Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 năm học 2012

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 năm học 2012

Tiết 2: Tập đọc:

Thư thăm bạn.

I- Mục tiờu:

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.

 - Hiểu tỡnh cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các CH trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư).

* GDBVMT: Giỳp HS hiểu lũ lụt gay ra thiệt hại lớn cho con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường của thiờn nhiờn.

* KNS: - Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự thụng cảm; Xác định giá trị - Tư duy sáng tạo.

II- Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ

- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc và đoạn học sinh

đọc diễn cảm.

 

doc 35 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
Ngày soạn: 22/9/2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 thỏng 9 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ.
-------------------- & œ --------------------
Tiết 2: Tập đọc:
Thư thăm bạn.
I- Mục tiờu:
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
 - Hiểu tỡnh cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn (trả lời được cỏc CH trong SGK; nắm được tỏc dụng của phần mở đầu, phần kết thỳc bức thư).
* GDBVMT: Giỳp HS hiểu lũ lụt gay ra thiệt hại lớn cho con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tớch cực trồng cõy gõy rừng, trỏnh phỏ hoại mụi trường của thiờn nhiờn.
* KNS: - Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự thụng cảm; Xỏc định giỏ trị - Tư duy sỏng tạo.
II- Đồ dựng dạy - học:
- Tranh minh hoạ 
- Bảng viết sẵn cõu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc và đoạn học sinh 
đọc diễn cảm.
III- Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn yờu cầu 2 học sinh đọc thuộc lũng bài tập đọc Truyện cổ nước mỡnh
 + Tại sao tỏc giả lại yờu truyện cổ nước mỡnh?
 + Em hiểu ý hai dũng thơ cuối muốn núi gỡ? 
- Nhận xột, tuyờn dương, cho điểm
2. Dạy bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài: Hụm nay cỏc em sẽ 
đọc một bức thư thăm bạn. Lỏ thư cho thấy tỡnh cảm chõn thành của một bạn HS ở tỉnh Hoà Bỡnh với một bạn bị trận lũ lụt cướp mất ba. Trong tai hoạ, con người phải yờu thương, chia sẻ, giỳp đỡ lẫn nhau. Lỏ thư sẽ giỳp cỏc em hiểu tấm lũng của bạn nhỏ viết bức thư này.
 - GV đưa tranh minh hoạ + tranh sưu tầm
 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
- GV giỳp HS chia đoạn bài tập đọc
- Yờu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng cỏc đoạn trong bài (2 lượt)
+ GV khen HS đọc đỳng (chỳ ý sửa cỏch đọc của cỏc em: đọc bức thư nội dung chia buồn với giọng quỏ to, lạnh lựng); kết hợp sửa lỗi phỏt õm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đỳng 
- Cho học sinh đọc cỏc từ ở phần Chỳ giải: xả thõn, quyờn gúp, khắc phục.
- Yờu cầu học sinh luõn phiờn nhau đọc từng đoạn theo cặp. 
- Đọc mẫu toàn bài văn: giọng trầm buồn, chõn thành. Thấp giọng hơn khi đọc những cõu văn núi về sự mất mỏt (Mỡnh rất xỳc động gửi bức thư này chia buồn với bạn) ; cao giọng hơn khi đọc những cõu động viờn (Nhưng chắc là Hồng cũng tự hào vượt qua nỗi đau này)
- Mời học sinh đọc cả bài
=> GV nghe và nhận xột, sửa lỗi luyện đọc
2.3) Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
- GV yờu cầu HS đọc thầm toàn bài trả lời 
cõu hỏi cuối bài. 
 + Bạn Lương cú biết bạn Hồng từ trước khụng? 
 + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gỡ?
- GV yờu cầu HS đọc phần cũn lại
 + Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương rất thụng cảm với bạn Hồng?
 + Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương biết cỏch an ủi bạn Hồng?
- GV nhận xột & chốt ý 
* Liờn hệ GDBVMT: Lũ lụt gõy ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tớch cực trồng cõy gõy rừng, trỏnh phỏ hoại mụi trường của thiờn nhiờn..
- GV yờu cầu HS đọc thầm lại những dũng mở đầu & kết thỳc bức thư 
 + Em hóy nờu tỏc dụng của những dũng mở đầu & kết thỳc bức thư? (Dũng mở đầu cho ta biết điều gỡ?
 + Dũng cuối bức thư ghi cỏi gỡ? 
- Giỏo viờn nhận xột & chốt ý 
2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Giỏo viờn mời học sinh đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
- Giỏo viờn hướng dẫn, điều chỉnh cỏch đọc cho cỏc em sau mỗi đoạn 
- Giỏo viờn treo bảng phụ - Đọc mẫu đoạn văn cần đọc diễn cảm (Hoà Bỡnh  chia buồn với bạn) – Hướng dẫn HS đọc.
- Cho học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Tổ chức cho học sinh thi đọc 
- Giỏo viờn cựng HS nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay - đọc diễn cảm.
- Yờu cầu học sinh nờu lại nội dung bài 
3. Củng cố - dặn dũ:
-Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp
-Thể hiện sự cảm thụng -Xỏc định giỏ trị -Tư duy sỏng tạo.
- Bức thư cho em biết điều gỡ về tỡnh cảm của bạn Lương với bạn Hồng?
- Em đó bao giờ làm việc gỡ để giỳp đỡ những người cú hoàn cảnh khú khăn chưa?
- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
- Chuẩn bị bài: Người ăn xin 
- Giỏo viờn nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS trong giờ học.
 - 2 học sinh lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi.
- Học sinh cả lớp theo dừi nhận xột.
- HS quan sỏt tranh minh hoạ để thấy hỡnh ảnh bạn nhỏ đang viết thư, cảnh người dõn đang quyờn gúp, ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. 
- Học sinh chia đoạn:
 + Đoạn 1: từ đầu  chia buồn với bạn 
 + Đoạn 2: tiếp theo  những người bạn mới như mỡnh 
 + Đoạn 3: phần cũn lại 
 - HS tiếp nối đọc đoạn. Mỗi học sinh đọc 1 đoạn theo trỡnh tự cỏc đoạn trong bài tập đọc
 - HS nhận xột cỏch đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chỳ giải
- Học sinh đọc theo cặp.	
- Cả lớp theo dừi
- 1 học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh đọc thầm bài, đọc cõu hỏi và trả lời.
- Bạn Lương khụng biết bạn Hồng từ trước. Lương chỉ biết Hồng khi đọc bỏo Thiếu niờn Tiền phong 
- Lương viết thư để chia buồn với Hồng 
- Học sinh đọc thầm phần cũn lại 
 + Cõu cho thấy Lương rất thụng cảm với Hồng: “ Hụm nay, đọc bỏo  khi ba Hồng ra đi mói mói”.
 + Lương khơi gợi trong lũng Hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm: Chắc là Hồng cũng tự hào  nước lũ 
 + Lương khuyến khớch Hồng noi gương cha vượt qua nỗi đau: Mỡnh tin rằng theo gương ba  nỗi đau này 
 + Lương làm cho Hồng yờn tõm: Bờn cạnh Hồng cũn cú mỏ, cú cụ bỏc và cú cả những người bạn mới như mỡnh 
- HS đọc thầm lại những dũng mở đầu & kết thỳc bức thư 
 + Những dũng mở đầu: nờu rừ địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư. 
 + Những dũng cuối ghi lời chỳc hoặc lời nhắn nhủ, cỏm ơn, hứa hẹn, kớ tờn, ghi họ tờn người viết thư 
- Mỗi học sinh đọc 1 đoạn theo trỡnh tự cỏc đoạn trong bài. HS khỏc nhận xột cỏch đọc của bạn.
- Cả lớp thực hiện
- Học sinh theo dừi
- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
- Đại diện nhúm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp
- Nhận xột, bỡnh chọn
- HS: Thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn.
- Lương rất giàu tỡnh cảm. Khi đọc bỏo, biết hoàn cảnh của Hồng, Lương đó chủ động viết thư hỏi thăm, giỳp bạn số tiền bỏ ống để bày tỏ sự thụng cảm với bạn trong lỳc hoạn nạn, khú khăn.
- Học sinh phỏt biểu
- Cả lớp theo dừi
Tiết 3: Toỏn: Tiết 11
Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (tr. 14)
I- Mục tiờu : 
 - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
 - Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dựng dạy - học:
 - SGK - Bảng phụ cú kẻ sẵn cỏc hàng, cỏc lớp như ở phần đầu của bài học.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Triệu và lớp triệu
Giỏo viờn yờu cầu học sinh lờn bảng sửa bài tập về nhà 
Lớp triệu gồm những hàng nào?
Giỏo viờn nhận xột
2. Dạy bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc, viết số
GV đưa bảng phụ, yờu cầu HS lờn bảng viết lại số đó cho trong bảng ra phần bảng chớnh, những HS cũn lại viết ra bảng con: 
342 157 413
- Số vừa viết cú mấy chữ số?
GV cho học sinh tự do đọc số này
Giỏo viờn hướng dẫn thờm cho những học sinh yếu.
Hướng dẫn cỏch đọc.
 + Ta tỏch số thành từng lớp, lớp đơn vị, lớp nghỡn, lớp triệu (vừa núi GV vừa dựng phấn vạch dưới chõn cỏc chữ số 342 157 413, chỳ ý bắt đầu đặt phấn từ chõn số 3 hàng đơn vị vạch sang trỏi đến chõn số 4 để đỏnh dấu lớp đơn vị, tương tự đỏnh dấu cỏc chữ số thuộc lớp nghỡn rồi lớp triệu, 
 + Bắt đầu đọc số từ trỏi sang phải, tại mỗi lớp ta dựa vào cỏch đọc số cú ba chữ số để học đọc rồi thờm tờn lớp đú. GV đọc chậm để HS nhận ra cỏch đọc, sau đú GV đọc liền mạch
GV yờu cầu học sinh nờu lại cỏch đọc số
2.3. Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏo viờn treo bảng phụ cú sẵn nội dung và kẻ thờm cột viết số.
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở, đọc nhiều lần cỏc số ghi ở cột “số”
- Mời học sinh đọc cỏc cặp số
- Nhận xột, bổ sung, sửa bài
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏo viờn ghi cỏc số trong bài lờn bảng, yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc số.
- GV chỉ số đọc bất kỡ học sinh nào.
- Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột.
Bài tập 3:
- Cho học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏo viờn yờu cầu ca lớp viết số vào vở + 1 học sinh lờn bảng viết.
- Nhận xột, bổp sung, 
3. Củng cố - dặn dũ:
Nờu quy tắc đọc số?
Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lờn bảng viết & đọc số theo cỏc thăm mà GV đưa.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.	
- Nhận xột tiế học.
- Học sinh sửa bài và trả lời cõu hỏi.
- HS cả lớp theo dừi nhận xột.
- Lắng nghe.
HS cả lớp viết số vào bảng con + 1HS lờn bảng viết số.
- Cú 9 chữ số.
HS đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghỡn bốn trăm mười ba
- Học sinh theo dừi
- Học sinh thực hành trờn bảng con theo hướng dẫn của giỏo viờn
- Học sinh nờu cỏch đọc số
+ Trước hết tỏch số thành từng lớp (từ phải sang trỏi)
+ Tại mỗi lớp dựa vào cỏch đọc số cú ba chữ số rồi thờm tờn lớp đú.
- HS đọc: Viết và đọc cỏc số theo mẫu 
- 1HS lờn bảng làm bài + cả lớp viết 
vào vở nhỏp.
- Học sinh làm bài vào vở
 32 000 000 32 516 000
 32 516 497 834 291 712 
 308 250 705 500 209 037.
- Viết xong HS đọc lại theo cặp cỏc số vừa viết.
- Nhận xột, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Đọc cỏc số sau 
- HS tiếp nối đọc số – học sinh khỏc theo dừi nhận xột.
- Học sinh đọc số 
- Nhận xột, bổ sung, sửa chữa
- Học sinh đọc yờu cầu Viết cỏc số sau.
 a. 10 250 214 b. 253 564 888
 c.400 036 105 d. 700 000 231.
- Nhắc lại
- 4HS đại diện 4 tổ lờn bảng thi đua –cả lớp theo dừi nhận xột
- Cả lớp theo dừi
-------------------- & œ --------------------
Tiết 4: Đạo đức:
Vượt khú trong học tập (tiết 1)
I. Mục tiờu: 
Học xong bài này, HS cú khả năng:
	- Nờu được vớ dụ về sự vượt khú trong học tập.
	- Biết vượt khú trong học tập giỳp em học tập mau tiến bộ
	- Cú ý thức vượt khú vươn lờn trong học tập.
	- Yờu mến, noi theo những tấm gương học sinh nghốo vượt khú.
KNS:
- Lập kế hoạch vượt khú trong học tập.
- Tỡm kiếm sự hỗ trợ, giỳp đỡ của thầy cụ, bạn bố khi gặp khú khăn trong học tập
II. Đồ dựng dạy - học:
- Sỏch giỏo khoa, cỏc mẩu chuyện, tấm gương vượt khú trong học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Trung thực trong học tập 	
- Em đó làm việc gỡ thể hiện trung thực trong học tập?
Em cú giỳp đỡ, nhắc nhở bạn bố trung thực trong học tập khụng? Cho vớ dụ?
Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương
2. Dạy bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài 
2.2. Hoạt động1: 
Kể chuyện “Một học sinh nghốo vượt khú.”
GV giới thiệu: Trong cuộc sống ai cũn ...  yờu cầu học sinh làm bài vào vở hay làm vào SGK.
- Yờu cầu học sinh đổi chộo vở kiểm tra nhau.
- Nhận xột, gúp ý, sửa bài	
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài vào vở. Lưu ý học sinh trường hợp số cú chứa chữ số 0 
- Mời học sinh trỡnh bày bài làm 
- Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột, sửa bài
Bài tập 3: (chỉ viết giỏ trị chữ số 5 của 2 số)
 - Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏ trị của mỗi chữ số trong mỗi số phụ thuộc vào đõu?
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài vào vở hoặc SGK 
- Mời học sinh trỡnh bày bài làm 
- Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột, sửa bài
3. Củng cố - dặn dũ: 
- Thế nào là hệ thập phõn?
- Để viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn, ta sử dụng bao nhiờu chữ số để ghi?
- Giỏ trị của mỗi số phụ thuộc vào đõu ?
- Chuẩn bị bài: So sỏnh & xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn
- Nhận xột tiết học
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp theo dừi
- Học sinh thực hiện:
 10 đơn vị = 1 Chục
 10 chục = 1 trăm
 10 trăm = 1 nghỡn
- Trong hệ thập phõn cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trờn tiếp liền nú.
- Học sinh theo dừi và vài em nhắc lại
- Học sinh: 10 chữ số
- Học sinh viết và đọc: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Cả lớp theo dừi
- HS nờu vớ dụ: 12346 ; 76328977 ;
- Học sinh nờu: Chữ số 9 ở hàng đơn vị cú giỏ trị là 9; chữ số 9 ở hàng chục cú giỏ trị là 90; chữ số 9 ở hàng trăm cú giỏ trị là 900. Vài HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con
 2005
 685 402 783.	
- Giỏ trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đú.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh đọc: Viết theo mẫu
- Cả lớp làm vào vở (SGK) 
- Từng cặp học sinh đổi chộo vở kiểm tra kết quả cho nhau.
- Nhận xột, gúp ý, sửa bài	
- HS đọc: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
- Cả lớp làm vào vở
- Học sinh trỡnh bày bài làm
- Nhận xột, sửa bài
 387 = 300 + 80 + 7 
 873 = 800 + 70 + 3.
 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
 10 837 = 10 000 + 800 + 30 +7.
- HS đọc: Ghi giỏ trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) 
- HS nờu: Giỏ trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đú.
- Cả lớp làm vào vở
- Học sinh trỡnh bày bài làm
- Nhận xột, sửa bài
Số
45
57
561
5824
5842769
Giỏ trị chữ số 5
5
50
500
5000
5000000
- Học sinh trả lời trước lớp 
- Cả lớp teo dừi
-------------------- & œ --------------------
Tiết 2: Tập làm văn:
Viết thư.
I. Mục tiờu:
- Nắm chắc mục đớch của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thụng thường của một bức thư.
- Vận dụng những kiến thức đó học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thụng tin với bạn (III). 
* KNS: GDKN giao tiếp; Tỡm kiếm và ứng xử thụng tin; Tư duy sỏng tạo.
II Đồ dựng dạy - học:
 - Bảng viết đề văn. - 1 phong bỡ, tem.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kể lại lời núi, ý nghĩ của nhõn vật 
- Yờu cầu học sinh đọc lại bài Người ăn xin và tỡm lời núi và ý nghĩ của nhõn vật
- Nhận xột, tuyờn dương
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Viết thư
- Trong tuần 3 ta đó học về viết thư. Trong tiết học hụm nay, cỏc em thực hành viết thư cho người thõn.
2.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh học phần nhận xột 
- Mời học sinh đọc đề bài.
- Mời học sinh lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi ở sỏch giỏo khoa:
 + Người ta viết thư để làm gỡ? 
 + Để thực hiện mục đớch trờn, một bức thư cần cú những nội dung gỡ?
 + Một bức thư thường mở đầu và kết thỳc như thế nào?
- Gợi ý cho học sinh nhớ lại nhưng nội dung về văn viết thư đó học ở lớp 3 và ở bài tập đọc Thư gửi bạn. Từ đú rỳt ra phần ghi nhớ như ở SGK.
2.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh học phần Ghi nhớ
Phần đầu thư:
- Nờu địa điểm và thời gian viết thư.
- Chào hỏi người nhận thư.
Phần chớnh: 
Nờu mục đớch lớ do viết thư: 
- Nờu rừ tin cần bỏo. Nếu tin nầy là một cõu chuyện em cú thể viết nú dưới dạng kể chuyện.
- Thăm hỏi tỡnh hỡnh người nhận thư.
2.4. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Giỏo viờn giải thớch thờm cho học sinh cỏch ghi ngoài phong bỡ thư.
- Yờu cầu học sinh viết một bức thư theo yờu cầu bài tập. Giỏo viờn theo dừi, uốn nắn cho học sinh
- Khi viết xong mời học sinh đọc bức thư của mỡnh trước lớp
- Nhận xột, gúp ý, rỳt kinh nghiệm 
* KNS: GDKN giao tiếp; Tỡm kiếm và ứng xử thụng tin; Tư duy sỏng tạo.
- Hướng dẫn HS cỏch ghi ngoài phong bỡ.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu học sinh nờu lại nội dung thường cú trong một bức thư
- Giỏo viờn giới thiệu loại viết thư điện tử (email)
- Giỏo viờn gúp cỏc bức thư đó được để vào phong bỡ
- Chuẩn bị bài: Luyện tập phỏt triển cõu chuyện
- Nhận xột tiết học
- Học sinh thực hiện 
- Cả lớp theo dừi 
- HS đọc: Dựa vào bài tập đọc Thư gửi bạn, trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- Học sinh lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi	
- Viết thư cho người thõn ở xa.
- Gạch chõn yờu cầu.
- Xỏc định người nhận thư.
- Tin cần bỏo.
- Thực hành viết thư.
- Học sinh đọc phần Ghi nhớ. Nhắc lại nội dung cần viết cho 1 lỏ thư.
Phần cuối thư:
- Núi lời chỳc, lời hứa hẹn, lời chào.
- Ghi tờn người gởi phớa trờn thư.
- Tờn người nhận phớa dưới giữa thư.
- Dỏn tem bờn phải phớa trờn.
- Học sinh đọc yờu cầu, lớp đọc thầm 
- Cả lớp chỳ ý theo dừi
- Học sinh viết vào giấy trắng
- Học sinh đọc bức trước lớp
- Nhận xột, gúp ý, rỳt kinh nghiệm
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp theo dừi
-------------------- & œ --------------------
Tiết 3: Địa lớ:
Một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn.
I. Mục tiờu:
- Nờu được một số dõn tộc ớt người ở Hoàng Liờn Sơn: Thỏi, Dao, Mụng,.
- Biết Hoàng Liờn là nơi dõn cư thưa thớt.
- Sử dụng được tranh ảnh để mụ tả nhà sàn và trang phục của một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn:
+ Trang phục: mỗi dõn tộc cú cỏch ăn mặc riờng; Trang phục của cỏc dõn tộc được may, thờu, trang trớ rất cụng phu và thường cú màu sắc sặc sỡ
 + Nhà sàn: được làm từ cỏc vật liệu tự nhiờn như gỗ, tre, nứa.
II. Đồ dựng dạy - học:
- Sỏch giỏo khoa. Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dõn tộc ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn
Hóy chỉ vị trớ của dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn trờn bản đồ tự nhiờn Việt Nam & cho biết nú cú đặc điểm gỡ?
Khớ hậu ở vựng nỳi cao Hoàng Liờn Sơn như thế nào?
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm
2. Dạy bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài: 
Một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn 
2.2. Hoạt động 1: Hoạt động cỏ nhõn
* Yờu cầu học sinh đọc mục 1 và trả lới cõu hỏi sau:
- Dõn cư ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn đụng đỳc hơn hay thưa thớt hơn so với vựng đồng bằng?
- Kể tờn cỏc dõn tộc ớt người ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn.
- Xếp thứ tự cỏc dõn tộc (Dao, Thỏi, Mụng) theo địa bàn cư trỳ từ nơi thấp đến nơi cao.
- Người dõn ở khu vực nỳi cao thường đi bằng phương tiện gỡ? Vỡ sao?
- Giỏo viờn sửa chữa bổ sung. 
2.3. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
- Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm thảo luận theo nhúm đụi:
 + Bản làng thường nằm ở đõu?
 + Bản cú nhiều nhà hay ớt nhà?
 + Nhà sàn được làm bằng vật liệu gỡ?
 + Hiện nay nhà sàn ở vựng nỳi đó cú gỡ thay đổi so với trước đõy?
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 	
2.4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp	
- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thgảo luận cả lớp cỏc cõu hỏi sau:
 + Chợ phiờn là gỡ? Nờu những hoạt động trong chợ phiờn?
 + Dựa vào hỡnh 3, kể tờn một số hàng hoỏ bỏn ở chợ? Tại sao chợ lại bỏn nhiều hàng hoỏ này? 
 + Lễ hội của cỏc dõn tộc ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn được tổ chức vào mựa nào? Trong lễ hội cú những hoạt động gỡ?
 + Trang phục truyền thống của cỏc dõn tộc trong hỡnh 3, 4, 5 như thế nào?
- Sau mỗi cõu trả lời, giỏo viờn cựng học sinh nhận xột, chốt ý. 
- Yờu cầu học sinh núi lại cỏc kiến thức của hoạt động này
3. Củng cố - dặn dũ: 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh trỡnh bày lại những đặc điểm tiờu biểu về dõn cư, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dõn tộc vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn.
- Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dõn ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn 
- Nhận xột tiết học 
- 2HS chỉ trờn bản đồ và trả lời cõu hỏi.
- HS cả lớp theo dừi nhận xột.
- Học sinh nờu
- Cả lớp theo dừi
* Học sinh đọc mục 1 và trả lời:
- Dõn cư ở Hoàng Liờn Sơn thưa thớt hơn so với đồng bằng.
- Cỏc dõn tộc ở đõy là: Dao, Thỏi, Mường, Mụng.
- HS đọc bảng số liệu và sắp xếp: Dao, Mụng, Thỏi.
- Họ đi bộ hoặc đi bằng ngựa. Vỡ đường giao thụng chủ yếu là đường mũn.
- Cả lớp theo dừi
- Học sinh cỏc nhúm thảo luận.
 + Bản làng thường nằm ở sườn nỳi hoặc thung lũng.
 + Mỗi bản cú khoảng mươi nhà, ở thung lũng thỡ đụng hơn.
 + Nhà sàn được làm bằng vật liệu tự nhiờn như : go, tre, nứa,
 + Hiện nay cú nhiều nơi cú nhà sàn lợp ngúi.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc trước lớp
- Nhận xột, bổ sung, chốt lại
 - Học sinh đọc muc 3 thảo luận và trỡnh bày trước lớp: 
 + Là chợ họp vào những ngày nhất định. Trong chợ người dõn buụn bỏn, trao đổi hàng hoỏ, cũn là nơi giao lưu văn hoỏ, gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niờn. 
 + Thổ cẩm, măng, mộc nhĩ, cỏc loại rau,Vỡ đõy là sản vật của vựng cao. 
 + Hội chợ nỳi mựa xuõn, hội xuống đồngLễ hội được tổ chức vào mựa xuõn. Trong lễ hội cú thi hỏt đối, mỳa sạp, nộm cũn..
 + Mỗi dõn tộc cú một cỏch ăn mặc riờng, trang phục của họ được may thờu trang trớ rất cụng phu và cú màu sắc sặc sỡ.
- Học sinh nhận xột, bổ sung
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
- Học sinh trỡnh bày lại những đặc điểm tiờu biểu về dõn cư, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dõn tộc vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn.
- Cả lớp theo dừi
-------------------- & œ --------------------
Tiết 1: Sinh hoạt lớp
Nhận xột tuần 3.
I. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua:
 - Đi học đầy đủ, đỳng giơ, Duy trỡ sĩ số lớp tốt. Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong cỏc buổi học.
 - Chăm súc bồn hoa cõy cảnh.
II. Kế hoạch tuần 04:
- Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp ra vào lớp đỳng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phộp.
- Khắc phục tỡnh trạng núi chuyện riờng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đỏo trước khi đến lớp.
- Tiếp tục dạy và học theo đỳng TKB tuần 04.
- Tớch cực tự ụn tập kiến thức đó học.
- Duy trỡ theo dừi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tỡnh trạng quờn sỏch vở và đồ dựng học tập ở HS.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp. Giữ vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống.
- Nhắc nhở gia đỡnh đúng cỏc khoản đầu năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 3.doc