I. MỤC TIÊU: Giuựp HS:
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Biết đọc bài văn với giọng chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung đoạn đọc.
II. NỘI DUNG:
1.Luyện đọc bài: “ Vẽ trứng”
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Lê-ô-nac-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô ) bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo ( nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần ).
2.Luyện đọc bài: “Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao”
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi-ôn-cốp-xki ); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu.
- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.
- GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất .
- GV đánh giá, nhận xét chung.
- 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Tuần 13 Thứ hai ngày H.D.H: TIẾNG VIỆT : luyện đọc diễn cảm I. Mục tiêu: Giuựp HS: - Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài; biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời người dẫn chuyện. - Biết đọc bài văn với giọng chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phự hợp với nội dung đoạn đọc. II. Nội dung: 1.Luyện đọc bài: “ Vẽ trứng” - Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài ( Lờ-ụ-nac-đụ đa Vin-xi, Vờ-rụ-ki-ụ ) bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giỏo ( nhẹ nhàng, khuyờn bảo õn cần ). 2.Luyện đọc bài: “Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao” - Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài ( Xi-ụn-cốp-xki ); biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời người dẫn chuyện. - Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu. - Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất. - GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất . - GV đánh giá, nhận xét chung. - 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện III. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học. ****************************************** Thứ ba ngày . H.D.H: TOÁN GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI 11 I. Mục tiêu: Giuựp HS: - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ số với 11 II. Nội dung: Nội dung dạy học Phương pháp dạy học A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng B. Hướng dẫn học toán Bài 1 : Tính nhẩm: 43 x 11 = 473 86 x 11 = 946 73 x 11 = 803 45 x 11 = 495 Bài 2: Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng? (giải bằng 2 cách) *Cách 1: Khối lớp Ba có số học sinh là: 11 x 16 = 176 (HS) Khối lớp Bốn có số học sinh là: 11 x 14 = 154 (HS) Cả hai khối có số học sinh là: 176 + 154 = 330 (HS) Đáp số: 330 học sinh *Cách 2: Cả hai khối có số hàng là: 16 + 14 = 30 (hàng) Cả hai khối có số học sinh là: 11 x 30 = 330 (HS) Đáp số: 330 học sinh Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho. B. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho. C. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho. - Cả lớp làm bài - 4 HS chữa miệng - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 2HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm III. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài ********************************************* Thứ ba ngày .. HOẠT ĐỘNG TẬP TH Ể: vẽ tranh về đề tài thên nhiên I. Mục đích , yêu cầu Giúp học sinh : - Thể hiện tình yêu thiên nhiên, môi trường sống xung quanh. - Rèn phát triển năng khiếu của HS. II Đồ dùng dạy học : Giấy, bút mầu ,bìa khổ a3. III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Khởi động GV kiểm traviệc chuẩn bị của HS *Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS vẽ đề tài về thiên nhiên, môi trường - GV gợi ý cho hs một số hình ảnh: vườn hoa, công viên, đường phố, ruộng đồng, làng bản, .. - Hướng dẫn HS cách trình bày, bố cục, nội dung bức vẽ, tô màu.. *hoat động 2: Vẽ tranh - GV theo dõi, giúp đỡ HS *Hoạt động 3:Trưng bày tranh - GV yêu cầu HS xếp tranh theo nhóm - Hướng dẫn HS quan sát, lựa chọn sản phẩm đẹp. *Hoạt động 4: Củng cố - GV nhận xét giờ học . - Dặn hs chuẩn bị cho giờ sau . - HS hát bài “Con chim non” - HS theo dỗi, quan sát - HS nghe giảng - HS lựa chọn đề tài - HS tự vẽ - xếp tranh theo nhóm, - Chọn ra những bức tranh đẹp. - Dán tranh của nhóm mình lên bìa khổ A3 - Trưng bày sản phẩm - HS bình chọn sản phẩm đẹp. - HS lắng nghe ********************************************* Thứ tư ngày H.D.H: TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BÀI 13 I. Mục tiêu - HS viết đúng cỡ chữ. - HS viết đẹp, đúng tốc độ. II.Nội dung - Giáo viên hướng dẫn cách viết. - HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai. III-Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học ********************************************* Thứ tư ngày .. H.D.H: TOÁN NHÂN VỚI SỐ Cể BA CH Ữ SỐ I. Mục tiêu: Giuựp HS: - Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số. - Tớnh được giỏ trị của biểu thức. - Biết cỏch với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 II. Nội dung: Nội dung dạy học Phương pháp dạy học A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng B. Hướng dẫn học toán Bài 1: Đặt tính rồi tính : 235 x 503 235 x 503 705 1175 118205 428 x 213 428 x 213 1284 428 856 91164 1316 x 324 1316 x 324 5264 2632 3948 426384 307 x 653 307 x 653 921 1535 1842 200471 Bài 2: Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215m ? Giải : Diện tích của khu đất hình vuông đó là: 215 x 215 = 46 225 (m) Đáp số : 46225 m Bài 4: Trong 1 ngày , nhà máy A sản xuất được 320 sản phẩm, nhà máy B sản xuất được ít hơn nhà máy A 45 sản phẩm. Hỏi sau 1 năm làm việc (302 ngày) cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Giải: Trong 1 ngày, nhà máy B sản xuất được số sản phẩm là: 320 – 45 = 275 (sản phẩm) Trong 1 ngày, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là: 320 + 275 = 595 (sản phẩm) Sau 1 năm, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là: 595 x 302 = 179 690 (sản phẩm) Đáp số : 179 690 sản phẩm - Cả lớp làm bài - 4 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm III-Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học; Dặn HS về nhà xem lại bài *********************************************** Thứ năm ngày .. H.D.H: TIẾNG VIỆT: LUYỆN tập: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 13 (Luyện tập mở rộng vốn từ ý chí nghị lực) I, Mục tiêu: Giuựp HS: - Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ, nghị lực của con người; bước đầu biết tỡm từ , đặt cõu , viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. II, Nội dung: Bài 1: 1, a, Tìm 5 từ có tiếng “ kiên”: kiên cường, kiên quyết, kiên cố, kiên định b, Tìm 5 từ có tiếng “ quyết”: quyết tâm, quyết chí, quyết liệt c, Tìm 3 từ có nghĩa là khó có tiếng “gian”: gian nan, gian nguy, gian khổ d, Tìm 3 từ có nghĩa là khó có tiếng “ nan”: nguy nan, nan giải, nan y - Học sinh làm bài – Nhận xét – GV chữa bài Bài 2: Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: a, Loan là người bạn chí thân của tôi b, Bây giờ chú ấy đã chí thú làm ăn c, Bác Hồ quyết chí ra đi tìm đường cứu nước d, Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính, chí công, vô tư e, Những nhận xét của anh ấy thật là chí lý - HS laứm vụỷ - Chaỏm sửỷaừ baứi. Bài 3: Viết đoạn văn ngắn có sử dụng 3; 4 từ trong vốn từ vừa học để viết một bạn học sinh trong lớp có chí vươn lên - Học sinh làm bài – Nhận xét – GV chữa bài III, Củng cố: - Nhận xét tiết học. Học sinh nắm vững nghĩa của từ. ************************************************* Thứ năm ngày .. Đọc sách: ( Học sinh đọc sách tại thư viện) ************************************************* Thứ năm ngày H.D.H: TOÁN luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh. - Biết cụng thức tớnh ( bằng chữ ) và tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật II. Nội dung: Nội dung dạy học Phương pháp dạy học A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng B. Hướng dẫn học toán Bài 1: Tính nhanh A, 427 x 1995 – 1995 x 417 B, 1985 : 2 + 15 : 2 Bài 2 : Trong 1 ngày, nhà máy A sản xuất được 320 sản phẩm, nhà máy B sản xuất được ít hơn nhà máy A là 45 sản phẩm. Hỏi sau 1 năm làm việc (302 ngày) cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Giải: Trong 1 ngày, nhà máy B sản xuất được số sản phẩm là: 320 – 45 = 275 (sản phẩm) Trong 1 ngày, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là: 320 + 275 = 595 (sản phẩm) Sau 1 năm, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là: 595 x 302 = 179 690 (sản phẩm) Đáp số : 179 690 sản phẩm Bài 3*: 5 công nhân làm 3 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì được 24m3 đất. Hỏi 7 công nhân làm 4 ngày, mỗi ngày làm 10 giờ thì được bao nhiêu mét khối đất ? ( Sức làm như nhau ) Bài 4* : Thay dấu * bằng chữ số thích hợp: 218 x ** ***0 **4 **** - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - GV cho điểm III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học. ************************************************* Thứ sỏu ngày.. H.D.H: TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP LÀM VĂN TUẦN 13 (Luyện tập văn kể chuyện) I.Mục tiêu: Giuựp HS: Học sinh nắm vững và áp dụng để viết hai cách mở bài đã học. II, Nội dung: Bài 1: 1, Em hãy viết kết bài mở rộng bằng cách nêu ý nghĩa câu chuyện “ Thưa chuyện với mẹ”. Bài 2: Em hãy viết kết bài mở rộng bằng cách đưa ra lời bình luận câu chuyện “ Bàn chân kỳ diệu” III-Củng cố dặn dò : - Học sinh vận dụng vào viết kết bài với các cách đã học. - Nhận xét tiết học. Về nhà Học sinh tập viết bài. ************************************************* Thứ sỏu ngày H.D.H: TOÁN : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giuựp HS: Củng cố, hệ thống lại cỏc kiến thức đó học trong tuần. II. Nội dung: Nội dung dạy học Phương pháp dạy học Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 123 x 213 546 x 102 457 x 99 987 x 35 Bài 2 : Tớnh nhẩm: 47 x 11 89 x 11 125 x 101 50 x 25 640 x 125 3450 x 50 Bài 3: Tỡm X a, ( X – 22) : 213 = 206 (X x 22) = 206 x 213 X x 22 = 43 878 X = 43 878 + 22 X = 43 900 b, X x 145 + X x 355 = 965 000 X x ( 145 + 355) = 965 000 X x 500 = 965 000 X = 965 000 : 500 X = 1930 Bài 4 : Một quầy lương thực trong một buổi sỏng bỏn được 120 kg gạo nếp và 155 kg gạo tẻ. Biết 1 kg gạo nếp là 21000 đồng và giỏ 1kg gạo tẻ là 12 000 đồng. Hóy tớnh xem trong một buổi sỏng hụm đú quầy hàng thu được tất cả bao nhiờu tiền bỏn gạo? - Cả lớp làm bài - 4 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - HS đọc đề bài; túm tắt đề bài - HS nờu cỏch giải - Cả lớp làm bài - Đổi vở, kiểm tra chộo - HS nhận xét, bổ sung. III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học. ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: