TOÁN
Tiết 1
I. Mục tiêu
-Củng cố về viết số.theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé.
-Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia,giải bài toán có lời văn.
II . Đồ dùng
Vở luyện tập toán
III. Các hoạt động dạy học
TUẦN 1 Thứ ngày tháng năm TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu -Củng cố về viết số.theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé. -Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia,giải bài toán có lời văn. II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Giới thiệu bài : 3.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT Bài1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a/ Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809 viết theo thứ tự từ bé đến lớn .. b/ các số 58 674, 56 743, 65 o65, 75 420 viết theo thứ tự từ lớn đến bé.. Bài2. Nối mỗi số với tổng thích hợp Y/C nhẩm tổng các số và nối với số thích hợp Y/C làm và báo cáo kết quả Bài3. Đặt tính rồi tính: 8627+5769 6452-5734 6618x5 28467:7 Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài Tóm tắt 1kg gạo: 9000 đồng 5kg gạo: ? đồng 1 chai nước mắm: 18 000 đồng 2 chai nước mắm: .? đồng Có :100 000 đồng Trả lại bao nhiêu tiền Bài5 Đố vui : Tìm số bé nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số của nó bằng 12 HS giải nháp và ghi đáp số vào vở 4. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 2 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Làm bài tập 2 6 HS báo cáo kết quả nối Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn 8627 6452 +5769 -5734 14396 718 *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 giải ra nháp và ghi đáp số vào vở 10 029 Thứ ngày tháng năm TOÁN Tiết 2 I. Mục tiêu -Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ - Ôn tính chu vi hình chữ nhật, giả i bài toán tính tuổi . II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT Bài1. Đặt tính rồi tính: 64725+3658 45368- 42759 13127x4 30465:5 Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) a, m 235+m 46 235+46=281 78 b/ n n-167 176 245 Bài3. Viết vào chỗ chấm: a/ Với m=7 thì 153-m x 5 =. b/ Với n=4 thì 264+68 :n= c/Với a=39 thì 425-(a+78) HS chú ý nhân chia trước cộng trừ sau có ngoặclàm trong ngoặc trước Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở 3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Làm bài tập 2 4 HS lên bảng chữa bài phần a,b, c , d Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn m 235+m 46 235+46=281 78 235 +78=313 Tương tự giải b ,c , d *Học sinh đọc yêu cầu Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài a/ Với m=7 thì 153-m x 5 = 153-7x5 =153-35=118 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài Đáp số 6 lần Thứ ngày tháng năm TOÁN Tiết 3 I. Mục tiêu -Ôn tập về tính nhẩm. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ. - Ôn tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết,giải bài toán hợp . II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT Bài1.Tính nhẩm: a. 30000+20000+4000 = 90000-30000+5000 = b. 40000+20000 x3= (50000+30000) :4= Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) a ,b m 162-(37+m) 162-37-m 49 162-(37+49)=76 78 Bài3 Tính: 13437-514x9= (67350+34785):5= Bài4. Tìm X a. Xx7=5677+784 b. X:6=1548-267 HS giải bài vào vở Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở 3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 a. 30000+20000+4000 =54 000 6 HS báo cáo kết quả Cả lớp theo dõi bài của bạn *Làm bài tập 2 2HS lên bảng chữa bài phần a,b, 2 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh làm bài tập 3 2 HS lên bảng chữa bài a.13437-514x9=13437- 4626=8811 HS nhận xét bài của bạn *Làm bài tập 4 2 HS lên bảng chữa bài 2 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài TUẦN 2 Ngày thứ Ngày soạn / / HDH TOÁN Ngày giảng / / TIẾT 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc viết số có 6 chữ số 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Thời gian Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức lớp 1 Học sinh hát 2.Kiểm tra bài cũ : HS chữa bài về nhà Bài 4 Tìm x GV nhận xét cho điểm 5 2 hs chữa bài 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 1 Tuần 2 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 5 hoặc 6 chữ số - Nêu tên thứ tự các hàng từ thấp đến cao - Khi đọc ,viết số ta cần chú ý gì ? 