Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 (chuẩn)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 (chuẩn)

TOÁN

Tiết 1

I. Mục tiêu

-Củng cố về viết số.theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé.

-Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia,giải bài toán có lời văn.

II . Đồ dùng

 Vở luyện tập toán

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 114 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Thứ ngày tháng năm 
TOÁN
Tiết 1
I. Mục tiêu
-Củng cố về viết số.theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé.
-Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia,giải bài toán có lời văn.
II . Đồ dùng
 Vở luyện tập toán 
III. Các hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Giới thiệu bài :
3.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán
*Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT
Bài1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a/ Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809
viết theo thứ tự từ bé đến lớn ..
b/ các số 58 674, 56 743, 65 o65, 75 420
viết theo thứ tự từ lớn đến bé..
 Bài2. Nối mỗi số với tổng thích hợp
Y/C nhẩm tổng các số và nối với số thích hợp
Y/C làm và báo cáo kết quả
Bài3. Đặt tính rồi tính:
8627+5769 6452-5734 
6618x5 28467:7
Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài
Tóm tắt 
1kg gạo: 9000 đồng
5kg gạo: ? đồng
1 chai nước mắm: 18 000 đồng
2 chai nước mắm: .? đồng
 Có :100 000 đồng 
 Trả lại bao nhiêu tiền 
Bài5 Đố vui :
Tìm số bé nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số của nó bằng 12 
HS giải nháp và ghi đáp số vào vở
4. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
-Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 1
2 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
*Làm bài tập 2
6 HS báo cáo kết quả nối 
Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn
Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 3
4 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
 8627 6452
+5769 -5734 
14396 718
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 4
4 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 5
giải ra nháp và ghi đáp số vào vở 10 029
 Thứ ngày tháng năm 
TOÁN
Tiết 2
I. Mục tiêu
-Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ
- Ôn tính chu vi hình chữ nhật, giả i bài toán tính tuổi .
II . Đồ dùng
 Vở luyện tập toán 
III. Các hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán
*Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT
Bài1. Đặt tính rồi tính:
64725+3658 45368- 42759 
13127x4 30465:5
 Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
a,
m
235+m
46
235+46=281
78
b/
n
n-167
176
245
Bài3. Viết vào chỗ chấm:
a/ Với m=7 thì 153-m x 5 =.
b/ Với n=4 thì 264+68 :n=
c/Với a=39 thì 425-(a+78)
HS chú ý nhân chia trước cộng trừ sau có ngoặclàm trong ngoặc trước
Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài
HS giải bài vào vở
Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài
HS giải bài vào vở
3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học
4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
-Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 1
4 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
*Làm bài tập 2
4 HS lên bảng chữa bài phần a,b, c , d
Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn
m
235+m
46
235+46=281
78
235 +78=313
 Tương tự giải b ,c , d
*Học sinh đọc yêu cầu 
Làm bài tập 3
4 HS lên bảng chữa bài 
a/ Với m=7 thì 153-m x 5 = 153-7x5
 =153-35=118
HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 4
1 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 5
1 HS lên bảng chữa bài 
 Đáp số 6 lần
Thứ ngày tháng năm
TOÁN
Tiết 3
I. Mục tiêu
-Ôn tập về tính nhẩm. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ.
- Ôn tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết,giải bài toán hợp .
II . Đồ dùng
 Vở luyện tập toán 
III. Các hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán
*Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT
Bài1.Tính nhẩm:
a. 30000+20000+4000 =
 90000-30000+5000 =
b. 40000+20000 x3=
 (50000+30000) :4=
Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
 a ,b
m
162-(37+m)
162-37-m
49
162-(37+49)=76
78
Bài3 Tính:
13437-514x9=
(67350+34785):5=
Bài4. Tìm X
 a. Xx7=5677+784
 b. X:6=1548-267 
HS giải bài vào vở
Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài
HS giải bài vào vở
3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học
4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
-Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 1
a. 30000+20000+4000 =54 000
6 HS báo cáo kết quả
 Cả lớp theo dõi bài của bạn
*Làm bài tập 2
2HS lên bảng chữa bài phần a,b,
2 HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh làm bài tập 3
2 HS lên bảng chữa bài 
a.13437-514x9=13437- 4626=8811
HS nhận xét bài của bạn
*Làm bài tập 4
2 HS lên bảng chữa bài
2 HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 5
1 HS lên bảng chữa bài
TUẦN 2
Ngày thứ 
Ngày soạn / / 	HDH TOÁN
Ngày giảng / / 	 TIẾT 1 
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
-Củng cố về đọc viết số có 6 chữ số 
2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số 
3. Thái độ: HS yêu thích học Toán
II . Đồ dùng dạy học 
 Vở luyện tập toán 
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên 
Thời gian 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức lớp 
1
Học sinh hát 
2.Kiểm tra bài cũ :
HS chữa bài về nhà Bài 4 Tìm x
 GV nhận xét cho điểm 
5
2 hs chữa bài 
3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 1 Tuần 2 
3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 5 hoặc 6 chữ số 
- Nêu tên thứ tự các hàng từ thấp đến cao
- Khi đọc ,viết số ta cần chú ý gì ?
3.3Thực hành 
Bài 1. *Y/Cđọc đề bài 
Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
236345
Hai trăm ba mươi sáu nghìn ba trăm bốn mươi năm
457234
505137 
Chin trăm ba mười hai nghìn không trăm mười bảy
623309
Ba trăm nghìn bốn trăm linh năm
Y/C làm việc các nhân và báo cáo kết quả
GV nhận xét 
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
( Theo mẫu)
 HS lên bảng chữa bài
M: Số gồm 4 trăm ghìn,7nghìn,3trăm,
4chục, 5đơn vị viết là: 407345
a/Số gồm 6 trăm ghìn,8nghìn,5chục, 7đơn vị viết là
b/Số gồm 2 trăm ghìn,5 chục nghìn,9 trăm,
9đơn vị viết là
c,d
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 362 456;362 457; 362 458;
b/654 735; 654 740; 654 745;
c;
d: 
Bài 4. Đúng ghi Đ sai ghi S
Học sinh đọc yêu cầu bài
Bài 5 ; Viết tất cả các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 2
- 2 bằng 6 số nào cộng lại với nhau 
Y/C HS lên bảng chữa bài
1
5
25
- HS nêu tên 6 hàng từ hàng đơn vị đến trăm nghìn 
- Tách ra từng nhóm rồi dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc 
-Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 1
 làm và báo cáo kết quả
1 HS nhận xét bài của bạn
*Làm bài tập 2
4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần
Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn
a: 608 057 
b: 250 909
*Làm bài tập 3
4 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 4
1 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
 a: Đ b: S
*Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài tập 5
- HS nêu : 2= 1+ 1 + 0+0+0+0 
 2 = 2 + 0 + 0 + 0 +0+0
HS viết được 6 số : 110000; 101000; 100100; 100010; 
100001; 200000
1 HS lên bảng chữa bài
1 HS nhận xét bài của bạn
4. Củng cố Gọi hs nhắc lại thứ tự 6 hàng đã học 
Lầy ví dụ và có 6 chữ số , Đọc và viết số đó 
2
HS nêu
HS đọc và viết số 
5 . Dặn dò 
Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau 
1
Ngày thứ :
Ngày soạn / / 	 
Ngày giảng / /
TUẦN 2
HDH TOÁN
 TIẾT 2
 I . Mục tiêu	
1. Kiến thức 
-Củng cố về đọc viết số cóa 6 chữ số 
 -Củng cố về đọc viết số số thành tổng theo mẫu 
-Tìm giá trị của chữ số, biết so sánh số điền dấu. 
2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 
3. Thái độ: HS yêu thích học Toán
II . Đồ dùng dạy học 
 Vở luyện tập toán 
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định tổ chức lớp 
1
Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc
 457 432; 500 697 ; 100 001 ; 200830
GV nhận xét đánh giá cho điểm
5
 3 hs viết 
3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 2 Tuần 2 
1
Hs mở vở ghi bài 
 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 6chữ số
 Trò chơi Ai nhanh ai đúng 
1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài 
 GV nhận xét tuyên dương hs 
5
HS nêu cách đọc 
Hs chơi 
3.3Thực hành 
Bài 1. *Y/C HS đọc đề bài 
Viết số thành tổng theo mẫu ( theo mẫu)
M: 47269=40000+7000+200+60+9
a/ 75438=
b/ 57083=
c/216573=
d/603452=
Y/C làm và báo cáo kết quả
Bài 2. *Y/C HS đọc đề bài 
Viết số thích hợp vào ô trống
( Theo mẫu)
Số
697548
846925
548769
Gtr của csố 6 
600 000
Gtr của csố 9
 y/C HS làm bài 
Bài 3. hdvn *Y/C HS đọc đề bài 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
( theo mẫu)
a/ Hai mươi triệu: 20 000 000
Bảy mươi triệu :
Năm chục triệu:
b/ Bốn trăm triệu:
Năm trăm triệu:
Y/C HS nhận xét bài của bạn
Bài 4. *Y/C HS đọc đề bài 
: > < =
9999 10 000 484567484567
100 000 99 999 799 900.700 999
210 715210175 937 275..940 000
Bài 5 *Y/C HS đọc đề bài Viết mối số 1,3,4,6,7,8,9 vào một ô trống sao cho tổng các số trên mỗi hàng mỗi cột và trên mỗi đường chéo đều bằng 15
2
5
Y/C HS lên bảng chữa bài
25
-Học sinh đọc yêu cầu 
*Làm bài tập 1
4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần
 1 HS nhận xét bài của bạn
a/ 75438= 70 000+5000+400+30+8
b/ 57083=50 000+7 000+80 +3
c/216573=
d/603452=
Học sinh đọc yêu cầu 
2 HS lên bảng chữa bài
Số
697548
846925
548769
Gtr của csố 6 
600 000
6000
60
Gtr của csố 9
90 000
900
9
*Làm bài tập 3
2 HS lên bảng chữa bài một hs làm một phần 
a/ Hai mươi triệu: 20 000 000
Bảy mươi triệu : 70 000 000
Năm chục triệu: 50 000 000
b/ Bốn trăm triệu: 400 000 000
Năm trăm triệu: 500 000 000
Từng HS lên đọc kết quả
 Cả lớp theo dõi bài của bạn
-Làm bài tập 5
2 HS lên bảng chữa bài
2
7
6
9 
5
1
4
3
8
HS nhận xét bài của bạn
4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số , cách so sánh các số có nhiều chữ số . 
2
HS nêu
5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau
1
 Ngày thứ :
Ngày soạn / / 	 
Ngày giảng / /
TUẦN 2
HDH TOÁN
 TIẾT 3 
I . Mục tiêu 
1. Kiến thức 
-Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số . Củng cố về đọc viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông 
2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 
3. Thái độ: HS yêu thích học Toán
II . Đồ dùng dạy học 
 Vở luyện tập toán 
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định tổ chức lớp 
1
Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc
 231 000 ; 123987 ; 102345 987 654 
GV nhận xét đánh giá cho điểm 
5
 3 hs viết 
3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 3 Tuần 2 
1
Hs mở vở ghi bài 
 3.2 Ôn cách đ ...  hết cho 2; 5; 9là : 20340; 72630
c. Số chia hết cho 2 và 3 là : 15234; 20340;72630 
d. Số chia hết cho 3 và 5 là : 20340 ; 12340 ; 12345; 72630 
 HS nhận xét 
Bài 4 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 Theo đề bài ta thấy số thỏ là một số chia hết cho 3 và 5 . Số chia hết cho 3 và 5 lớn hơn 30 nhỏ hơn 50 là số 45 . Vậy người đó nuôi được 45 con thỏ .
 HS nhận xét 
Bài 5 : 
Học sinh đọc đề bài
 Đúng ghi Đ Sai ghi S 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
 Học sinh làm bài nhóm đôi 
 HS nêu kết quả 
Cho 2 số tự nhiên số thứ nhất gấp 5 lần số thứi hai 
 a Tổng của 2 số là số
 Cùng chia hết cho 2và3 	Đ
 Không chia hết cho 2 ; 3 S 
b. Tích của 2 số đó là 
 Chia hết cho 5 Đ
 Không chia hết cho 5 S
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung bài 
 GV nhận xét giờ học 
3
 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 
5. Dặn dò 
 Làm các bài tập còn lại 
 Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tuần 18
1
HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm 
Ngày soạn / / 
Ngày giảng / / 
TUẦN 18
HDH TOÁN
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức : 
 -Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2; 5 ; 9 ; 3 
- Giải bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết 
2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 
3. Thái độ: HS thích học Toán 
II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 Vở luyện tập toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định tổ chức lớp 
1
HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Chữa bài 3 
 GV nhận xét cho điểm 
4
 HS nhận xét 
3. Hướng dẫn học sinh học bài 
3.1 Giới thiệu bài 
Luyện tập Tiết 3 Tuần 18
1
HS ghi bài 
3.2 Hướng dẫn làm bài 
Bài 1Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
30
T/ C cho hs làm bài theo nhóm 4 
 Gọi hs nêu kết quả 
a. Các chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 24.... để được số chia hết cho 3 là : 0; 3;6;9
b. Các chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 1.... 8để được số chia hết cho 9: 0; 9 
c Chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 12........để được số chia hết cho 3 và 5 là : 0 
 d. Chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 43........để được số chia hết cho 2 và 3 là: 2; 8
 HS nhận xét 
Bài 2 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
Với các chữ số 0; 1; 2 ; 5
a. Viết các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 : 120 ; 210 ; 250; 210 ; 510 ; 150; 250; 520 
b. Các số chia hết cho 3 trong các số vừa viết được ở câu a là : 120; 210 ; 510; 150
HS nhận xét 
Bài 3 Học sinh đọc đề bài 
 GV hdhs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
Các số lớn hơn 101 và bé hơn 151 chia hết cho 2 và 3 là : 102 ; 108 ; 114 ; 120 ; 126; 132; 138 ; 144; 150 
 HS nhận xét 
Bài 4 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 Số 3a6b chia hết cho 5 thì tận cùng là 5 hoặc 0 
*Với b = 0 ta có số 3a60 Để 3a60 chia hết cho 9 thì 3+ a + 6 + 0 chia hết cho 9 9 + a chia hết cho 9 Vậy a = 0 hoặc 9 
 Ta có số 3060 : 3960
* Với b = 5 ta có số 3a65 . Để số 3a65 chia hết cho 9 thì 3+ a+ 6 + 5 chia hết cho 9 14 + a chia hết cho 9 . Vậy a = 4 
Ta có số 3465
 Kết luận : Vậy ta tìm đuwọc 3 số tỏa mãn điều kiện của bài : 3060; 3960; 3465
HS nhận xét 
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung bài 
 GV nhận xét giờ học 
3
 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 
5. Dặn dò 
 Làm các bài tập còn lại 
 Chuẩn bị bài sau Tiết 1 Tuần 19
1
HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm 
Ngày soạn / / 
Ngày giảng / / 
TUẦN 19
HDH TOÁN
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :
 -Củng cố quan hệ đơn vị đo diện tích 
 - Giải toán có lời văn 
 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 
3. Thái độ: HS thích học Toán 
II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 Vở luyện tập toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định tổ chức lớp 
1
HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học 
 GV nhận xét cho điểm 
2
 HS nhận xét 
3. Hướng dẫn học sinh học bài 
3.1 Giới thiệu bài 
Luyện tập Tiết 1 Tuần 19
1
HS ghi bài 
3.2 Hướng dẫn làm bài 
Bài 1Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
30
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả mỗi em 1 phép tính 
4km2 = 4000000m2 
13km2 = 13000000 m2
 6 m2= 600cm2
8m2 = 80000cm2
 HS nhận xét 
Bài 2 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
6000000m2 = 6 km2	
18000000m2=18km2
 120000cm2 = 12m2
1/2 m2 =50dm2
1/4m2 = 5000cm2
HS nhận xét 
Bài 3 Học sinh đọc đề bài 
 GV hdhs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 7 km2 > 6900000m2
3m2 = 30000cm2
8dm2 < 1000cm2
 HS nhận xét 
Bài 4 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 a. Diện tích mặt bàn khoảng 3200cm2
b. Diện tích sân trường khoảng 1200m2
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là 
 3 m2 5cm2 = 305cm2
HS nhận xét 
Bài 5 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
HS trình bày bài làm 
Nửa chu vi là :
 18 : 2= 9 km
Chiều dài là 
 (9 + 3 ): 2 = 6 km 
Chiều rộng là 
 6-3= 3km 
Diện tích khu rừng là 
 6 x 3 = 18km2
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung bài 
 GV nhận xét giờ học 
3
 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 
5. Dặn dò 
 Làm các bài tập còn lại 
 Chuẩn bị bài sau Tiết 2 Tuần 19
1
HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm 
Ngày soạn / / 
Ngày giảng / / 
TUẦN 19
HDH TOÁN
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :
 - Củng cố nhận biết hình bình hành , cách tính diện tích hình bình hành 
 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 
3. Thái độ: HS thích học Toán 
II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 Vở luyện tập toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định tổ chức lớp 
1
HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nêu đặc điểm của hình bình hành 
 cách tính diện tích hình bình hành 
 GV nhận xét cho điểm 
2
 HS nhận xét 
3. Hướng dẫn học sinh học bài 
3.1 Giới thiệu bài 
Luyện tập Tiết 2 Tuần 19
1
HS ghi bài 
3.2 Hướng dẫn làm bài 
Bài 1Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
30
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả 
 Hình số 1 , 4 là hình bình hành 
Bài 2 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
hình bình hành là AMND ; MBCN ; ABCD 
 Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là ; AB song song và bằng CD AD song song và bằng BC 
HS nhận xét 
Bài 3 Học sinh đọc đề bài 
 GV hdhs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
Diện tích hình bình hành 
 24 x 15 = 360 cm2 
Diện tích hình bình hành 
 50 x 17 = 850 dm2 
 HS nhận xét 
Bài 4 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 Diện tích hình chữ nhật là : 
45 x 27 = 1215cm2
Diện tích hình bình hành là 
 23 x 54 = 1242cm2
Câu a . S 
 Câu b. Đ Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình bình hành 
HS nhận xét 
Bài 5 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
HS trình bày bài làm 
 Chiều cao hình bình hành là 
 18 : 3= 6 m 
 Diện tích hình bình hành là 
 6 x 18 = 104 m2 
 Đáp số : 104 m2 
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung bài 
 GV nhận xét giờ học 
3
 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 
5. Dặn dò 
 Làm các bài tập còn lại 
 Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tuần 19
1
HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm 
Ngày soạn / / 
Ngày giảng / / 
TUẦN 19
HDH TOÁN
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :
 Củng cố về đơn vị đo diện tích , cách tính diện tích hình bình hành 
 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 
3. Thái độ: HS thích học Toán 
II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 Vở luyện tập toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
TG
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định tổ chức lớp 
1
HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học 
 GV nhận xét cho điểm 
2
 HS nhận xét 
3. Hướng dẫn học sinh học bài 
3.1 Giới thiệu bài 
Luyện tập Tiết 3 Tuần 19
1
HS ghi bài 
3.2 Hướng dẫn làm bài 
Bài 1Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
30
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả mỗi em 1 phép tính 
Bài 2 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 Hình có diện tích lớn nhất là 
A . hình chữ nhật 
HS nhận xét 
Bài 3 Học sinh đọc đề bài 
 GV hdhs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 chu vi hình bình hành là 
 ( 17 + 25 0 x 2 =84 m 
 Đáp số : 84 m 
 HS nhận xét 
Bài 4 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs làm , chú ý cách trình bày 
 Gọi hs chữa bài 
 GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
T/ C cho hs làm bài 
 Gọi hs nêu kết quả 
 Đổi 4 dm 5 cm = 45 cm 
Chiều cao hình bình hành là 
 1620 : 45 = 36 cm 
 Đáp số : 36 cm 
HS nhận xét 
Bài 5 Học sinh đọc đề bài 
 GV hd hs cách cắt và ghép hình 
HS cắt và ghép hình dán vào vở 
4. Củng cố 
 Nhắc lại nội dung bài 
 GV nhận xét giờ học 
3
 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 
5. Dặn dò 
 Làm các bài tập còn lại 
 Chuẩn bị bài sau Tiết 1 Tuần 20
1
HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm 

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TAP TOAN LOP 4.doc