Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 14 - Trường tiểu học Phong Chương

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 14 - Trường tiểu học Phong Chương

Tuần 14

Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012

Tập đọc: CHÚ ĐẤT NUNG

I.Mục tiêu:

 - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói, bước biết đọc nhấn giọng một số ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời kể với lời các nhân vật ( chàng kị sĩ, ông hũn Rấm, chỳ bộ Đất )

 - Hiểu nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh, làm được nhiều việc có ích đó dỏm nung mỡnh trong lửa đỏ. ( trả lời được các CH trong SGK )

 * Kĩ năng sống: + Tự nhận thức bản thõn

 + Thể hiện sự tự tin.

 Giỏo dục HS cú lũng can đảm.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Gv : bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc.

- Hs : SGK

 

doc 40 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 14 - Trường tiểu học Phong Chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 26 thỏng 11 năm 2012
Tập đọc: Chú Đất Nung 
I.Mục tiêu:
	- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói, bước biết đọc nhấn giọng một số ngữ gợi tả, gợi cảm và phõn biệt lời kể với lời cỏc nhõn vật ( chàng kị sĩ, ụng hũn Rấm, chỳ bộ Đất )
 - Hiểu nội dung: Chỳ bộ Đất can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh, làm được nhiều việc cú ớch đó dỏm nung mỡnh trong lửa đỏ. ( trả lời được cỏc CH trong SGK )
 * Kĩ năng sống: + Tự nhận thức bản thõn
	 + Thể hiện sự tự tin.
 Giỏo dục HS cú lũng can đảm.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Gv : bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc.
- Hs : SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
Học sinh
A.ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
Văn hay chữ tốt.
- Gọi 2 hs đọc bài 
- Nhận xét ghi điểm.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học 2’
 - Bức tranh vẽ cảnh gì?
 - GV: Chủ điểm tiếng sáo diều sẽ đưa các em vào thế giới trò chơi của trẻ em, mở đầu là bài: Chú Đất Nung.
2. Luyện đọc: 11’
 Gọi 1 h/s đọc cả bài
-Chia đoạn: 3 (đoạn)
 +Đoạn 1:Từ đầu đến chăn trâu
 +Đoạn 2:Tiếp đến thuỷ tinh
 +Đoạn 3:Còn lại
-H/s luyện nối tiếp theo từng đoạn
-1 h/s đọc chú giải cuối bài
H/s dẫn h/s luyện đọc từ khó
-H/s luyện đọc theo cặp
-H/s thi đọc theo đoạn
Gọi 1-2 h/s đọc cả bài
- Gv đọc mẫu cả bài.
 b) Tìm hiểu bài: 10’
 - Cu Chắt có những đồ chơi gì ? 
-Chúng khác nhau như thế nào ?
- Đoạn 1 cho em biết điều gì? 
- Chú bé Đất đi đâu và gặp những chuyện gì ?
 - Vì sao chú quyết định thành đất nung ?
 - Chi tiết nung trong lửa, tượng trưng điều gì?
-Đoan 2,3nói lên điều gì?
-Câu chuyện nói lên điều gì?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm 9’
 - Cho hs đọc phân vai toàn truyện
 - Cho hs luyện đọc phân vai đoạn 3
 - Thi đọc theo vai
 - Cho hs nx, chọn người đọc hay
D.Củng cố,dặn dò: 3’
- Câu truyện muốn nói với chúng ta điều gì?
-Gv nhận xét giờ học
- Về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị cho bài học sau
-Hát.
- 2 em nối tiếp đọc bài Văn hay chữ tốt, trả lời câu hỏi 2, 3 trong SGK
- Nghe
- HS quan sát tranh chủ điểm
 - Trẻ em thả trâu, vui chơi dưới bầu trời hoà bình
- HS mở sách quan sát tranh, nêu nội dung tranh. Sau đó ghi đầu bài
-1 H/s đọc 
-H/s tìm và nêu
- HS luyên đọc nối tiếp theo từng đoạn
- 1 em đọc chú giải.
-H/s luyện đọc từ khó
-H/s luyện đọc theo cặp
-H/s thi đọc
-1-2 em đọc cả bài
- Theo dõi
*Đoạn 1:H/s đọc 
- Cu Chắt có những đồ chơi: Một chàng kị sĩ cưỡi ngựa, một nàng công chú ngồi trên lầu son, một chú bé bằng đất.
-Chằng kị sĩ cưỡi ngựa tía rất bẻnh ,nàng công chú xinh đẹp là những món quà em được tặng dịp tết trung thu,chúng được làm bằng bột màu sặc sỡ và đẹp đẽ,còn chú đất là đồ chơi em tự nặn bằng đât sét khi đi trăn trâu
=>Giới thiệu các đồ chơi của cu Đất..
*Đoạn 2,3:H/s đọc 
- Chú đến chơi và dây bẩn quần áo của 2 người bột. Chú ra cánh đồng rồi vào bếp, chú gặp ông Hòn Rấm. 
 - Vì muốn xông pha làm việc có ích
 - Vượt qua thử thách khó khăn con người mới trở thành cứng rắn hữu ích. 
=> Chú bé Đất quyết định trở thành đất nung.
=>Câu chuyện ca ngợi chú bé Đất can đảm muốn trở thành người mạnh làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
- 4 em đọc
- Luyện đọc
- 4 HS đọc phân vai đoạn 3
- Nx 
- Nêu
- Nghe
Toỏn: MOÄT TOÅNG CHIA CHO MOÄT SOÁ
I. Muùc tieõu : 
- Biết chia một tổng ( một hiệu) cho một số. 
- Bước đầu biết vận dụng tớnh chất chia một tổng (một hiệu) cho một số trong thực hành tớnh.
- Rốn cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài.
II. Hoaùt ủoọng dạy-học:
Giáo viên
Học sinh
A. ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 5’
-Bài tập3 dòng 2; bài 5b trang 75
-GV chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. 
C. Baứi mụựi :
1. Giụựi thieọu baứi: 1’
-Giụứ hoùc toaựn hoõm nay caực em seừ ủửụùc laứm quen vụựi tớnh chaỏt moọt toồng chia cho moọt soỏ .
2.Caực hoaùt ủoọng:
*So saựnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 7’
 -Ghi leõn baỷng hai bieồu thửực: 
 ( 35 + 21 ) :7 vaứ 35 :7 + 21 :7 
 -Yeõu caàu HS tớnh giaự trũ cuỷa hai bieồu thửực treõn 
-Giaự trũ cuỷa hai bieồu thửực (35 + 21):7 vaứ 35 : 7 + 21 : 7 nhử theỏ naứo so vụựi nhau ?
 -Vaọy ta coự theồ vieỏt : 
 ( 35 + 21 ) : 7 = 35 :7 + 21 : 7 
=> Ruựt ra keỏt luaọn veà moọt toồng chia cho moọt soỏ 
- Yc hs đọc kl sgk-76
* Luyeọn taọp: 23’
 Baứi 1 
 -Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? 
 -GV ghi leõn baỷng bieồu thửực : 
 ( 15 + 35 ) : 5 
 -Vaọy em haừy neõu caựch tớnh bieồu thửực treõn. 
- Cho hs laứm baứi
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS 
(Phần b hs làm tương tự theo mẫu.)
 Baứi 2 
 -GV vieỏt leõn baỷng bieồu thửực :
 ( 35 – 21 ) : 7 
 -Caực em haừy thửùc hieọn tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực theo hai caựch. 
 -Yeõu caàu caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 
 -Yeõu caàu hai HS vửứa leõn baỷng neõu caựch laứm cuỷa mỡnh. 
-Nhử vaọy khi coự moọt hieọu chia cho moọt soỏ maứ caỷ soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ cuỷa hieọu cuứng chia heỏt cho soỏ chia ta coự theồ laứm nhử theỏ naứo ? 
-GV giụựi thieọu: ẹoự laứ tớnh chaỏt moọt hieọu chia cho moọt soỏ .
 -GV yeõu caàu HS laứm 
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. 
Baứi 3 ( DH ủeồ hs veà laứm)
D. Cuỷng coỏ, daởn doứ : 4’
-Nhắc lại nội dung bài học.
-Daởn doứ HS laứm baứi taọp 3 vaứ chuaồn bũ baứi sau. 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Hát.
- 2 HS leõn baỷng laứm baứi, HS dửụựi lụựp theo doừi nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
+ Coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh vuoõng laứ : a)S = a x a 
b) Neỏu = 25 thỡ S = 25 x 25 = 625 (m2 )
-HS nghe giụựi thieọu. 
-HS ủoùc bieồu thửực 
-1 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo giaỏy nhaựp. 
-Baống nhau. 
-HS ủoùc hai bieồu thửực baống nhau. 
- Nghe
- Hs đọc
-Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực theo 2 caựch 
* (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
 * (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 
 = 3 + 7 = 10
-Coự 2 caựch 
 * Tớnh toồng roài laỏy toồng chia cho soỏ chia .
 * Laỏy tửứng soỏ haùng chia cho soỏ chia roài coọng caực kết quaỷ vụựi nhau . 
- 1 HS leõn baỷng, lụựp laứm vaứo vụỷ 
 * (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21
 * (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 
 = 20 + 1 = 21
-HS ủoùc bieồu thửực. 
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, moói em laứm moọt caựch.
 -HS caỷ lụựp nhaọn xeựt. 
-Laàn lửụùt tửứng HS neõu: 
+ Caựch 1 : Tớnh hieọu roài laỏy hieọu chia cho soỏ chia 
+ Caựch 2 : Xeựt thaỏy caỷ soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ cuỷa hieọu ủeàu chia heỏt cho soỏ chia neõn ta laàn lửụùt laỏy soỏ trửứ vaứ soỏ bũ trửứ chia cho soỏ chia roài trửứ caực keỏt quaỷ cho nhau 
-Khi chia moọt hieọu cho moọt soỏ, neỏu soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ cuỷa hieọu ủeàu chia heỏt cho soỏ chia thỡ ta coự theồ laỏy soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ chia cho soỏ chia roài trửứ caực keỏt quaỷ cho nhau. 
- 1 HS leõn baỷng, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, sau ủoự nx baứi treõn baỷng.
- Nghe 
Baứi giaỷi
 Soỏ hoùc sinh cuỷa caỷ hai lụựp 4A vaứ 4B laứ
32 + 28 = 60 ( hoùc sinh )
 Soỏ nhoựm HS cuỷa caỷ hai lụựp laứ
60 : 4 = 15 ( nhoựm )
 ẹaựp soỏ : 15 nhoựm
- Nghe
Chính tả:( Nghe –viết ) Chiếc áo búp bê
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài văn ngắn.
 - Làm đỳng BT (2) a và BT (3) a.
- Cú ý thức viết đỳng, viết đẹp Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: - Bảng phụ chép bài tập 2, 3
-Hs : VBT
III. Các hoạt động dạy- học
Giáo viên
Học sinh
A. ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
Cho 2 em viết bảng lớp, lớp viết giấy nháp: lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần
- Cho hs nx, đánh giá bài trên bảng
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu của tiết học 1’
2. Hướng dẫn HS nghe viết 23’
- GV đọc đoạn văn Chiếc áo búp bê
 - GV hỏi về nội dung đoạn văn
 - Hướng dẫn viết chữ khó : Trời trở rét, phong phanh, chị Khánh, áo loe, chiếc khuy
- Nêu cách trình bày bài.
 - GV đọc chính tả 
 - GV đọc soát lỗi 
 - Chấm 3-4 bài nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 9’
Bài tập 2 (lựa chọn)
 - GV chọn cho HS làm bài 2a
 - GV đọc yêu cầu
 - Treo bảng phụ
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng
a)Xinh xinh, trong xóm, xúm xít, màu xanh,
ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh nhỉ?, nó sợ.
Bài tập 3 (lựa chọn)
 - GV đọc yêu cầu, chọn cho HS làm bài 
 - Y/c hs làm bài vào vở.
 - GV nhận xét, chữa bài đúng:b) Tính từ chứa tiếng có vần ât/ âc: chân thật, vất vả, tất bật, chật chội ,lấc cấc, xấc láo.
D. Củng cố,dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học
- H/s về nhà luyện viết những lối các em hay mắc phải.
 - 2 em viết bảng lớp, lớp viết giấy nháp: lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần
- Nx, đánh giá
 - Nghe, đọc, đầu bài
- Đọc thầm đoạn văn
- Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê với tình cảm yêu thương.
 - HS viết chữ khó.
- 1 em nêu
 - HS viết bài vào vở
 - HS đổi vở soát lỗi.
 - Nghe nhận xét, chữa lỗi
- 1 em đọc yêu cầu bài 2 
 - 1 em đọc phần a
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở
 - Đọc bài làm, chữa bài đúng vào vở
 - Đọc bài đúng
- 1 em đọc, lớp đọc thầm bài 3 
 - HS làm bài vào vở.
 - HS chữa bài đúng vào vở
- Nghe
Chính tả:( Nghe –viết ) Chiếc áo búp bê
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài văn ngắn.
 - Làm đỳng BT (2) a và BT (3) a.
- Cú ý thức viết đỳng, viết đẹp Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: - Bảng phụ chép bài tập 2, 3
-Hs : VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
Học sinh
A. ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
Cho 2 em viết bảng lớp, lớp viết giấy nháp: lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần
- Cho hs nx, đánh giá bài trên bảng
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu của tiết học 1’
2. Hướng dẫn HS nghe viết 23’
- GV đọc đoạn văn Chiếc áo búp bê
 - GV hỏi về nội dung đoạn văn
 - Hướng dẫn viết chữ khó : Trời trở rét, phong phanh, chị Khánh, áo loe, chiếc khuy
- Nêu cách trình bày bài.
 - GV đọc chính tả 
 - GV đọc soát lỗi 
 - Chấm 3-4 bài nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 9’
Bài tập 2 (lựa chọn)
 - GV chọn cho HS làm bài 2a
 - GV đọc yêu cầu
 - Treo bảng phụ
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng
a)Xinh xinh, trong xóm, xúm xít, màu xanh,
ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh nhỉ?, nó sợ.
Bài tập 3 (lựa chọn)
 - GV đọc yêu cầu, chọn cho HS làm bài 
 - Y/c hs làm bài vào vở.
 - GV nhận xét, chữa bài đúng:b) Tính từ chứa tiếng có vần ât/ âc: chân thật, vất vả, tất bật, chật chội ,lấc cấc, xấc láo.
D. Củng cố,dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học
- H/s về nhà luyện viết những lối các em hay mắc phải.
 - 2 em viết bảng lớp, lớp viết giấy nháp: lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần
- Nx, đánh giá
 - Nghe, đọc, đầu bài
- Đọc thầm đoạn văn
- Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê với tì ... ọp.
III.Các hoạt động dạy-học:
Giáo viên
Học sinh
A.ổn định: 1’
B.Kiểm tra baứi cuừ: 5’
Cuoọc khaựng chieỏn choỏng quaõn Toỏng laàn thửự hai (1075 – 1077)
Nguyeõn nhaõn naứo khieỏn quaõn Toỏng xaõm lửụùc nửụực ta?
Haứnh ủoọng giaỷng hoaứ cuỷa Lyự Thửụứng Kieọt coự yự nghúa nhử theỏ naứo?
GV nhaọn xeựt.
C.Baứi mụựi: 
1.Giụựi thieọu: 1’
2.Caực hoaùt ủoọng:
a. Nhà Trần thành lập. 12’
- Giao nhiệm vụ: Đọc SGK/ 37. Thảo luận: Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Yc hs trỡnh bày
- Chốt ý chớnh: 
* Nhà Lý suy yếu, dựa vào Nhà Trần.
* Lý Huệ Tụng nhường ngụi cho con gỏi.
* Lý Chiờu Hoàng nhường ngụi cho Trần Cảnh. Nhà Trần thành lập 1226.
b. Tổ chức của NhàTrần. 10’
-Yờu cầu đọc SGK/ 38 (Dưới thời Trần...ca hát vui vẻ)
- Yờu cầu vẽ sơ đồ thể hiện tổ chức Nhà Trần.
- Yờu cầu nờu cơ cấu tổ chức.
- Đặt cõu hỏi để cả lớp thảo luận: quan hệ giữ vua – quan, vua - dõn
- Từ đú, đi đến thống nhất cỏc sự việc.
c. Sự quản lý đất nước của NhàTrần. 7’
-Yờu cầu đọc SGK/ 38 ( Phần còn lại). 
- Yờu cầu nờu sự quản lý đất nước của NhàTrần.
- Cho hs nx bổ sung.
- Chốt lại
D. Củng cố- Dặn dũ: 4’
- Cho hs nờu ghi nhớ SGK.
- Giỏo dục HS tự hào về truyền thống lịch sử chống ngoại xõm của dõn tộc ta. 
-Nhận xột lớp. 
-Về đọc lại bài và học ghi nhớ.
-Chuẩn bị: Nhà Trần và việc đắp đờ.
- 2 HS traỷ lụứi, lớp theo dõi nhaọn xeựt
- Nghe, ghi, đọc, đầu bài
Hoạt động nhúm đụi.
- Nghe và nhận nhiệm vụ 
- Đọc SGK, trao đổi trong nhúm.
- Trỡnh bày
- Lắng nghe
Hoạt động cỏ nhõn.
- Đọc SGK/ 38 
- Tự vẽ sơ đồ thể hiện tổ chức Nhà Trần.
- Trỡnh bày.
- Quan sỏt đối chiếu và nhận xột 
- Nghe
Hoạt động lớp.
- Theo dừi.
- Một số em trả lời: (Theo SGK)
- Nhận xột, bổ sung
- Nghe
- Nờu ghi nhớ SGK
- Nghe
Địa lý: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ 
I. Mục tiêu:
 - Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người ở dõn đồng bằng Bắc Bộ:
+ Trồng lỳa, là dựa lỳa lớn thứ hai của cả nước.
+ Trồng nhiều ngụ, khoai, cõy ăn quả, rau xứ lạnh, nuụi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xột nhiệt độ của Hà Nội thỏng lạnh, thỏng 1, 2, 3 nhiệt độ dưỡi 20 0C, từ đú biết đồng bằng Bắc Bộ cú mựa đụng lạnh.
* HS khỏ, giỏi:
+ Giải thớch vỡ sao lỳa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ( vựa lỳa lớn thứ hai của cả nước ): đất phự sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dõn cú kinh ngiệm trồng lỳa.
 + Nờu thứ tự cỏc cụng việc cần phải làm trong quỏ trỡnh sản xuất lỳa gạo.
* GDBVMT: GD cỏc em việc cần đắp đờ ở đồng bằng Bắc Bộ và việc sử dụng nước trong tưới tiờu ; cần bảo vệ mụi trường trong chăn nuụi và trồng trọt những loại rau quả xứ lạnh.
- Tụn trọng, bảo vệ cỏc thành quả lao động của người dõn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bản đồ nông nghiệp VN. Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
A. ổn định. 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 5’
-Hãy kể về nhà ở và làng xóm của người dân ở đồng bằng bắc bộ?
-Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân ĐB Bắc Bộ
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Các hạt động: 
*. Vựa lúa lớn thứ 2 của cả nước 12’
- Yc hs: Dựa vào SGK và tranh ảnh để trả lời
+ ĐB Bắc Bộ có những thuận lợi nào để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của đất nước ?
+ Nêu các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất ra lúa gạo ?
+ Kể các cây trồng, vật nuôi của ĐB Bắc Bộ ?
- GV nhận xét và bổ sung
*.Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh 12’
- Mùa đông ở ĐB Bắc Bộ dài mấy tháng? Nhiệt độ như thế nào?
 - Nhiệt độ thấp có thuận lợi, khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ?
-Kể các loài rau xứ lạnh trồng ở ĐB Bắc Bộ ?
- GV nhận xét và giải thích thêm 
D.Củng cố,dặn dò: 4’
- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
-H/s về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau.
- 2 em trả lời
 - Nhận xét và bổ sung
- Nghe, ghi, đọc, đầu bài
- Trả lời:
+ ĐB Bắc Bộ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
 + Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi thóc
 + Nơi đây còn trồng ngô, khoai, cây ăn quả, nuôi gia súc, gia cầm, nuôi và đánh bắt cá tôm...
- Nghe
- HS trả lời
 - Mùa đông lạnh kéo dài từ 3 đến 4 tháng. Nhiệt độ xuống thấp. 
 - Thuận lợi: Trồng cây vụ đông (ngô, khoai tây, su hào, bắp cải, cà rốt, cà chua,...). Khó khăn: Rét quá thì lúa và một số cây bị chết
 - Có su hào, bắp cải, cà rốt, xà lách,...
- Nghe
- Đọc ghi nhớ
- Nghe
Chiều 
Khoa học: BAÛO VEÄ NGUOÀN NệễÙC 
I. Muùc tieõu: 
- Nờu được một số biện phỏp bảo vệ nguồn nước:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.
+ Làm nhà tiờu tự hoại xa nguồn nước.
+ Xử lớ nước thải bảo vệ hệ thống thoỏt nước thải, .
- Thực hiện bảo vệ nguồn nước.
* GDBVMT: Nờu được những việc làm nhằm bảo vệ nguồn nước.
* Kĩ năng sống: + Bỡnh luận, đỏnh giỏ về việc sử dụng và bảo vệu nguồn nước.
	 + Trỡnh bày thụng tin về việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước.
- Cú ý thức bảo vệ nguồn nước sử dụng.
 II. ẹoà duứng daùy- hoùc:
 1. Gv: -Caực hỡnh minh hoaù trong SGK trang 58, 59
 -Sụ ủoà daõy chuyeàn saỷn xuaỏt vaứ cung caỏp nửụực saùch cuỷa nhaứ maựy nửụực (duứng ụỷ baứi 27).
 2. Hs :-HS chuaồn bũ giaỏy, buựt maứu.
III. Hoaùt ủoọng daùy- hoùc:
Giáo viên
Học sinh
A.ổn định. 1’
B. Kieồm tra baứi cuừ: 5’
Goùi 3 HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi: + Duứng sụ ủoà moõ taỷ daõy chuyền saỷn xuaỏt vaứ cung caỏp nửụực saùch cuỷa nhaứ maựy.
- Nghe nhận xét bạn trả lời.
 + Taùi sao chuựng ta caàn phaỷi ủun soõi nửụực trửụực khi uoỏng ?
 + Em hãy nêu mục bạn cần biết
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
C. Daùy baứi mụựi:
 1. Giụựi thieọu baứi: 1’
2.Caực hoaùt ủoọng:
* Nhửừng vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ nguoàn nửụực. 10’
 -Chia nhoựm nhoỷ thaỷo luaọn.
 -Yeõu caàu caực nhoựm quan saựt hỡnh veừ ủửụùc giao, traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
 1) Haừy moõ taỷ nhửừng gỡ em nhỡn thaỏy trong hỡnh veừ ?
2) Theo em, vieọc laứm ủoự neõn hay khoõng neõn 
laứm ? Vỡ sao ?
1
10
-Nghe, ghi, đọc, đầu bài
-HS thaỷo luaọn.
-HS quan saựt, traỷ lụứi.
+Hỡnh1:Veừ bieồn caỏm ủuùc phaự oỏng nửụực. Vieọc laứm ủoự neõn laứm, vỡ ủeồ traựnh laừng phớ nửụực vaứ traựnh ủaỏt, caựt, buùi hay caực taùp chaỏt khaực laón vaứo nửụực saùch gaõy oõ nhieóm nguoàn nửụực.
+Hỡnh 2: Veừ 2 ngửụứi ủoồ raực thaỷi, chaỏt baồn xuoỏng ao. Vieọc laứm ủoự khoõng neõn vỡ laứm nhử vaọy seừ gaõy oõ nhieóm nguoàn nửụực, aỷnh hửụỷng ủeỏn sửực khoỷe cuỷa con ngửụứi, ủoọng vaọt soỏng ụỷ ủoự.
+Hỡnh 3: Veừ moọt soùt ủửùng raực thaỷi. Vieọc laứm ủoự neõn laứm, vỡ neỏu raực thaỷi vửựt boỷ khoõng ủuựng nụi quy ủũnh seừ gaõy oõ nhieóm moõi trửụứng, chaỏt khoõng sửỷ duùng heỏt seừ ngaỏm xuoỏng ủaỏt gaõy oõ nhieóm nửụực ngaàm vaứ nguoàn nửụực.
+Hỡnh 4: Veừ sụ ủoà nhaứ tieõu tửù hoaùi. Vieọc laứm ủoự neõn laứm, vỡ nhử vaọy seừ ngaờn khoõng cho chaỏt thaỷi ngaỏm xuoỏng ủaỏt gaõy oõ nhieóm maùch nửụực ngaàm.
+Hỡnh 5: Veừ moọt gia ủỡnh ủang laứm veọ sinh xung quanh gieỏng nửụực. Vieọc laứm ủoự neõn laứm, vỡ laứm nhử vaọy khoõng ủeồ raực thaỷi hay chaỏt baồn ngaỏm xuoỏng ủaỏt gaõy oõ nhieóm nguoàn nửụực.
+Hỡnh 6: Veừ caực coõ chuự coõng nhaõn ủang xaõy dửùng heọ thoỏng thoaựt nửụực thaỷi. Vieọc laứm ủoự neõn laứm, vỡ trong nửụực thaỷi coự raỏt nhieàu chaỏt ủoọc vaứ vi khuaồn, gaõy haùi neỏu chuựng chaỷy ra ngoaứi seừ ngaỏm xuoỏng ủaỏt gaõy oõ nhieóm nguoàn nửụực.
-Goùi caực nhoựm trỡnh baứy, caực nhoựm coự cuứng noọi dung boồ sung. 
-GV nhaọn xeựt vaứ tuyeõn dửụng caực nhoựm.
 -Yeõu caàu 2 HS ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt.
* Lieõn heọ. 8’
 -Giụựi thieọu: Xaõy dửùng nhaứ tieõu 2 ngaờn, nhaứ tieõu ủaứo caỷi tieỏn, caỷi taùo vaứ baỷo veọ heọ thoỏng nửụực thaỷi sinh hoaùt, coõng nghieọp, nửụực mửa,  laứ coõng vieọc
8
-ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
-2 HS ủoùc.
-HS laộng nghe.
laứm laõu daứi ủeồ baỷo veọ nguoàn nửụực. Vaọy caực em ủaừ vaứ seừ laứm gỡ ủeồ baỷo veọ nguoàn nửụực.
 -GV goùi HS phaựt bieồu.
 -GV nhaọn xeựt vaứ khen ngụùi HS coự yự kieỏn toỏt.
* Cuoọc thi: ẹoọi tuyeõn truyeàn gioỷi. 7’
 -Chia nhoựm HS.
 -Yeõu caàu caực nhoựm thaỷo luaọn vụựi noọi dung tuyeõn truyeàn, coồ ủoọng moùi ngửụứi cuứng baỷo veọ nguoàn nửụực.
 -GV hửụựng daón tửứng nhoựm, ủaỷm baỷo HS naứo cuừng ủửụùc tham gia.
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm tửứng nhoựm.
D. Cuỷng coỏ- daởn doứ: 3’
- GV nhaọn xeựt giụứ hoùc.
-Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc muùc Baùn caàn bieỏt.
-Daởn HS luoõn coự yự thửực baỷo veọ nguoàn nửụực vaứ tuyeõn truyeàn vaọn ủoọng moùi ngửụứi cuứng thửùc hieọn.
7
3
-HS phaựt bieồu.
-Thaỷo luaọn tỡm ủeà taứi.
-Thaỷo luaọn veà lụứi giụựi thieọu.
-HS trỡnh baứy yự tửụỷng cuỷa nhoựm mỡnh.
- Nghe
Tiếng Việt * ễN LUYỆN (Luyện viết)
I/ Mục tiờu : 
Học sinh luyện viết bài : Chựa Thiờn Mụ .Y/c học sinh viết đỳng mẫu chữ đứng và
chữ nghiờng .
Viết đỳng mẫu , đều ,đẹp.
.II/ Lờn lớp :
1- Giới thiệu bài, nờu y/c 1’
2- Thực hành luyện viết: 30’
 - HS đọc bài : Chựa Thiờn Mụ
 - Nhắc nhở HS trước khi viết bài
 - HS luyện viết bài vào vở
 - GV theo dừi , uốn nắn
3- Nhận xột 4’
SƠ KẾT TUẦN 14
I.MỤC ĐÍCH – YấU CẦU:
	- HS thấy ưu nhược điểm của mỡnh của tập thể lớp, của trường trong tuần vừa qua. Từ đú cú ý thức vươn lờn trong tuần sau.
	- Giỳp HS cú định hướng trong tuần học tiếp theo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I. Ổn định tổ chức: 4’
- Cho HS hỏt bài hỏt đó học trong tuần
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Sơ kết cỏc hoạt động trong tuần 1415’
- Lớp trưởng nhận xột, sơ kết cỏc hoạt động trong tuần của lớp.
- Yờu cầu HS cả lớp thảo luận, bỡnh chọn tổ xuất sắc.
- GV khen 1 số em trong tuần cú ý thức học tập tốt:
- Đồ dựng học tập tương đối đầy đủ.
- 1 số bạn cú ý thức học tập tốt.
- Nhắc nhở 1 số em chưa ngoan để tuần sau tiến bộ.
2. Phương hướng tuần 15 5’
- Giỳp đỡ cỏc bạn học kộm hơn 
- Thi đua lập thành tớch chào mừng ngày 20 thỏng 11.
- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh mụi trường lớp học, trường học. Giữ sạch sẽ khu vệ sinh đó được phõn cụng
3. Vui văn nghệ: 9’
- Tổ chức cho HS hỏt tập thể những bài hỏt đó được học trong tuần. Bài “Khăn quàng thắm mói vai em”.
- Gọi 1, 2 HS hỏt trước lớp.
III. Củng cố- dặn dũ: 2’
- Nhận xột giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau. 
- HS hỏt
- Lớp trưởng nhận xột.
- HS bỡnh chọn
 Tổ 2,3
- Hạnh, Linh, Hõn.........
Nguyệt, T.Hiếu, Nhi..........
- Lắng nghe.
Huyền, Khiờm, Lớ........
- Lắng nghe.
 Phỏt huy học nhúm tốt hơn
Khỏ tốt
Những bài ca mỳa sõn trường
- HS hỏt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 142 buoi 2012.doc