3.3Thực hành Bài 1. *Y/Cđọc đề bài Viết ( theo mẫu) Viết số Đọc số 236345 Hai trăm ba mươi sáu nghìn ba trăm bốn mươi năm 457234 505137 Chin trăm ba mười hai nghìn không trăm mười bảy 623309 Ba trăm nghìn bốn trăm linh năm Y/C làm việc các nhân và báo cáo kết quả GV nhận xét Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Theo mẫu) HS lên bảng chữa bài M: Số gồm 4 trăm ghìn,7nghìn,3trăm, 4chục, 5đơn vị viết là: 407345 a/Số gồm 6 trăm ghìn,8nghìn,5chục, 7đơn vị viết là b/Số gồm 2 trăm ghìn,5 chục nghìn,9 trăm, 9đơn vị viết là c,d Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 362 456;362 457; 362 458; b/654 735; 654 740; 654 745; c; d: Bài 4. Đúng ghi Đ sai ghi S Học sinh đọc yêu cầu bài Bài 5 ; Viết tất cả các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 2 - 2 bằng 6 số nào cộng lại với nhau Y/C HS lên bảng chữa bài 1 5 25 - HS nêu tên 6 hàng từ hàng đơn vị đến trăm nghìn - Tách ra từng nhóm rồi dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 làm và báo cáo kết quả 1 HS nhận xét bài của bạn *Làm bài tập 2 4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn a: 608 057 b: 250 909 *Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn a: Đ b: S *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 - HS nêu : 2= 1+ 1 + 0+0+0+0 2 = 2 + 0 + 0 + 0 +0+0 HS viết được 6 số : 110000; 101000; 100100; 100010; 100001; 200000 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn 4. Củng cố Gọi hs nhắc lại thứ tự 6 hàng đã học Lầy ví dụ và có 6 chữ số , Đọc và viết số đó 2 HS nêu HS đọc và viết số 5 . Dặn dò Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau 1 Ngày thứ : Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 2 HDH TOÁN TIẾT 2 I . Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc viết số cóa 6 chữ số -Củng cố về đọc viết số số thành tổng theo mẫu -Tìm giá trị của chữ số, biết so sánh số điền dấu. 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc 457 432; 500 697 ; 100 001 ; 200830 GV nhận xét đánh giá cho điểm 5 3 hs viết 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 2 Tuần 2 1 Hs mở vở ghi bài 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 6chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 5 HS nêu cách đọc Hs chơi 3.3Thực hành Bài 1. *Y/C HS đọc đề bài Viết số thành tổng theo mẫu ( theo mẫu) M: 47269=40000+7000+200+60+9 a/ 75438= b/ 57083= c/216573= d/603452= Y/C làm và báo cáo kết quả Bài 2. *Y/C HS đọc đề bài Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu) Số 697548 846925 548769 Gtr của csố 6 600 000 Gtr của csố 9 y/C HS làm bài Bài 3. hdvn *Y/C HS đọc đề bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( theo mẫu) a/ Hai mươi triệu: 20 000 000 Bảy mươi triệu : Năm chục triệu: b/ Bốn trăm triệu: Năm trăm triệu: Y/C HS nhận xét bài của bạn Bài 4. *Y/C HS đọc đề bài : > < = 9999 10 000 484567484567 100 000 99 999 799 900.700 999 210 715210175 937 275..940 000 Bài 5 *Y/C HS đọc đề bài Viết mối số 1,3,4,6,7,8,9 vào một ô trống sao cho tổng các số trên mỗi hàng mỗi cột và trên mỗi đường chéo đều bằng 15 2 5 Y/C HS lên bảng chữa bài 25 -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần 1 HS nhận xét bài của bạn a/ 75438= 70 000+5000+400+30+8 b/ 57083=50 000+7 000+80 +3 c/216573= d/603452= Học sinh đọc yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài Số 697548 846925 548769 Gtr của csố 6 600 000 6000 60 Gtr của csố 9 90 000 900 9 *Làm bài tập 3 2 HS lên bảng chữa bài một hs làm một phần a/ Hai mươi triệu: 20 000 000 Bảy mươi triệu : 70 000 000 Năm chục triệu: 50 000 000 b/ Bốn trăm triệu: 400 000 000 Năm trăm triệu: 500 000 000 Từng HS lên đọc kết quả Cả lớp theo dõi bài của bạn -Làm bài tập 5 2 HS lên bảng chữa bài 2 7 6 9 5 1 4 3 8 HS nhận xét bài của bạn 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số , cách so sánh các số có nhiều chữ số . 2 HS nêu 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau 1 Ngày thứ : Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 2 HDH TOÁN TIẾT 3 I . Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số . Củng cố về đọc viết số theo thứ tự từ bé đến lớn - Củng cố cách tính diện tích hình vuông 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc 231 000 ; 123987 ; 102345 987 654 GV nhận xét đánh giá cho điểm 5 3 hs viết 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 3 Tuần 2 1 Hs mở vở ghi bài 3.2 Ôn cách đ ... hết cho 2; 5; 9là : 20340; 72630 c. Số chia hết cho 2 và 3 là : 15234; 20340;72630 d. Số chia hết cho 3 và 5 là : 20340 ; 12340 ; 12345; 72630 HS nhận xét Bài 4 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Theo đề bài ta thấy số thỏ là một số chia hết cho 3 và 5 . Số chia hết cho 3 và 5 lớn hơn 30 nhỏ hơn 50 là số 45 . Vậy người đó nuôi được 45 con thỏ . HS nhận xét Bài 5 : Học sinh đọc đề bài Đúng ghi Đ Sai ghi S GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng Học sinh làm bài nhóm đôi HS nêu kết quả Cho 2 số tự nhiên số thứ nhất gấp 5 lần số thứi hai a Tổng của 2 số là số Cùng chia hết cho 2và3 Đ Không chia hết cho 2 ; 3 S b. Tích của 2 số đó là Chia hết cho 5 Đ Không chia hết cho 5 S 4. Củng cố Nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học 3 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 5. Dặn dò Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tuần 18 1 HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 18 HDH TOÁN TIẾT 3 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : -Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2; 5 ; 9 ; 3 - Giải bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 3. Thái độ: HS thích học Toán II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Vở luyện tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định tổ chức lớp 1 HS hát 2. Kiểm tra bài cũ Chữa bài 3 GV nhận xét cho điểm 4 HS nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh học bài 3.1 Giới thiệu bài Luyện tập Tiết 3 Tuần 18 1 HS ghi bài 3.2 Hướng dẫn làm bài Bài 1Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 30 T/ C cho hs làm bài theo nhóm 4 Gọi hs nêu kết quả a. Các chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 24.... để được số chia hết cho 3 là : 0; 3;6;9 b. Các chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 1.... 8để được số chia hết cho 9: 0; 9 c Chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 12........để được số chia hết cho 3 và 5 là : 0 d. Chữ số thích hợp điền vào ô trống của số 43........để được số chia hết cho 2 và 3 là: 2; 8 HS nhận xét Bài 2 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Với các chữ số 0; 1; 2 ; 5 a. Viết các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 : 120 ; 210 ; 250; 210 ; 510 ; 150; 250; 520 b. Các số chia hết cho 3 trong các số vừa viết được ở câu a là : 120; 210 ; 510; 150 HS nhận xét Bài 3 Học sinh đọc đề bài GV hdhs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Các số lớn hơn 101 và bé hơn 151 chia hết cho 2 và 3 là : 102 ; 108 ; 114 ; 120 ; 126; 132; 138 ; 144; 150 HS nhận xét Bài 4 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Số 3a6b chia hết cho 5 thì tận cùng là 5 hoặc 0 *Với b = 0 ta có số 3a60 Để 3a60 chia hết cho 9 thì 3+ a + 6 + 0 chia hết cho 9 9 + a chia hết cho 9 Vậy a = 0 hoặc 9 Ta có số 3060 : 3960 * Với b = 5 ta có số 3a65 . Để số 3a65 chia hết cho 9 thì 3+ a+ 6 + 5 chia hết cho 9 14 + a chia hết cho 9 . Vậy a = 4 Ta có số 3465 Kết luận : Vậy ta tìm đuwọc 3 số tỏa mãn điều kiện của bài : 3060; 3960; 3465 HS nhận xét 4. Củng cố Nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học 3 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 5. Dặn dò Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị bài sau Tiết 1 Tuần 19 1 HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 19 HDH TOÁN TIẾT 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : -Củng cố quan hệ đơn vị đo diện tích - Giải toán có lời văn 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 3. Thái độ: HS thích học Toán II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Vở luyện tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định tổ chức lớp 1 HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học GV nhận xét cho điểm 2 HS nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh học bài 3.1 Giới thiệu bài Luyện tập Tiết 1 Tuần 19 1 HS ghi bài 3.2 Hướng dẫn làm bài Bài 1Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 30 T/ C cho hs làm bài Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả mỗi em 1 phép tính 4km2 = 4000000m2 13km2 = 13000000 m2 6 m2= 600cm2 8m2 = 80000cm2 HS nhận xét Bài 2 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả 6000000m2 = 6 km2 18000000m2=18km2 120000cm2 = 12m2 1/2 m2 =50dm2 1/4m2 = 5000cm2 HS nhận xét Bài 3 Học sinh đọc đề bài GV hdhs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả 7 km2 > 6900000m2 3m2 = 30000cm2 8dm2 < 1000cm2 HS nhận xét Bài 4 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả a. Diện tích mặt bàn khoảng 3200cm2 b. Diện tích sân trường khoảng 1200m2 c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là 3 m2 5cm2 = 305cm2 HS nhận xét Bài 5 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng HS trình bày bài làm Nửa chu vi là : 18 : 2= 9 km Chiều dài là (9 + 3 ): 2 = 6 km Chiều rộng là 6-3= 3km Diện tích khu rừng là 6 x 3 = 18km2 4. Củng cố Nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học 3 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 5. Dặn dò Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị bài sau Tiết 2 Tuần 19 1 HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 19 HDH TOÁN TIẾT 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Củng cố nhận biết hình bình hành , cách tính diện tích hình bình hành 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 3. Thái độ: HS thích học Toán II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Vở luyện tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định tổ chức lớp 1 HS hát 2. Kiểm tra bài cũ Nêu đặc điểm của hình bình hành cách tính diện tích hình bình hành GV nhận xét cho điểm 2 HS nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh học bài 3.1 Giới thiệu bài Luyện tập Tiết 2 Tuần 19 1 HS ghi bài 3.2 Hướng dẫn làm bài Bài 1Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 30 T/ C cho hs làm bài Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả Hình số 1 , 4 là hình bình hành Bài 2 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả hình bình hành là AMND ; MBCN ; ABCD Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là ; AB song song và bằng CD AD song song và bằng BC HS nhận xét Bài 3 Học sinh đọc đề bài GV hdhs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Diện tích hình bình hành 24 x 15 = 360 cm2 Diện tích hình bình hành 50 x 17 = 850 dm2 HS nhận xét Bài 4 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Diện tích hình chữ nhật là : 45 x 27 = 1215cm2 Diện tích hình bình hành là 23 x 54 = 1242cm2 Câu a . S Câu b. Đ Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình bình hành HS nhận xét Bài 5 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng HS trình bày bài làm Chiều cao hình bình hành là 18 : 3= 6 m Diện tích hình bình hành là 6 x 18 = 104 m2 Đáp số : 104 m2 4. Củng cố Nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học 3 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 5. Dặn dò Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tuần 19 1 HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm Ngày soạn / / Ngày giảng / / TUẦN 19 HDH TOÁN TIẾT 3 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Củng cố về đơn vị đo diện tích , cách tính diện tích hình bình hành 2. Kĩ năng: HS giải đúng các bài toán 3. Thái độ: HS thích học Toán II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Vở luyện tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định tổ chức lớp 1 HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học GV nhận xét cho điểm 2 HS nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh học bài 3.1 Giới thiệu bài Luyện tập Tiết 3 Tuần 19 1 HS ghi bài 3.2 Hướng dẫn làm bài Bài 1Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 30 T/ C cho hs làm bài Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả mỗi em 1 phép tính Bài 2 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Hình có diện tích lớn nhất là A . hình chữ nhật HS nhận xét Bài 3 Học sinh đọc đề bài GV hdhs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả chu vi hình bình hành là ( 17 + 25 0 x 2 =84 m Đáp số : 84 m HS nhận xét Bài 4 Học sinh đọc đề bài GV hd hs làm , chú ý cách trình bày Gọi hs chữa bài GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng T/ C cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Đổi 4 dm 5 cm = 45 cm Chiều cao hình bình hành là 1620 : 45 = 36 cm Đáp số : 36 cm HS nhận xét Bài 5 Học sinh đọc đề bài GV hd hs cách cắt và ghép hình HS cắt và ghép hình dán vào vở 4. Củng cố Nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học 3 Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm 5. Dặn dò Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị bài sau Tiết 1 Tuần 20 1 HS nghe và ghi nhớ để về nhà làm
Tài liệu đính kèm: