TẬP ĐỌC
PHÂN XỬ TÀI TèNH
I/ Mục tiêu :
- Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa của bài: ca ngợi trí thông minh,tài xử kiện của vị quan án(trả lời được các câu hỏi SGK)
II/ Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ ở bài đọc ở SGK
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần 23 ******* Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2013. (Dạy bài thứ hai - Tuần 23) TẬP ĐỌC PHÂN XỬ TÀI TèNH I/ Mục tiêu : - Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật. -Hiểu ý nghĩa của bài: ca ngợi trí thông minh,tài xử kiện của vị quan án(trả lời được các câu hỏi SGK) II/ Đồ dùng : - Tranh minh hoạ ở bài đọc ở SGK III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS đọc thuộc lũng bài thơ “Cao Bằng”, trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - Chi tiết nào ở khổ thơ 1 núi lờn địa thế đặc biệt của Cao Bằng? - Nờu ý nghĩa của bài thơ? 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Trong tiết kể chuyện tuần trước, cỏc em đó được nghe kể về tài xột xử, tài bắt cướp của ụng Nguyễn Khoa Đăng. Bài học hụm nay sẽ cho cỏc em biết thờm về tài xột xử của một vị quan toà thụng minh, chớnh trực khỏc. HĐ 1. Hướng dẫn HS luyện đọc - Mời một HS khỏ đọc toàn bài. - GV yờu cầu học sinh chia đoạn - Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn. Gv kết hợp hướng dẫn đọc từ ngữ khú và hiểu nghĩa cỏc từ ngữ được chỳ giải sau bài: Giải nghĩa thờm từ : cụng đường - nơi làm việc của quan lại; khung cửi - cụng cụ dệt vải thụ sơ, đúng bằng gỗ; niệm phật - đọc kinh lầm rầm để khấn phật. - YC HS luyện đọc theo cặp. - Mời một, hai HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu bài văn : giọng nhẹ nhàng, chậm rói, thể hiện niềm khõm phục trớ thụng minh, tài sử kiện của viờn quan ỏn; chuyển giọng ở đoạn đối thoại, phõn biệt lời nhõn vật : + Giọng người dẫn chuyện : rừ ràng, rành mạch biểu lộ cảm xỳc + Giọng 2 người đàn bà : ấm ức, đau khổ. +Lờiquan:ụn tồn,đĩnh đạc, trang nghiờm. HĐ2: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài : -Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi: - Hai người đàn bà đến cụng đường nhờ quan phõn xử việc gỡ ? - Quan ỏn đó dựng những biện phỏp nào để tỡm ra người lấy cắp tấm vải? -Y/C HS đọc thầm đoạn 2, trả lời cõu hỏi: -Vỡ sao quan cho rằng người khụng khúc chớnh là người lấy cắp? - GV kết luận : Quan ỏn thụng minh hiểu tõm lớ con nguời nờn đó nghĩ ra một phộp thử đặc biệt- xộ đụi tấm vải là vật hai người đàn bà cựng tranh chấp để buộc họ tự bộc lộ thỏi độ thật, làm cho vụ ỏn tưởng như đi vào ngừ cụt, bất ngờ được phỏ nhanh chúng. - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 trả lời cõu hỏi: - Kể lại cỏch quan ỏn tỡm kẻ lấy trộm tiền nhà chựa? - Vỡ sao quan ỏn lại dựng cỏch trờn? Chọn ý trả lời đỳng? - GV tổ chức cho HS thảo luận nhúm đụi, trả lời: GV kết luận : Quan ỏn thụng minh, nắm được đặc điểm tõm lớ của những người ở chựa là tin vào sự linh thiờng của Đức Phật, lại hiểu kẻ cú tật thường hay giật mỡnh nờn đó nghĩ ra cỏch trờn để tỡm ra kẻ gian một cỏch nhanh chúng, khụng cần tra khảo. - GV hỏi : Quan ỏn phỏ được cỏc vụ ỏn là nhờ đõu? Cõu chuyện núi lờn điều gỡ ? HĐ3: Luyện đọc diễn cảm : - Mời 4 HS đọc diễn cảm truyện theo cỏch phõn vai: người dẫn chuyện, 2 người đàn bà, quan ỏn. - GV chọn một đoạn trong truyện để HS đọc theo cỏch phõn vai và hướng dẫn HS đọc đoạn : “Quan núi sư cụ biện lễ cỳng phật ..chỳ tiểu kia đành nhận lỗi” - YC học sinh luyện đọc theo cặp, thi đọc diễn cảm. - GV nhắc nhở HS đọc cho đỳng. Cho điểm khuyến khớch cỏc hs đọc hay và đỳng lời nhõn vật . 3. Củng cố - Phải đi qua đốo Giú, đốo Giàng, đốo Cao Bắc. - Ca ngợi Cao Bằng, mảnh đất cú địa thế đặc biệt, cú những người dõn mến khỏch, đụn hậu đang giữ gỡn biờn cương đất nước. - Lắng nghe - 1 học sinh đọc toàn bài, cả lớp lắng nghe. - Bài chia làm 3 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến . Bà này lấy trộm. + Đoạn 2: Tiếp theo đến kẻ kia phải cỳi đầu nhận tội. + Đoạn 3: Phần cũn lại. - 3 học sinh đọc nối tiếp, phỏt õm đỳng: vón cảnh, biện lễ, sư vói. - 1 học sinh đọc chỳ giải : quỏn ăn, vón cảnh, biện lễ, sư vói, đàn, chạy đàn - HS luyện đọc theo cặp. - 2 hs đọc toàn bài - HS lắng nghe. - Về việc mỡnh bị mất cắp vải. Người nọ tố cỏo người kia lấy trộm vải của mỡnh và nhờ quan phõn xử. - Quan đó dựng nhiều cỏch khỏc nhau: + Cho đũi người làm chứng nhưng khụng cú người làm chứng. + Cho lớnh về nhà hai người đàn bà để xem xột, cũng khụng tỡm được chứng cứ + Sai xộ tấm vải làm đụi cho mỗi người một mảnh. Thấy một trong hai nguời bật khúc, quan sai lớnh trả tấm vải cho người này rồi thột trúi người kia. - Vỡ quan hiểu người tự tay làm ra tấm vải, đặt hy vọng bỏn tấm vải sẽ kiếm được ớt tiền mới đau xút, bật khúc khi tấm vải bị xộ/ Vỡ quan hiểu người dửng dưng khi tấm vải bị xộ đụi khụng phải là người đó đổ mồ hụi, cụng sức dệt nờn tấm vải. - Quan ỏn đó thực hiện cỏc việc sau : + Cho gọi hết sư sói, kẻ ăn người ở trong chựa ra, giao cho mỗi người một nắm thúc đó ngõm nước, bảo họ cầm nắm thúc đú, vừa chạy đàn vừa niệm Phật . + Tiến hành đỏnh đũn tõm lớ : “Đức phật rất thiờng. Ai gian Phật sẽ làm cho thúc trong tay người đú nảy mầm”. Đứng quan sỏt những người chạy đàn, thấy một chỳ tiểu thỉnh thoảng hộ bàn tay cầm thúc ra xem, lập tức cho bắt vỡ kẻ cú tật thường hay giật mỡnh). - Vỡ biết kẻ gian thường lo lắng nờn sẽ bị lộ mặt. - Nhờ thụng minh, quyết đoỏn. Nắm vững đặc điểm tõm lớ của kẻ phạm tội. *Nội dung: - Truyện ca ngợi trớ thụng minh tài xử kiện của vị quan ỏn - 4 HS đọc diễn cảm truyện theo cỏch phõn vai : người dẫn chuyện, 2 người đàn bà, quan ỏn - HS luyện đọc theo cặp, thi đọc. -HS neõu .. TOÁN XĂNG- TI -MẫT KHỐI. ĐỀ -XI -MẫT KHỐI I /Mục tiêu: -Có biểu tượng về cm3, dm3 -Biết tên gọi kí hiệu độ lớn của đơn vị đo thể tích:Xăng- ti- mét- khối, đề -xi- mét- khối -Nhận biết được mối quan hệ giữa cm3,dm3 -Đọc.viết đúng các số đo thể tích,thực hiện chuyển đổi đúng đơn vị đo. -Biết giải các bài toán có liên quan đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối(BT1,2a). *Hs khá giỏi làm thêm các bài còn lại. II/ Đồ dùng : Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 5. III. Cỏc hoạt động dạy-học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KT bài cũ: Gọi 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi sau : H: Hỡnh A gồm mấy hlp nhỏ và hỡnh B gồm mấy hlp nhỏ và thể tớch của hỡnh nào lớn hơn? 2. Bài mới : GV giới thiệu bài : HĐ 1: Hỡnh thành biểu tượng xăng-ti-một khối và Đề-xi-một khối: - GV lần lượt giới thiệu từng hỡnh lập phương cạnh 1dm và 1cm, cho HS quan sỏt, nhận xột. - GV giới thiệu xăng-ti-một khối và đề –xi-một khối (bằng đồ dựng trực quan), nờu: đõy là hỡnh lập phương cú cạnh dài là 1 cm. Thể tớch của hỡnh lập phương này là 1 cm3 - Vậy xăng -ti- một khối là gỡ? - Xăng –ti-một khối viết tắt là : cm3 - Nờu tiếp: đõy là một hỡnh lập phương cú cạnh dài 1 dm. Vậy thể tớch của hỡnh lập phương này là 1dm3 - Đề-xi- một khối là gỡ ? - Đề xi-một khối viết tắt là: dm3 - GV nờu : Hỡnh lập phương cú cạnh 1dm gồm: 10 ì 10 ì 10 = 1000 hỡnh lập phương cạnh 1cm. Ta cú : 1 dm3 =1000cm3 - GV yờu cầu vài HS nhắc lại. HĐ 2: Luyện tập : Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1 : - Gv treo bảng phụ đó ghi cỏc số liệu (chuẩn bị sẵn) lờn bảng. - Yờu cầu lần lượt HS lờn bảng hoàn thành bảng sau: - Hỡnh A gồm 45 hlp nhỏ và hỡnh B gồm 27 hlp nhỏ thỡ thể tớch của hỡnh A lớn hơn thể tớch hỡnh B - Quan sỏt, nhận xột. - Xăng -ti-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh dài 1cm. - Đề-xi-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh dài 1 dm. 1 dm3 =1000cm3 - HS nhắc lại Bài 1. Viết vào ụ trống theo mẫu: - Cả lớp làm bài vào vở. (đổi vở kiểm tra bài cho nhau) Viết số Đọc số 76cm3 Bảy mươi sỏu xăng-ti-một khối 519dm3 Năm trăm mười chớn đề-xi-một khối. 85,08dm3 Tỏm mươi lăm phẩy khụng tỏm đề-xi-một khối. cm3 Bốn phần năm Xăng -xi-một khối. 192 cm3 Một trăm chớn mươi hai xăng-ti-một khối 2001 dm3 Hai nghỡn khụng trăm linh một đề-xi-một khối cm3 Ba phần tỏm xăng-ti-một-khối - Gv nhận xột chốt lại kết quả đỳng. Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu đề bài. - GV yờu cầu HS làm bài vào vở – gọi 2 HS lờn bảng làm . - GV nhận xột chốt lại kết quả đỳng. - Chấm bài một số em. 3. Củng cố Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ trống. a) 1dm3 = 1000cm3 5,8dm3 = 5800cm3 375dm3 = 375000cm3 dm3 = 800cm3 b) 2000cm3 = 2dm3 154000cm3 = 154dm3 490000cm3 = 490dm3 5100cm3 = 5,1dm3 - 1 hs trả lời ******************************************** Thứ năm, ngày 21 tháng 2 năm 2013. Sáng: (Dạy bài thứ ba –Tuần 23) TOÁN MẫT KHỐI I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Biết tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo thể tích: mét khối -Biết được mối quan hệ về m3,dm3,cm3dựa trên mô hình. -Ap dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan(BT1,2b,c,...) - Không làm bài tập 2a. * Hs khá giỏi làm thêm các bài còn lại. II. Đồ dựng dạy-học - GV chuẩn bị bảng 3 đơn vị đo thể tớch một khối và đề xi một khối, xăng ti một khối và mối quan hệ giữa một khối, đề-xi-một khối, xăng-ti- một khối. - Mụ hỡnh giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tớch một khối, đề xi một khối. III. Cỏc hoạt động dạy-học GV HS 1. KT bài cũ : - Gọi HS lờn bảng làm bài 2 tiết trước. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. *HĐ 1: Hỡnh thành biểu tượng về một khối và mối quan hệ giữa m3,dm3,cm3. * Một khối : - GV giới thiệu cỏc mụ hỡnh về một khối và mối quan hệ giữa một khối, đề-xi-một khối và xăng-ti-một khối. - Để đo thể tớch người ta cũn dựng đơn vị một khối. - Cho hs quan sỏt mụ hỡnh trực quan. (một hỡnh lập phương cú cỏc cạnh là 1 m), nờu: Đõy là 1 m3 - Vậy một khối là gỡ? - GV nờu : Hỡnh lập phương cạnh 1m gồm 1000 hỡnh lập phương cạnh 1dm. Ta cú : 1m3 = 1000dm3 1m3 = 1 000 000 cm3 (=100 x 100 x100) - Cho vài hs nhắc lại. * Nhận xột: - GV treo bảng phụ đó chuẩn bị lờn bảng – Hướng dẫn HS hoàn thành bảng về mối quan hệ đo giữa cỏc đơn vị thể tớch trờn. Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ trống. a) 1dm3 = 1000cm3 5,8dm3 = 5800cm3 375dm3 = 375000cm3 dm3 = 800cm3 b) 2000cm3 = 2dm3 154000cm3 = 154dm3 490000cm3 = 490dm3 5100cm3 = 5,1dm3 - HS quan sỏt nhận xột. - Một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh dài 1m. + Một khối viết tắt là : m3 - Vài hs nhắc lại: 1m3 = 1000dm3 m3 dm3 cm3 1m3 = 1000dm3 1dm3 = 1000cm3 =m3 1cm3 = dm3 - GV gọi vài HS nhắc lại : - Mỗi đơn vị đo thể tớch gấp mấy lần đơn vị bộ hơn tiếp liền. ? - Để củng cố thờm về mụớ quan hệ của 3 đơn vị đo trờn ta sang phần LT. HĐ2: Luyện tập Bài 1: GV yờu cầu HS nờu yờu cầu a) GV ghi lờn bảng cỏc số đo - gọi lần lượt HS đọc số . - Nhận xột, sửa sai. b) - GV cho cả lớp viết vào vở-gọi 2 em lờn bảng viết. - GV cựng cả lớp nhận xột, sửa chữa bổ sung. Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu đề bài . - GV cho HS làm ... ỉ vị trớ nước Phỏp và nờu: Nằm ở Tõy Âu giỏp Đại Tõy Dương và cỏc nước: Đức, Tõy Ban Nha. - Gần biển, biển khụng đúng băng, ấm ỏp hơn LB Nga.. - HS đọc SGK và trỡnh bày + Sản phẩm cụng nghiệp: Mỏy múc, thiết bị, phương tiện giao thụng, vải, quần ỏo, mĩ phẩm, thực phẩm. + Nụng phẩm : Khoai tõy, củ cải đường, lỳa mỡ, nho, chăn nuụi gia sỳc lớn. + Sản phẩm cụng nghiệp , nụng nghiệp của nước Phỏp cú nhiều hơn nước Nga. Thứ 6 ngày 22 tháng 2 năm 2013. TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu: -Nhận biết và tự sửa lỗi trong bài văn của mìnhvà sửa lỗi chung: viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn cho hay hơn II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết kiểm tra viết cuối tuần 22, mỗi số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý... cần chữa chung trước lớp. III / Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS trỡnh bày chương trỡnh hoạt động đó viết tiết TLV trước. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay, cụ sẽ trả bài viết về văn kể chuyện mà cỏc em vừa kiểm tra tuần trước. Để nhận thấy mặt ưu, khuyết của bài làm của mỡnh, cụ đề nghị cỏc em nghiờm tỳc chỳ ý lắng nghe và cú hỡnh thức sửa chữa lỗi cho đỳng. HĐ1: Nhận xột kết quả bài viết của HS: - GV treo bảng phụ đó viết sẵn 03 đề bài của tiết kiểm tra trước, viết 1 số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu. - GV nhận xột kết quả bài làm: + Ưu điểm : Xỏc định đỳng đề bài, cú bố cục hợp lý, viết đỳng chớnh tả. + Khuyết điểm : Một số bài chưa cú bố cục chặt chẽ, dựng từ chưa chớnh xỏc, cũn sai lỗi chớnh tả, sử dụng dấu cõu chưa hợp đỳng. + Nờu số điểm cụ thể cho cả lớp nghe. HĐ2: Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài : - GV trả bài cho học sinh. * Hướng dẫn HS chữa lỗi chung: - GV ghi cỏc lỗi cần chữa lờn bảng phụ. + Lỗi về sử dụng dấu cõu và ý. + Lỗi dựng từ. + Lỗi chớnh tả. - Cho cỏc HS lần lượt chữa từng lỗi. - GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu. *Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài: + Cho HS đọc lại bài của mỡnh và tự chữa lỗi. - Cho HS đổi bài cho bạn bờn cạnh để rà soỏt lỗi. * Hướng dẫn HS học tập đoạn văn, bài văn hay: - GV đọc 1 số đoạn văn hay, bài văn hay. - Cho HS thảo luận, để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn hay. - Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm. - Cho HS trỡnh bày đoạn văn đó viết lại. 3. Củng cố - Đọc cho hs nghe một hai bài văn hay và yờu cầu học sinh nhận xột. - HS đọc lần lượt. - HS lắng nghe. -HS đọc đề bài, cả lớp chỳ ý bảng phụ. -HS lắng nghe. - HS theo dừi trờn bảng. Sửa lỗi vào vở, một số hs lờn bảng sửa lỗi: - HS đọc cỏc lỗi, tự sửa lỗi. - HS đổi bài cho bạn soỏt lỗi. - HS trao đổi thảo luận để tỡm ra được cỏi hay để học tập. - Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết chưa đạt để viết lại cho hay hơn và trỡnh bày đoạn văn vừa viết. - HS lắng nghe. TOÁN THỂ TÍCH HèNH LẬP PHƯƠNG. I/ Mục tiêu : -Biết công thức tính thể tích hình lập phương. -Thực hành tính đúng thể tích HLP với số đo cho trước. -Vận dụng công thức tính thể tích hình lập phương để giải các bài toán liên quan. -BT1,3 *Hs khá giỏi làm thêm các bài còn lại II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị mô hình trực quan về hình lập phương có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên (đơn vị đo Xăng - ti - mét) và một số hình lập phương có cạnh 1 cm, hình vẽ lập phương. III. Cỏc hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KT bài cũ: Nờu cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật? Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: Thể tớch hỡnh lập phương. đ Ghi đầu bài lờn bảng. v Hoạt động 1: Hướng dẫn Giỏo viờn giới thiệu hỡnh lập phương cạnh 1 cm đ 1 cm3 Lắp đầy vào hỡnh lập phương lớn. Vậy hỡnh lập phương lớn cú bao nhiờu hỡnh lập phương nhỏ ? Vậy làm thế nào để tớnh được số hỡnh lập phương đú ? * 27 hỡnh lập phương nhỏ (27 cm3) chớnh là thể tớch của hỡnh lập phương lớn. Vậy muốn tỡm thể tớch hỡnh lập phương ta làm sao? - Nếu gọi cạnh của hỡnh lập phương là a, V là thể tớch thỡ ta sẽ cú cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương thế nào? v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng quy tắc tớnh để giải một số bài tập cú liờn quan. Bài 1. Gọi hs đọc đề bài - Cho hs thảo luận theo cặp nờu kết quả. - Nhận xột, ghi điểm. Bài 2. Gọi hs đọc đề bài, tỡm hiểu đề. - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Muốn giải được bài toỏn này trước tiờn ta phải làm gỡ ? - Cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm. - Nhận xột, ghi điểm. Bài 3. Gọi hs đọc đề bài, tỡm hiểu đề. -Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm bài. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Củng cố. - Thể tớch của 1 hỡnh là tớnh trờn mấy kớch thước? Cả lớp nhận xột. - Học sinh thảo luận nhúm. Vừa quan sỏt, vừa vẽ vào hỡnh từng lớp cho đến đầy hỡnh lập phương. Đại diện nhúm trỡnh bày và nờu số hỡnh lập phương nhỏ: 27 hỡnh - Học sinh quan sỏt nờu cỏch tớnh. - Lấy 1hàng cú 3 hỡnh nhõn với 3 hàng thỡ ra một lớp, lấy một lớp nhõn với 3 lớp : 3 ´ 3 ´ 3 = 27 (hỡnh lập phương). - Muốn tớnh thể tớch hỡnh lập phương ta lấy cạnh nhõn với cạnh rồi nhõn với cạnh. - Học sinh nờu cụng thức. V = a ´ a ´ a Bài 1.Viết số đo thớch hợp vào ụ trống: Hỡnh LP (1) (2) (3) (4) Độ dài cạnh 1,5 m 6 cm 10 dm Diện tớch một mặt 2,25 m2 dm2 36 cm2 100 dm2 Diện tớch toàn phần 13,5 m2 dm2 216 cm2 600dm2 Thể tớch 3,375 m3 dm3 216 cm2 1000 dm3 Bài 2.Túm tắt: Một khối kim loại hỡnh lập phương cú cạnh: 0,75m Mỗi dm3: 15 kg Khối kim loại nặng: kg ? - Đổi 0, 75m = 7,5dm. Bài giải Thể tớch khối kim loại đú là: 7,5 ì 7,5 ì 7,5= 421,875 (dm3) Khối kim loại đú nặng là: 421,875 ì 15= 6 328,125 (kg) Đỏp số: 6 328,125 kg Bài 3. Túm tắt: Một hỡnh hộp chữ nhật cú: Chiều dài : 8cm Chiều rộng : 7cm Chiều cao : 9cm Một hỡnh lập phương cú cạnh bằng trung bỡnh cộng của 3 kớch thước trờn. Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật: cm3 ? Thể tớch hỡnh lập phương: . cm3 ? Bài giải. a) T hể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là: 8 ì 7 ì 9 = 504(cm3) b) Độ dài cạnh của hỡnh lập phương là: (7+ 8 + 9) : 3 = 8 (cm) Thể tớch của hỡnh lập phương là: 8 ì 8 ì 8 = 512(cm3) Đỏp số: a) 504cm3 b) 512cm3 .. KHOA HỌC LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. I-Mục tiêu: -Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản:sử dụng pin,bóng đèn,dây điện. *HS khá giỏi làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện. II-Đồ dùng: -Pin,dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa,bóng đèn pin,vật bằng kim loại,vật bằng nhựa,cao su... -Hình trang 94,95,97 SGK. III. Cỏc hoạt động dạy-học 1. KT bài cũ : H : Kể một số vớ dụ chứng tỏ dũng điện mang năng lượng ? 2. Bài mới : - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. GV HS Hoạt động 1 : Thực hành lắp mạch điện * Cỏch tiến hành : - Mục đớch : Tạo ra một dũng điện cú nguồn điện là pin trong mạch kớn làm sỏng búng đốn pin. - Vật liệu : Một cục pin, một số đoạn dõy, một búng đốn pin. - GV đặt vấn đề : Phải lắp mạch như thế nào thỡ đốn mới sỏng ? - Cho HS chỉ mạch kớn cho dũng điện chạy qua (hỡnh 4 trang 95 SGK) và nờu được : + Pin đó tạo ra trong mạch điện kớn một dũng điện. + Dũng điện này chạy qua dõy túc búng đốn làm cho dõy túc núng tới mức phỏt ra ỏnh sỏng. - Cho hs quan sỏt hỡnh 5 trang 95 và dự đoỏn mạch điện ở hỡnh nào thỡ đốn sỏng. Giải thớch tại sao? *Lưu ý: Khi dựng dõy dẫn nối hai cực của pin với nhau (đoản mạch) (như trường hợp hỡnh 5c) thỡ sẽ làm hỏng pin.Khi kiểm tra trường hợp này cần làm nhanh để trỏnh làm hỏng pin. Hoạt động 2 : Làm thớ nghiệm phỏt hiện vật dẫn điện, vật cỏch điện. * Cỏch tiến hành: - Cho cỏc nhúm làm thớ nghiệm như hướng dẫn mục Thực hành trang 96. - GV đặt cõu hỏi chung cho cả lớp: + Vật cho dũng điện chạy qua gọi là gỡ? + Kể tờn một số vật liệu cho dũng điện chạy qua. + Vật khụng cho dũng điện chạy qua gọi là gỡ? + Kể tờn một số vật liệu khụng cho dũng điện chạy qua. 3. Củng cố -GV hệ thống bài. Bước 1 : Làm việc theo nhúm : - Cỏc nhúm làm thớ nghiệm như hướng dẫn ở mục thực hành trang 94 SGK. - HS lắp mạch để đốn sỏng và vẽ lại cỏch mắc vào giấy. Bước 2 : Làm việc cả lớp - Từng nhúm giới thiệu hỡnh vẽ và mạch điện của nhúm mỡnh. - Lắp dõy điện (đỏ) từ cực dương của pin qua búng đốn, nối 1 dõy (xanh) từ búng đốn đến cực õm của pin tạo thành một dũng điện kớn Bước 3 : Làm việc theo cặp. - HS đọc mục Bạn cần biết trang 94, 95 SGK và chỉ cho bạn xem cực dương (+), cực õm (-) của pin ; chỉ 2 đầu của dõy túc búng đốn và nơi 2 đầu này được đưa ra ngoài. Bước 4 : HS làm thớ nghiệm theo nhúm. - Lắp mạch điện để kiểm tra. So sỏnh với kết quả dự đoỏn ban đầu. Giải thớch kết quả thớ nghiệm. Bước 5 : Thảo luận chung cả lớp về điều kiện để mạch thắp sỏng đốn. - Tạo ra dũng điện kớn : Lắp dõy điện (đỏ) từ cực dương của pin qua búng đốn, nối 1 dõy (xanh) từ búng đốn đến cực õm của pin tạo thành một dũng điện kớn Bước 1 : Làm việc theo nhúm : - Lắp mạch điện thắp sỏng đốn. Sau đú tỏch một đầu dõy đồng ra khỏi búng đốn hoặc một đầu của pin để tạo ra một chỗ hở trong mạch. - Chốn một số vật bằng kim loại, bằng nhựa, bằng cao su, sứ,... vào chỗ hở của mạch và quan sỏt xem đốn cú sỏng khụng và nờu kết luận. - Kết quả và kết luận: đốn khụng sỏng, vậy khụng cú dũng điện chạy qua búng đốn khi mạch bị hở. Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Từng nhúm trỡnh bày kết quả thớ nghiệm. + Vật cho dũng điện chạy qua gọi là vật dẫn điện. + Đồng, nhụm, sắt + Vật khụng cho dũng điện chạy qua gọi là vật cỏch điện + Cao su, sứ, thủy tinh, gỗ khụ, bỡa . HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.Mục tiờu : - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần 23 - Nắm phương hướng cho tuần 24 - Giỏo dục cỏc em cú ý thức phờ và tự phờ tốt.. - Cú ý thức xõy dựng nề nếp lớp. II: Chuẩn bị: Phương hướng tuần 24 II Cỏc HĐ dạy và học HĐ GIÁO VIấN HĐ HỌC SINH 1.Ổn định :5' 2:Nhận xột : 20' Hoạt động tuần 23 - GV nhận xột chung 3. Sinh hoạt văn nghệ: GV tổ chức cho HS trỡnh diễn cỏc tiết mục văn nghệ đó chuẩn bị 3 Kế hoạch tuần 24 10' - Văn nghệ - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo - Cỏc tổ khỏc bổ sung - Lớp trưởng nhận xột - Bỏo cỏo tỡnh hỡnh chung của lúp trong tuần qua - Bỡnh chọn tổ, cỏ nhõn cú thành tớch xuất sắc hoặc cú tiến bộ -Cỏc tổ trỡnh diễn -Bỡnh chịn tiết mục hay nhất Tổ 1: trực nhật lớp Tổ 2: trực nhật sõn trường Tổ 3: VS hành lang, chăm súc cõy xanh trong
Tài liệu đính kèm: