Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2009-2010

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2009-2010

1/Ổn định :

2/Luyện tập :

 Bài 1 : Gạch dưới những tiếng viết sai , viết lại cho đúng

 Giang nang , cẩm nan , thuyền nang , lòng lan dạ thú , khoai lan , tràn lang , phong lang , nang y ,

 Cho HS làm việc cá nhân .

 Bài 2 : Ghép các từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B, tạo thành từ đúng.

 A : bẽ , khăn , cây , bồi , bóng , đại , bạc , chải, hoàng , cải , quan

 B : bàn , bàng

 HS thảo luận nhóm đôi, HS trình bày . GV nhận xét , kết luận .

 Bài 3 : Xếp các từ sau theo nhóm nghĩa , “nhân” có nghĩa là người và nhóm “nhân” có nghĩa là lòng thương người .

 Nhân nghĩa , nhân dân , nhân danh , nhân tâm , nhân công , nhân gian , bất nhân , nhân đức , nhân hậu , nhân khẩu , nhân dạng , nhân dân , nhân từ .

 Bài 4 : Đặt một câu có 8 đến 10 tiếng , trong đo không có tiếng không có âm đầu .

 -Cho học sinh nêu miệng (sau khi đã ghi ra giấy)

 -GV kết luận sau mỗi câu của HS , tuyên dương , ghi điểm.

3.Nhận xét tiết học.

 

doc 11 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4
 Thø 2 ngµy 14 th¸ng 09 n¨m 2009
TiÕng ViƯt : «n tËp (2T)
TiÕt 1: LuyƯn tËp chÝnh t¶
I.Yêu cầu :
	-Giúp học sinh viết đúng các tiếng có vần “ an ” ; “ ang ”
	-Mở rộng vốn từ ghép cóù tiếng đầu là “nhân”
	-Củng cố về cấu tạo của tiếng.
II.Chuẩn bị :
	Soạn đề bài , bảng phụ , một số tranh ảnh minh hoạ ( khoai lang , thuyền nan, cây phong lan , . . ) 
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định :
2/Luyện tập :
 Bài 1 : Gạch dưới những tiếng viết sai , viết lại cho đúng
 Giang nang , cẩm nan , thuyền nang , lòng lan dạ thú , khoai lan , tràn lang , phong lang , nang y , 
 Cho HS làm việc cá nhân .
 Bài 2 : Ghép các từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B, tạo thành từ đúng.
 A : bẽ , khăn , cây , bồi , bóng , đại , bạc , chải, hoàng , cải , quan 
 B : bàn , bàng 
 HS thảo luận nhóm đôi, HS trình bày . GV nhận xét , kết luận . 
 Bài 3 : Xếp các từ sau theo nhóm nghĩa , “nhân” có nghĩa là người và nhóm “nhân” có nghĩa là lòng thương người .
 Nhân nghĩa , nhân dân , nhân danh , nhân tâm , nhân công , nhân gian , bất nhân , nhân đức , nhân hậu , nhân khẩu , nhân dạng , nhân dân , nhân từ .
 Bài 4 : Đặt một câu có 8 đến 10 tiếng , trong đo khôngù có tiếng không có âm đầu .
 -Cho học sinh nêu miệng (sau khi đã ghi ra giấy) 
 -GV kết luận sau mỗi câu của HS , tuyên dương , ghi điểm.
3.Nhận xét tiết học.
-HS đọc , nêu miệng , thực hiện vào vở.
-HS đọc. Làm theo nhóm đôi, trình bày cho cả lớp cùng nghe.
-Làm theo nhóm 4 , trình bày , nhận xét nhóm bạn.
-5-6 HS nêu miệng , bạn khác nhận xét.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
TiÕt 2: LuyƯn viÕt bµi 3
 1. Mơc tiªu 
HS viÕt ®ĩng cì chị.
HS viÕt ®Đp, ®ĩng tèc ®é.
2. Ho¹t ®éng :
Gi¸o viªn h­íng dÉn c¸c viÕt.
HS viÕt, GV kiĨm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai.
 3. Cđng cè dỈn dß 
 To¸n : ¤n tËp
I/Yêu cầu
	Rèn cho hs kỹ năng về đọc số cĩ nhiều chữ số , Đặt tính rồi tính , tìm X trong phép tính và giải tốn cĩ lời văn .
II/Chuẩn bị: 
	Soạn đề bài.
III/Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 Đọc các số sau : 37564 ; 930576 ; 108937 .
Bài 2 Đặt tính rồi tính : 
61512 + 396 ; 82753 – 1927 ; 7054 x 8 ; 7584 : 6 
-Đáp số lần lượt là : 61920 ; 80826 ; 56432 ; 1264 
Bài 3 Tìm X 
a/. X + 9546 = 17892 b/. X – 2163 = 5467 
c/. 8 x X = 2720 d/. 3524 - X = 978
-Đáp án lần lượt là : 8346 ; 7630 ; 340 ; 2546 
GV kiểm tra , nhận xét sửa sai
Bài 4 : Bài tốn
 Một trường học cĩ số học sinh nữ là 217 HS , số HS nam nhiều hơn học sinh nữ là 58 HS . Hỏi tồn trường cĩ bao nhiêu học sinh ?
3/nhận xét tiết học
-Dặn dị
-HS làm miệng tiếp sức nhau đọc từng số 
-HS nêu lại cách đặt tính , cách tính , rồi tính .
-4 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
-Làm vào vở .4 em lên bảng .
-Tìm hiểu , phân tích đề rồi giải vào vở .
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
Khoa häc : Bài 7 : TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?
I.MỤC TIÊU : Giúp HS .
-Hiểu và giải thích được tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
-Biết thế nào là một bữa ăn cân đối , các nhóm thức ăn trong tháp dinh dưỡng .
-Có ý thức ăn nhiều loại thức ăn trong các bữa ăn hàng ngày .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Các hình minh hoạ ở trang 16&17 trong SGK phong to .
-Phiếu học tập theo nhóm 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
GV
HS
1.KTBC:
-Gọi vài HS lên trước lớp trả lời câu hỏi :
+Em hãy cho biết vai trò của vi-ta-min và kể tên một số loại thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min?
+Em hãy cho biết vai trò của chất khoáng và kể tên một loại thức ăn có chứa nhiều chất khoáng?
+Em hãy cho biết vai trò của chất xơ và kể tên một số loại thức ăn có chất xơ ?
-Nhận xét và ghi điểm .
-NXBC.
2.BÀI MíI :
-Giới thiệu bài rút ra tựa bài và ghi lên bảng “Tại sao . Thức ăn ? “
a)Hoạt động 1 : Vì sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món?
-Chia lớp thành nhóm 4 em và cho thảo luận qua các câu hỏi :
+Nếu ngày nào cũng chỉ ăn một loại thức ăn và một loại rau thì có ảnh hưởng gì đến hoạt động sống không ?(Có .Không đảm bảođủ chất mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất và chúng ta cảm thấy mệt mỏi , chán ăn ) 
+Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần ăn như thế nào ?(Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món .)
+Vì sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thướng xuyên thay đổi món ?( Vì không có một loại thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ các chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể . Ta thay đổi món để tạo cảm giác ngon miệng và cng cấp đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể .)
-Quan sát và đôïng viên các nhóm tích cực thảo luận và nêu ý kiến của nhóm .
-Lần lược gọi các nhóm trình bày ý kiến trước lớp .
-Cùng các nhóm khác nhận xét và góp ý bổ sung . Sau đó tuyên dương những nhóm trả lời đầy đủ .
-Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang SGK trang 17 .
b)Hoạt động 2: Nhóm thức ăn có trong một bữa ăn cân đối 
-Chia lớp thành nhóm đôi và treo bảng vẽ hình tháp trong SGK trang 17, rồi sau đó cho các em thực hiện vào VBT qua trao đổi .
-Theo dõi và động viên . Sau đó gọi các nhóm cử đại diện trình bày trước líp bằng miệng .
-Cùng cả lớp nhận xét và góp ý . Tuyên dương .
-Hỏi thêm cho cả lớp trả lời :
+Những nhóm thức ăn nào vừa phải ? ăn đủ ? ăn có mức độ ? ăn ít ? ăn hạn chế ? 
*KL : Một bữa ăn có nhiều loại thức ăn đủ nhóm : Bột ,đường , đạm , béo , vi-ta-min, chất khoáng , chất xơ với tỷ lệ hợp lí như thấp dinh dưỡng cân đối chỉ dẫn là một bữa ăn cân đối .
3.CỦNG CỐ :
-Tổ chức trò chơi “ Đi chợ “ 
-Phổ biết cách chơi là nhóm mình kể loại thức ăn cho một bữa ăn của gia đình sao cho đảm bảo chất dinh dưỡng .
-Chia lớp thành nhóm và thảo luận thực đơn cho một bữa ăn của nhóm mình .
-Gọi lần lược các nhóm trình bày thực ăn của nhóm .
-Cùng các nhóm khác nhận xét và tuyên dương những nhóm có bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng .
*Dặn dò : Về xem lại vài và góp ý với gia đinh cho bữa ăn đủ chất theo điều kiện gia đình . Chuẩn bị bài mới “Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
-NXTH .
-3-4 em trả lời 
-Lắng nghe .
-2 em nhắc lại tựa bài 
-Nhóm thảo luận và trình bày ý kiến trước lớp .
-Nhóm khác nhận xét ,bổ xung và cả líùp tuyên dương 
-Lắng nghe .
-2-3 em đọc phần mục cuối bài trong SGK trang 17 
-Nhóm đôi thảo luận và ghi kết quả qua VBT 
Nhóm khác nhận xét 
-Lắng nghe 
-Lắng nghe .
-Nhóm thảo luận và kê thực đơn cho một bữa ăn đảm bảo chất dinh dưỡng .
-Cả lớp góp ý và tuyên dương 
-Lắng nghe . 
-Trình bày .
-Lắng nghe .
-Lắng nghe .
 Thø 4 ngµy 16 th¸ng 09 n¨m 2009
To¸n : «n tËp(2T)
I. Mơc tiªu : Cđng cè cho HS vỊ s¾p xÕp thø tù c¸c sè tù nhiªn.
 Cđng cè thªm vỊ b¶ng ®¬n vÞ ®o khèi l­ỵng.
II. Ho¹t ®éng : Häc snh lµm c¸c bµi tËp sau: 
Bµi 1 : §iỊn dÊu thÝch hỵp vµo chç chÊm: 
12375....12357 40 381......40 380
52 736.....52 000 + 700 + 36 20 374.......20 347
413 200......413 000 + 200 721 416 ......721 461
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV nhËn xÐt, Cđng cè kiÕn thøc.
Bµi 2. s¾p xÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.
a. 102 384 ; 141 326 ; 97 532 ;141 263 ; 1 034 576.
b. 17 324 ; 17234; 111 245 ; 98 999 ; 101 099.
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
 Bµi 3 §iỊn dÊu thÝch hỵp vµo chç chÊm
3Kg =.....g 20hg= .....kg
2kg5hg= dag 2kg 3g =......g
205kg = ...t¹...kg 210kg =.....t¹ .....yÕn
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV ch¸m bµi – cđng cè kiÕn thøc.
Bµi 4: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín. 
5 470 052; 2 674 399; 7 186 500; 5 738 235.
Bµi 4 ViÕt sè thÝch hỵp vµo dÊu chÊm:
35 000 ; 36 000; 37 000;.............;...............;............;.............;
169 700; 169 800;169 900;..........;...............;.............;...........;
83 260; 83270; 83 280; ..........;...............;.............;...........;
HS lµm bµi GV chÊm bµi – nhËn xÐt – ch÷a bµi
Bµi 5. Gia ®×nh b¸c Lan thu ho¹ch ®­ỵc 35 kg c¸, gia ®×nh b¸c Minh thu ho¹ch nhiỊu h¬n Gia ®×nh b¸c Lan 10 kg c¸. Hái 2 gia ®×nh thu ho¹ch ®­ỵc bao nhiªu yÕn c¸?
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV nhËn xÐt, Cđng cè kiÕn thøc.
 (§ S 8 yÕn) 
III. Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
TiÕng ViƯt : «n tËp
I.Yêu cầu :
	-Giúp HS nắm vững hơn từ đơn , từ phức .
II.Chuẩn bị :
	Soạn đề bài . 
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định :
2/Luyện tập :
Hướng dẫn tổ chức cho học sinh làm bài , gợi ý Y/c học sinh xác định số từ cho học sinh nêu miệng rồi làm bài. Thế nào là từ láy ?
Bài 1: Gạch chân các từ phức trong bài thơ sau : 
 Tiếng ve
 Ve ru chim sẻ lim dim
 Ru cho chín mọng quả sim trên đồi
 Ru cho ồi chín vàng tươi
 Ru cho thơm ngát đất trời hương lan
 Ru cho gió biết đánh đàn
 Ru cho phượng nở mênh mang mùa hè
 Bé đang mê mãi lắng nghe
 Bỗng khe khẽ hát ru ve “ơi à ”
 Trong các từ phức đó từ nào là từ láy ?
Bài 2 : Tìm từ cùng nghĩa vối từ : 
 a). Truyệân cổ ( = Truyên đời xưa )
 b). Người ăn xin (= người ăn mày , người hành khất )
- Thu , chấm vở , nhận xét sửasai
3/Nhận xét tiết học 
-5-6 em xác định bổ sung cho nhau.
-Thực hiện vào vở
-HS làm vào vở
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
ThĨ dơc ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI
TRÒ CHƠI: “CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU”
I/ MỤC TIÊU 
Oân đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đi đúng hướng, đảm bảo cự li đội hình.
Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”. Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy ... n đi đều v/phải, đứng lại - GV hướng dẫn.
-Oân đi đều vòng phải, đứng lại .
-Ôn tổng hợp tất cả nội dung ĐHĐN nêu trên :
GV điều khiển. 
b.Trò chơi vận động: 
-Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
-GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, g/thích cách chơi và luật chơi.
-GV cho một tổ chơi thử rồi cho cả lớp chơi 1-2 lần, cuối cùng cho cả lớp thi đua. GV Quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
3.Phần kết thúc: 
-Tập hợp HS thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang làm động tác thả lỏng 
-GV cùng HS hệ thống bài: 
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài chuẩn bị ở nhà. 
6-10 phút
1-2 phút
1-2 phút
18-22
14-15
2 – 3
2 – 3
2 – 3
5 – 6
4 - 5 phút
1-2 lần
4-6 phút
2-3 phút
1 - 2 phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng- Điểm số – Báo cáo -Cả lớp chúc GV khoẻ.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
-Đg tại chỗ hát và vỗ tay. 
-Hs tham gia chơi. 
-Lớp trưởng điều khiển. 
-Cả lớp ôn tập. 
-Lớp trưởng điều khiển. 
-Làmtheo kh/lệnh của GV. 
-Cả lớp tham gia chơi.
HS thực hiện trò chơi. 
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
 Thø 5 ngµy 17 th¸ng 09 n¨m 2009
To¸n : «n tËp(2T)
I/Yêu cầu
	Rèn cho hs kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải tốn cĩ lời văn. 
II/Chuẩn bị: 
	Soạn đề bài.
III/Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/Ổn định:
2/Luyện tập: 
 Bài 1 : Điền số vào dấu chấm 
a) 3 tấn 5 tạ = . . . . tạ ; 9 kg 150 g = . . . . . g
b) 4 tạ 5 kg = . . . . . kg ; 1 kg 10 g = . . . . . g
c) 2 tấn 50 kg = . . . . kg ; 5 kg 5 g = . . . . . . g
Bài 2 : điền dấu thích hợp ( > , < , = )
 a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
 b). 111 Kg .. 101 Kg
 c). 2 tạ 2 Kg .. 220 Kg
 d). 8 tấn 80 Kg  . tạ . . . 8 yến.
 e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
 i). 403dag . . . . 430 Hg
 -Gọi 1 làm trên bảng lớn , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 3 : điền dấu thích hợp
 a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
 111 Kg .. 101 Kg
 b). 2 tạ 2 Kg .. 220 Kg
 22 Kg  . 220 Kg
 c). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
 403dag . . . . 430 Hg
 d). 8 tấn 80 Kg . . . 80 tạ 8 yến
 8080 Kg . . . 880 yến
-Gọi 1 số nhĩm trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương .
 Bài 4 : sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 kg 512 g ; 1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg 
 Bài 5 : 
Hơm qua , bạn Nam và Hồ cùng thi đan rổ , Nam làm xong cái rổ hết 1 giờ 30 phút , Hoa làm xong cái rổ hết 115 phút . Hỏi bạn nào làm nhanh hơn , nhanh hơn bao nhiêu phút ? ( ĐS : 25 phút )
-Chấm vở 5-10 em
- Hướng dẫn sửa bài .
3/nhận xét tiết học
-Thực hiện nhĩm 2 em .
- Nêu lại bảng đo đơn vị khối lượng 
-Thực hiện bảng con .
-Thực hiện vào vở .
-Thực hiện nhĩm 2 em .
- lắng nghe
-Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị thời gian.- Làm vào vở ; 1 em làm bảng phụ .
-Tìm hiểu đề nhĩm đơi , làm vào vở , 1 HS lên bảng .
-Lắng nghe .
-Lắng nghe .
TiÕng ViƯt : «n tËp 
I.Yêu cầu :-Củng cố cho HS về từ ghép , từ láy .
II.Chuẩn bị :Soạn đề bài . 
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định : 
2/Bài tập :
GV ghi đề , chia nhóm 4 HS thực hiện . 
Gợi ý : Có mấy loại từ ghép ? cho 1 ví vụ minh hoạ .
 Bài 1 : Tìm 3 từ ghép tổng hợp , 3 từ ghép phân loại ?
-Các nhóm trình bày .
-Nhận xét bài làm của học sinh , tuyên dương nhóm .
 Bài 2 : Ghép các từ sau để tạo thành 8 từ ghép . : thương , quý , yêu , mến . 
-Gọi HS đọc . HS nhận xét - GV kết luận.
 Bài 3 : Tìm 3 từ láy , đặt câu với mỗi từ vừa tìm được .
 -Thu vở , chấm , nhận xét .
3/Nhận xét tiết học.
-Thảo luận , trả lời câu hỏi , bổ sung ý cho nhau .
-Thực hiện theo nhóm.
-Lắng nghe
-Làm cá nhân vào vở
-Thực hiện theo Y/c
-HS làm vở
-Lắng nghe. 
-Lắng nghe.
ThĨ dơc : Tiết 8 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ -TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”
 I/ MỤC TIÊU 
Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tương đối đều, đúng khẩu lệnh.
Trò chơi “Bỏ khăn”.Yêu cầu HS tập trung chú ý nhanh nhẹn khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
 II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN 
Địa điểm: Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 1 -2 chiếc khăn.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
NỘI DUNG 
ĐỊNH LƯỢNG 
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 
1.Phần mở đầu: 
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 
-Trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 
-GV phổ biến trò chơi hướng dẫn cách chơi .
2.Phần cơ bản : 
a.Đội hình đội ngũ : 
-Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, 
-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển : 
-Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót, biểu dương các tổ thi đua tập tốt : 3 phút.
-T/hợp cả lớp do GV đ/khiển để củng cố: 2 phút.
b.Trò chơi vận động: 
-Trò chơi “Bỏ khăn”
-GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, g/thích cách chơi và luật chơi 1-2 lần.
-GV cho một nhóm học sinh làm mẫu cách chơi. Sau đó cho cả lớp chơi thử rồi cho cả lớp thi đua.
GV Quan sát, nhận xét, biểu dương HS chơi nhiệt tình, không phạm luật.
3.Phần kết thúc: 
-Cho HS chạy thường quanh sân tập 1 -2 vòng xong về tập hợp thành 4 hàng ngang, để làm động tác thả lỏng :2 -3 phút 
-GV cùng HS hệ thống bài:.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà :tập chơi ở nhà. 
6-10 phút
2-3 phút
18-22 phút
12-13 phút
2-3 phút
3 - 4 phút
5-6 phút
4-6 phút
1 -2 phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng-điểmsố-báo cáo-Cả lớp chúc GV khoẻ. 
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
-Hs tham gia chơi. 
-Lớp trưởng điều khiển. 
-Các tổ thực hiện .
-L/trưởng đ/kiển. 
-Cả lớp tập. 
-Cả lớp theo khẩu lệnh của GV. 
-Cả lớp tham gia chơi.
-HS thực hiện. 
 Thø 7 ngµy 19 th¸ng 09 n¨m 2009
TIÕng ViƯt: ¤n tËp (2T) 
TiÕt 1: Ôn luyện từ ghép , tứ láy
I.Yêu cầu :
	-Củng cố cho HS về từ ghép , từ láy .
II.Chuẩn bị :
	Soạn đề bài . 
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định : 
2/Bài tập :
GV ghi đề , chia nhóm 4 HS thực hiện . 
Gợi ý : Có mấy loại từ ghép ? cho 1 ví vụ minh hoạ .
 Bài 1 : Tìm 3 từ ghép tổng hợp , 3 từ ghép phân loại ?
-Các nhóm trình bày .
-Nhận xét bài làm của học sinh , tuyên dương nhóm .
 Bài 2 : Ghép các từ sau để tạo thành 8 từ ghép . : thương , quý , yêu , mến . 
-Gọi HS đọc . HS nhận xét - GV kết luận.
 Bài 3 : Tìm 3 từ láy , đặt câu với mỗi từ vừa tìm được .
 -Thu vở , chấm , nhận xét .
3/Nhận xét tiết học.
-Thảo luận , trả lời câu hỏi , bổ sung ý cho nhau .
-Thực hiện theo nhóm.
-Lắng nghe
-Làm cá nhân vào vở
-Thực hiện theo Y/c
-HS làm vở
-Lắng nghe. 
-Lắng nghe.
 TiÕt 2: Ôn luyện từ ghép , tứ láy
I.Yêu cầu :
	-Củng cố cho HS về từ ghép , từ láy .
II.Chuẩn bị :
	Soạn đề bài . 
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định : 
2/Bài tập :
 Bài 1 : Gạch dưới các từ phức có trong đoạn văn , rồi ghi thành hai nhóm : từ ghép , từ láy .
 Chưa bao giờ người ta thấy xuâùt hiện cùng một lúc hồn thơ rộng mở như Thế Lữ , mơ màng như Lưu Trọng Lư, hùng tráng như Huy Thông , trong sáng như Nguyễn Nhược Pháp , ảo não như Huy Cận , quê mùa như Nguyễn Bính , kì dị như Chế Lan Viên và thiết tha rạo rực như Xuân Diệu.
-Gọi các nhóm trình bày
 Bài 2: Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp
 Hoa quả ; hoa hồng ; đường sá ; đường nhựa ; hoa huệ ; cây cối ; cây chanh ; làng xóm ; làng mạc ; xe cộ ; xe máy ; tình cảm ; cặp sách ; cặp da .
-Gọi HS nhận xét ; sữa bài trên bảng ; KT toàn lớp .
 Bài 3 : Tìm 3 từ láy âm ; đặt câu với các từ láy vừa tìm được ?
 +Câu hỏi gợi ý : Thế nào là từ láy ? có mấy kiểu từ láy ? Kể tên các kiểu từ láy đó ? 
-Chấm , kiểm tra.
3/.Nhận xét, dặn dò
-Đọc đề
-Tìm hiểu đề cá nhân , phát biểu bổ sung cho nhau . 
-HS làm theo nhóm 4 em
-Làm cá nhân // 2 HS lên bảng .
-Làm nhóm đôi.
-Trả lời bổ sung cho nhau đến khi hoàn thiện
-Lắng nghe .
To¸n : «n tËp(2T)
I/Yêu cầu : - Cđng cè thªm vỊ b¶ng ®¬n vÞ ®o khèi l­ỵng vµ phÇn sè tù nhiªn
	Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết số, tìm X trong biểu thức , giải tốn cĩ lời văn .
II/Chuẩn bị: 
	Soạn đề bài.
III/Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Viết & đọc số gồm :
 a).3 vạn , 5 trăm , 6 đơn vị .
 b).15 nghìn , 4 chục , 5 đơn vị .
 c).7 triệu 9 chục nghìn , 6 trăm .
-Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 2 : Tìm X
 a). X + 354 = 2200
 b). 836 - X = 250 
-HS trình bày ; nhận xét gĩp ‏‎, tuyên dương .
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :
 a).925 – 317 + 825 . 
 b).152 x 7 -389 
-Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài .
Bài 4 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 
 6 tấn 6 Kg = . . . . . . . Kg
A. 66 Kg B.6600 Kg C. 6060 Kg D. 6006 Kg 
Bài 5 : Tính tổng các số sau : 
 a). 5670284 và 482971 
 b). số lớn nhất cĩ 6 chữ số và số lớn nhất cĩ 5 chử số
-Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài .
 Bài 6 : Một kho hàng trong ba ngày xuất được 3998 Kg . Ngày thứ nhất xuất được 1342 Kg , ngày thứ hai xuất ít hơn ngày thứ nhất 638 Kg . Hỏi ngày thứ ba kho hàng đã xuất được bao nhiêu kilơgam hàng ?
-Các nhĩm trình bày . 
-Nhận xét tuyên dương .
3/nhận xét tiết học
-Gọi HS nêu miệng và ghi vào vở .
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện cá nhân .
-Nhận xét , lắng nghe .
-Thực hiện bảng con .
-Thực hiện vào vở .
-Nhận xét , lắng nghe 
-Làm nhĩm 2 em .
-Lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc