Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 10 đến tuần 13

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 10 đến tuần 13

ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết1)

I. MỤC TIấU:

 -Đọc rành mạch ,trôi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ quy định giữa HKI ,(khoảng 75 tiếng /phút ) ,bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc .Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung của cả bài ,nhận biết được một số hỡnh ảnh ,chi tiết cú ý nghĩa trong bài;bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự -HS khá ,giỏi đọc tương đối lưu loát ,diễn cảm được đoạn văn đoạn thơ( tốc độ đọc trên 75 tiếng /phút)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuấn 1 đến tuần 9, phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2, bút dạ.

 - HS: Sỏch vở mụn học

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 143 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 10 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai ngày 11 thỏng 11 năm 2013
Ngày soạn : 9/11/2013 Ngày giảng : 11/11/2013
Tiết 1. Chào cờ 
Tiết 2. Thể dục Đ/C Khụi dạy
Tiết 3.Tập đọc : 
 ôN TẬPVÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết1)
I. MỤC TIấU:
 -Đọc rành mạch ,trụi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ quy định giữa HKI ,(khoảng 75 tiếng /phỳt ) ,bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phự hợp với nội dung đoạn đọc .Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn ,nội dung của cả bài ,nhận biết được một số hỡnh ảnh ,chi tiết cú ý nghĩa trong bài ;bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong văn bản tự sự -HS khỏ ,giỏi đọc tương đối lưu loỏt ,diễn cảm được đoạn văn đoạn thơ( tốc độ đọc trờn 75 tiếng /phỳt)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 - GV : Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc từ tuấn 1 đến tuần 9, phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2, bỳt dạ.
	 - HS : Sỏch vở mụn học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức : (1-2')
2. Kiểm tra bài cũ : (2-3')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Dạy bài mới: (27 -28')
* Giới thiệu bài (1’)
a. Kiểm tra đọc: ( 10-12’)
- Cho HS lờn bảng gắp thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xột bạn vừa đọc.
- GV nhận xột và cho điểm từng học sinh.
b. HD - HS làm bài tập: (15 - 16’)
Bài 1: ( 11 - 13’)
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS trao đổi và trả lời cõu hỏi.
+ Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể ?
+ Hóy tỡm và kể tờn những bài tập đọc là truyện kể?
- GV ghi nhanh lờn bảng.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 2: (10 - 12’)
- Gọi HS đọc yờu cầu. 
- Yờu cầu HS thảo luận và làm bài.
+ Đoạn văn cú giọng đọc thiết tha , trỡu mến là đoạn nào?
+ Đoạn văn cú giọng đọc thảm thiết là đoạn nào?
+ Đoan văn cú giọng đọc mạnh mẽ dăn đe là đoạn nào?
- GV yờu cầu HS tỡm và đọc những đoạn văn mỡnh vừa tỡm được.
- GV nhận xột, ghi điểm cho HS.
 4.Củng cố– dặn dũ:(2-3')
- GV hệ thống ND bài
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “ ễn tập ”.
- Hỏt đầu giờ.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS lần lượt lờn gắp thăm bài và đọc theo yờu cầu.
- HS nhận xột bạn đọc bài.
- Lắng nghe
- HS đọc yờu cầu, cả lớp đọc thầm.
+ Là những bài cú một chuỗi cỏc sự việc liờn quan đến hay một nhõn vật, mỗi truyện đều núi lờn một ý nghĩa.
- HS kể tờn cỏc truyện kể:
+ Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu. (Phần 1,2)
+ Người ăn xin
- 1 HS đọc yờu cầu, cả lớp theo dừi.
- HS thảo luận nhúm đụi : HS dựng bỳt chỡ gạch chõn đoạn văn mỡnh tỡm được.
+ Là đoạn cuối bài : Người ăn xin
Tụi chẳng biết làm cỏch nào. Tụi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia đến khi ấy tụi chợt hiểu rằng: Cả tụi nữa, tụi cũng vừa nhận được chỳt gỡ từ ụng lóo.
+ Đoạn Nhà Trũ kể nỗi khổ của mỡnh :
Từ năm trước khi gằp trời làm đúi kem, mẹ em phải vay lương ăn của bọn Nhệnhụm nay chỳng chăng tơ ngang đường đe bắt em, vặt chõn, vặt cỏnh em ăn thịt.
+ Đoạn Dế Mốn đe doạ bọn Nhện :
Tụi thột: “ Cỏc ngươi cú của ăn, của để, bộo mỳp, bộo mớp.cú phỏ hết cỏc vũng võy đi khụng?”
- HS đọc đoạn văn mỡnh tỡm được.
- Lắng nghe - Ghi nhớ
Tiết 4. Toỏn: 
Bài 46. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU :
- Nhận biết được gúc tự,gúc nhọn, gúc bẹt, gúc vuụng, đường cao của hỡnh tam giỏc.
	- Nhận biết đường cao của một tam giỏc.
	- Vẽ hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật cú độ dài cạnh cho trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV: Thước thẳng cú chia vạch cm và ờke (giỏo viờn và học sinh).
	- HS: Vở ghi, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức: (1-2')
2. Kiểm tra bài cũ: (3-4')
- Gọi học sinh lờn vẽ hỡnh vuụng ABCD cú độ dài cạnh 5 dm và tớnh diện tớch, chu vi của hỡnh đú.
- Nhận xột, cho điểm.
3. Bài mới: (27 -28')
 a, Giới thiệu bài: ( 1’)
 b, Hướng dẫn luyện tập: (26 -27’)
Bài 1: (6-7’)
- Giỏo viờn vẽ lờn bảng hai hỡnh a, b
- Yờu cầu học sinh ghi tờn cỏc gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt cú trong mỗi hỡnh. 
 A
 M
 B C
 A B
 D C
+ So sỏnh với gúc vuụng thỡ gúc nhọn bộ hơn hay lớn hơn, gúc tự lớn hơn hay bộ hơn ?
+ Một gúc bẹt bằng mấy gúc vuụng ?
Bài 2: ( 5-6’)
- Yờu cầu quan sỏt hỡnh vẽ và nờu tờn đường cao của tam giỏc ABC.
+ Vỡ sao AB gọi là đường cao của hỡnh tam giỏc ABC ?
+ Cõu hỏi tương tự với đường cao CD?
=> kết luận: (ý trờn) 
+ Vỡ sao AH khụng phải là đường cao của hỡnh tam giỏc ABC ?
Bài 3: ( 5-6’)
- Yờu cầu vẽ hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 3 cm, gọi một học sinh nờu từng bước vẽ.
- Nhận xột, cho điểm.
Bài 4: a ( 7-8’)(Phần b giành cho HS
 khỏ giỏi).
- Học sinh tự vẽ hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD= 4 cm 
- Yờu cầu nờu rừ cỏc bước vẽ.
- Nờu cỏc xỏc định trung điểm M của cạnh AD.
 A B
 M N
 D C
- Yờu cầu tự xỏc định trung điểm N của cạnh BC, sau đú nối M với N.
+ Nờu tờn cỏc cạnh song song với AB? 
4.Củng cố – dặn dũ: (2-3')
- GV hệ thống tiết học 
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. 
 - Hỏt chuyển tiết 
1 HS lờn bảng, HS lớp làm vào giấy nhỏp
- Nghe.
- 2 học sinh lờn bảng, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập.
a. Gúc vuụng: BAC; gúc nhọn ABC, ABM, MBC, ACB, AMB; gúc tự BMC; gúc bẹt AMC.
b. Gúc vuụng DAB, DBC, ADC, gúc nhọn ABD, ADB, BDC, BCD, gúc tự ABC.
+ Gúc nhọn bộ hơn gúc vuụng, gúc tự lớn hơn gúc vuụng.
+ Một gúc bẹt bằng hai lần gúc vuụng 
+ Đường cao của hỡnh tam giỏc ABC là AB và BC
+ Vỡ AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giỏc và vuụng gúc với cạnh BC của tam giỏc.
+ Vỡ đường thẳng AH hạ từ đỉnh A nhưng khụng vuụng gúc với cạnh BC của tam giỏc ABC. 
- Học sinh vẽ vào vở bài tập, một học sinh lờn bảng vẽ và nờu cỏc bước vẽ của mỡnh.
- 1 học sinh lờn bảng vẽ theo cỏc kớch thước 6 dm và 4 dm, học sinh cả lớp vẽ vào vở.
- 1 học sinh nờu: Dựng thước thẳng cú chia vạch cm. Đặt vạch số 0 của thước trựng với điểm A, thước trựng với cạnh AD, vỡ AD= 4 cm nờn MA =2 cm. Tỡm vạch số 2 trờn thước và chấm một điểm. Đú chớnh là trung điểm M của cạnh AD.
- Cỏc hỡnh chữ nhật ABCD, ABMN, MNCD.
+ Cỏc cạnh song song với AD là MN và DC. 
- Lắng nghe, ghi nhớ. 
Tiết 5. Đạo đức: 
TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết2)
( Tích hợp HT-LTTTĐĐ Hồ Chí Minh)
I- MỤC TIấU
-HS vận dụng kiến thức đó học, kiến thức trong cuộc sống vào làm bài tập.
- HS cú thúi quen tiết kiệm thời giờ.
II.HTVLTTGĐĐHCM- GD – HS ý thức tiết kiệm thời gian trong học tập, trong cuộc sống.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bảng phụ viết sẵn tỡnh huống.
 - HS: vở ghi, SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:(1-2')
2. Kiểm tra bài cũ:(3-4')
-Tiết kiệm thời giờ cú tỏc dụng gỡ?
-Nhận xột
3.Bài mới:(26-28')
 a,Giới thiệu ghi đầu bài.(1’)
 b, Nội dung:(25 -27’)
Hoạt động 1: ( 5-7’)
*Tỡm hiểu thế nào là tiết kiệm thời giờ?
*Mục tiờu:Vận dụng tỏc dụng của TK thời giờ vào sử lý TH cụ thể.
-Tại sao phải TK thời giờ ? Thời giờ cú tỏc dụng gỡ? khụng biết TK thời gian dẫn đến hậu quả gỡ?
Hoạt động 2: ( 5-6’)
* Em cú biết TK thời giờ.
*Mục tiờu: HS nờu thời gian biểu hàng ngày của mỡnh và rỳt ra KL: Đó hợp lý chưa
+ Em cú thực hiện đỳng thời gian biểu khụng?
+ Em đó TK thời giờ chưa? Cho VD?
Hoạt động 3: ( 13-14’)
*Xử lý tỡnh huống ntn?
*Mục tiờu: Biết sắm vai sử lý tỡnh huống cú sẵn .
-TH 1: Một hụm khi Hoa đang ngồi vẽ tranh để làm bỏo tường ,thỡ Mai rủ Hoa đi chơi, thấy Hoa từ chối Mai bảo: Cậu lo xa quỏ cuối tuần mới phải nộp cơ mà”.
-TH 2: Đến giờ làm bài Nam đến rủ Minh học nhúm Minh bảo Nam mỡnh cũn phải xem xong ti vi và đọc xong bài bỏo đó 
+ Em học tập ai trong những trường hợp trờn
+Thời giờ quớ nhất cầm phải sử dụng ntn?
4.Củng cố dặn dũ:(2-3')
- Giờ học hụm nay giỳp hiểu hơn về tiết kiệm thời gian......
-Nhận xột giờ học-Vận dụng kiến thức đó học để thực hiện tiết kiệm.
- Hỏt chuyển tiết.
- HS thực hiện yờu cầu
-Bài tập 1(Sgk)
-Làm việc cỏ nhõn. trỡnh bày trao đổi trước lớp.
-Cỏc việc làm ở TH: a,b,c,d là TK t/g
-cỏcTH: b,đ,e là khụng TK T/gian
- HS trả lời.
Bài 4: Sgk. thảo luận nhúm đụi: thảo luận đó sử dụng thời giờ ntn? và dự kiến sử dụng thời giờ.
-V iết thời gian biểu của mỡnh, sau đú trỡnh bày trước lớp.
-Nhận xột bổ sung.
-HS tự nờu
+Hoa làm thế đỳng vỡ phải biết sắp xếp cụng việc hợp lý.
-Khụng để cụng việc đến gần mới làm đú cũng là tiết kiệm thời giờ.
+ Minh làm như thế là chưa đỳng, làm cụng việc chưa hợp lý. nam sẽ khuyờn Minh đi học cú thể xem ti vi đọc bỏo lỳc khỏc.
-Cỏc nhúm sắm vai để giải quyết TH
-HS tự trả lời.
+ Sử dụng thời giờ vào những việc cú ớch một cỏch hợp lý, cú hiệu quả tiết kiệm thời giờ là một đức tớnh tốt. Chỳng ta cần tiết kiệm thời giờ để học tụt hơn.
- Lắng nghe – Ghi nhớ.
Thứ 3 ngày 12 thỏng 11 năm 2013
Ngày soạn: 10/11/2013 Ngày giảng:12/11/2013
 Tiết 1. LT&C
	ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIŨA HỌC Kè I (Tiết 2)
I. MỤC TIấU:
	- Nghe –viết đỳng chớnh tả, tốc độ viết khoảng 75 chữ /15 phỳt ,khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài ;trỡnh bày đỳng bài văn cú lời đối thoại .Nắm được tỏc dụng của dấu ngoặc kộp trong bài chớnh tả .
- Nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng ( Việt Nam và nước ngoài )bược đầu biết sửa lỗi trong bài viết .HS khỏ ,giỏi viết đỳng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trờn 75 chữ /15 phỳt ) hiểu nội dung của bài .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV: SGK+giỏo ỏn
	- HS: SGK+vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tổ chức:(1-2’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (2-3')
 - Kể tờn cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm" Thương người như thể thương thõn"
 3. Bài mới: (27 -28')
 a, Giới thiệu:(1’)
 b, Nội dung: (26 -27’)	
1. HD HS nghe –viết ( 14 – 16’)
- GV đọc mẫu bài: Lời hứa
-Giải nghĩa: Trung sĩ
-Gọi HS viết tiếng khú
-GV nhận xột
- HD cỏch trỡnh bày, cỏch viết cỏc lời thoại (với cỏc dấu chấm xuống dũng, gạch ngang đầu dũng-hai chấm mở ngoặc kộp dấu đúng ngoặc kộp)
2. HD HS làm bài luyện tập
Bài 2: (5-6’)
a, Em bộ được giao nhiệm vụ gỡ trong trũ chơi đỏnh trận giả?
b,Vỡ sao trời đó tối, em khụng về?
c,Cỏc dấu ngoặc kộp trong bài để làm gỡ?
d, Cú thể đưa những bộ phận đặt trong ngoặc kộp xuống dũng đặt sau dấu gạch ngang đầu dũng khụng?Vỡ sao?
3. HD H lập bảng tổng kết qui tắc viết tờn riờng. ( 5-6’)
4. Củng cố dặn dũ: (2-3')
+ Nờu cỏch viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam, nước ngoài?
- GV hệ thống ND bài
-Nhận xột tiết học- CB bài sau.
- Hỏt chuyển tiết.
- HS thực hiện yờu cầu
- Lắng nghe
-1 HS đọc thầm bài.
+ trận giả, trung sĩ, rủ, bỗng
- HS nhận xột chữa
-HS đọc nội dung bài và thảo luận nhúm đụi
+ Em được giao nhiệm vụ gỏc kho đạn
+ Em khụng về vỡ đó hứa khụng bỏ vị trớ gỏc khi chưa cú người đến thay.
+ Cỏc dấu ngoặc kộp trong bài được dựng để bỏo trước bộ phận sau nú là lời núi của bạn e ... HS kể theo cặp.
+ Kể lại một chuỗi sự việc cú đầu, cú cuối, liờn quan đến một hay một số nhõn vật.
- Mỗi cõu chuyện cần núi lờn một điều cú ý nghĩa.
+ Là người hay cỏc con vật, đồ vật, cõy cối... được nhõn hoỏ.
- Hành động, lời núi, suy nghĩ... của nhõn vật núi lờn tớnh cỏch nhõn vật.
- Những đặc điểm ngoại hỡnh tiờu biểu gúp phần núi lờn tớnh cỏch, nhõn vật...
+ Cốt truyện thường cú 3 phần: mở đầu - diễn biến - kết thỳc.
- Cú 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay giỏn tiếp), cú 2 kiểu kết bài (mở rộng hay khụng mở rộng).
- 3 - 5 HS thi kể.
- Hỏi và trả lời về nội dung.
- 2,3 HS nhắc lại .
- Lắng nghe - Ghi nhớ.
Tiết 2. Toỏn: 
Bài  65. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU 
- Chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng ;diện tớch ( cm2 ;dm2 ,m2 )
-Thực hiện nhõn với số hai ,ba chữ số .-Vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh ,tớnh nhanh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Giỏo ỏn, sgk.
- HS : Vở ghi, sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  : 
1. Ổn định tổ chức: (1-2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-4’)
- Gọi HS lờn bảng làm.
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài mới: (27 - 28’)
 a, Giới thiệu bài: (1’)
 b, Hướng dẫn luyện tập: (26 -27’)
Bài 1: (5-7’)
- Yờu cầu tự làm bài.
- Chữa bài, yờu cầu nờu cỏch đổi đơn vị của mỡnh.
+ Nờu cỏch đổi 1200 kg = 12 tạ ?
+ Nờu cỏc đổi 15000 kg = 15 tấn ?
+ Nờu cỏc đổi 1000 dm2 = 10 m2 ?
Bài 2: (6-7’)dũng 1
- HĐ nhúm đụi ( Dóy 1 phần a – Dóy 2 phần b – Dóy 3 phần c ). 
-1 HS lờn bảng , HS lớp làm nhỏp.
- 75 x11 x 208
- Lắng nghe.
- 3 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
+ HS1: Vỡ 100kg =1 tạ. Mà 1200 : 100 =12, nờn 1200 kg =12 tạ.
+ HS 2: Vỡ 1000 kg =1 tấn, mà 15000: 1000 =15, nờn 15000 kg =15 tấn.
+ HS 3: Vỡ 100dm2=1m2, mà 1000 : 100 =10, nờn 1000dm2= 10m2
- HĐ động nhúm – Bỏo cỏo kết quả.
a. 268 b. 475 c. 45x12 +8
 x 235 x 205 = 540 + 8 = 548
 1340 2375 45 x (12+8)
 804 940 = 45x 20 = 900
 536 97375 
 62980 
Bài 3: (6-7’)
+ Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Áp dụng tớnh chất đó học để tớnh... . 
+ Tớnh giỏ trị của biểu thức theo cỏch thuận tiện 
+ 3 học sinh lờn bảng, cả lớp làm vào vở. 
2 x 39 x 5 = (2x5) x 39 = 10 x 39 = 390
302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16+4) = 302 x 20 = 6040
769 x 85 – 769 x 75 = 769 x(85 -75) = 769 x 10 =7690
Bài 5: (5-6’)
+ Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vuụng?
+ Gọi cạnh hỡnh vuụng là a thỡ diện tớch hỡnh vuụng tớnh thế nào ?
- Vậy cụng thứ tớnh diện tớch hỡnh vuụng là: S = a x a
b. Yờu cầu học sinh tự làm.
- Nhận xột một học sinh làm bài. 
4. Củng cố – dặn dũ: (1-2’)
+ Hai đơn vị đo khối lượng gấp và kộm nhau mấy đơn vị?
+ Muốn tớnh diện tớch hỡnh vuụng ta làm thế nào?
- Tổng kết giờ học.
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. 
+ Lấy cạnh nhõn cạnh.
+ a x a
- Ghi nhớ cụng thức.
- Nếu a =25 m thỡ S = 25 x 25 = 625 (m2)
- Đổi chộo vở để kiểm tra nhau. 
+ Hai đv đo khối lưọng gấp và kộm nhau 10 đv. 
+ Lấy số đo 1 cạnh nhõn với chớnh nú. 
Tiết 3. Mĩ thuật: 
Bài 13. VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM
I. MỤC TIấU :
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống.
- Học sinh biết cỏch vẽ và vẽ trang trớ được đường diềm theo ý thớch. Biết sử dụng đường diềm vào cỏc bài trang trớ ứng dụng.
- HS khỏ ,giỏi Chọn và sắp xếp họa tiết cõn đối phự hợp với đường diềm ,tụ màu đều chớnh ,phụ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn, một số đường diềm cỡ to và đồ vật cú trang trớ đường diềm. Một số bài trang trớ đường diềm của học sinh cỏc lớp trước. Một số họa tiết để sắp xếp vào đường diềm. Kộo giấy màu, hồ dỏn.
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa, giấy vẽ hoặc vở thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ (1’): 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Giảng bài mới:
- Khởi động (2’)
- Giỏo viờn cho học sinh xem 2 chiếc vỏy 1 trang trớ và 1 khụng đặt cõu hỏi.
? Cỏi nào đẹp hơn vỡ sao
? Vậy trang trớ đường diềm làm cho đồ vật thế nào
- Vậy hụm nay chỳng ta cựng học bài trang trớ đường diềm.
Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột (5’)
- Quan sỏt hỡnh 1 đường diềm thường được trang trớ ở những vật nào.
- Ngoài những vật cú trong tranh em cũn thấy những vật gỡ được trang trớ đường diềm nữa.
- Những họa tiết nào được dựng để trang trớ đường diềm.
- Quan sỏt tiếp và cho biết cỏch sắp xếp cỏc họa tiết cú giống nhau khụng
? Cỏc họa tiết giống nhau thỡ vẽ như thế nào
Hoạt động 2: Cỏch vẽ (5’)
- Tỡm chiều rộng, cao của đường diềm để vẽ hai đường thẳng cỏch đều phự hợp với trang giấy.
- Chọn họa tiết.
- Chia ụ trờn 2 đường thẳng.
- Vẽ họa tiết cho đều nhau.
- Vẽ màu theo ý thớch cú đậm, nhạt.
Hoạt động 3: Thực hành (20’)
- Giỏo viờn cho học sinh làm bài độc lập theo dừi, giỳp đỡ những học sinh cũn lỳng tỳng trong cỏch chọn họa tiết.
- Cú thể vẽ hoặc cắt dỏn đều được.
Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ (5’)
- Giỏo viờn cựng học sinh chọn một số bài trang trớ đường diềm đẹp và một số bài trang trớ đồ vật đẹp treo lờn bảng để học sinh nhận xột và xếp loại.
- Động viờn khớch lệ những học sinh cú bài đẹp.
- Dặn dũ: Chuẩn bị tốt cho bài học sau.
- Hỏt chào giỏo viờn
- Học sinh bày lờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra.
- Học sinh quan sỏt và trả lời.
- Cỏi cú trang trớ đẹp hơn.
- Làm cho đồ vật đẹp hơn.
- Cỏi cốc chộn, bỏt đĩa, giấy khen và viờn gạch, tường nhà 
- Học sinh trả lời.
- Họa tiết hoa lỏ, con vật và cỏc hỡnh cơ bản.
- Khụng giống nhau.
- Vẽ giống nhau và bằng 1 màu vẽ màu để đường diềm thờm đẹp.
Kiểu xen kẽ
Kiểu liờn tiếp
- Học sinh làm bài trang trớ đường diềm với những họa tiết tự tỡm tũi.
- Màu sắc tự tỡm nhưng phải cú đậm, nhạt.
- Học sinh nhận xột theo gợi ý của giỏo viờn tự tỡm ra bài đẹp và tự đỏnh giỏ bài của bạn, của mỡnh.
Tiết 4. Địa lớ : 
Bài 13. NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
I. MỤC TIấU :
- Biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dõn cư tập trung đụng đỳc nhất cả nước ,người dõn sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người kinh .Sử dụng tranh ảnh mụ tả nhà ở ,trang phục truyền thống của người dõn ở đồng bằng Bắc Bộ 
-Nhà nthường được xõy dựng chắc chắn ,xung quanh cú sõn ,vườn ,ao ...
-Trang phục của nam là quần trắng ,ỏo dài the ,đầu đội khăn xếp đen ;của nữ là vỏy đen ,ỏo dài thứ thõn bờn trong mặc ỏo đỏ ,lưng thắt khăn lụa dài ,đầu vấn túc và chớt khăn mỏ quạ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: giỏo ỏn. Tranh,ảnh về nhà ở,cảnh làng quờ vựng đồng bằng Bắc Bộ
- HS: Vở ghi, Sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Ổn định tổ chức: (1-2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 - 4’)
+ Em hóy mụ tả vị trớ đồng bằng Bắc Bộ trờn bản đồ ?
+ Đồng bằng Bắc Bộ do con sụng nào bồi đắp lờn ?
-GV nhận xột
3. Bài mới: ( 27 -28’)
 a, Giới thiệu bài: (1’)
 b, Nội dung:(26 -27’)
1. Chủ nhõn của đồng bằng .
*Hoạt động 1: (5-6’)
+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đụng dõn hay thưa dõn?
+ Người dõn sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là dõn tộc nào? họ sinh sống ntn?
*Hoạt động 2: (8 -9’)
* Thảo luận nhúm
- Bước 1: cỏc nhúm dựa vào sgk
+Làng của người kinh ở đồng bằng Bắc Bộ cú đặc điểm gỡ?
+ Nhà của người Kinh ở ĐB BB cú đặc điểm gỡ?
+ Làng Việt Cổ cú đặc điểm gỡ?
+ Ngày nay, nhà ở và làng xúm của người dõn ở ĐB BB cú thay đổi ntn?
-Bước 2:
- Yờu cầu HS bỏo cỏo.
-GV chốt => rỳt ý ghi
2. Trang phục và lễ hội.
*Hoạt động 3: (11-12’)
* Thảo luận nhúm.
-Bước 1:cỏc nhúm dựa vào tranh ảnh kờnh chữ sgk và vốn hiểu biết để thảo luận.
Nhúm1: Hóy mụ tả về trang phục truyền thống của người Kinh ở ĐB BB?
Nhúm 2;Người dõn thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? nhằm mục đớch gỡ?
?:Trong lễ hội cú những hoạt động gỡ? kể tờn một số hoạt động trong lễ hội mà em biết?
- Bước 2:
- GV giỳp HS chuẩn xỏc kiến thức.
4. Củng cố dặn dũ(2-3’)
- HS nờu lại nội dung bài.
- Nhận xột tiết học
- CB bài sau.
+ Cú dạng hỡnh tam giỏc, với đỉnh ở việt Trỡ, cạnh đỏy là đường bờ biển.
+ ĐBBBdo sụng Thỏi Bỡnh và sụng Hồng bồi đắp lờn.
- HS dựa vào sgk trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Đõy là vựng cú dõn cư tập trung đụng đỳc nhất cả nước.
+ Người dõn ở ĐB BB chủ yếu là người kinh họ sống thành làng với nhiều ngụi nhà quõy quần bờn nhau.
Thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau:
- HĐ nhúm đụi.
+ Làng cú đặc điểm là ở quõy quần bờn nhau, mỗi làng thường cú rất nhiều nhà.
+ Nhà được xõy dựng chắc chắn, xung quanh cú sõn vườn ao để phơi thúc lỳa.
+ Làng Việt Cổ thường cú luỹ tre bao bọc mỗi làng cú một ngụi đỡnh để thờ Thành Hoàng làng.
+ Ngày nay làng của người dõn cú nhiều thay đổi, nhà ở và đồ dựng trong nhà ngày càng tiện nghi hơn: tủ lạnh, ti vi.
-Cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết quả từng cõu hỏi.
-HS nhận xột.
-HS đọc yờu cầu của phần 2 (101)
+Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, ỏo dài the, đầu đội khăn xếp màu đen của nữ là vỏy đen ỏo dài tứ thõn bờn trong mặc yếm đỏ, lưng thắt ruột tượng, đầu vấn túc và chớt khăn mỏ quạ.
+ Lễ hội thường tổ chức vào mựa xuõn và mựa thu, để cầu cho một năm mới mạnh khoẻ mựa màng bội thu...
+ Trong lễ hội cú cỏc hoạt động tổ chức tế lễ và cỏc hoạt động vui chơi giải trớ.Hội Lim, hội Chựa Hương, Hội Giỏng ...là những lễ hội nổi tiếng.
- HS cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết quả.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- 2,3 HS đọc bài học
Tiết 5
SINH HOẠT TUẦN 13
I. MỤC TIấU 
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn,về hoạt của lớp trong tuần về mọi mặt .
- Nhận xột tỡnh hỡnh chuẩn bị đồ dựng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS.
II. Lờn lớp
a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp
- Đạo đức : Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố, biết kớnh trờn nhường dưới 
Bờn cạnh đú cũn một số em cũn hay núi tục chửi vậy ,trong giờ ra chơi 
- Nề nếp : 
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, đầu giờ đến sớm truy bài đầu giờ trước 15 phỳt .
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Sụi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
-Bờn cạnh đú cũn một số em chưa hoàn thiện tất cả cỏc bài tập thầy giỏo cho như VBT 
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ ,nhưng được thầy giỏo nhắc nhở nhiều 
b. Kết quả đạt được
- Tuyờn dương : em .
- Phờ bỡnh: em : . 
c. Phương hướng:
- Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. - Khắc phục những nhược điểm cũn tồn tại , phỏt huy ưu điểm đó đạt được tuần qua. 
Chuẩn bị tốt cỏc bài hỏt về cỏc chỳ bộ đội nhõn dịp 22/12 và làm tốt cỏc 
Cụng việc được giao .
Trong thời gian này rột đậm và rột hại cỏc em đi học phải mặc đủ ỏo ấm và khăn để đảm bảo sức khỏe học tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10-13.doc