Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 - Trường Tiểu học kỳ Giang

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 - Trường Tiểu học kỳ Giang

TUẦN 3

Thứ hai, ngày1 6 tháng 9 năm 2013

Luyện toỏn

ễN LUYỆN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

I: Mục tiêu:

- Củng cố về đọc, viết số triệu, lớp triệu.

- Giá trị chữ số trong số đó.

-HS yếu tự làm tốt BT 1,2.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 3 - Trường Tiểu học kỳ Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai, ngày1 6 tháng 9 năm 2013
Luyện toỏn
ễN LUYỆN Triệu và lớp triệu
I: Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết số triệu, lớp triệu.
- Giá trị chữ số trong số đó.
-HS yếu tự làm tốt BT 1,2.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.
Tong số 261 037 854 có:
Chữ số 1 ở hàng , lớp .
Chữ số 2 ở hàng , lớp .
Chữ số 3 ở hàng , lớp .
Chữ số 4 ở hàng , lớp .
Chữ số 5 ở hàng , lớp .
Chữ số 6 ở hàng , lớp .
Chữ số 7 ở hàng , lớp .
Chữ số 8 ở hàng , lớp . 
-Cả lớp làm vở.
-Đổi vở kiểm tra chéo
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
a) Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau là: 
-Lớp triệu gồm các chữ số là: 
-Lớp triệu gồm các chữ số là: 
-Lớp đơn vị gồm các chữ số là: 
b) Số bé nhất có 9 chữ số khác nhau là: 
-Lớp triệu gồm các chữ số là: 
-Lớp triệu gồm các chữ số là: 
-Lớp đơn vị gồm các chữ số là: 
-1 hs làm bảng.
-Cả lớp làm vở.
Bài 3:
 Tìm số có 9 chữ số, trong đó lớp đơn vị là LN có các chữ số khác nhau, lớp nghìn có các chữ số đều là các chữ số 0, lớp triệu là 
-1 hs làm bảng.
-Cả lớp làm vở.
-Nhận xét bổ sung.
III-Tổng kết:
-GV tóm tắt và nhận xét giờ học.
HDTH
THỰC HÀNH ĐỌC DIỄN CẢM - LUYỆN CHỮ VIẾT
.mục tiêu:
 Đoùc dieón caỷm moọt ủoaùn thử bieỏt theồ hieọn sửù caỷm thoõng, bieỏt chia seỷ noói ủau cuỷa baùn.- Hieồu tỡnh caỷm cuỷa ngửụứi vieỏt thử: thửụng baùn, muoỏn chia seỷ ủau buoàn cuứng baùn. ( Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK; naộm ủửụùc taực duùng cuỷa phaàn mụỷ ủaàu, phaàn keỏt thuực bửực thử).
- HS viết đúng mẫu chữ hoa B, chữ thường b và từ ứng dụng có trong bài theo chữ nét đứng ,thanh đậm.
- HS viết bài cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới :
* Thực hành đọc diễn cảm
- Goùi 3 hs noỏi tieỏp nhau ủoùc bửực thử
- Y/c hs theo doừi vaứ tỡm ra gioùng ủoùc cuỷa tửứng ủoaùn.
- ẹửa baỷng phuù hd hs ủoùc dieón caỷm ủoaùn 1
+ Gv ủoùc maóu
+ y/c hs ủoùc theo caởp
+ Goùi 2 nhoựm thi ủoùc dieón caỷm trửụực lụựp
+ Tuyeõn dửụng nhoựm ủoùc hay
-Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa trong vở.
- GV gọi HS nêu cách viết mẫu chữ hoa: chữ B 
- GV gọi HS viết đẹp lên bảng viết mẫu. Cả lớp viết vào vở nháp.
- GV quan sát.
- GV nhận xét chung, hướng dẫn HS viết đúng các nét chữ .
- Cho HS viết nháp , sau đó viết vào vở:
+ Chữ : b
+ Chữ : bà
+ Từ : bóng đá.
+ Chữ : B
+ Từ: Ba Bể
+ Từ : Bắc Bộ
+ Câu: Biển bạc rừng vàng.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Thu vở chấm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
HS luyeọn ủoùc dieón caỷm theo caởp
- 2 nhoựm ủoùc
- Laứ ngửụứi baùn toỏt, giaứu tỡnh caỷm. ẹoùc baựo thaỏy hoaứn caỷnh ủaựng thửụng cuỷa Hoàng ủaừ chuỷ ủoọng vieỏt thử thaờm hoỷi, gửỷi giuựp baùn soỏ tieàn maứ mỡnh coự.
- Tửù do phaựt bieồu
-Cả lớp quan sát trong vở.
-Nhận xét bổ sung.
- nhận xét các nét chữ bạn đã viết .
- HS viết nháp .
- HS viết vào vở:
-2 dòng.
-1 dòng.
-2 dòng.
-4 dòng.
-1 dòng.
-1 dòng.
-3 dòng.
- HS nộp vở .
...........................................................................................
.Kĩ thuật
CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU
I. MỤC TIấU:
- HS biết cỏch vạch dấu trờn vải và cắt theo đường vạch dấu.
- Vạch được đường dấu trờn vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đỳng quy trỡnh, đỳng kĩ thuật. 
- Giỏo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
:II. CHUẨN BỊ: - GV : Mẫu một mảnh vải đó được vạch dấu đường thẳng, đường cong bằng phấn may và đó cắt một đoạn khoảng 7-8cm theo đường vạch dấu thẳng. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Chuyển tiết.
2. Bài cũ (5p) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới	: Giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ1 : Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột mẫu. (8p)
+ Giới thiệu mẫu.
+ GV yờu cầu HS nhận xột về hỡnh dạng cỏc đường vạch dấu,đường cắt vải theo đường vạch dấu.
H. Nờu tỏc dụng của việc vạch dấu trờn vải và cỏc bước cắt vải theo đường vạch dấu?
- GV nhận xột, bổ sung cỏc cõu trả lời .
HĐ 2 : Hướng dẫn HS thao tỏc kĩ thuật 
HĐ 3 -Yờu cầu HS lấy dụng cụ đó c. bị. 
GV theo dừi, uốn nắn, chỉ dẫn thờm cho những em cũn lỳng tỳng. 
HĐ4:Đỏnh giỏ kết quả học tập. (5p)
-Kiểm tra việc thực hành của HS. 
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. 
 4.Củng cố (5p): Gọi 1-2 HS đọc lại phần kiến thức trọng tõm của bài.
Trật tự
-HS để dụng cụ lờn bàn kiểm tra nhau.
-Lắng nghe và nhắc lại .
Quan sỏt mẫu, nhận xột
Vài em nờu, cỏc bạn khỏc bổ sung. 
Cỏ nhõn nờu , cỏc bạn bổ sung. 
-Quan sỏt, nờu ý kiến, cỏc bạn bổ sung. 
Vài em nờu. 
HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
HS dựa vào cỏc tiờu chuẩn trờn tự đỏnh giỏ sản phẩm của mỡnh. 
Lắng nghe.
..............................................................................................................
Thứ 4 ngày 18 tháng 9 năm 2013
HDTH
THỰC HÀNH CẮT THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU
I. MỤC TIấU:
- HScủng cố cỏch vạch dấu trờn vải và cắt theo đường vạch dấu.
- HS thực hành trờn vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đỳng quy trỡnh, đỳng kĩ thuật. 
 :II. CHUẨN BỊ: 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ (5p) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới	: Giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ1 : ễn tập
+ Giới thiệu mẫu.
+ GV yờu cầu HS nhận xột về hỡnh dạng cỏc đường vạch dấu,đường cắt vải theo đường vạch dấu.
H. Nờu tỏc dụng của việc vạch dấu trờn vải và cỏc bước cắt vải theo đường vạch dấu?
- GV nhận xột, bổ sung cỏc cõu trả lời .
HĐ 2 : Hướng dẫn HS thao tỏc kĩ thuật
 H. Nờu cỏch cắt vải theo đường vạch dấu? 
Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK. 
HĐ 3 -Yờu cầu HS lấy dụng cụ đó c. bị. 
GV theo dừi, uốn nắn, chỉ dẫn thờm cho những em cũn lỳng tỳng. 
HĐ4:Đỏnh giỏ kết quả học tập. (5p)
-Kiểm tra việc thực hành của HS. 
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. 
 4.Củng cố Gọi 1-2 HS đọc lại phần kiến thức trọng tõm của bài.
Trật tự
-HS để dụng cụ lờn bàn kiểm tra nhau.
-Lắng nghe và nhắc lại .
Quan sỏt mẫu, nhận xột
Vài em nờu, cỏc bạn khỏc bổ sung. 
Cỏ nhõn nờu , cỏc bạn bổ sung. 
Quan sỏt, đọc phần a, trả lời cõu hỏi.
Cỏ nhõn nờu, cỏc bạn nhận xột, bổ sung.
Vài em nhắc lại. 
-HS quan sỏt hỡnh 1b nờu
Thảo luận theo nhúm bàn
Đại diện trỡnh bày ý kiến
HS dựa vào cỏc tiờu chuẩn trờn tự đỏnh giỏ sản phẩm của mỡnh. 
........................................
ẹAẽO ẹệÙC
	VƯỢT KHể TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Neõu ủửụùc vớ duù veà sửù vửụùt khoự trong hoùc taọp.
Bieỏt ủửụùc vửụùt khoự trong hoùc taọp giuựp em hoùc taọp mau tieỏn boọ.
*KNS: - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khú trong học tập.
	 - Kĩ năng tỡm kiếm sự hỗ trợ, giỳp đỡ của thầy cụ, bạn bố khi gặp khú khăn trong học tập.
 Giảm tải: Khụng yờu cầu học sinh lựa chọn phương ỏn phõn võn trong cỏc tỡnh huống bày tỏ thỏi độ của mỡnh về cỏc ý kiến: tỏn thành, phõn võn hay khụng tỏn thành mà chỉ cú hai phương ỏn: tỏn thành và khụng tỏn thành.
II. Tài liệu và phương tiện:
 -SGK Đạo đức 4
Các mẩu chuyện tấm gương về vượt khó trong học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm trabài cũ:
 - Gọi HS đọc ghi nhớ của tiết trước.
 -Kiểm tra sách vở HS.
II. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Trong cuộc sống ai cũng có thể gặp khó khăn, rủi ro. Điều quan trọng là cần phải biết vượt qua. Chúng ta cùng xem bạn Thảo trong chuyện Một học sinh nghèo vượt khó gặp những khó khăn gì và đã vượt qua nhử theỏ naứo ?
 2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Kể chuyện: Một học sinh nghèo vượt khó.
GV kể chuyện
GV mời HS kể tóm tắt lại câu chuyện. 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4
* GV chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận theo câu hỏi: 
 (?) Thảo đã gặp những khó khăn gì trong học tập và trong cuộc sống?
(?) Trong hoàn cảnh đó, bằng cách nào Thảo vẫn học tốt?
* Đại diện một số nhóm trình bày ý kiến. GV ghi tóm tắt lên bảng.
GV hướng dẫn HS bổ sung.
GV kết luận: Bạn Thảo gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống nhưng bạn đã biết vượt qua và học giỏi. chúng ta cần học tập tấm gương của bạn.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi.
* GV nêu câu hỏi 3:
(?) Nếu ở trong hoàn cảnh như bạn, em sẽ làm gì?
* GV yêu cầu HS thảo luận.
* Gọi đại diện nhóm lên trình bày, GV tóm tắt lên bảng.
Hướng dẫn HS thảo luận đánh giá các cách giải quyết.
 - GV kết luận cách giải quyết tốt nhất.
*KNS: - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khú trong học tập.
Hoạt động 4: Làm việc cá nhân( BT 1 SGK)
*GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
*GV yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và giải thích lí do.
* GV kết luận cách giải quyết : (a), (b), (d) là cách giải quyết tích cực
*GV hỏi :
(?) Qua bài học hôm nay, chúng ta có thể rút ra điều gì?
GV gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
3.Hoạt động tiếp nối:
 - Học ghi nhớ.
 - Chuẩn bị bài tập 3, 4 SGK.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- 2HS đọc ghi nhớ.
 - Nhận xét.
- HS theo dõi GVgiới thiệu và ghi bảng tên bài.
- HS theo dõi GV kể chuỵên
- 2 HS kể tóm tắt lại câu chuyện.
Các nhóm thảo luận câu hỏi1, 2 trong SGK.
Đại diện nhóm trình bày.
HS trình bày ý kiến trao đổi, chất vấn nhau.
- HS laộng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện trình bày.
- HS trao đổi đánh giá các cách giải quyết.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trình bày và giải thích lí do lựa chọn. HS khác bổ sung.
- HS phát biểu
- 3 HS đọc ghi nhớ.
...................................................................................................
Lịch sử
Nước Văn Lang
I . Mục tiêu: Yờu cầu cần đạt:
- Naộm ủửụùc moọt soỏ sửù kieọn veà nhà nước Văn Lang: thụứi gian ra đời, nhửừng neựt chớnh veà ủụứi soỏng vaọt chaỏt vaứ tinh thaàn cuỷa ngửụứi Vieọt coồ: 
+ Khoảng năm 700 TCN nửụực Vaờn Lang,nhaứ nửụực ủaàu tieõn trong lũch sửỷ daõn toọc ra ủụứi
+ Ngửụứi Laùc Vieọt bieỏt laứm ruoọng, ửụm tụ, deọt luùa, ủuực ủoàng laứm vuừ khớ vaứ coõng cuù saỷn xuaỏt.
+ Ngửụứi Laùc Vieọt ụỷ nhaứ saứn, hoùp nhau thaứnh caực laứng, baỷn.
+ Người Lạc Việt coự tuùc nhuoọm raờng, aờn traàu; ngaứy leó hoọi thửụứng ủua thuyeàn, ủaỏu vaọt
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu thảo luận nhóm, viết vào khổ A3 hoặc A2, số lượng tuỳ theo số nhóm.
- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay, phóng to.
III các hoạt động dạy, học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
- Người Việt ta ai cũng thuộc câu ca dao: Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3
2. HĐ1: Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang 
- Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ nêu yêu cầu: Hãy đọc SGK, xem lược đồ, tranh ảnh để hoàn thành các nội dung sau:
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:
Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt
Tên nước
Thời điểm ra đời
K vực hình thành
2. Xác định thời gian ra đời của nước Văn Lang trên trục thời:
 0 2005
+ Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là gì?
+ Nước Văn Lang ra đời khoảng TG nào?
+ Hãy lên bảng xác định thời điểm ra đời của nước Văn Lang trên trục thời gian .
+ Nước VL được hình thành ở khu vực nào?
+ Hãy chỉ trên lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay khu vực hình thành của nước Văn Lang.
-Kết luận lại nội dung của hoạt động 1: 
3. HĐ2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang - Hãy đọc SGK và điền tên các tầng lớp trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ sau:
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là những tầng lớp nào ? (daứnh cho HS gioỷi)
+ Những người đứng đầu tầng lớp nhà nước Văn Lang là ai?
+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?
+ Người dân trong xã hội Văn Lang gọi là gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn Lang là tầng lớp nào? Họ là gì trong xã hội? 
- GV kết luận nôi dung chính của hoạt động 
4. HĐ3: Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt
- Treo tranh ảnh về các vật cổ và hoạt động của người Lạc Việt.
- Giới thiệu về từng hình, phát phiếu thảo luận nhóm cho Các nhóm trình bày
- Dựa vào bảng thống kê trên, mô tả một số nét về cuộc sống của người Lạc Việt ?
- Nhận xét, tuyên dương những HS nói tốt.
5. HĐ4 : Phong tục của người Lạc Việt
- Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích, truyến thống nói về các phong tục của người Lạc Việt mà em biết.
- Địa phương chúng ta còn lưu giữa các phong tục nào của người Lạc Việt ?
- Lắng nghe
- HS : là ngày giỗ các vua Hùng
- Các vua Hùng là người có công dựng nước.
- HS đọc SGK, q. sát lược đồ và làm theo yêu cầu.
- HS dùng bút chì để gạch chân các phần cần điền vào bảng thống kê.
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng 
Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt
Tên nước
Văn lang
Thời điểm ra đời
Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành
Khu vực sông Hồng, sông Mã, và sông Cả
2. Xác định thời gian ra đời của nước Văn Lang trên trục thời gian
 Văn Lang CN
 0 2005
- HS phát biểu ý kiến :
+ Là nước Văn Lang
+ Nứơc Văn Lang ra đời vào khoảng 700 năm TCN.
+ Nước Văn Lang được hình thành khu vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả.
- HS gioỷi chổ baỷn ủoà.
- Kế quả hoạt động
- Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
Vua Hùng
Lạc Tướng, Lạc Hầu
Lạc Dân
Nô tì
+XHVLcó4tầng lớp,đó là vua Hùng,lạc tướng và lạc hầu,lạc dân và nô tì. 
+ Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là vua và gọi là Hùng Vưng.
+ Tầng lớp sau vua là lạc tướng và lạc hầu, họ giúp vua Hùng cai quản đất nước.
+ Dân thường gọi là lạc dân.
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn Lang là nô tì , họ là người hầu hạ trong các gia đình người giàu phong kiến.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 HS, thảo luận theo yêu cầu GV.
- Kết quả thảo luận 
- Lần lượt các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ xung ý kiến để có bảng thống kê đầy đủ như trên.
+ Sự tích bánh chưng, bánh dày 
+ Sự tích Mai An Tiêm 
+ Sự tích Sơn Tinh và Thuỷ Tinh 
+ Sự tích Chử Đồng Tử ( học ở lớp 3 ) 
+ Sự tích trầu cau 
..................................................................................................................
Thứ 5 ngày 19 thỏng 9 năm 2013
Khoa học
VAI TRề CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BẫO
I/ Muùc tieõu: - Keồ teõn nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm (thũt, caự, trửựng,toõm, cua,..), chaỏt beựo (mụừ, daàu, bụ,.).
- Neõu ủửụùc vai troứ cuỷa chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo ủoỏi vụựi cụ theồ:
+ Chaỏt ủaùm giuựp xaõy dửùng vaứ ủoồi mụựi cụ theồ.
+ Chaỏt beựo giuựp naờng lửụùng vaứ giuựp cụ theồ haỏp thuù caực vi-ta-min A,D,E,K.
II/ ẹoà duứng daùy-hoùc:
- Hỡnh trang 12,13
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
A. KTBC: Caực chaỏt dinh dửụừng coự trong thửực aờn. Vai troứ cuỷa chaỏt boọt ủửụứng
- Goùi hs TLCH.
+ Coự maỏy caựch phaõn loaùi thửực aờn? ẹoự laứ nhửừng caựch naứo?
+ Nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng coự vai troứ gỡ?
Nhaọn xeựt, cho ủieồm.
B. Baứi mụựi:
1/ Giụựi thieọu baứi: Moói moọt nhoựm thửực aờn coự vai troứ raỏt caàn thieỏt cho cụ theồ. Chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo coự vai troứ gỡ? Caực em cuứng tỡm hieồu qua baứi hoùc hoõm nay.
2/ Vaứo baứi:
* Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu vai troứ cuỷa chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo.
- Y/c: Hai em ngoài cuứng baứn haừy noựi cho nhau nghe teõn nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm (chaỏt beựo) coự trong hỡnh trang 12,13 SGK 
- Goùi ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt.
- Haứng ngaứy chuựng ta phaỷi aờn ủuỷ caực thửực aờn coự chửựa chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo. Vỡ sao chuựng ta phaỷi aờn nhử vaọy? Caực em seừ hieồu ủửụùc ủieàu naứy khi bieỏt vai troứ cuỷa chuựng.
- Khi aờn cụm vụựi thũt, caự, rau xaứo em caỷm thaỏy theỏ naứo?
Keỏt luaọn: Nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu c .
* Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi "ẹi tỡm nguoàn goỏc cuỷa caực loaùi thửực aờn"
 - Hoỷi: Thũt gaứ coự nguoàn goỏc tửứ ủaõu?
- ẹaọu ủuừa coự nguoàn goỏc tửứ ủaõu?
- ẹeồ bieỏt moói loaùi thửực aờn thuoọc nhoựm naứo vaứ coự nguoàn goỏc tửứ ủaõu caỷ lụựp mỡnh seừ thi xem nhoựm naứo bieỏt chớnh xaực ủieàu ủoự nheự.
- Caực em haừy laứm vieọc nhoựm 4 lửùa choùn vaứ vieỏt ủuựng teõn thửực aờn vaứo coọt thớch hụùp. 
- Goùi ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung.
- Toồng keỏt cuoọc thi, tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc.
- Keỏt luaọn: 
3/ Cuỷng coỏ, daởn doứ:
 Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
+ Coự 2 caựch phaõn loaùi thửực aờn: Phaõn loaùi theo nguoàn goỏc vaứ phaõn loaùi theo lửụùng caực chaỏt dinh dửụừng chửựa trong moói loaùi.
+ Nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng cung caỏp naờng lửụùng caàn thieỏt cho moùi hoaùt ủoọng vaứ duy trỡ nhieọt ủoọ cuỷa cụ theồ.
- HS laộng nghe
- HS hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi
- Caực nhoựm noỏi tieỏp nhau trỡnh baứy.
+ Nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm: trửựng, cua, thũt heo, ủaọu, caự, oỏc, toõm, vũt.
+ Nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo: daàu aờn, mụừ, ủaọu, laùc, dửứa, vửứng.
- HS laộng nghe.
- Raỏt ngon mieọng.
- HS laộng nghe
- 3 hs ủoùc 
- Tửứ ủoọng vaọt
- Tửứ thửùc vaọt
- HS laộng nghe vaứ tieỏn haứnh hoaùt ủoọng trong nhoựm
- ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy:
- Laộng nghe, ghi nhụự.
________________________________
Luyện tiến việt
từ đơn và từ phức- LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM
I.Mục tiêu:
-Củng cố về từ đơn và từ ghép,giải nghĩa một số câu thành ngữ tục ngữ.
-Chuyển lời dẫn gián tiếp sang lời dẫn trực tiếp.
- Gioùng ủoùc nheù nhaứng, bửụực ủaàu theồ hieọn ủửụùc caỷm xuực, taõm traùng cuỷa caực nhaõn vaọt trong caõu chuyeọn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Ôn luyện.
Đánh dấu + vào ô trống trước các câu có ý đúng, dấu - vào ô trống trước các câu có ý sai.
1Ê- Từ do tiếng tạo thành. Có từ 1 tiếng, có từ gồm nhiều tiếng.
2Ê- Từ 1 tiếng gọi là từ đơn, từ gồm nhiều tiếng gọi là từ phức.
3Ê- Từ và tiếng đều phải có nghĩa.
4Ê- Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.
-Cho HS làm vào vở.
-Gọi hs trình bày bài làm.
-HS làm vào vở.
-Trình bày bài làm.
-Nhận xét .
Bài 2: Dùng dấu gạch chéo / đẻ phân cách các từ trong đoạn thơ sau.
- Gọi 3 HS đọc khổ thơ: “Đất nước” của Nguyễn Đình Thi trong vở luyện.
-Cho HS thảo luận nhóm 2.
-HS thảo luận nhóm 2.
-3 nhóm trình bày.
-Nhận xét.
Bài 3: Hãy tìm từ và ghi vào đúng ô.
10 từ đơn
5 từ phức gồm 2 tiếng
5 từ phức gồm 2 hoặc 3 tiếng
Bài 4: Đặt 3 câu, 1 câu với 1 từ đơn, 1 câu với 1 từ phức gồm 2 tiếng, 1 câu với 1 từ phức gồm 3 hoặc 4 tiếng.
-Cho HS thảo luận nhóm 2.
I- Luyện đọc.
 Y/c hs ủoùc laùi baứi
Y/c hs nhaọn xeựt caực ủoùc cuỷa baùn vaứ phaựt hieọn ra gioùng ủoùc.
- Ngoaứi gioùng ủoùc nheù nhaứng, thửụng caỷm, caực em caàn nhaỏn gioùng ụỷ nhửừng tửứ ngửừ sau – ẹửa baỷng hd luyeọn ủoùc – ẹoùc caực tửứ nhaỏn gioùng – ẹoùc maóu 
- Y/c hs ủoùc theo vai trong nhoựm ủoõi
- HS trong nhoựm thi ủoùc dieón caỷm trửụực lụựp
- Tuyeõn dửụng nhoựm ủoùc hay nhaỏt
- Y/c 1 hs ủoùc laùi toaứn baứi
-HS làm vào vở.
-Trình bày bài làm.
-Nhận xét .
-HS thảo luận nhóm 2.
-3 nhóm trình bày.
-Nhận xét.
HS ủoùc trong nhoựm ủoõi
- Vaứi nhoựm thi ủoùc dieón caỷm trửụực lụựp
- Nhaọn xeựt
1 hs ủoùc laùi toaứn baứi.
+ Con ngửụứi phaỷi bieỏt yeõu thửụng, giuựp ủụừ laón nhau trong cuoọc soỏng
+ Chuựng ta haừy bieỏt thoõng caỷm, chia seỷ vụựi ngửụứi ngheứo khoồ.
III-Tổng kết:
-GV tóm tắt và nhận xét giờ học.
HĐGDNG
Kỷ năng tự phục vụ
I. MụC TIÊU
Giúp hs biết giải quyết phù hợp với số công việc của mình, biết sắp xếp thời gian biểu phù hợp.
 - Có kỹ năng ước lượng, quyết định phù hợp với tình hình thực tế.
II.Tiến trình dạy học: 
 - Củng cố cho HS cỏch đọc, viết, phõn tớch số ở lớp triệu.
- Rốn kĩ năng tớnh nhanh, chớnh xỏc
II Đồ DùNG DạY HọC:
- BT thực hành 
III.Các hoạT động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.ổn định:
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
 Cho hs đọc tình huống 1 sgk nêu các phương án cần lựa chọn.
 Gv gọi hs nêu tình huống mình lựa chọn.
 GV kết luận: Khi nhở may sơ ý quên một cái gì đó các em cần phảI suy nghĩ chín chắn trước khi đưa ra uyết định phù hợp.
Hoạt động 2: GiảI quyết tình huống
 Hs nêu tình huống bài tập 2 VBTKNS T5
 HS đọc kĩ tình huống và đưa ra lựa chọn của mình sau đó cho hs giải thích tại sao em lại chọ phương án đó.
 Gv kết luận: Các em cần phảI biết săp xếp lựa thời gian biểu phù hợp cho mình.
Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm làm BT3 VBT
 Gv cho hs thảo luận nhóm 4: 
.
 Gọi các nhóm trình bày nhóm khác bổ sung.
 Gv nhận xét bài làm của các nhóm.
Hoạt động 4: Xử lí tình huồng BT4 và 5 VBT.
 Gọi hs trình bày
 GV và hs nhận xét bổ sung
 BT5 gv giới thiệu cho hs tham khảo
Kết luận: Trong cuộc sống hàng ngày có những việc các em cần phải tự giải quyết. Do vậy trước khi đưa ra một quyết định nào đó các em cần suy nghĩ thấu đáo. 
3 Củng cố dặn dò :
Gv nhận xét tiết học 
 Hs làm việc cá nhân đưa ra lựa chọn của mình. 
 Hs đọc nội dung cần làm 
 Hs thảo luận và liệt kê những món đồ cần chuẩn bị
 Hs nêu tình huống BT4
 Hs nêu cách giả quyết

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 3 chieu 20132014ben.doc