Tập đọc
Câu chuyện bó đũa
( Theo Ngụ Ngôn Việt Nam )
A.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải bíêt yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
3.GD h/s anh chị em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
B. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ SGK.
Tuần 14 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Tập đọc câu chuyện bó đũa ( Theo Ngụ Ngôn Việt Nam ) A.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. 2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ mới. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải bíêt yêu thương đùm bọc lẫn nhau. 3.GD h/s anh chị em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau. B. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 5’ 60’ 3’ I.ổn định tổ chức : - Nhắc nhở học sinh II.Kiểm tra bài cũ : - Gọi đọc bài: Quà của bố - TLCH. - Nhận xét đánh giá . III. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b. Luyện đọc : - GV đọc mẫu . - Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ . + Luyện đọc câu - Y/C đọc nối tiếp câu . -Từ khó . - Y/C đọc lần hai. + Luyện đọc đoạn - Bài chia làm mấy đoạn ? đoạn đó là những đoạn nào? - Nêu cách đọc toàn bài. + Đọc trong nhóm. + Thi đọc. - Nhận xét- Đánh giá. +Luyện đọc toàn bài: Tiết 2 c. Tìm hiểu bài: Câu chuyện này có mấy nhân vật? - Thấy các con không yêu thương nhau ông cụ làm gì? - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? - Qua câu chuyện này người cha muốn khuyên các con điều gì? Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ hiểu về bó đũa để khuyên bảo các con, giúp các con thấm thía tác hại của sự chia rẽ, sức mạnh của đoàn kết. +Luyện đọc lại. - Đọc toàn bài. IV.Củng cố dặn dò: - Các con có thể đặt tên khác cho câu chuyện. - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện. - Nhận xét tiết học. - Hát - 2 h/s đọc – TLCH. - Nhận xét. - Lắng nghe - Mỗi học sinh đọc một câu Lớn lên , hợp lại, buồn phiền , bẻ gãy (CN- ĐT) - Đọc câu lần hai. - Bài chia 3 đoạn, nêu các đoạn. - Đọc lời kể chậm rãi, lời giảng giải của người cha ôn tồn, nhấn giọng ở các từ - Luyện đọc nhóm 3. - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3. - Lớp nhận xét bình chọn. - 3 h/s đọc cả bài. - HS đọc ĐT . - 1 h/s đọc toàn bài. Có 5 nhân vật ông cụ và 4 người con. - Ông cụ buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con: Ông đặt bó đũa và một túi tiền, một bó đũa lên bàn gọi các con lại và bảo : Ai bẻ gãy bó đũa thì cha thưởng cho túi tiền. - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy được. - Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc. - Với từng người con. - Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh. - 3 nhóm thi đọc. - Nhận xét – bình chọn. - Đoàn kết là sức mạnh, Anh em một nhà Tập viết Chữ hoa: M A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa M viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ M với iêng tạo thành tiếng Miệng. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Miệng nói tay làm” 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B. Chuẩn bị - Chữ hoa M. C. Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ I. Kiểm tra bài cũ: - YC viết bảng con: L – Lá. - Nhận xét - đánh giá. II. Bài mới: a. GT bài: b. HD viết chữ hoa: + Quan sát mẫu: - Chữ hoa M gồm mấy nét? Là những nét nào? - Con có nhận xét gì về độ cao . - Viết mẫu chữ hoa M vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư /d: - YC hs đọc câu; + Em hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : +Nêu độ cao của các chữ cái? + Vị trí dấu thanh đặt ntn? +Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “Miệng” ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “ Miệng” bảng con - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viếvieet3 III. Củng cố , dặn dò: - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. + Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa M gồm 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải. - Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị - Viết bảng con 2 lần. - Miệng nói tay làm. - 2, 3 hs đọc câu /d. + Nói đi đôi với làm. - Quan sát TL: + Chữ cái có độ cao 2,5 li: M, g, l, y. - Chữ cái có độ cao 1,5 li : t - Chữ cái có độ cao 1 li: i. ê, a, o, u, m. + Dấu sắc đặt trên o ở chữ nói, , dấu huyền đặt trên a chữ làm, dấu nặng dưới ê trong tiếng miệng. + Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Toán Tiết66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 A Mục tiêu: Giúp HS - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số) - Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu B. Chuẩn bị - Giáo an, SGK C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Gọi 3 HS lên bảng + HS1: - 20 7 + HS2: - 18 8 13 10 + HS3: - 17 9 - GV cho điểm từng HS 8 II. Bài mới: (30’) a. gt bài: (2’) b. GV tổ chức cho HS thực hiện các phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 (8’) - GV nêu phép tính y/c HS tự nêu cách thực - HS nêu cách đặt tính và tính hiện - GV ghi bảng - 55 8 47 - 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 băng 7, viết 7, nhớ 1 - 5 trừ 1 bảng 4 viết 4 - yc HS thực hiện lần lượt từng phép tính - HS nêu cách đặt tính rồi tính còn lại - GV NX - HS NX c. Thực hành: (20’) Bài 1: (11’) Tính - 1 HS nêu yc của bài - GV cho HS tự làm vào bảng con - HS làm lần lượt từng phép tính vào bảng con theo dãy - 45 9 - 75 6 - 95 7 - 65 8 - 15 9 36 69 88 57 6 - 66 7 - 96 9 - 36 8 - 56 9 - 46 7 59 87 28 47 39 - 98 19 - 88 39 - 48 29 - 87 39 - 77 48 79 49 19 48 29 - GV NX - HS NX bài làm của bạn Bài 2: (6’) Tìm x - 1 HS nêu y/c của bài - yc HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách tìm số hạng - Gọi 3 HS lên bảng làm 3 PT - 3 HS làm, dưới lớp làm vào vở a, x + 9 = 27 b, 7 + x = 35 x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 18 x = 28 c, x + 8 = 46 x = 46 - 8 x = 38 - GV NX - HS NX Bài 3: (3’) Vẽ hình theo mẫu - 1 HS nêu yc - GV HD HS cách vẽ, chấm các điểm rồi - HS tự làm dùng thước nối nh SGK - GV theo dõi HS III. Củng cố - dặn dò: (3’) GV NX tiết học Buổi chiều Tiếng việt (BS) Luyện đọc : Câu chuyện bó đũa A.Mục tiêu: 1.Luyện kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. 2.Luyện kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải bíêt yêu thương đùm bọc lẫn nhau. 3.GD h/s anh chị em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau. B. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra bài cũ : - Gọi đọc bài: Quà của bố - TLCH. - Nhận xét đánh giá . II. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b. Luyện đọc : - GV đọc mẫu . - Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ . + Luyện đọc câu - Y/C đọc nối tiếp câu . -Từ khó . - Y/C đọc lần hai. + Luyện đọc đoạn + Đọc trong nhóm. + Thi đọc. - Nhận xét- Đánh giá. +Luyện đọc toàn bài: *Qua câu chuyện này người cha muốn khuyên các con điều gì? Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ hiểu về bó đũa để khuyên bảo các con, giúp các con thấm thía tác hại của sự chia rẽ, sức mạnh của đoàn kết. +Luyện đọc lại.(8) - Đọc toàn bài. III.Củng cố dặn dò: (3 – 5’) - Nhận xét tiết học. - 2 h/s đọc – TLCH. - Nhận xét. - Lắng nghe - Mỗi học sinh đọc một câu Lớn lên , hợp lại, buồn phiền , bẻ gãy (CN- ĐT) - Đọc câu lần hai. - Luyện đọc nhóm 3. - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3. - Lớp nhận xét bình chọn. - 3 h/s đọc cả bài. - HS đọc ĐT . * Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh. - 3 nhóm thi đọc. - Nhận xét – bình chọn. Toán(BS) Luyện tập: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 A Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số) - Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu B. Chuẩn bị - Giáo an, SGK C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Gọi 3 HS lên bảng + HS1: - 20 5 + HS2: - 19 4 15 14 + HS3: - 17 4 - GV cho điểm từng HS 13 II. Bài mới: (30’) a. gt bài: (2’) b. GV cho HS thực hiện các phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 - GV nêu phép tính y/c HS tự nêu cách thực - HS nêu cách đặt tính và tính hiện - GV ghi bảng - 55 8 47 yc HS thực hiện - HS nêu cách đặt tính rồi tính - GV NX - HS NX c. Thực hành: (20’) Bài 1: (11’) Tính - 1 HS nêu yc của bài - GV cho HS tự làm vào bảng con - HS làm lần lượt từng phép tính vào bảng con theo dãy - 55 8 - 78 6 - 85 7 - 73 8 - 14 9 47 62 78 65 5 - 56 7 - 86 9 - 46 8 - 66 9 - 76 7 49 77 38 57 69 - 88 19 - 78 39 - 58 29 - 67 39 - 77 48 69 39 29 28 29 - GV NX - HS NX bài làm của bạn Bài 2: (6’) Tìm x - 1 HS nêu y/c của bài - yc HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách tìm số hạng - Gọi 3 HS lên bảng làm 3 PT - 3 HS làm, dưới lớp làm vào vở a, x + 6 = 29 b, 7 + x = 45 x = 29 - 6 x = 45 - 7 x = 23 x = 38 c, x + 9 = 46 x = 46 - 9 x = 37 - GV NX - HS NX Bài 3: (3’) Vẽ hình theo mẫu - 1 HS nêu yc - GV HD HS cách vẽ, chấm các điểm rồi - HS tự làm dùng thước nối nh SGK - GV theo dõi HS III. Củng cố - dặn dò: (3’) GV NX tiết học Tiếng việt (BS) Luyện viết : Chữ hoa M A. Mục tiêu: - Luyện viết đúng đẹp chữ hoa M viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ M với iêng tạo thành tiếng Miệng. - Luyện viết câu ứng dụng: “Miệng nói tay làm” - GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B. Chuẩn bị: - Chữ hoa M. C. Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ I. Kiểm tra bài cũ: - YC viết bảng con: M – Miệng. - Nhận xét - đánh giá. II. Bài mới: a. GT bài: b. HD viết chữ hoa: + Quan sát mẫu: - Chữ hoa M gồm mấy nét? Là những nét nào? - Viết mẫu chữ hoa M vừa viết vừa nêu cách viết. - ... bị ngộ độc thức ăn. III. Củng cố, dặn dò: - Để phòng tránh ngộn độc ta phải làm gì? Nhắc nhở h/s vn thực hành phòng tránh ngộ độc - Các nhóm báo cáo sự chuẩn bị của mình. * HĐ nhóm: - Trưng bày sản phẩm. - Các nhóm nhận xét: Nhóm nào nhiều, nhóm nào ít. - Nêu những thức ăn thường hay gây ngộ độc( nêu đến đâu giơ loại thức ăn đó lên). - Lớp nhắc lại( 1/3 lớp nêu). - HS nêu, nhận xét, bổ sung. - Các nhóm xây dựng tình huống nhóm mình - Phân vai trong nhóm: - Các vai thể hiện vai của mình trước nhóm. - Các nhóm thực hiện trước lớp. - Cả lớp quan sát nếu trường hợp ấy mình gặp thì mình xử lí như thế nào. - Vài em nêu suy nghĩ của mình trước lớp. - HS nêu, vài em nhắc lại. - VN thực hành tốt. Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Chính tả Tập chép:Tiếng võng kêu A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/S Chép lại chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 trong bài: Tiếng võng kêu. 2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả. - Phân biệt: l/ n; i/ iê; ăt/ ăc. 3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị:Bài soạn - VBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: - Nhận xét. II. Bài mới: a. GT bài: b. Nội dung: ) - Đọc đoạn viết. + Tác giả ngồi ngắm ai. + Chữ đầu dòng thơ viết ntn? - HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – YC viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. - HD viết bài: + Đọc đoạn viết. - YC viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. + Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. c. HD làm bài tập: Bài 1: - YC làm bài – chữa bài. - Nhận xét - đánh giá. III. Củng cố – dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. - 2 h/s lên bảng viết – cả lớp viết b/c Sức mạnh , bẻ gãy ,dễ dàng , chia lẻ - Nhận xét. - Nghe – 2 h/s đọc lại. + Ngồi ngắm em ngủ. + Viết hoa. kẽo kẹt, ngủ rồi , Giang , giấc mơ , lặn lội (CN - ĐT) - Viết bảng con. + Nghe- 1 h/s đọc lại. - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Hãy chọn những chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. a, (lấp, nấp) : lấp lánh (lặng, nặng) : nặng nề (lanh, nanh) : lanh lợi (lóng, nóng) : nóng nảy. b, (tin, tiên) : tin cậy (tìm, tiềm) : tìm tòi (khim, khiêm) : khiêm tốn (mịt, miệt) : miệt mài c, (thắt, thắc) : thắc mắc (chắt, chắc) : chắc chắn (nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh. - Đọc c/n - đt. - Nhận xét. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải toán - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ - Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng B. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn BT 1, 5 C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Gọi 3 HS lên bảng chữa BT 2 trong vở + HS1: 9 + 6 - 8 = 7 +HS2: 15 - 5 - 2 = 8 BT toán 7 + 7 - 9 = 5 4 + 9 - 6 = 7 - KT bảng trừ 1 số HS + HS3: 3 + 9 - 5 = 7 8 + 8 - 9 = 7 - GV NX cho điểm từng HS - HS NX II. Bài mới: (30’) a. gt bài: (2’) 2. Thực hành: (30’) Bài 1: (8) Tính nhẩm - 1 HS nêu yc của bài - GV treo bảng phụ viết sẵn BT1 18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 17 - 9 = 8 - yc HS nhẩm nêu ngay kết quả 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 13 - 6 = 7 12 - 8 = 4 16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 6 =10 15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 10 - 3 = 7 11 - 3 = 8 - GV NX sửa sai - HS NX Bài 2: (6’) đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yc của bài - yc HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách làm - yc HS làm vào bảng con theo 2 dãy a, 35 - 8 57 - 9 63 - 5 - 35 8 - 57 9 - 63 5 27 48 58 b, 72 - 34 81 - 45 94 - 36 - 72 34 - 81 45 - 94 36 38 36 58 - GV NX - HS NX Bài 3: (6’) Tìm x - 1 HS nêu yc của bài - yc HS nêu lại cách làm - 1 HS nêu cách tìm số hạng và Số bị trừ - yc HS làm bài - 3 HS chữa 3 PT a, x + 7 = 21 b, 8 + x = 42 x = 21 - 7 x = 42 - 8 x = 14 x = 34 c, x - 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - GV NX sửa sai - HS NX Bài 4: (10’) Bài toán - 2 HS đọc đề toán - GV HD HS cách tính toán rồi giải - 2 HS lên bảng 1 HS T2, 1 HS giải - Cả lớp làm vào vở Tóm tắt Thùng to: 45 kg thùng bé: 6 kg ?kg Bài giải Thùng bé có số đường là: 45 - 6 = 39 kg ĐS: 39 kg đường - GV NX - HS NX III. Củng cố - dặn dò: (3’) GV NX tiết học . Âm nhạc Gvchuyên soạn giảng Tập làm văn Quan sát tranh trả lời câu hỏi:Viết tin nhắn A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết quan sát tranh, trả lời câu hỏi về ND tranh. 2.Kỹ năng: Biết viết đủ một mẫu tin ngắn đủ ý, trọn lời. 3.Thái độ: GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. BChuẩn bị: Bài soạn - VBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s kể lại về gia đình mình dựa v ào bài đã viết tuần trước. II.Bài mới: a.GT bài: b.Nội dung: Bài 1: - YC đọc bài 1. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì. +Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê ntn. +Tóc bạn ntn. + Bạn mặc váy áo gì. - Nhận xét đánh giá. Bài 2. - Hãy nêu y/c bài 2? - YC nêu miệng. - Nhận xét đánh giá. III. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ - 3 hs kể. * Quan sát tranh và TLCH. - Quan sát tranh. +Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê./ Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng , bón bột cho búp bê ăn. + Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê thật âu yếm./ Bạn nhỏ nhìn búp bê thật trìu mến./ + Tóc bạn được buộc thành hai bím tóc, có thắt nơ trông thật duyên dáng. +Bạn mặc một bộ quần áo màu xanh rất gọn gàng. - Nhận xét, bổ sung. * Viết tin nhắn: Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. - Làm bài vào vở. VD: Mẹ ơi bà đến chơi. Đợi mãi không thấy mẹ về, bà đưa con đến nhà anh Hải chơi. Tối bác Dũng đưa con về. Con: Mai Hương. - 4 h/s đọc bài làm của mình. - Nhận xét. Chiều: Tiếng việt (BS) Luyện tập: quan sát tranh Trả lời câu hỏi:Viết nhắn tin A . Mục tiêu: - Luyện quan sát tranh, trả lời câu hỏi về ND tranh. - Luyện viết đủ một mẫu tin ngắn đủ ý, trọn lời. - GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. B . Chuẩn bị : - VBT C . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ 2’ I .Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s kể lại về gia đình mình dựa v ào bài đã viết tuần trước. II .Bài mới: a.GT bài: (2’) b.Nội dung: (28’) Bài 1: (13’) - YC đọc bài 1. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì. +Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê ntn. +Tóc bạn ntn. + Bạn mặc váy áo gì. - Nhận xét đánh giá. Bài 2. (15’) - Hãy nêu y/c bài 2? - YC nêu miệng. - Nhận xét đánh giá. III . Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 3 hs kể. * Quan sát tranh và TLCH. - Quan sát tranh. +Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê./ Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng , bón bột cho búp bê ăn. + Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê thật âu yếm./ Bạn nhỏ nhìn búp bê thật trìu mến./ + Tóc bạn được buộc thành hai bím tóc, có thắt nơ trông thật duyên dáng. +Bạn mặc một bộ quần áo màu xanh rất gọn gàng. - Nhận xét, bổ sung. * Viết tin nhắn: Ông đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. - Làm bài vào vở. VD: Mẹ ơi ông đến chơi. Đợi mãi không thấy mẹ về, ông đưa con đến nhà anh Hải chơi. Tối chú Dũng đưa con về. Con: Thanh Hà. - 4 h/s đọc bài làm của mình. - Nhận xét. Toán (BS) Luyện tập (Tiết70) A . Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải toán - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ - Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng B . Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn BT 1, 5 C . Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy I . Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Gọi 3 HS lên bảng chữa BT 2 trong vở + HS1: 9 + 6 - 8 = 7 +HS2: 15 - 6 - 2 = 7 BT toán 7 + 8 - 9 = 6 3 + 9 - 6 = 6 - KT bảng trừ 1 số HS + HS3: 5 + 9 - 5 = 9 7 + 8 - 8 = 7 - GV NX cho điểm từng HS - HS NX I . Bài mới: (25’) a. gt bài: (2’) 2. Thực hành: (30’) Bài 1: (8) Tính nhẩm - 1 HS nêu yc của bài - GV treo bảng phụ viết sẵn BT1 18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 17 - 9 = 8 - yc HS nhẩm nêu ngay kết quả 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 13 - 6 = 7 12 - 8 = 4 16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 6 =10 15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 10 - 3 = 7 11 - 3 = 8 - GV NX sửa sai - HS NX Bài 2: (6’) đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yc của bài - yc HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách làm - yc HS làm vào bảng con theo 2 dãy 32 - 7 64 - 25 73 - 14 - 32 7 - 64 25 - 73 14 25 39 59 - GV NX - HS NX Bài 3: (6’) Tìm x - 1 HS nêu yc của bài - yc HS nêu lại cách làm - 1 HS nêu cách tìm số hạng và Số bị trừ - yc HS làm bài - 3 HS chữa 3 PT a, x + 8 = 41 b, 6 + x = 50 x = 41 - 8 x = 50 - 6 x = 33 x = 44 c, x - 25 = 25 x = 25 + 25 x = 50 - GV NX sửa sai - HS NX Bài 4: (10’) Bài toán - 2 HS đọc đề toán - GV HD HS cách tính toán rồi giải - 2 HS lên bảng 1 HS T2, 1 HS giải - Cả lớp làm vào vở Tóm tắt Bao to: 35 kg Bao bé: 8 kg ?kg Bài giải Bao bé có số kg gạo là: 35 - 8 = 27 ( kg gạo) ĐS: 39 kg gạo - GV NX - HS NX III . Củng cố - dặn dò: (3’) GV NX tiết học . Sinh hoạt Sơ kết tuần 14 A.Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Đề ra phương hướng cho tuần sau - Giáo dục HS có ý thức trong học tập. Tạo không khí thi đua giữa các nhóm giúp nhau cùng tiến bộ. B.Nội dung sinh hoạt: 1. GV nêu nội dung sinh hoạt: a. Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. - Chuyên cần: HS đi học đầy đủ ,đúng giờ - Nề nếp của lớp: Duy trì nề nếp tốt - ý thức học tập : Có ý thức học tập tốt - Vệ sinh chuyên : Sạch sẽ - Thể dục ca múa hát: Tập đều , múa dẻo - Phong trào VSCĐ: Có ý thức rèn chữ tốt b. GV nhận xét chung. - Biểu dương HS có thành tích cao trong học tập và các hoạt động khác. - Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết điểm. c. ý kiến bổ sung của HS. 2. Phương hướng tuần sau: - Phát động phong trào của tuần. - Duy trì tốt nền nếp của trường , của lớp. - Phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm của tuần qua. - Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến. 3. Vui văn nghệ: - Hát cá nhân , Hát tập thể
Tài liệu đính kèm: