Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy 35 năm 2013

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy 35 năm 2013

Tiết 170

 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG

 VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ (Trang 175)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy – học:

- GV: Phiếu học tập.

III. Các hoạt động dạy – học:

1. Ổn định tổ chức: (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: (3p)

- HS lên bảng chữa tập.

 Bài giải

 Tổ Hai góp được số quyển là:

 36 + 2 = 38(quyển).

 Tổ Ba góp được số quyển là:

 38 + 2 = 40(quyển).

 Trung bình mỗi tổ góp được số:

 (36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển).

 Đáp số: 38 quyển.

 

doc 19 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy 35 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ tư ngày 22 tháng 5 năm 2013
Hoạt động tập thể
 Chào cờ
Tiết 170
 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 
 và hiệu của hai số (Trang 175)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó. 
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức: (1p) 	
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) 
- HS lên bảng chữa tập.
 Bài giải
 Tổ Hai góp được số quyển là:
 36 + 2 = 38(quyển).
 Tổ Ba góp được số quyển là: 
 38 + 2 = 40(quyển).
 Trung bình mỗi tổ góp được số: 
 (36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển).
 Đáp số: 38 quyển.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS làm bài vào phiếu BT
- GV cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS làm bài vào vở
- 1HS làm trên bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài 4.
- HS làm bài vào vở
- 1HS làm trên bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài 5.
- HS tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
- GV nhận xét
(1p)
(27p)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số 
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
Bài 2: Giải toán.
Bài giải
Đội thứ nhất trồng được là:
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng được là:
830 - 285 = 545 (cây)
 Đáp số: Đội 1: 830 cây
 Đội 2: 545 cây.
Bài 4: Giải toán.
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265(m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
(265 + 47) : 2 =156(m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 156 - 47 =109(m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
156 x 109 = 17004(m2)
 Đáp số: 17004 m2
Bài 5
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549 
 Đáp số: Số lớn: 549;
 Số bé: 450.
4. Củng cố: (2p)
- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài giờ sau học.
Tập đọc:	 Tiết 69
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1- trang 163)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 90 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được thể loại thơ văn xuôi.	
2. Kĩ năng: Rền kĩ năng đọc trôi chảy, đọc diễn cảm đúng nội dung văn bản.
3. Thái độ: HS thích khám phá thiên nhiên và yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (1/3 số HS).
- HS bốc thăm chọn bài đọc 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 3: Làm bài tập .
- HS đọc yêu cầu bài .
- GV hướng dẫn hs làm bài tập
- HS làm bài vào phiếu và nháp.
- GV tổ chức HS trao đổi theo nhóm 2.
- HS lần lượt đại diện các nhóm nêu. 
- HS: Lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chung chốt ý đúng.
(1p)
(13p)
(15p)
- các bài tập đọc: Đường đi Sa Pa, Trăng ơi từ đâu đến?, Hơn một nghìn ngày... trái đất, Dòng sông mặc áo, Ăng - co Vát, Con chuồn chuồn nước, ....
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống:
+ Tên bài, tên tác giả.
+ Thể loại, 
+ Nội dung chính.
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Nội dung
Khám phá thế giới....
Đường đi....
Nguyên Văn Hách...
Văn xuôi...
Ca ngợi cảnh đẹp đất nước.
Tình yêu cuộc sống
Vương quốc...
Trần đức tiến
Văn xuôi
Một vương quốc rất buồn....
4. Củng cố: (2p) 
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà đọc lại các bài tập đọc HTL từ học kì II.
Khoa học Tiết 69
 Ôn tập cuối năm (Trang 138)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống. Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.
2. Kĩ năng: - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
3. Thái độ: HS thích tìm hiểu khoa học.	
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
+ CH: Nêu vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng:
- GV tổ chức nhóm 4.
- HS thi giữa các nhóm.
- HS: Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày 3 câu hỏi sgk.
- GV: Khen nhóm có nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyết phục, hiểu biết.
- HS giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
 Hoạt động 4: Thực hành.
* Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
- HS thực hành lần lượt từ bài 1 đến bài 5.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
- GV nhận xét.
(1p)
(13p)
(15p)
- Quá trình trao đổi chất của cây với môi trường:
Lấy vào: Khí ô-xi, nước, các chất hữu cơ trong thức ăn.
Thải ra: Khí các -bô-níc, nước tiểu, các chất thải.
4. Củng cố: (2p)
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra.
 Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2013
 Toán: 	 Tiết 171
 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 
 hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (trang 176)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
3. Thái độ:	HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết bài 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1p) Hát, vắng: ..........................
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS lên bảng chữa Bài 2: 
 Bài giải
 Đội thứ nhất trồng được là:
 (1375+285) : 2= 830 (cây)
 Đội thứ hai trồng được là:
 830 - 285 = 545 (cây)
 Đáp số: Đội 1: 830 cây
 Đội 2: 545 cây.
- GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn tập
- HS nêu yêu cầu bài 1
- GV treo bảng phụ viết bài tập 1 lên bảng, hướng dẫn hs làm.
- 3HS lên bảng điền, lớp làm nháp
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- HS nêu yêu cầu bài 2
- GV hướng dẫn hs làm.
- 3HS lên bảng điền, lớp làm nháp
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài, tự tính vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra, nx, bổ sung.
- GV cùng hs nhận xét, chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS làm bài vào vở, GV thu chấm một số bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GVcùng HS nhận xét, chữa bài
(1p)
(27p)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Hiệu hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
45
Bài 3: Giải toán
 Bài giải
Tổng số phàn bằng nhau là: 
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 5: Giải toán
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi.
4. Củng cố: (2p) 
 - GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau học.
 Tập đọc	 Tiết 70
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2 - trang 163)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc lưu loát, đọc diễn cảm.
3. Thái độ: HS thêm yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc - HĐ2.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
- 2HS lên bảng đọc bài theo yêu cầu của GV.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (1/3 số HS)
- HS bốc thăm chọn bài đọc 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS ôn tập.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV chia lớp làm 2 nhóm
- HS: Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm. Mỗi nhóm cử 1 bạn viết bài vào phiếu.
- HS đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx, bổ sung
- GV nhận xét chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
 - Hoạt động du lịch
 - Tình yêu cuộc sống
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp:
- HS nêu miệng
 - GV cùng HS nx chốt bài đúng.
(1p)
(13p)
(15p)
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm
* Chủ điểm Khám phá thế giới
- Đò dùng cần cho chuyến du lịch:
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, ...
- Địa điểm tham quan du lịch:
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...
* Chủ điểm Tình yêu cuộc sống:
- Những từ có tiếng lạc: Lạc thú, lạc quan
- Từ miêu tả tiếng cười: Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
Bài 3. Giải nghĩa một số từ vừa thống kê ở bài 2. Đặt câu với từ ấy:
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
4. Củng cố: (2p)
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận x ...  và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.
- HS đọc yêu cầu.
- HS: Cả lớp đọc thầm lại truyện Có một lần. Quan sát tranh trong SGK.
- HS tìm trong bài các câu: Câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
- HS nêu miệng, lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung.
- GV nhận xét chốt câu đúng
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu miệng.
- GV cùng hs nhận xét chốt câu đúng.
(1p)
(27p)
Bài 1, 2. Tìm trong bài các câu:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
- Chuyện xảy ra đã lâu.
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm.....
4. Củng cố: (2p)
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà học bài và làm bài. 
Thứ hai ngày 27 tháng 5 năm 2013
Toán Tiết 173
 Luyện tập chung (trang 177)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
- So sánh hai phân số
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích HCN và các số đo khối lượng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán. Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên. So sánh hai phân số
3. Thái độ: HS yêu thích môn học toán.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Bảng con làm bài 2.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: (1p) Hát, Vắng:.......................
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS lên bảng chữa bài tập 5 Bài giải
 Hiệu số phần bằng nhau là: 6 -1 = 5 (phần)
 Tuổi con là: 30 : 5 = 6 ( tuổi)
 Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
- GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu miệng, đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị. 
- GV cùng HS nx chốt bài.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bảng con
- GV sửa sai chốt ý đúng
- HS làm bài vào vở
- 4HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét chốt ý đúng.
- HS nêu yêu cầu bài
- GV hướng dẫn hs giải bài
- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét chốt ý đúng.
(1p)
(27p)
Bài 1. Đọc các số, nêu giá trị của chữ số 9 trong mỗi số
975 368; 6 020 875; 94 351 708; 
 80 060 090.
Bài 2: Tính
24579 + 43867 = 68446
82 604 - 35 246 = 47358 
235 325 =76375
101598 : 287 = 354
Bài 3: Điền dấu
Thự tự điền dấu là: ; <.
Bài 4: Giải toán
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
4. Củng cố: (2p)
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà học bài và làm bài tập.	
Tập làm văn: Tiết 69
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5 - Trang 166)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Kiểm tra đọc và thuộc lòng
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài bảy chữ: Nói với em
2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả (tốc độ khoảng 90 chữ/15 phút)
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ học kì II.
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (Số hs còn lại)
- HS bốc thăm chọn bài đọc 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
- GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động 3: Làm bài tập 
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS: Đọc thầm bài thơ
+ CH: Bài thơ nói lên điều gì?
- HS: Đọc thầm và nêu các từ dễ viết sai?
- GV đọc lần 1
- HS viết bài
- GV đọc lần 2
- HS soát lỗi bài.
- GV chấm một số bài: 
- HS còn lại đổi vở soát lỗi
- GV nhận xét chung.
(1p)
(13p)
(15p)
Bài 2: Nghe - viết: 
- Trẻ em sống giữa thế giới của thiên 
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, 
giữa tình yêu thơng của cha mẹ.
- VD: sớm khuya, bảy dặm, lích rích.
4. Củng cố: (2p) 
- GV cùng HS hệ thống bài. 
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà viết lại bài.
Kể chuyện: Tiết 35
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6 - Trang 166)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật
2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Rèn kĩ năng viết văn miêu tả con vật.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc - HĐ2.
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- Kiểm tra học sinh giờ trước viết chưa đạt phải về nhà viết lại bài.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng (kiểm tra số hs đọc chưa đạt ở các tiết trước)
- HS bốc thăm chọn bài đọc 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
- GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động 3: Làm bài tập. 
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc nội dung bài.
- HS quan sát tranh minh họa SGK.
- GV hướng dẫn HS viết bài:Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- HS viết đoạn văn
- HS: Trình bày:
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
(1p) (8p)
(20p)
Bài 1:Viết đoạn văn tả hoạt động chim bồ câu.
4. Củng cố : (2p) 
- GV cùng HS hệ thống bài 
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) Về ôn bài để kiểm tra .
Thứ ba ngày 28 tháng 5 năm 2013
Toán Tiết 174
 Luyện tập chung (Trang178)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Viết được số. 
- Chuyển đổi được các số đo khối lượng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi số đo khối lượng và tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con làm bài 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1p) Hát ; Vắng: ........
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- 2HS lên bảng tính
 235 325 =76375
 101598 : 287 = 354
- GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS thực hịên bảng con.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài 3.
- HS làm bài vào vở.
- 4HS làm bài trên bảng lớp 
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài 4.
- HS tóm tắt bài
- HS làm bài vào vở.
- 1HS làm bài trên bảng.
- GV, HS nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài 5.
- HS rả lời miệng.
(1p)
(28p)
Bài 1: Viết các số
a. 365 847
b. 16 530 464.
c. 105 072 009.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 2 yến = 20 kg; 
 2 yến 6 kg = 26 kg.
b. 5 tạ = 500kg.
 5 tạ75kg = 575kg.
 tạ = 40kg.
c. 3tấn90kg = 3090kg.
 tấn = 750kg
 12 000kg = 12tấn 
Bài 3:Tính. 
b. c. d. 
Bài 4: Giải toán
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5:
a. Hình vuông và hình chữ nhật cùng đặc điểm 2 cặp cạnh song song và góc vuông.
- Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm 2 cặp cạnh song song và bằng nhau.
4. Củng cố: (2p)
- HS nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) 
- Về ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau học.
Địa lí: Tiết 34
 Ôn tập (Trang 155)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB, ĐBNB, ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển Đông.
- Kể tên một số dân tộc tiêu biểu sống ở Dãy núi Hoàn Liên Sơn; Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT.
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên con người, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.
- Biết so sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên con người, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT. 
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bản đồ ĐLTNVN, bản đồ hành chính Việt Nam; 
III.Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
 + CH: Nêu những dẫn chứng cho thấy biển nước ta rất phong phú về hải sản?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS ôn tập.
- HS nêu yêu cầu câu 1
- GV treo bản đồ lên bảng
- HS quan sát bản đồ ĐLTNVN 
-HS: Chỉ các vị trí các dãy núi, các thành phố lớn, các biển:
- GV chốt lại chỉ trên bản đồ:
- HS nêu yêu cầu câu 3
- HS làm theo nhóm 4: Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc
- HS: Lần lượt cử đại diện nhóm lên trình bày 
- GV cùng hs nx chung, khen nhóm
hoạt động tốt.
- HS nêu yêu cầu câu 4
- HS trao đổi cả lớp:
- GV cùng hs nx, trao đổi, chốt ý đúng:
- HS nêu yêu cầu câu 5
- HS trao đổi theo nhóm 2:
- HS: Trình bày:
- GV cùng hs nx, trao đổi kết luận ý đúng.
(1p)
(27p)
- ý đúng
 - 4.1: ý d 4.3: ý b
 4.2: ý b; 4.4: ý b 
- Ghép : 1với b; 2 với c; 3 với a; 
4 với d; 5 với e ; 6 với đ.
4. Củng cố: (2p)
- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về ôn nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài giờ sau học.
Tập làm văn
ôn tập
Giáo dục tập thể:
 Sinh hoạt lớp 
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS thấy được những ưu, nhược điểm trong tuần từ đó có hướng khắc phục. 
- HS mạnh dạn đóng góp ý kiến riêng của mình để đưa phong trào lớp đi lên.
II. Đồ dùng dạy học
- Sổ tay của GV có ghi chép đầy đủ các ưu, nhược điểm trong tuần
III. Các hoạt động dạy- học: 
* Hoạt động 1: Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần
- GV nhận xét về: 
 + Đạo đức
 + Học tập
 + Lao động, vệ sinh, thể dục
- HS nghe và nêu ý kiến
- GV kết luận
* Hoạt động 2: Kế hoạch hoạt động hè.
* Hoạt động 3. Múa hát tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • docGA. T35.doc