Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
( Phỏng theo Blai – Tơn )
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai: trực nhật, lặng yên, trao.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt
bụng, tấm lòng
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt
Tuần 2 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tập đọc Phần thưởng ( Phỏng theo Blai – Tơn ) I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai: trực nhật, lặng yên, trao..... - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng - Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt II. Đồ dùng dạy học: GV : Tranh minh hoạ bài đọc HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: ( tiết 1 ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: (2’) ( kiểm tra sĩ số ) + HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) + 2HS đọc bài: tự thuật – trả lời câu hỏi - GV nhận xét - HS khác nhận xét 3. Bài mới: (58’) a. Giới thiệu bài: (2’) - Quan sát tranh minh hoạ SGK - GV giới thiệu - ghi tên đầu bài b. Luyện đọc đoạn: (26’) - GV đọc mẫu - HS nghe , 1HS khá đọc lại - GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp từng câu + GV HD các từ khó: - Các từ có vần khó : thưởng, kiến - Các từ dễ viết sai : nửa, làm, năm, lặng yên, sáng kiến...... - Các từ mới : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ * Đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc nối tiếp từng đoạn - Giúp HS hiểu nghĩa: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh Tiết2 c. HD tìm hiểu bài : (20’) + Câu chuyện này nói về ai ? - Nói về bạn HS tên là Na + Bạn ấy có đức tính gì ? - Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè + Hãy kể những viậc làm tốt của Na ? - HS kể + Theo em điều bí mật được các bạn của - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na Na bàn bạc là gì ? vì lòng tốt của Na đối với mọi người + Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? (GV giúp HS khẳng định ) + Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? - GV nhận xét d. Luyện đọc lại: (10’) - GV nhận xét + HS thảo luận, nêu ý kiến, nhận xét + Na vui mừng: tưởng mình nghe nhầm - Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy - Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt + HS thi đọc - Bình bầu bạn đọc hay nhất 4. Củng cố, dăn dò: (5’) + Em học được điều gì ở bạn Na ? ( Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người ) + Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? ( Biểu dương người tốt, khuyến khích HS làm việc tốt ) + Về nhà: chuẩn bị cho tiết kể lại câu chuyện Phần thưởng bằng cách quan sát trước các tranh minh hoạ, đọc yêu cầu kể trong SGK Tập viết Chữ hoa Ă,  I. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết các chữ hoa Ă,  theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chữ mẫu Ă,  Bảng phụ viết mẫu: dòng, ăn chậm nhai kĩ - HS : vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức: (2’) ( kiểm tra sĩ số ) + HS hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) + Cả lớp viết bảng con chữ A + 1 HS nhắc lại câu ứng dụng bài trước - Anh em thuận hoà - Câu này muốn nói điều gì ? - HS nêu - 2, 3 HS lên bảng viết chữ Anh - Cả lớp viết bảng con - GV nhận xét 3. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: (2’) + HS nghe - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa: ( 6’) * HD HS quan sát và nhận xét các chữ Ă, + HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - Chữ Ă và chữ  có điểm gì giống và - Viết như chữ A nhưng thêm dấu phụ khác chữ A? - Các dấu phụ trông như thế nào - HS trả lời - GVviết mẫu chữ Ă, trên bảng - HS quan sát (nhắc lại quy trình) * HD HS viết trên bảng con + HS viết chữ Ă,  trên bảng con - GV uốn nắn, nhận xét c. HD viết cụm từ ứng dụng: (6’) * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - GV cho HS đọc cụm từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa: khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng * HD HS quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao của các chữ cái ? - Nhận xét khoảng cách giữa các tiếng ? - GV viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ * HD HS viết chữ Ăn vào bảng con - GV nhận xét d. HD HS viết vào vở tập viết: (15) - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém e. Chấm, chữa bài: (3’) - GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét + Ăn chậm nhai kĩ + HS nhận xét - HS quan sát + HS viết vào bảng con + HS viết vào vở tập viết 3. Củng cố, dặn dò: (4’) + GV nhận xét tiết học + Hoàn thành tốt phần luyện viết trong vở T Toán Tiết 6: LUYệN TậP I. Mục tiêu : Giúp HS - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực tế II. Đồ dùng dạy - học : - Mỗi HS hoặc mỗi nhóm HS cần có thớc thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét và từng chục xăng ti mét III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : (5’) - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 2 - 2 HS làm mỗi em 1 phần của BT 2 a. 2dm + 3dm = 5dm , 10dm - 5dm = 5dm 7dm + 3dm = 10dm , 18dm - 6dm = 12dm - GV NX cho điểm 8dm + 10dm = 18dm, 49dm - 3dm = 46dm 2. Bài mới : (27’) a. G T bài : (2’) - GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. Thực hành : (25’) Bài 1: a. số? - 10cm = 1dm 1dm = 10cm - HS khác NX b. tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1dm c. vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm - HS dùng thớc vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm 1dm - GV NX A B Bài 2: a. tìm trên thước thẳng vạch 2dm - HS trao đổi nhóm tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2dm từ vạch 0 -> 20 là 2dm - 1 HS lên bảng chỉ trên thớc mét dài - GV NX - HS khác NX b. Số? - Gọi 1 HS điền 2dm = 20cm - HS khác NX Bài. 3: số? - Gọi HS lên bảng điền a. 1dm = 10cm 5dm = 50cm 2dm = 20cm 30cm = 3dm 3dm = 30cm 60cm = 6dm - GV NX - Các HS khác NX Bài 4: điền cm hoặc dm vào chỗ chấm - 1 HS nêu yc của bài thích hợp - HS thảo luận để lựa chọn và quyết định nên điền cm hay dm vào chỗ chấm - HS điền vào bảng - GV NX 3. Củng cố - dặn dò : (3’) - GV NX tiết học Tiếng việt (BS) Tập viết : Chữ hoa Ă,  I. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ: - viết các chữ hoa Ă,  theo cỡ vừa và nhỏ. - viết cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chữ mẫu Ă,  - HS : vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức: (2’) ( kiểm tra sĩ số ) + HS hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) + Cả lớp viết bảng con chữ ă, â + 1 HS nhắc lại câu ứng dụng bài trước - Ăn chậm nhai kỹ - 2, 3 HS lên bảng viết chữ Anh - GV nhận xét - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: (2’) + HS nghe - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa: ( 6’) * HD HS quan sát và nhận xét các chữ Ă, - GVviết mẫu chữ Ă, trên bảng - GV uốn nắn, nhận xét * HD HS viết trên bảng con c. HD viết cụm từ ứng dụng: (6’) * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - GV cho HS đọc cụm từ ứng dụng * HD HS quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao của các chữ cái ? - Nhận xét khoảng cách giữa các tiếng ? - GV viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ * HD HS viết chữ Ăn vào bảng con - GV nhận xét d. HD HS viết vào vở tập viết: (15) - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém e. Chấm, chữa bài: (3’) - GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét + HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - HS quan sát(nhắc lại quy trình) + HS viết chữ Ă,  trên bảng con + Ăn chậm nhai kĩ + HS nhận xét - HS quan sát + HS viết vào bảng con + HS viết vào vở tập viết 3. Củng cố, dặn dò: (4’) + GV nhận xét tiết học + Hoàn thành tốt phần luyện viết trong vở TV Tiếng việt (BS ) Ôn: Tập đọc: Phần thưởng A. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng bài : Phần thưởng + Giáo dục HS có ý thức khi học tập bộ môn B. Đồ dùng dạy học: - GV :Nội dung bài - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài : Phần thưởng - GV nhận xét II. Bài mới : - GV HD HS đọc bài - GV lưu ý cho HS cách đọc - GV cho HS đọc trong nhóm - GV cho HS thi đọc cả bài - GV nhận xét III. Củng cố, dặn dò: - Thi đtheo nhóm - GV nhận xét giờ - GV nêu một số câu hỏi trong SGK + HS đọc bài - Nhận xét - HS đọc cá nhân - HS đọc chú ý dấu chấm, dấu phẩy. Biết thể hiện nội dung bài - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn - Đọc theo nhóm - HS đọc cả bài - HS nhận xét - HS nêu Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Âm nhạc Giáo viên chuyên soạn giảng Toán Tiết 7: Số Bị TRừ - Số TRừ - HIệU I. Mục tiêu : Giúp HS - Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Củng cố về phép trừ (kh”ng nhớ) các số có hai chữ số và giải bài tập có lời văn II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn BT2 III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : (4’) - 2 HS chữa BT2 trong VBT - HS1 chữa cột 1 - KT VBT làm ở nhà của HS - HS2 chữa cột 2 2dm = 20cm 20cm = 2dm 3dm = 30cm 30cm = 3dm 5dm = 50cm 50cm = 5dm - GV NX cho điểm 9dm = 90cm 90cm = 9dm 2. Bài mới : (27’) a. G T bài: (2’) - GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. G T số bị trừ - số trừ - hiệu : (10’) - GV viết phép tính 59 - 35 = 24 lên bảng - 2 HS đọc phép tính:năm chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư - GV chỉ vào từng số trong phép trừ nêu 59 - 1 HS nhắc lại là số bị trừ, 35 là số trừ, 24 là hiệu và ghi nh SGK - GV viết phép tính cột dọc rồi làm T2 như trên: GV có thể viết 1 PT trừ 79 - 46 = 33 hoặc - 79 46 33 - GV chỉ từng số gọi HS nêu - HS nêu theo GV chỉ c. Thực hành : (15’) Bài 1: Viết số thích hợp vào “ trống - 1 HS nêu yc của bài - GV HD HS nêu cách làm rồi làm và chữa Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu) - 1 HS nêu yc của bài - Khi HS làm GV hỏi tên gọi thành phần - HS nêu cách làm rồi làm và chữa của từng phép tính a, Số bị trừ là 79, số trừ là 25 a. - 79 b. - 38 b, Số bị trừ là 38, số trừ là 12 25 12 54 26 Bài 3: Bài toán - 2 HS đọc bài toán - HS tự T2 rồi giải tóm tắt có : 8 dm cắt đi: 3dm còn:.dm ? bài giải độ dài đoạn dây còn lại là 8 - 3 = 5 (dm) - GV NX cho điểm Đáp số: 5 dm 3. Củng cố - dặn dò : (4’) - GV NX tiết học Chính tả ( tập chép ) Phần thưởng A. ... c nhóm * Bước 2: Hoạt động cả lớp + GV treo tranh vẽ bộ xương đã phóng to + Gọi 2 HS lên bảng: - HS 1 vừa chỉ tranh vẽ vừa nói tên xơng, khớp xương - HS 2 gắn các phiếu rời ghi tên xương hoặc khớp xương tương ứng vào tranh vẽ - Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không ? - Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của các khớp xương như các khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối... - HS quan sát hình vẽ bộ xương - HS thực hiện theo từng cặp - HS quan sát tranh - HS trả lời GVKL: Bộ xương của cơ thể gồm có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với kích thước lớn nhỏ khác nhau, làm thành một khung nâng đỡ cơ quan quan trọng như bộ não, tim, phổi... Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được b HĐ 2 : Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương + Mục tiêu: Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo * Bước1: Hoạt động theo cặp - GV chia nhóm - GV giúp đỡ kiểm tra * bước 2: Hoạt động cả lớp - Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư thế ? - Tại sao các em không nên mang, vác, xách các vật nặng ? - Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ? - HS quan sát hình vẽ trong SGK trang 7 - Trả lời câu hỏi dưới mỗi hình với bạn - HS trả lời 3. Củng cố, dặn dò: (5’) + GV cho HS làm VBT TN&XH + GV nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Mĩ thuật GV chuyên soạn giảng Toán Tiết 10: LUYệN TậP CHUNG I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Phép cộng, phép trừ (Tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép tính,) - Giải bài tập có lời văn - Quan hệ giữa dm và cm II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phu viết sẵn BT2 III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : (5’) - 2 HS lên bảng chữa BT số 2 trong VBT - Mỗi HS làm 3 phần - KT VBT làm ở nhà của HS a, Số liền sau của 79 là số 80 b, Số liền trước của 90 là 89 c, Số liền sau của 99 là 100 d, Số liền trước của 11 là 10 e, Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26 - GV NX cho điểm g, Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44 2. Bài mới : (26’) a. G T bài : (2’) - GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. Thực hành : (24’) Bài 1: Viết số thích hợp vào “ trống - 1 HS nêu yc của bài - GV treo bảng phụ - HS lên điền và nêu cách làm a, Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b, Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 - GV NX bài làm của HS Bài 2: Týnh - 1 HS nêu yc của bài - GV cho HS làm vào bảng con - Mỗi phép tính 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào bảng con + 48 30 - 65 11 - 94 42 + 32 32 - 56 16 - GV NX sửa sai 78 54 52 64 40 Bài 3: Bài toán - 2 HS đọc đề toán - HS tự tóm tắt rồi giải tóm tắt Mẹ và chị: 85 quả cam Mẹ hái: 44 quả cam Chị hái.quả cam ? Bài giải Chị hái đc số quả cam là - GV NX sửa sai 85 - 44 = 41(quả) ĐS: 41 quả Bài 4: Số? - HS tự làm rồi chữa - GV NX sửa sai 1dm = 10cm 10cm = 1dm 3. Củng cố - dặn dò : (3’) - GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toán. chuẩn bị tiết sau KY 1 tiết Tập làm văn Chào hỏi. Tự giới thiệu A. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng nghe nói : - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. - Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. + Rèn kĩ năng viết : Biết viết một bản tự thuật ngắn B. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ BT 2 - HS : VBT C Các hoạt động dạy- học: 3’ 30’ 2’ Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS đọc bài tập 3 (Tuần 1 ) - GV nhận xét, cho điểm II. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài b. HD làm bài tập: Bài tập 1: - GV nhận xét Bài tập 2: + GV nêu yêu cầu của bài - Tranh vẽ những ai ? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? - Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào ? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của ba nhân vật trong tranh + GV chốt lại : Ba bạn HS chào hỏi, tự giới thiệu để làm quen với nhau rất lịch sự, đàng hoàng. Các em hày học theo cách chào hỏi, tự giới thiệu của các bạn Bài tập 3: III. Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học + Chú ý thực hành những điều đã học - Tập kể về mình cho người thân nghe - Tập chào hỏi có văn hoá - GV nhận xét, cho điểm Hoạt động của trò - HS thực hiện + HS nghe + 1 HS đọc yêu cầu của bài - Thực hiện lần lượt từng yêu cầu + HS quan sát trả lời câu hỏi - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là HS lớp 2 ) - Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành phố Tí Hon ) - HS nhận xét + 1, 2 HS đọc yêu cầu - HS viết tự thuật vào VBT - Nhiều HS đọc bài tự thuật Thứ sáu ngày 2 tháng 9 nâ Chính tả ( nghe viết ) Làm việc thật là vui A. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đoạn cuối trong bài: Làm viậc thật là vui - Củng cố quy tắc viết g/ gh ( qua trò chơi thi tìm chữ ) + Ôn bảng chữ cái: - Thuộc lòng bảng chữ cái - Biết sắp xếp tên người theo đúng bảng chữ cái B. Đồ dùng: - GV: Bài soạn - HS : VBT C. Các hoạt động dạy học: 5’ 28’ 2’ Hoạt động của thầy I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc, viết đúng thứ tự 10 chữ cái đã học trong tiết trước - GV nhận xét, chấm điểm II. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe – viết: * HD HS chuẩn bị + GV đọc toàn bài chính tả một lượt - Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? - Bài chính tả cho biết em bé làm những việc gì ? - Bé thấy làm việc như thế nào ? + HD HS nhận xét : - Bài chính tả có mấy câu ? - Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? + GV đọc từng câu cho HS viết * Chấm, chữa bài - GV chấm 5,7 bài GV nhận xét c. HD làm bài tập chính tả: (8’) * Bài tập 2 - GV nhận xét Bài tập 3: - GV nhận xét III. Củng cố, dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng chữ cái - Luyện viết cho đẹp Hoạt động của trò + 2 HS lên bảng viết: xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá - HS thực hiện + HS nghe + 1, 2 HS đọc lại - Làm việc thật là vui - Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau..... - Làm việc bận rộn nhưng rất vui + Có 3 câu - Câu thứ 2 ( HS mở SGK đọc câu thứ 2 ) - HS viết bảng con những tiếng khó : quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn + HS viết bài vào vở + HS chữa lỗi bằng bút chì + 1 HS đọc yêu cầu của bài - Các nhóm chơi trò đố nhau, đổi vai - Nhóm khác nhận xét + 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm vào VBT - 3 HS lên bảng Toán (BS) LUYệN TậP CHUNG A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Phép cộng, phép trừ (Tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép tính,) - Giải bài tập có lời văn - Quan hệ giữa dm và cm B. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phu viết sẵn BT2 C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 28’ 2’ I .Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm II .Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD làm bài tập: Bài tập 1: - GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu: VD: 28 = 20 + 8 Bài tập 2: GV nêu YC đề bài Bài tập 3: - GV cho HS làm bảng con - Chữa bài xn bài của HS Bài tập 4: - GV chữa bài NX Bài tập 5: Số - GV nêu YC của b III .Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học + 2 HS thực hiện phép tính sau: + 1 HS đọc yêu cầu của bài + HS làm bảng 96 = 90 + 6 34 = 30 + 4 96 = 90 +6 55 = 50 + 5 47 = 40 + 7 69 = 60 + 9 - HS lên bảng nối theo mẫu - HS khác nhận xét - HS nêu YC của đề bài - 2HS đọc đề bài - HS tóm tắt làm bài Tóm tắt Mẹ + Chị hái được : 68 quả cam Me hái được : 32 quả cam Chi hái được : quả cam? Bài giải Chị hái được số quả cam là: 68 – 32 = 36 quả cam ĐS : 36 quả cam - HS điền số 10 cm = 1dm 1dm = 10 cm 20cm = 2 dm 2dm = 20cm - HS khác nhận xét Tiếng việt (BS) Ôn : chào hỏi – tự giới thiệu A . Mục tiêu: + Củng cố kĩ năng nghe nói : - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. - Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. + Rèn kĩ năng viết : Biết viết một bản tự thuật ngắn B.Đồ dùng dạy học : Vở BT TV C .Các hoạt động dạy học: 5’ 28’ 2’ Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài b. HD làm bài tập: Bài tập 1: - GV nhận xét Bài tập 2: + GV nêu yêu cầu của bài - Tranh vẽ những ai ? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu nh thế nào ? - Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu nh thế nào ? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của ba nhân vật trong tranh Bài tập 3: III. Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học + Chú ý thực hành những điều đã học - Tập kể về mình cho người thân nghe - GV nhận xét, cho điểm Hoạt động của trò - HS thực hiện + HS nghe + 1 HS đọc yêu cầu của bài - Thực hiện lần lượt từng yêu cầu + HS quan sát trả lời câu hỏi - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là HS lớp 2 ) - Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành phố Tí Hon ) - HS nhận xét + 1, 2 HS đọc yêu cầu - HS viết tự thuật vào VBT - Nhiều HS đọc bài tự thuật - Tập chào hỏi có văn hoá Sinh hoạt Sơ kết tuần I.Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Đề ra phương hướng cho tuần sau - Giáo dục HS có ý thức trong học tập. Tạo không khí thi đua giữa các nhóm giúp nhau cùng tiến bộ. II.Nội dung sinh hoạt: 1. GV nêu nội dung sinh hoạt: a. Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. - Chuyên cần: - Nền nếp của lớp: - ý thức học tập : - Vệ sinh chuyên: - Thể dục ca múa hát: - Phong trào VSCĐ: b. GV nhận xét chung. - Biểu dương HS có thành tích cao trong học tập và các hoạt động khác. - Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết điểm. c. ý kiến bổ sung của HS. 2. Phương hướng tuần sau: - Phát động phong trào của tuần. - Duy trì tốt nền nếp của trường , của lớp. - Phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm của tuần qua. - Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến. 3. Vui văn nghệ: - Hát cá nhân - Hát tập thể
Tài liệu đính kèm: