HỌC THấM TOÁN
Luyện: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. ) BTTCB và NC.
TUẦN 9 Thứ hai ngày 22 thỏng 10 năm 2012 HỌC THấM TOÁN Luyện: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. ) BTTCB và NC. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán 4 Bài 1: - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? - GV chấm bài - nhận xét Bài 2: - GV hớng dẫn HS giải : Tìm số em đã biết bơi (tìm số lớn). - GV chấm bài nhận xét. Bài 2: GV chấm bài- nhận xét Bài 117 ( 42 ) BTTCB và NC. GV chép đề bài . Yêu cầu hs tìm hiểu đề. GV nhận xét. Bài 118 ( 42 ) BTTCB và NC. GV chép đề bài Yêu cầu hs tìm hiểu đề. GV chấm ,nhận xét. 3 : củng cố : nhận xét giờ VN học và làm bài tập. Bài 1: (trang43) - HS đọc đề -Tóm tắt đề. - Giải bài vào vở theo hai cách. - 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét. Bài 2: - HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một trong hai cách). - Đổi vở kiểm tra. - 1HS lên bảng chữa bài Bài 1( trang44) - HS đọc đề - Giải bài vào vở. - HS đổi vở kiểm tra. -2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét. Bài 2: - HS đọc đề bài –Giải bài vào vở . - 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét - HS đọc đề bài _Tìm hiểu đề -HS làm bài vào vở -HS nhận xét – chữa bài. - HS đọc đề bài _Tìm hiểu đề -HS làm bài vào vở -HS nhận xét – chữa bài. -----------------------------------------***----------------------------------------- Anh Văn (Giỏo viờn chuyờn soạn) -----------------------------------------***----------------------------------------- KYế THUAÄT:KHÂU ĐỘT THƯA(TIẾT 1) I- MUẽC TIEÂU: - Biết cỏch khõu đột thưa và ứng dụng của khõu đột thưa. - Khõu được cỏc mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu cú thể chưa đều nhau. Đường khõu cú thể bị dỳm. * Với HS khộo tay: Khõu được cỏc mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau. Đường khõu ớt bị dỳm. - Thaựi ủoọ: Hỡnh thaứnh thoứi quen laứm vieọc kieõn trỡ, caồn thaọn. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: 1. Tranh quy trỡnh khaõu muừi ủoọt thửa. 2. Maóu ủửụứng khaõu ủoọt thửa baống len treõn bỡa 3. Vaọt kieọu vaứ duùng cuù caàn thieỏt: + Moọt maỷnh vaỷi raộng coự kớch thửụực 20cm ´ 30cm. + Len, kim khaõu len, kim khaõu chổ, keựo, thửụùc, phaỏn vaùch. III- CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS. 3/ Giụựi thieọu baứi mụựi Tieỏt hoùc hoõm nay seừ giuựp caực em bieỏt caựch khaõu vaứ khaõu ủửụùc muừi khaõu ủoọt thửa. - Hoùc sinh nghe giaựo vieõn giụựi thieọu. Daùy baứi mụựi: a/ Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu - Giaựo vieõn giụựi thieọu maóu ủửụứng khaõu ủoọt thửa, hửụựng daón hoùc sinh quan saựt caực muừi khaõu ủoọt thửa ụỷ maởt traựi vaứ maởt phaỷi ủửụứng khaõu. - Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh neõu nhaọn xeựt. - Nhaọn xeựt caõu traỷ lụứi cuỷa hoùc sinh vaứ keỏt luaọn: ễÛ maởt phaỷi ủửụứng khaõu, caực muừi khaõu caựch ủeàu nhau gioỏng nhử ủửụứng khaõu caực muừi khaõu thửụứng. ễÛ maởt traựi ủửụứng khaõu, muừi khaõu sau laỏn leõn 1 / 3 muừi khaõu trửụực lieàn keà. Khi khaõu ủoọt thửa phaỷi khaõu tửứng muừi moọt, khoõng khaõu ủửụùc nhieàu muừi mụựi ruựt chổ moọt laàn nhử khaõu thửụứng. - Hoùc sinh quan saựt. - Hoùc sinh neõu nhaọn xeựt. - Hoùc sinh laộng nghe. b/ GV hửụựng daón thao taực kú thuaọt - Giaựo vieõn treo tranh quy trỡnh khaõu muừi ủoọt thửa. - Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt hỡnh 2, 3, 4 (SGK) ủeồ neõu caực bửụực trong quy trỡnh khaõu muừi khaõu ủoọt thửa. - Caựch vaùch daỏu ủửụứng khaõu muừi ủoọt thửa nhử theỏ naứo? - Giaựo vieõn thửùc hieọn thao taực vaùch ủửụứng daỏu. - Quan saựt hỡnh 3a, 3b, 3c, 3d vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: Caựch khaõu caực muừi ủoọt thửa nhử theỏ naứo? - Giaựo vieõn hửụựng daón thao taực baột ủaàu khaõu, khaõu muừi thửự nhaỏt, khaõu muừi thửự hai baống kim khaõu len. - Hoùc sinh neõu quy trỡnh khaõu muừi ủoọt thửa (SGK). -Vaùch daỏu gioỏng nhử vaùch daỏu ủửụứng khaõu thửụứng. - HS thửùc haứnh thao taực. - Hoùc sinh traỷ lụứi. - Hoùc sinh quan saựt thao taực cuỷa giaựo vieõn. Noỏi tieỏp: Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn thaựi ủoọ vaứ keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hoùc sinh . Veà nhaứ xem laùi baứi. - Chuaồn bũ vaọt lieọu theo Saựch giaựo khoa ủeồ tieỏt sau thửùc haứnh. ---------------------------------------------------------------***--------------------------------------------------------------- Sỏng thứ 3, ngày 23 thỏng 10 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức và kĩ năng : - Biết thờm một số từ ngữ về chủ điểm Trờn đụi cỏnh ước mơ ; bước đầu tỡm được một số từ cựng nghĩa với từ Ứớc mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1, BT2) ; ghộp được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đỏnh giỏ của từ ngữ đú (BT3), nờu được vớ dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4). 2. Thỏi độ : GD HS thờm yờu vẻ đẹp của Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giấy khổ to và bỳt dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: - Gọi 2 HS trả lời cõu hỏi: Dấu ngoặc kộp cú tỏc dụng gỡ? - Gọi 2 HS lờn bảng đặt cõu. Mỗi HS tỡm vớ dụ về tỏc dụng của dấu ngoặc kộp. - Nhận xột bài làm, cho điểm từng HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS đọc lại bài Trung thu độc lập, ghi vào vở nhỏp những từ ngữ đồng nghĩa với từ ước mơ. - Gọi HS trả lời. - Mong ước cú nghĩa là gỡ? - Đặt cõu với từ mong ước. - Mơ tưởng nghĩa là gỡ? Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Phỏt phiếu và bỳt dạ cho nhúm 4 HS . Yờu cầu HS cú thể sử dụng từ điển để tỡm từ. Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung để hoàn thành một phiếu đầy đủ nhất. - Kết luận về những từ đỳng. Lưu ý: Nếu HS tỡm cỏc từ : ước hẹn, ước, đoỏn, ước ngưyện, mơ màng GV cú thể giải nghĩa từng từ để HS phỏt hiện ra sự khụng đồng nghĩa hoặc cho HS đặt cõu với những từ đú.(Xem SGV) Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. - Yờu cầu HS thảo luận cặp đội để ghộp từ ngữ thớch thớch hợp. - Gọi HS trỡnh bày, GV kết luận lời giải đỳng. Bài 4: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm và tỡm vớ dụ minh hoạ cho những ước mơ đú. - Gọi HS phỏt biểu ý kiến. Sau mỗi HS núi GV nhận xột xem cỏc em tỡm vớ dụ đó phự hợp với nội dung chưa? Bài 5: NDĐC. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS ghi nhớ cỏc từ thuộc chủ điểm ước mơ và học thuộc cỏc cõu thành ngữ. - 2 HS ở dưới lớp trả lời. - 2 HS làm bài trờn bảng. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và tỡm từ. - Cỏc từ: mơ tưởng, mong ước. Mong ước : nghĩa là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai. - HS đặt cõu. -“Mơ tưởng” nghĩa là mong mỏi và tưởng tượng điều mỡnh muốn sẽ đạt được trong tương lai. - 1 HS đọc thành tiếng. - Nhận đồ dựng học tập và thực hiện theo yờu cầu. - Viết vào vở bài tập. Bắt đầu bằng Tiếng ước Bắt đầu bằng tiếng mơ Ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng. Mơ ước mơ tưởng, mơ mộng. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, ghộp từ. - Viết vào VBT. - 1 HS đọc thành tiếng. - 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới thảo luận viết ý kiến của cỏc bạn vào vở nhỏp. - HS phỏt biểu ý kiến. -----------------------------------------***----------------------------------------- Anh Văn (Giỏo viờn chuyờn soạn) -----------------------------------------***----------------------------------------- TOÁN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức và kĩ năng : - Cú biểu tượng về hai đường thẳng song song. - Nhận biết được hai đường thẳng song song. 2. Thỏi độ : Giỏo dục HS thờm yờu mụn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thước thẳng và ờ ke. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định : 2. KTBC: - GV gọi 3 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 41. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu hai đường thẳng song song - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD và yờu cầu HS nờu tờn hỡnh. - GV dựng phấn màu kộo dài hai cạnh đối diện AB và DC về hai phớa và nờu: Kộo dài hai cạnh AB và DC của hỡnh chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng song song với nhau. - GV yờu cầu HS tự kộo dài hai cạnh đối cũn lại của hỡnh chữ nhật là AD và BC và hỏi: Kộo dài hai cạnh AC và BD của hỡnh chữ nhật ABCD chỳng ta cú được hai đường thẳng song song khụng? - GV nờu: Hai đường thẳng song song với nhau khụng bao giờ cắt nhau. - GV yờu cầu HS quan sỏt để tỡm hai đường thẳng song song cú trong thực tế cuộc sống. - GV yờu cầu HS vẽ hai đường thẳng song song. c. Luyện tập, thực hành : Bài 1 - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD, sau đú chỉ cho HS thấy rừ hai cạnh AB và DC là một cặp cạnh song song với nhau. - GV: Ngoài cặp cạnh AB và DC trong hỡnh chữ nhật ABCD cũn cú cặp cạnh nào song song với nhau ? - GV vẽ lờn bảng hỡnh vuụng MNPQ và yờu cầu HS tỡm cỏc cặp cạnh // với nhau cú trong hỡnh vuụng MNPQ. Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp. - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh thật kĩ và nờu cỏc cạnh song song với cạnh BE. - GV cú thể yờu cầu HS tỡm cỏc cạnh song song với AB (hoặc BC, EG, ED). Bài 3 - GV y/c HS q/s kĩ cỏc hỡnh trong bài. - Trong hỡnh MNPQ cú cỏc cặp cạnh nào song song với nhau ? - Trong hỡnh EDIHG cú cỏc cặp cạnh nào song song với nhau ? - GV cú thể vẽ thờm một số hỡnh khỏc và yờu cầu HS tỡm cỏc cặp cạnh song song với nhau. 4. Củng cố - Dặn dũ: -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS nghe. - Hỡnh chữ nhật ABCD. - HS theo dừi thao tỏc của GV. - Kộo dài hai cạnh AD và BC của hỡnh chữ nhật ABCD chỳng ta cũng được hai đường thẳng song song. - HS nghe giảng. - HS tỡm và nờu: 2 mộp đối diện của quyển sỏch hỡnh chữ nhật, 2 cạnh đối diện của bảng đen, của cửa sổ, - HS vẽ hai đường thẳng song song. - Quan sỏt hỡnh. - Cạnh AD và BC song song với nhau. - Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ song song với NP. - 1 HS đọc. - Cỏc cạnh song song với BE là AG,CD. - Đọc đề bài và quan sỏt hỡnh. - Cạnh MN song song ... ứ 4, ngày 24 thỏng 10 năm 2012 TOÁN HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức và kĩ năng : - Cú biểu tượng về hai đường thẳng vuụng gúc. - Kiểm tra lại hai đường thẳng vuụng gúc bằng ờ ke.. II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -ấ ke, thước thẳng (cho GV và HS). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 3 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 40, kiểm tra VBT về nhà của một số HS khỏc. - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu hai đường thẳng vuụng gúc: - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD và hỏi: Đọc tờn hỡnh trờn bảng và cho biết đú là hỡnh gỡ ? - Cỏc gúc A, B, C, D của hỡnh chữ nhật ABCD là gúc gỡ ? (gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự hay gúc bẹt ?) - GV vừa thực hiện thao tỏc, vừa nờu: kộo dài DC thành đường thẳng DM, kộo dài cạnh BC thành đường thẳng BN. Khi đú ta được hai đường thẳng DM và BN vuụng gúc với nhau tại điểm C. - GV: Hóy cho biết gúc BCD, gúc DCN, gúc NCM, gúc BCM là gúc gỡ ? - Cỏc gúc này cú chung đỉnh nào ? - Như vậy hai đường thẳng BN và DM vuụng gúc với nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh C. - GV yờu cầu HS quan sỏt để tỡm hai đường thẳng vuụng gúc cú trong thực tế cuộc sống. - Hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. - GV yờu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường thẳng NM vuụng gúc với đường thẳng PQ tại O. c. Luyện tập, thực hành : Bài 1 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV yờu cầu HS cả lớp cựng kiểm tra. - GV yờu cầu HS nờu ý kiến. - Vỡ sao em núi hai đường thẳng HI và KI vuụng gúc với nhau ? Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài. - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD, sau đú yờu cầu HS suy nghĩ và ghi tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau cú trong hỡnh chữ nhật ABCD vào VBT. - GV nhận xột và kết luận về đỏp ỏn đỳng. Bài 3 - GV yờu cầu HS đọc đề bài, sau đú tự làm bài. - GV yờu cầu HS trỡnh bày bài làm trước lớp. GV nhận xột và cho điểm HS. 4. Củng cố- Dặn dũ: - GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS nghe. - Hỡnh ABCD là hỡnh chữ nhật. - Cỏc gúc A, B, C, D của hỡnh chữ nhật ABCD đều là gúc vuụng. - HS theo dừi thao tỏc của GV. - Là gúc vuụng. - Chung đỉnh C. - HS nờu: hai mộp của quyển sỏch, quyển vở, hai cạnh của cửa sổ, cửa ra vào, hai cạnh của bảng đen, - HS theo dừi thao tỏc của GV và làm theo. - 1 HS lờn bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy nhỏp. - HS nờu yờu cầu. - HS dựng ờ ke để kiểm tra hỡnh vẽ trong SGK - HS trả lời. - 1 HS đọc trước lớp. - HS viết tờn cỏc cặp cạnh, sau đú 1 đến 2 HS kể tờn cỏc cặp cạnh mỡnh tỡm được trước lớp. - HS đọc. - HS đọc cỏc cặp cạnh mỡnh tỡm được trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau. - HS cả lớp. ----------------------------------***-------------------------------------------- KHOA HỌC PHềNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC ----------------------------------***-------------------------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ ----------------------------------***-------------------------------------------- CHÍNH TẢ THỢ RẩN I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức và kĩ năng : - Nghe - viết đỳng chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ và dũng thơ 7 chữ. - Làm đỳng bài tập chớnh tả phương ngữ(2) a/ b 2. Thỏi độ : Giỏo dục HS biết “rốn chữ, giữ vở”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bài tập 2a viết vào giấy khổ to và bỳt dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: - Gọi HS lờn bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nhỏp. điện thoại, yờn ổn, bay liệng, điờn điển, chim yến, biờng biếc, - Nhận xột chữ viết của HS trờn bảng và vở chớnh tả. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chớnh tả: * Tỡm hiểu bài thơ: - Gọi HS đọc bài thơ. - Gọi HS đọc phần chỳ giải. - Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ rốn rất vất vả? - Nghề thợ rốn cú những điểm gỡ vui nhộn? - Bài thơ cho em biết gỡ về nghề thợ rốn? * Hướng dẫn viết từ khú: - Yờu cầu HS tỡm, luyện viết cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả. * Viết chớnh tả. * Thu, chấm bài, nhận xột. c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Bài 2: a/ – Gọi HS đọc yờu cầu. - Phỏt phiếu và bỳt dạ cho từng nhúm. Yờu vầu HS làm trong nhúm. Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung (nếu sai) - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. - Gọi HS đọc lại bài thơ. - Đõy là cảnh vật ở đõu? Vào thời gian nào? - GV giảng thờm. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ thu của Nguyễn Khuyến hoặc cỏc cõu ca dao và ụn luyện để chuẩn bị kiểm tra. - HS thực hiện theo yờu cầu. - Lắng nghe. - 2 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc phần chỳ giải. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Cỏc từ: trăm nghề, quay một trận, búng nhẫy, diễn kịch, nghịch, - HS viết chớnh tả. - Nộp bài. - 1 HS đọc thành tiếng. - Nhận đồ dựng và hoạt động trong nhúm. - 2 HS đọc thành tiếng. - HS trả lời. - Lắng nghe. -----------------------------------------------------------***---------------------------------------------------------------------- Chiều thứ 4, ngày 24 thỏng 10 năm 2012 HỌC THấM TOÁN LUYỆN TÍNH CHẤT GIÁO HOÁN TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHẫP CỘNG ---------------------------***----------------------------------- HỌC THấM TIẾNG VIỆT LUYỆN TỪ GHẫP TỪ LÁY ---------------------------***----------------------------------- THỂ DỤC Tiết 17: ĐỘNG TÁC CHÂN - TRề CHƠI"NHANH LấN BẠN ƠI" 1/Mục tiờu:- Thực hiện được 2 động tỏc vươn thở, tay. - Học động tỏc chõn. Bược đầu biết cỏch thực hiện đụng tỏc chõn. - Trũ chơi"Nhanh lờn bạn ơi". YC biết cỏch chơi và tham gia chơi đơực trũ chơi. 2/Sõn tập,dụng cụ: Sõn tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị cũi.Tranh thể dục. 3/Tiến trỡnh thực hiện:(Nội dung và phương phỏp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định lượng PH/phỏp và hỡnh thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Xoay cỏc khớp cổ tay,cổ chõn, đầu gối hụng. - Chạy thường quanh sõn trường thành một hàng dọc. - Trũ chơi" Chạy ngược chiều theo tớn hiệu" 1-2p 1-2p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - ễn động tỏc vươn thở và động tỏc tay. Lần 1: GV làm mẫu động tỏc cho HS tập theo. Lần 2-3: GV hụ nhịp cho HS tập. Chỳ ý theo dừi uốn nắn động tỏc sai cho HS. - Học động tỏc chõn. GV cho HS xem tranh, nờu tờn và làm mẫu động tỏc.Sau đú, vừa tập chậm từng nhịp vừa phõn tớch cho HS bắt chước cho HS tập theo. - Tập phối hợp cả 3 động tỏc vươn thở, tay, chõn. +Lần 1: GV hụ nhịp cho cả lớp tập. +Lần 2: Cỏn sự vừa tập vừa hụ nhịp cho cả lớp tập. +Lần 3: Cỏn sự hụ nhịp cho cả lớp tập, GV quan sỏt, sửa sai cho HS, sau đú nhận xột. - Trũ chơi"Nhanh lờn bạn ơi". GV nhắc lại cỏch chơi, sau đú cho HS chơi chớnh thức. 2-3 lần 4-5 lần 2-3 lần 4-5p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X -----------> P X X ----------> P X X ----------> P X X ----------> P r III.Kết thỳc: - Đứng tại chỗ làm động tỏc gập thõn thả lỏng. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt. - GV cựng HS hệ thống bài. -Nhận xột tiết học,về nhà ụn 3 động tỏc TD đó học. 1p 1-2p 1-2p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r --------------------------------------------------------------------***-------------------------------------------------------------- TOÁN VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức và kĩ năng : - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước(bằng thước kẻ và ờke) 2. Thỏi độ : GD HS thớch học Toỏn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Thước thẳng và ờ ke (cho GV và HS). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS 1 vẽ hai đường thẳng AB và CD vuụng gúc với nhau tại E, HS 2 vẽ hỡnh tam giỏc ABC sau đú vẽ đường cao AH của hỡnh tam giỏc này. - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước : - GV thực hiện cỏc bước vẽ như SGK đó giới thiệu, vừa thao tỏc vẽ vừa nờu cỏch vẽ cho HS cả lớp quan sỏt. + GV vẽ lờn bảng đường thẳng AB và lấy một điểm E nằm ngoài AB. + GV yờu cầu HS vẽ đường thẳng MN đi qua E và vuụng gúc với đường thẳng AB. + GV yờu cầu HS vẽ đường thẳng đi qua E và vuụng gúc với đường thẳng MN vừa vẽ. + GV nờu: Gọi tờn đường thẳng vừa vẽ là CD, cú nhận xột gỡ về đường thẳng CD và đường thẳng AB ? + GV kết luận. C .Luyện tập, thực hành : Bài 1 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV hướng dẫn. - GV và HS nhận xột. Bài 3 - GV yờu cầu HS đọc bài, sau đú tự vẽ hỡnh. - GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD. - Tại sao chỉ cần vẽ đường thẳng đi qua B và vuụng gúc với BA thỡ đường thẳng này sẽ song song với AD ? - Gúc đỉnh E của hỡnh tứ giỏc BEDA cú là gúc vuụng hay khụng ? - Hỡnh tứ giỏc BEDA là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? - Hóy kể tờn cỏc cặp cạnh song song với nhau cú trong hỡnh vẽ ? - Hóy kể tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau cú trong hỡnh vẽ ? - GV nhận xột và cho điểm HS. 4. Củng cố - Dặn dũ: - GV tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS cả lớp vẽ vào giấy nhỏp. - HS nghe. - Theo dừi thao tỏc của GV. - 1 HS lờn bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy nhỏp. - Hai đường thẳng này song song với nhau. - HS lắng nghe. - HS nờu yờu cầu. - HS vẽ hỡnh. - HS trỡnh bày. - 1 HS đọc đề bài. - Vẽ đường thẳng đi qua B, vuụng gúc với AB, đường thẳng này song song với AD. - Vỡ theo hỡnh vẽ ta đó cú BA vuụng gúc với AD. - Là gúc vuụng. + Là hỡnh chữ nhật vỡ hỡnh này cú bốn gúc ở đỉnh đều là gúc vuụng. + AB song song với DC, BE song song với AD. + BA vuụng gúc với AD, AD vuụng gúc với DC, DC vuụng gúc với EB, EB vuụng gúc với BA. - HS cả lớp. ----------------------------------***-------------------------------------------- MỸ THUẬT (Giỏo viờn bộ mụn soạn) ----------------------------------***-------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN (Nội dung điều chỉnh) ễn tập --------------------------------------------------------------------***-------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: