Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 1 năm học 2012

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 1 năm học 2012

TUẦN 1

Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012

Toán: Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I. Mục tiêu: + Giúp HS ôn tập về:

 - Cách đọc, viết các số đến 100 000.

 - Phân tích cấu tạo số.

 - GD HS lòng yêu thích môn học

II. ĐDDH: - Bảng phụ

 

doc 109 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 1 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Toán: Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu: + Giúp HS ôn tập về:
 - Cách đọc, viết các số đến 100 000.
 - Phân tích cấu tạo số.
 - GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:1’
3. Bài mới:30’
a. Giới thiệu bài: “ Ôn tập các số đến 100 000”
b. Giảng bài: 9-10'
* Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
- Số 53721
- Y/C HS đọc số và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào?
- Y/C HS đọc số và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào trong các số sau: 83001; 80201,.....
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+ 1 trăm băng bao nhiêu chục? ....
+ Y/C HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn
* Thực hành : 19-20'
- Bài 1/3. Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
- Bài 2/ 3. Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
- Bài 3/3. Gọi HS đọc yêu cầu
- HDHS làm theo mẫu
 Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Bài 4/ 4. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Muốn tính chu vi của hình tứ giác ta làm như thế nào?
+ Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi của hình vuông ta làm như thế nào?
4. Củng cố:2-3’
+ Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Y/C HS đọc, viết các số: 9211; 4321; 5426
* Về nhà tiếp tục làm bài tập ở lớp chưa hoàn thành và làm bài 3b/ 4.
* HS nhắc lại tên bài.
- Năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
- 1 đơn vị; 2 chục; 7 trăm; 3 nghìn; 5 chục nghìn
* HS nối tiếp nhau đọc – NX 
- 1 chục = 10 đơn vị
- 1 trăm = 10 chục.
* HS đọc – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở/ bảng – NX 
- HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở/ bảng – NX 
- HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở/ bảng – NX 
- 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
- 3082 = 3000 + 80 + 2
- 7006 = 7000 + 6
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở/ bảng – NX 
- Chu vi hình tứ giác ABCD là:
 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 ( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm)
- Chu vi hình vuông GHIK là:
 5 x 4 = 20 (cm)
* HS trả lời – NX 
* HS làm bảng con – đọc số viết được – NX 
 Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012
Toán: Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. Mục tiêu: + Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm
- Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân ( chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 
	- So sánh các số đến 100 000.
	- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. 
 - GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:3-4’ Bài 3b/ 4 + KT vở
3. Bài mới:30’’
a. Giới thiệu bài: “ ôn tập các số đến 100000”
b. Giảng bài:9-10'
* Luyện tính nhẩm 
- GV đọc phép tính cho HS ghi kết quả
+ Năm nghìn cộng hai nghìn.
+ Bảy nghìn trừ ba nghìn.
+ Sáu nghìn chia hai
+ Hai nghìn nhân ba
* Thực hành (19-20)'
- Bài 1/ 4. Gọi HS đọc yêu cầu 
- Y/C HS đọc kết quả – kiển tra
- Bài 2a/ 4. Gọi HS đọc yêu cầu 
- Y/C HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
- Bài 3/ 4. Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm như thế nào?
+ Vì sao 4327 > 3742 ?
+ Vì sao 100 000 > 99 999 ?
- Bài 4/ 4. Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm bài tập ( HS yếu yêu cầu làm bài a)
- Bài 5/ 5. (giảm câu b,c)
Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHS tính tiền của từng loại hàng
4. Củng cố: 2-3’
- 2000 x 4 = ? ; 8000 : 2 = ?
* Về nhà tiếp tục làm bài tập ở lớp chưa hoàn thành và làm bài 2b/ 4; 5 b,c / 5
* 2 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
* HS ghi kết quả vào bảng con – NX 
- 7000
- 4000
- 3000
- 6000
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Làm vở – đọc kết quả – NX – sửa sai
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
 4327 > 3742 28 676 = 28 676
 5870 < 5890 97 321 < 97 400
65 300 > 9530 100 000 > 99 999
* HS giải thích – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX
a/ 56731 < 65371 < 67351 < 75631.
b/ 92678 > 82697 > 79862 > 62978.
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
a/ Số tiền mua bát: 2500 x 5 = 12500 (đồng)
Số tiền mua đường: 6400 x 2 = 12800 (đồng)
Số tiền mua thịt: 35000 x 2 = 70000 (đồng)
* HS làm bảng con – NX 
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán: Tiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. Mục tiêu: + Giúp HS:
 - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
 - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 - Luyện giải bài toán có lời văn. 
 - GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:3-4' Bài 2b/4 + KT vở 
3. Bài mới:30'
a. Giới thiệu bài: “ ôn tập các số đến 100000 (tt) "
b. Giảng bài:
- Bài 1/ 5. Gọi HS đọc yêu cầu 
- Y/C HS đọc kết quả – NX 
- Bài 2/ 5. (giảm cột a) Gọi HS đọc yêu cầu 
- Y/C HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
- Bài 3/ 5. Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Muốn tính giá trị biểu thức không có chứa dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
+ Muốn tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
- Bài 4/ 5. Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
- Bài 5/ 5. Gọi HS đọc đề bài 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tính gì?
- HDHS tóm tắt rồi giải
4. Củng cố:23'
+ Muốn tính giá trị biểu thức không có chứa dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
+ Muốn tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
* 4 HS làm bảng – NX 
* HS nhắc lại tên bài
* 1 HS đọc yêu cầu – Làm vở 
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX 
- HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
* 1 HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX 
* HS trả lời – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX 
a/ x + 875 = 9936 x – 725 = 8259
 x = 9936 – 875 x = 8259 + 725
 x = 9061 x = 8984
* 1 HS đọc đề bài. Làm vở / bảng – NX 
 Bài giải:
 Số ti vi sản xuất trong một ngày là:
 680 : 4 = 170 ( chiếc)
 Số ti vi sản xuất trong bảy ngày là:
 170 x 7 = 1190 (chiếc)
 Đáp số: 1190 chiếc
* HS trả lời – NX 
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Toán: Tiết 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. Mục tiêu: + Giúp HS :
 - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
 - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
 - GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:3'
3. Bài mới:30'
a. Giới thiệu bài: “Biểu thức có chứa một chữ”
b. Giảng bài:(9-10')
* Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:
a/ Biểu thức có chứa một chữ
- Ví dụ: (sgk/6)
- Đặt vấn đề HDHS hình thành các biểu thức
Có
Thêm
Có tất cả
3
1
3 + 1
3
2
3 + 2
3
3
3 + 3
....
....
.....
3
a
3 + a
+ Vậy 3 + a được gọi là biểu thức gì?
[ 3 + a là biểu thức có chứa một chữ
b/ Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ? 
+ 4 được gọi là gì của biểu thức 3 + a 
- Tương tự Y/C HS tính giá trị của biểu thức 
 3 + a nếu a = 2, a = 3, a= ..., 
+ Muốn tính giá trị số của biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào?
[ Kết luận: 
* Thực hành (19- 20')
- Bài 1/ 6. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Các biểu thức 6 – b; 115 – c; a + 80 được gọi là biểu thức gì?
- HDHS làm theo mẫu:
Nếu a = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 
- Bài 2/ 6. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Biểu thức 125 + x được gọi là biểu thức gì?
+ Biểu thức y – 20 được gọi là biểu thức gì?
+ + Muốn tính giá trị số của biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào?
- Bài 3/ 6. Gọi HS đọc yêu cầu
- HDHS tìm giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10; m = 0; m = 80; m = 30 
4. Củng cố 2'
+ Muốn tính giá trị số của biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào?
* HS nhắc lại tên bài
* 1 HS đọc ví dụ
* HS suy nghĩ – hình thành các biểu thức – NX 
- Có 3 quyển thêm 1 quyển có tất cả 3 + 1 
- Có 3 quyển thêm 2 quyển có tất cả 3 + 2
- Có 3 quyển thêm 3 quyển có tất cả 3 + 3
- Có 3 quyển thêm a quyển có tất cả 3 + a 
- 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ
- 3 + a = 3 + 1 = 4 
* HS nhắc lại 
* HS tính giá trị của các biểu thức – báo cáo – NX - KL 
- Ta chỉ việc thay chữ bằng số 
* 2 HS đọc kết luận
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- 2 HS làm bảng bài a – NX 
- 2 HS làm bảng bài b – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 
* HS trả lời – NX 
------------------------------@ { ?-------------------------------
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
Toán: Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: + Giúp HS :
 - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
 - Lam quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
 - GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:3' Bài 3b/ 6 + KT vở
3. Bài mới:30'
a. Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
b. Giảng bài:
- Bài 1/ 7. Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS làm bảng bài a, b 
- Y/C HS đọc kết quả bài c, d 
- Bài 2/ 7. Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS đổi vở đánh giá kiểm tra kết quả
+ Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
+ Muốn tính giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc đơn ta làm như thế nào?
- Bài 3/ 7. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào?- Bài 4/ 7. Gọi HS đọc đề bài 
- HDHS tính chu vị hình vuông theo công thức: P = a x 4
4. Củng cố:2-3'
+ Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào?
* Về nhà tiếp tục làm bài tập ở lớp chưa hoàn thành 
* 2 HS làm bảng – NX 
* HS nhắc lại tên bài
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- 2 HS làm bảng bài a, b – NX 
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài c, d – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- HS đổi vở đánh giá kiểm tra kết quả
* HS trả lời – NX 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm)
a = 5 dm, P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (dm)
a = 8 m, P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (m)
* HS trả lời – NX 
TUẦN 2
Thứ hai ngày 3 tháng 09 năm 2012
Toán: Tiết 6 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: + Giúp HS:
 - Biết mối quan hệ giũa đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
- Bài tập cần làm : 1.2.3.4 (a;b)
- Hs k,g làm hết các bt. GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - ... 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.
- Chữ số tận cùng là: 0 hoặc 5
* 2 HS làm bảng / nháp – NX 
- Các số có chữ số tận cùng là : 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
* 2 HS đọc kết luận
- Cho ví dụ: 85; 90; 155; 270;....
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
a/ 35; 660; 3000; 945.
b/ 8; 4674; 5553.
 - HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* 1HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
a/ Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 660; 3000 
b/ Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945; 
* HS trả lời – NX 
Thứ 	sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Toán: Tiết 85 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản
Bài 1, Bài 2 , Bài 3 
- GD HS lòng yêu thích môn học
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Ổn định:
2- Bài cũ: - Bài 3/ 96 + KT vở
3- Bài mới
a- Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
b- Giảng bài:
* 1 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
- Bài 1/ 96. Gọi HS đọc yêu cầu
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 5?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 2/ 96. Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHSviết số chia hết cho 2, chia hết cho 5 
- Gợi ý giúp HS yếu viết số
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 3/ 96. Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm bài tập 
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài a, b
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 4/ 96. HS khá giỏi làm
4. Củng cố 
+ Những số nào chia hết cho 2?
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập.
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
a/ 4568; 66814; 2050; 3576; 900
b/ 2050; 900; 2355
 - HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
a/ 462; 754; 816
b/ 510; 755; 695
 - HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
a/ 480; 2000; 9010
b/ 296; 324
c/ 345; 3995
* HS trả lời – NX 
TUẦN 18
Thứ 	hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Toán: Tiết 86 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I. Mục tiêu: 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản 
Bài 1 , Bài 2 
GD HS lòng yêu thích môn học 
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Ổn định:
2- Bài cũ: - Bài 5/ 96 + KT vở
3- Bài mới 
a- Giới thiệu bài: “ Dấu hiệu chia hết cho 9”
b- Giảng bài:
* 1 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
* Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9
- Y/C HS đọc bảng chia cho 9
+ Trong bảng chia cho 9 số nào chia hết cho 9?
- HDHS tính tổng các chữ số.
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9................9 + 0 = 9
* Dấu hiệu chia hết cho 9:
a/ Ví dụ: Gọi HS làm bảng
 72 : 9 = 8 Ta có: 7 + 2 = 9
 657 : 9 = 73 Ta có 6 + 5 + 7 = 18
 18 : 9 = 2
 182 : 9 = 20 (dư 2) Ta có: 1 + 8 + 2 = 11
 11 : 9 = 1 (dư 2)
 451 : 9 = 50 (dư 1) Ta có 4 + 5 + 1 = 10
 10 : 9 = 1 (dư 1) 
+ Các số chia hết cho 9, tổng các chữ số có chia hết cho 9 hay không?
+ Các số không chia hết cho 9, có tổng các chữ số có chia hết cho 9 hay không?
 [ Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. 
c- Thực hành
- Bài 1/ 97. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Số nào chia hết cho 9?
+ Vì sao các số đó chia hết cho 9?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 2/ 97. Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Số nào không chia hết cho 9?
+ Vì sao các số đó không chia hết cho 9?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 3/ 97. HS khá giỏi làm
- Bài 4/ 97. HS khá giỏi làm
4. Củng cố 
+ Các số như thế nào thì chia hết cho 9?
* Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập
* 1 HS đọc bảng chia – NX 
- Trong bảng chia cho 9 các số chia hết cho 9 là: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 71, 81, 90.
* HS làm bảng / nháp – NX - KL 
- Các số chia hết cho 9 đều có tổng các chữ số chia hết cho 9
- Các số không chia hết cho 9 đều có tổng các chữ số không chia hết cho 9
* 2 HS đọc kết luận
- Cho ví dụ: 558; 1071;....
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- Số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29385
- HS giải thích – NX 
- HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
- Số không chia hết cho 9 là: 96; 7853; 5554
- HS giải thích – NX 
* HS trả lời – NX 
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Toán: Tiết 87 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I. Mục tiêu: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản 
Bài 1 , Bài 2 
GD HS lòng yêu thích môn học 
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Ổn định:
2- Bài cũ:3’ - Bài 4/ 97 + KT vở
3- Bài mới 30’
a- Giới thiệu bài: “ Dấu hiệu chia hết cho 3” 
b- Giảng bài:
* 1 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
* Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3
- Y/C HS đọc bảng chia cho 3
+ Trong bảng chia cho 3 số nào chia hết cho 3?
- HDHS tính tổng các chữ số.
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9................9 + 0 = 9
* Dấu hiệu chia hết cho 9:
* Ví dụ: Gọi HS làm bảng
 63 : 3 = 21 Ta có: 6 + 3 = 9 
 9 : 9 = 1
 123 : 3 = 41 Ta có: 1 + 2 + 3 = 6
 6 : 3 = 2
 91 : 3 = 20 (dư 1) Ta có: 9 + 1 = 10
 10 : 3 = 3 (dư 1)
 125 : 3 = 41 (dư 2) Ta có : 1 + 2 + 5 = 8
 8 : 3 = 2 (dư 2) 
+ Các số chia hết cho 3, tổng các chữ số có chia hết cho 3 hay không?
+ Các số không chia hết cho 3, có tổng các chữ số có chia hết cho 3 hay không?
 [ Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. 
c- Thực hành
- Bài 1/ 98. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Số nào chia hết cho 3?
+ Vì sao các số đó chia hết cho 3?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 2/ 98. Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Số nào không chia hết cho 3?
+ Vì sao các số đó không chia hết cho 3?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 3/ 98. HS khá giỏi làm
- Bài 4/ 98. HS khá giỏi làm
4. Củng cố 2’
+ Các số như thế nào thì chia hết cho 3?
* Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập
* 1 HS đọc bảng chia – NX 
- Trong bảng chia cho 3 các số chia hết cho 3 là: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30.
* HS làm bảng / nháp – NX - KL 
- Các số chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số chia hết cho 3
- Các số không chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số không chia hết cho 3
* 2 HS đọc kết luận
- Cho ví dụ: 555; 1056;....
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- Số chia hết cho 3 là: 231; 1872; 92313
- HS giải thích – NX 
- HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
- Số không chia hết cho 3 là: 502; 6823; 55553; 641311.
- HS giải thích – NX 
* HS trả lời – NX 
Thứ 	tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
Toán: Tiết 88 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một tình huống đơn giản . 	Bài 1 , Bài 2 , Bài 3 
GD HS lòng yêu thích môn học 
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Ổn định:
2- Bài cũ:3’ - Bài 4/ 98 + KT vở
3- Bài mới 30’
a- Giới thiệu bài: : “ Luyện tập” 
b- Giảng bài:
* 1 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
- Bài 1/ 98. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Số nào chia hết cho 3?
+ Số nào chia hết cho 9?
+ Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
+ Vì sao các số đó chia hết cho 3?
+ Vì sao các số đó chia hết cho 9?
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Bài 2/ 98. Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHS tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm.
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập
- Nhận xét sửa sai cho HS 
- Câu b: có thể là 2; 5; 8
- Câu c: có thể là 2; 8
- Bài 3/ 98. Gọi HS đọc yêu cầu
- HDHS dực vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để làm bàn tập
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài a, b
- Nhận xét sửa sai cho HS
- Bài 4/ 98. HS khá giỏi làm 
4. Củng cố 2’ 
- Y/C HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập.
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- Số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816
- Số chia hết cho 9 là: 4563; 66816
- Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
- HS giải thích – NX 
- HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
a/ 94 5 chia hết cho 9
b/ 2 2 5 chia hết cho 3
c/ 76 2 chia hết cho 3 và chia hết cho 2
- HS giải thích – tìm thêm kết quả khác - NX 
* 1HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX
a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ
- HS giải thích – NX 
* 4 HS trả lời – NX 
Thứ 	năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Toán: Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản. 
Bài 1 , Bài 2 , Bài 3 
GD HS lòng yêu thích môn học 
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Ổn định:
2- Bài cũ: 3’- Bài 4b/ 98 + KT vở
3- Bài mới 30’
a- Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung” 
b- Giảng bài:
* 1 HS làm bảng - NX
* HS nhắc lại tên bài
Bài 1/ 99. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Số nào chia hết cho 2?
+ Số nào chia hết cho 3?
+ Số nào chia hết cho 5?
+ Số nào chia hết cho 9?
- Y/C HS giải thích
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 2/ 99. Gọi HS đọc yêu cầu
a/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
b/ Số nào chia hết cho cả 3 và 2?
c/ Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
- Y/C HS giải thích
- Nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 3/ 99. Gọi HS đọc yêu cầu 
- HDHS tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm.
- Gợi ý giúp HS yếu làm bài tập
- Nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 4/ 99. HS khá giỏi làm
Bài 5/ 99. HS khá giỏi làm
4. Củng cố 2’
- Y/C HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập.
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- Số chia hết cho 2 là:4568; 2050; 35766
- Số chia hết cho 3 là: 2229; 35766
- Số chia hết cho 5 là: 7435; 2050
- Số chia hết cho 9 là: 35766
- HS giải thích – NX 
- HS đổi vở kiềm tra đánh giá kết quả 
* 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX 
- Số chia hết cho 2 và 5 là: 64620; 5270
- Số chia hết cho 3 và 2 là: 57234; 61620
- Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: 64620
- HS giải thích – NX 
* HS đọc yêu cầu . Làm vở / bảng – NX
a/ 5 2 8 chia hết cho 3
b/ 6 0 3 chia hết cho 9
c/ 24 0 chia hết cho cả 3 và 5
d/ 35 4 chia hết cho cả 2 và 3
- HS giải thích – tìm thêm kết quả khác - NX 
* 4 HS trả lời – NX 
Toán: Tiết 90 KIỂM TRA HỌC KÌ I

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 MON TOAN.doc