể dục (tiết 67)
NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY”
I. MỤC TIÊU :
	- Oân nhảy dây kiểu chân trước chân sau . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
	- Chơi trò chơi Lăn bóng bằng tay . Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn sự khéo léo , nhanh nhẹn .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , 4 quả bóng , dây nhảy .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 200 – 250 m .
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : mỗi động tác 2 x 8 nhịp .
- Chơi trò chơi khởi động : 1 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng động tác nhảy dây và chơi được trò chơi vận động 
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Nhảy dây : 9 – 11 phút .
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau :
+ Làm mẫu để HS nhớ lại cách nhảy .
+ Chia tổ , địa điểm ; nêu yêu cầu kĩ thuật , thành tích , kỉ luật tập luyện .
- Giúp đỡ , uốn nắn những động tác sai cho HS .
b) Chơi trò chơi “Lăn bóng bằng tay” : 9 – 11 phút .
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Vài em lên làm mẫu .
- Về địa điểm để tự tập luyện theo tổ .
- Chơi thử vài lần .
- Chơi chính thức vài lần .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 1 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 phút .
- Một số động tác hồi tĩnh : 2 – 3 phút .
Thể dục (tiết 68)
NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”
I. MỤC TIÊU :
	- Oân nhảy dây kiểu chân trước chân sau . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
	- Chơi trò chơi Dẫn bóng . Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn sự khéo léo , nhanh nhẹn .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , 4 quả bóng , dây nhảy .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút .
- Kiểm tra bài cũ : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc theo vòng tròn : 1 phút .
- Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai : 1 – 2 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : mỗi động tác 2 x 8 nhịp .
- Chơi trò chơi khởi động : 1 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng động tác nhảy dây và chơi được trò chơi vận động 
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Nhảy dây : 9 – 11 phút .
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau :
+ Làm mẫu để HS nhớ lại cách nhảy .
+ Chia tổ , địa điểm ; nêu yêu cầu kĩ thuật , thành tích , kỉ luật tập luyện .
- Giúp đỡ , uốn nắn những động tác sai cho HS .
b) Chơi trò chơi “Dẫn bóng” : 9 – 11 phút 
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Vài em lên làm mẫu .
- Về địa điểm để tự tập luyện theo tổ .
- Chơi thử vài lần .
- Chơi chính thức vài lần .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 1 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 – 3 phút .
- Chơi trò chơi hồi tĩnh : 1 phút .
Sinh hoạt
TUẦN 34
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 35 .
- Báo cáo tuần 34 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) 
- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .
- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
 4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Tiếp tục tập bài hát mới : Rạng ngời trang sử Đội ta .
- Chơi trò chơi : Tìm bạn thân .
 5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 35 .
- Nhận xét tiết .
 6. Rút kinh nghiệm : 
	- Ưu điểm : .
.
	- Khuyết điểm : ..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34.doc