Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm 2012

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm 2012

 TUẦN 13:

 Toán GIễÙI THIEÄU NHAÂN NHAÅM SOÁ COÙ HAI CHệế SOÁ VễÙI 11.

 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

 - Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.

 - Aựp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan.

 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

 II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 4.

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012
 TUầN 13:
 Toán GIễÙI THIEÄU NHAÂN NHAÅM SOÁ COÙ HAI CHệế SOÁ VễÙI 11.
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
 - Aựp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 4.
 III. Các hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra baứi cuừ :(5') 
Gọi HS lên bảng làm.
- Đặt tính rồi tính: 
a) 17 86 b) 2057 23
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới: (25’) 
a.Giới thiệu bài học: (2’) .
b. Trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10.(5’)
- GV viết lên bảng phép tính: 2711
- YC HS đặt tính và thực hiện phép tính .
 27 x 11
- Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép tính trên?
- YC HS thực hiện bước cộng hai tích riêng?
- Em có nhận xét gì về tích 297 với thừa số 27 .
* Vậy ta có cách nhẩm 2711 như sau: 
- 2 cộng 7 bằng 9; viết 9 vào giữa hai chữ số của 27 được 297.
- Vậy 2711 = 297
- GV chốt: Số 27 có tổng hai chữ số nhỏ hơn 10. Vậy trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 ta thực hiện thế nào? 
c. Trường hợp tổng 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 . (5’) 
- GV viết lên bảng phép tính: 48 x 11
- YC HS áp dụng cách nhân nhẩm vừa học. 
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét rút ra cách nhân nhẩm đúng:
- 4 cộng 8 bằng 12; Viết 2 vào giữa 4 và 8 được 428; Thêm 1 vào 4 của 428 được 528.
d. Thực hành : (13’)
*Bài1 : Củng cố về nhân nhẩm với 11
- Y/c HS nêu cách nhẩm từng phép tính.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
*Bài2: Dành cho HS khỏ – Giỏi.
 Bài tập yêu chúng ta làm gì?
- YC HS tự làm bài.
-H: Muốn tìm SBC chưa biết ta làm thế nào?
*Bài 3: Gọi HS đọc đề 
-H: Bài toán cho biết gì, tìm gì?
- YC HS lờn bảng giải 
- GV nhận xét, sửa bài.
* HD HS cách giải khác:
C2: Tổng số hàng của cả 2 khối lớp.
15 + 17 = 32 (hàng)
 Tổng số HS của cả 2 khối lớp:
11 x 32 = 352 (HS)
Bài4: Dành cho HS khỏ – Giỏi.
- YC HS tính số người trong mỗi phòng họp, sau đó so sánh và rút ra kết luận.
3. Củng cố - Daởờn dò: (5’)
- Gọi HS nhân nhẩm 41 11; 75 11
 - Chốt lại ND và nhận xét giờ học. Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số.
2 HS lên bảng làm.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
 27
 11
 27 - tích riêng thứ nhất
 27 - tích riêng thứ 2 
 297 - tích
- Hai tích riêng đều bằng 27. 
- 1 HS nêu cách cộng.
- N xét: Để có 297 ta đã viết số 9 (là tổng của 2và 7) xen giữa 2 chữ số của 2 và 7.
- 2 HS nhắc lại.
- HS nhân nhẩm và nêu kết quả.
 - 1 HS lên bảng đặt tính và tính:
 48
 11
 48
 48 
 528
- 2 HS nhặc lại cách nhân nhẩm 48 x 11
- HS nêu miệng phép tính và kết quả sau đó giải thích được cách làm :
 a) 34 x 11 = 374
 b) 11 x 95 = 1045
 c) 82 x 11 = 902
- Tìm x:
- 2 HS lên bảng làm.
a) x : 11= 25 b) x : 11= 78 
 x = 25 x 11 x = 78 x 11
 x = 275 x = 858
-Ta lấy thương nhân với số chia .
- 1 em đọc đề.
- HS phát biểu.
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số HS K4: 11 x 17 = 187 (HS)
Số HS K5: 11 x 15 = 165 (HS)
Số HS 2 khối: 187 + 165 = 352 (HS)
Đáp số: 352 học sinh
- 1 HS đọc 
- HS nhẩm: Phòng A: 11x12=132 người
 Phòng B: 9 x14 =126 người
- Vậy: câu b đúng, các câu a, c, d sai.
- 2 HS thực hiện, lớp nhận xét.
- Lắng nghe và thực hiện.
 TẬP ĐỌC NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO
 I. Mục tiờu: Giỳp HS:
 - ẹoùc ủuựng teõn rieõng nửụực ngoaứi Xi-oõn-coỏp-xki; bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi nhaõn vaọt vụựi lụứi daón caõu 
 Chuyện.
 - Hieồu noọi dung : Ca ngụùi nhaứ khoa hoùc vú ủaùi Xi-oõn-coỏp –xki nhụứ nghieõn cửựu kieõn trỡ, beàn bổ suoỏt 
 40 naờm, ủaừ thửùc hieọn thaứnh coõng mụ ửụực tỡm ủửụứng leõn caực vỡ sao. 
 - Giáo dục HS có ý thức và nghị lực vươn lên trong học tập.
 II. Chuẩn bị: Viết sẵn đoạn cần luyện đọc.
 III. Cỏc hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra baứi cuừ :(5') 
-H: Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé Lê-ô-nác-đô cảm thấy chán ngán?
-H: Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi thành đạt như thế nào? 
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới: (25’)
a. GV giới thiệu bài: (2’) . 
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc: (7’)
- Gọi 1 HS khỏ đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
- Lần 1:GV kết hợp sửa cỏch phỏt õm cho HS.
- Lần 2: GV kết hợp giảng từ khú: Thiết kế, khớ cầu, Sa Hoàng, tõm niệm, tụn thờ
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Tỡm hiểu bài: (8’)
- H: Xi- ụn- cốp- xki mơ ước điều gỡ?
- H: Khi cũn nhỏ ụng đó làm gỡ để cú thể bay được?
- H: Theo em, hỡnh ảnh nào đó gợi ước muốn tỡm cỏch bay trong khụng trung Xi- ụn- cốp- xki ? 
- H: í Đoạn 1 núi lờn điều gỡ?
- H: Để tỡm hiểu bớ mật đú Xi- ụn- cốp- xki đó làm gỡ?
- H: ễng kiờn trỡ thực hiện ước mơ của mỡnh như thế nào?
- H: Nguyờn nhõn chớnh giỳp Xi- ụn- cốp- xki thành cụng là gỡ? 
+ Nội dung đoạn 2,3 núi lờn điều gỡ?
- H : Em hóy đặt tờn khỏc cho truyện ?
- H: í đoạn 4 núi lờn điều gỡ?
- H: Cõu chuyện này ca ngợi ai?
c. Luyện đọc diễn cảm: (7’)
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- GV HD HS cỏch đọc: Đọc diễn cảm toàn bài, ngắt nghỉ sau mỗi dấu cõu. Nhấn giọng ở những từ ngữ núi về ý chớ, nghị lực.
- GV HD HS luyện đọc một đoạn: “Từ nhỏ .... hàng trăm lần”.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xột chung.
3. Củng cố - Dặn dũ: (5-)
- H: Cõu chuyện này ca ngợi ai?
-Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “Văn hay chữ tốt”.
- Nhận xột giờ học. 
- 2 HS đọc bài Vẽ trứng
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS đỏnh dấu từng đoạn.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc tửứ khoự : Xi- ụn- cốp- xki, dại dột, rủi ro, làm nảy ra, non nớt.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nờu chỳ giải SGK.
- Lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Mơ ước được bay lờn bầu trời.
- Khi cũn nhỏ ụng dại dột nhảy qua cửa sổ để bay theo những cỏnh chim.
- Hỡnh ảnh quả búng khụng cú cỏnh vẫn bay được gợi cho Xi- ụn- cốp- xki tỡm cỏch bay vào khụng trung. 
* í 1: . Ước mơ của Xi- ụn- cốp- xki.
- HS đọc thầm đoạn 2,3.
- Đó đọc khụng biết bao nhiờu là sỏch, ụng hỡ hục làm thớ nghiệm, cú khi đến hàng trăm lần.
- ễng sống rất kham khổ, ăn bành . thiết kế thành cụng tờn lửa nhiều tầng.
- Vỡ ụng cú ước mơ đẹp, chinh phục cỏc vỡ sao và ụng cú quyết tõm thực hiện ước mơ đú.
* í 2: Ước mơ đẹp của Xi- ụn- cốp- xki.
- Học sinh nối tiếp đặt tờn: VD :
+ Ước mơ của Xi- ụn- cốp- xki.
+ Người chinh phục cỏc vỡ sao.
+ Quyết tõm chinh phục bầu trời.
*í3: Sự thành cụng của Xi- ụn- cốp- xki.
* í nghĩa :Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ụn- cốp- xki, nhờ khổ cụng nghiờn cứu, kiờn trỡ bền bỉ suốt 40 năm đó thực hiện thành cụng ước mơ tỡm đường lờn cỏc vỡ sao.
- 2 hoùc sinh ủoùc yự nghúa
- 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dừi tỡm cỏch đọc hay.
- 1 HS đọc, lớp theo dừi tỡm từ nhấn giọng.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bỡnh chọn bạn đọc hay nhất
- 2 hoùc sinh ủoùc yự nghúa
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Toán LUYỆN TẬP NHÂN NHAÅM SOÁ COÙ HAI CHệế SOÁ VễÙI 11.
 I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh củng cố.
 - Cách thực hiện nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
 - Aựp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị : Vở thực hành. 
 III. Các hoạt động dạy - học :
1. Củng cố kiến thức. (10') 
- Nờu cỏch nhõn nhẩm số cú 2 chữ số với 11
- Nờu vớ dụ minh hoạ 
- GV nhận xét chốt cỏch thực hiện nhõn nhẩm với 11. 
d. Thực hành : (13’)
*Bài1 : Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu cả lớp thực hành làm bài. 
- GV nhận xột - Củng cố về nhân nhẩm với 11
*Bài2: Tỡm x. .
- Bài tập yêu chúng ta làm gì?
-H: Muốn tìm SBC chưa biết ta làm thế nào?
- GV nhận xột - Củng cố tỡm thành số bị chia chưa biết.
*Bài 3: Đỳng ghi Đ sai ghi S
- T/c cho học sinh nờu miệng nhanh kết quả - nờu vỡ sao sai – đỳng ( HS khỏ – giỏi giải thớch ) 
- GV nhận xét – tuyờn dương
Bài4: ( HS khỏ – Giỏi giải bằng cỏch nhanh nhất ).
- Bài toỏn cho biết gỡ ? yờu cầu tỡm gỡ ? 
 C2: Cả hai toà nhà cú số tầng là . 
 ( 11 x 17 ) + ( 11 x 15 ) = 352 ( tầng ) 
 Đáp số: 352 tầng
3. Củng cố - Daởờn dò: (5’)
 - Chốt lại ND và nhận xét giờ học. Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số.
- học sinh ( TB – Y ) 
- 1HS đọc yờu cầu – cả lớp đọc thầm.
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 1HS đọc yờu cầu – cả lớp đọc thầm.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 2 HS nhắc lại.
- 1HS đọc yờu cầu – cả lớp đọc thầm.
- Cỏ nhõn thực hiện 
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Toà nhà thứ nhất cú số tầng là. 
 11 x 17 = 187 ( tầng )
 Toà nhà thứ hai cú số tầng là.
 11 x 15 = 165 (tầng)
Cả hai toà nhà cú số tầng là.
 187 + 165 = 352 (tầng)
Đáp số: 352 tầng
- Lắng nghe và thực hiện.
 Chiều thứ 2 : 
 ẹaùo ủửực Hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ , cha meù ( Tiết 2 ) 
 1. Muùc tieõu :
 - Bieỏt ủửụùc : con chaựu phaỷi hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ , cha meù ủeồ ủeàn ủaựp coõng lao oõng baứ , cha meù
 ủaừ sinh thaứnh,nuoõi daùy mỡnh .
 - Bieỏt theồ hieọn long hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ , cha meù baống moat soỏ vieọc laứm cuù theồ trong cuoọc soỏng 
 haống ngaứy ụỷ gia ủỡnh .
 - KNS: - Xaực ủũnh giaự trũ tỡnh caỷm cuỷa oõng baứ, cha meù daứnh cho con chaựu
- Laộng nghe lụứi daùy cuỷa oõng baứ cha meù
- Theồ hieọn tỡnh caỷm yeõu thửụng cuỷa mỡnh vụựi oõng baứ, cha meù
 2. ẹoà duứng daùy hoùc :
 - ẹoà duứng hoựa trang ủeồ dieón tieồu phaồm “Phaàn thửụỷng”. 
 - SGK ẹaùo ủửực 4.
 - Baứi haựt “Cho con” , nhaùc vaứ lụứi : Phaùm Troùng Caàu.
 3. Caực hoaùt ủoọng daùy : 
Hoaùt ủoọng daùy cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng hoùc cuỷa Troứ
1/ Kieồm tra baứi cuừ :
- GV neõu yeõu caàu kieồm tra:
- Neõu phaàn ghi nhụự cuỷa baứi “Tieàt kieọm thụứi giụứ”.
- Haừy trỡnh baứy thụứi gian bieồu haống ngaứy cuỷa baỷn thaõn.
- GV nhaọn xeựt ghi ủieồm.
2/ Daùy baứi mụựi:
 a) Giụựi thieọu baứi: “Hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ, cha meù”
 b) Noọi dung: 
Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn tieồu phaồm “Phaàn thửụỷng” –SGK/17-18.
- GV cho HS ủoựng vai Hửng, baứ cuỷa Hửng trong tieồu phaồm “Phaàn thửụỷng”.
- GV phoỷng vaỏn caực em vửứa ủoựng tieồu phaồm.
 + ẹoỏi vụựi HS ủoựng vai Hửng.
- Vỡ sao em laùi taởng “baứ” goựi baựnh ngon em vửứa ủửụùc thửụỷng?
 + ẹoỏi vụựi HS ủoựng vai baứ cuỷa Hửng:
- “Baứ” caỷm thaỏy theỏ naứo trửụực vieọc laứm cuỷa ủửựa chaựu ủoỏi vụựi mỡnh?
- GV keỏt luaọn: Hửng yeõu kớnh baứ, chaờm soực baứ, Hửng laứ moọt ủửựa chaựu hieỏu thaỷo.
Hoaùt ủoọng ... ỏch và dụng cụ thớ nghiệm như thế?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lờn bảng điền vào từng cột.
cõu hỏi
của ai
hỏi ai
dấu hiệu
- vỡ sao quả búng khụng cú cỏnh mà vẫnbay được?
- Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sỏch và dụng cụ TN như thế?
xi-ụn-cốp-xki
Một người bạn
Tự hỏi mỡnh
xi-ụn-cốp-xki
- Từ vỡ sao
-Dấu chấm hỏi.
-Từthế nào
-Dấu chấm hỏi.
- HS nhận xột.
- Cõu hỏi (cũn gọi là cõu nghi vấn) dựng để hỏi những điều chưa biết.
- Phần lớn cõu hỏi là để hỏi người khỏc. Nhưng cũng cú những cõu hỏi để tự hỏi mỡnh .
- Cõu hỏi thường cú cỏc từ nghi vấn: (ai, gỡ, nào, sao, khụng...) Khi viết, cuối cõu hỏi cú dấu chấm hỏi (?).
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
 - 2 HS lờn bảng làm bài và trỡnh bày trước lớp. 
- Lắng nghe. 
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc thầm .
- 2 HS suy nghĩ sau đú thực hành hỏi đỏp .
- HS2: -Về nhà bà cụ kể lại chuyện xảy ra cho Cao Bỏ Quỏt nghe.
- HS2: Bà cụ kể lại chuyện bị quan cho lớnh đuổi bà ra khỏi huyện đường. 
- HS2: Vỡ mỡnh viết chữ xấu mà bà cụ bị đuổi khỏi cửa quan, khụng giải được nổi oan ức.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- Từng cặp HS thực hiện theo YC.
- 3 cặp thi hỏi và đỏp.
- HS nhận xột, bỡnh chọn.
- HS đọc yờu cầu. Mỗi em tự đặt 1 cõu hỏi để tự hỏi mỡnh .
- Thảo luận cặp đụi, HS tự đặt cõu hỏi .
- VD: Tại sao mỡnh khụng taỷ lụứi được caõu hoỷi này nhỉ? ....
- Lớp nhận xột cỏch đặt cõu hỏi của bạn.
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Thứ sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2011.
 TOAÙN: LUYEÄN TAÄP CHUNG
 I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh:
 - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , diện tích.(cm2 , dm2, m2), thực hiện được nhân với số có 
 hai ,ba chữ số.
 - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị: Viết sẵn BT 1,và BT 4.
 III. Các hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra baứi cuừ :(5') 
-Chữa bài tập 5:
 - Củng cố về KN thực hiện phép nhân qua việc tính DT HCN 
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới: (25’)
1. Giới thiệu bài: (2’) . 
2. Hướng dẫn HS làm bài:
*Bài1: Bài tập YC chúng ta làm gì? 
+ YC HS nêu thứ tự các đơn vị đo K/ lượng đã học từ bé đến lớn.
- YC HS tự làm bài 
- GV nhận xét cuỷng coỏ veà dụn vũ ủo khoỏi lửụùng , ủụn vũ ủo dieọn tớch .
*Bài 2: HS khỏ – Giỏi làm cả bài. 
-Ychoùc sinh laứm baứi .
- GV nhận xét - củng cố về nhân với số có 3 chữ số.
*Bài 3: Bài tập YC chúng ta làm gì? 
- Yc HS áp dụng các T/C của phép nhân để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- GV nhận xét- suỷa sai.
Bài 4: Dành HS khỏ – Giỏi . 
- H: Bài toán cho biết gì? tìm gì?
-H: Để giải được bài toán cần lưu ý điều gì?
- Yc HS tự làm bài.
- GV nhận xét neõu lụứi giaỷi khaực .
*Bài 5: Dành HS khỏ – Giỏi . 
- H: Muốn tính DT hình vuông ta làm thế nào? Viết công thức tính DT hình vuông?
- Yc HS tự làm phần a, b.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò: (5’)
- H: Các em vừa được ôn những dạng toán nào?
-Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài: Chia 1 tổng cho 1 số.
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS làm bảng lớp
- VD: a=12cm , b= 5 cm
 S = 12 x5 = 60 cm2
- HS khác nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu: g, dg, hg. kg, yến, tạ, tấn.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
VD: 10kg = 1 yến
 100kg = 1 tạ
 100cm2 = 1dm2
 1700 cm2 = 17 dm 2
 900 cm2 = 9 m2
- Lụựp nhaọn xeựt .
-Tớnh :
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở:
 268 475 
 235 205
 1340 2375
 804 950 .
 536 . 97375 
 62980 
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- 2 HS lên bảng làm – lụựp laứm vaứo vụỷ .
a) 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39
 = 10 x 39 = 390
b) 302 x 16 + 302 x 4 
 = 302 x (16 + 4)
 = 302 x 20 = 6040
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- Đổi từ giờ sang phút:
 - 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở .
Bài giải:
1 giờ 15phút = 75 phút
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy được
25 75 = 1875 (l)
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy được
15 75 = 1125 (l)
Sau 1 giờ 15 phút cả 2 vòi cùng chảyvào bể được: 1875 + 1125 = 3000 (l)
Đáp số: 3000 lít
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Ta lấy cạnh nhân cạnh.
a, - Công thức : S = a a 
- 1 HS lên bảng làm : 
B, Nếu a = 25m thì S = 25 25 = 625 (m2)
- HS lần lượt nêu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 TẬP LÀM VĂN: ễN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
 I. Mục tiờu: Giỳp HS: 
 - Nắm được về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt truyện)..
 - Kể được cõu chuyện theo đề bài cho trước. Trao đổi với cỏc bạn về nhõn vật, tớnh cỏch nhõn vật, ý nghĩa cõu
 chuyện, kiểu mở bài và kết bài trong đoạn văn kể chuyện.
 - Giaoự duùc hoùc sinh yự thửực tửù giaực trong hoùc taọp .
 II. Chuẩn bị: -Ghi sẵn cỏc kiến thức cơ bản về văn kể chuyện.
 III. Cỏc hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra baứi cuừ :(5') 
- Kiểm tra việc viết lại bài văn, đoạn văn của 1 số HS chưa đạt yờu cầu ở tiết trước.
2. Dạy học bài mới: (25’)
a. Giới thiệu bài: (2’) Tiết học hụm nay cụ sẽ cựng cỏc em ụn lại những kiến thức đó học về văn kể chuyện. Đõy là tiết cuối của phần văn kể chuyện ở lớp 4.
b. Hướng dẫn HS ụn tập: (23’)
 Bài 1: -Gọi HS đọc yờu cầu.
-Yờu cầu HS trao đổi theo cặp để trả lời cõu hỏi.
- Gọi HS phỏt biểu.
-H: Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gỡ? Vỡ sao em biết?
-Kết luận : Trong 3 đề bài trờn, chỉ cú đề 2 là văn kể chuyện vỡ khi làm đề văn này, cỏc em sẽ chỳ ý đến nhõn vật, cốt chuyện, diễn biến, ý nghĩa của chuyện. Nhõn vật trong truyện là tấm gương rốn luyện thõn thể, nghị lực và quyết tõm của nhõn vật đỏng được ca ngợi và noi theo.
 Bài 2,3: -Gọi HS đọc yờu cầu.
- Gọi HS phỏt biểu về đề bài của mỡnh chọn.
a. Kể trong nhúm.
-Yờu cầu HS kể chuyện và trao đổi về cõu chuyện theo cặp.
- GV ghi bảng phụ.
+ Văn kể chuyện:- Kể lại một chuỗi sự việc cú đầu, cú đuụi, liờn quan đến 1 hay 1số nhõn vật.
- Mỗi cõu chuyện cần núi lờn một điều cú ý nghĩa.
+ Nhõn vật:-Là người hay cỏc con vật, đồ vật, cõy cối, được nhõn hoỏ.
- Hành động, lời núi, suy nghĩcủa nhõn vật núi lờn tớnh cỏch nhõn vật.
- Những đặc điểm ngoại hỡnh tiờu biểu gúp phần núi lờn tớnh cỏch, thõn phận của nhõn vật.
+ Cốt truyện: - Cốt chuyện thường cú 3 phần: mở đầu, diễn biến, kết thỳc.
- Cú 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay giỏn tiếp). Cú hai kiểu mở bài (mở rộng và khụng mở rộng)
c. Kể trước lớp: YC HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xột ghiđiểm.
3. Củng cố - dặn dũ: (5) 
-Về nhà ghi những kiến thức cần nhớ về thể loại văn kể chuyện và chuẩn bị bài sau Thế nào là miờu tả.
- Nhận xột tiết học. 
- Kiểm tra 3 em.
-1 HS đọc yờu cầu trong SGK.
-2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận.
-Đề 2: Thuộc loại văn KC.Vỡ đõy là kể lại một chuỗi cỏc cõu chuyện cú liờn quan đến tấm gương rốn luyện thõn thể và cõu chuyện cú ý nghĩa khuyờn mọi người hóy học tập và làm theo tấm gương đú.
- Đề 1 thuộc loại văn viết thư vỡ đề bài viết thư thăm bạn.
- Đề 3 thuộc loại văn miờu tả vỡ đề bài yờu cầu tả lại chiếc ỏo hoặc chiếc vỏy.
-Lắng nghe.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc YC 2, 3.
- HS lần lượt giới thiệu đề tài cõu chuyện mỡnh chọn kể.
- 2 HS cựng kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.
- 4 HS tham gia thi kể, lụựp nhaọn xeựt.
- Lắng nghe. 
 Chiều thứ 6 : 
 Toỏn. Luyện tập cỏc đơn vị đo khối lượng và diện tớch. 
 I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh củng cố:
 - Cỏc đơn vị đo khối lượng , diện tích.(cm2 , dm2, m2), thực hiện được nhân với số có hai ,ba chữ số.
 - Vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị: Vở thực hành
 III. Các hoạt động dạy - học :
1. Củng cố kiến thức . (15') 
- Nờu mỗi quan hệ Tấn – Tạ - Yến – kg.
- Nờu mỗi quan hệ đo diện tớch. Cm2 –dm2 – m2.
- Nờu vớ dụ minh hoạ . 
1cm2 = ..dm2 . 1cm2 = .m2 .
- Nờu cỏch nhõn nhẩm một số với 11. 
- Nờu cỏch tớnh nhõn một số với một tổng ( hiệu ) . 
- GV nhận xét - kết luận .
2. Thực hành làm bài tập (25’)
*Bài1-1: ( Trang 52
- YC HS tự làm bài 
Lưu ý : cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện ( khi viết tớch riờng thứ hai và thứ 3 ) . 
- GV nhận xét - củng cố cỏch nhõn 2,3 chữ số ) 
*Bài 2: ( trang 53 ). 
-Yc hoùc sinh tự laứm baứi .
- GV nhận xét - củng cố veà đụn vũ ủo khoỏi lửụùng , ủụn vũ ủo dieọn tớch .
về nhân với số có 3 chữ số.
*Bài 2: ( trang 52 ). 
- Bài tập YC chúng ta làm gì? 
- GV nhận xét – củng cố cỏch tớnh giỏ trị biểu thức và nhõn 1số với 11. 
*Bài 4- 4 ( trang 52,53 ). 
- Yc HS áp dụng các T/C của phép nhân để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Giỏo viờn nhận xột – củng cố cỏch tớnh bằng cỏch thuận tiện nhật .
*Bài 3- 3 : ( trang 52,53 ). Dành HS khỏ – Giỏi . 
- Yờu cầu hs nhẩm nờu nhanh kết quả. 
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò: (5’)
- H: Các em vừa được ôn những dạng toán nào?
- Chuẩn bị bài: Chia 1 tổng cho 1 số.
- Nhận xét giờ học. 
- HS nờu ( TB - Y ) 
- 1học sinh đọc yờu cầu – cả lớp theo dừi. 
- 2 HS làm bảng lớp – cả lớp thực hành làm vở 
- 1học sinh đọc yờu cầu – cả lớp theo dừi. 
- 2 HS làm bảng lớp – cả lớp thực hành làm vở 
- 1học sinh đọc yờu cầu – cả lớp theo dừi. 
- 1 HS làm bảng lớp – cả lớp thực hành làm vở 
- 1học sinh đọc yờu cầu – cả lớp theo dừi. 
- 2 HS làm bảng lớp – cả lớp thực hành làm vở 
- HS thực hiện theo yờu cầu. - Lụựp nhaọn xeựt .
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI.
 I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố: 
 - Tỏc dụng của cõu hỏi, dấu hiệu chớnh của cõu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi .
 - Xỏc định được cõu hỏi trong văn bản, đặt được cõu hỏi thụng thường .
 - Giỏo dục HS yờu mụn học.
 II. Chuẩn bị: - Vở thực hành.
 III. Cỏc hoạt động dạy - học 
1 Củng cố kiến thức :(15') 
- Thế nào là cõu hỏi?
- Phần lớn cỏc cõu hỏi dựng để làm gỡ ?
- Cõu hỏi thường cú những từ nghi vấn nào và cú dấu hiệu gỡ ở cõu cuối ?
- GV nhận xột – chốt lại nội dung cần ghi nhớ. 
c. Luyện tập:
*Bài 1: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào nhỡng ụ trống trong truyện cười “ Giải thớch ”
Gọi HS đọc YC BT1:
- GV nhận xột chốt lại kết quả đỳng.
*Bài 2: Vừa qua, em đó cú một hành động khiến mẹ buồn. Hóy đặt cõu hỏi để tự hỏi mỡnh về hành động đú. 
 - Yờu cầu thực hành làm bài – nờu miệng kết quả .
- GV nhận xột chốt cõu hỏi đỳng.
3. Củng cố - Dặn dũ : (5’)
- Về nhà chuẩn bị bài: 
- Nhận xột tiết học. 
- HS trả lời ( TB – Y ) 
-HS nhắc lai . 
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
 - 1HS lờn bảng làm bài và trỡnh bày trước lớp- cả lớp làm vào vở thực hành . 
- Lắng nghe. 
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- HS thực hành làm ở vở - lần lượt nờu miờng.
- Lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13 ckt Nguen Thi Nhung MT.doc