Đạo đức: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2).
I - Mục tiờu:
-Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ
-Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
-Sử dụng tiết kiệm quần áo,sách vở ,đồ dùng điện nước , .trong cuộc sống hằng ngày một cách hợp lí.
* HSG:Biết được vì sao cần phải tiết kiệm thờ giờ.
Sử dụng thời gian học tập ,sinh hoạt hằng ngày một cách hợp lí.
II - Tài liệu và phương tiện:
- BP
III - Các hoạt động dạy học:
Tuần :10 Ngày soạn:1-11-2011 Ngày dạy :Thứ hai ngày 7 thỏng 11 năm 2011 Đạo đức: tiếT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2). I - Mục tiờu: -Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ -Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. -Sử dụng tiết kiệm quần áo,sách vở ,đồ dùng điện nước ,.trong cuộc sống hằng ngày một cách hợp lí. * HSG:Biết được vì sao cần phải tiết kiệm thờ giờ. Sử dụng thời gian học tập ,sinh hoạt hằng ngày một cách hợp lí. II - Tài liệu và phương tiện: BP III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc ghi nhớvà nêu thời gian biểu. - Nhận xột. B - Dạy bài mới: 1. HĐ 1: Làm việc cỏ nhõn (BT 1). - Kết luận: + Cỏc việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ. + Cỏc việc làm b, đ, e khụng tiết kiệm thời giờ. 2. HĐ 2: Thảo luận nhúm đụi (BT 4). - Yờu cầu thảo luận nhúm đụi về việc bản thõn đó sử dụng thời giờ như thế nào và dự kiến thời gian biểu của mỡnh trong thời gian tới. - Nhận xột, khen ngợi. 3. HĐ 3: Trỡnh bày, giới thiệu tranh vẽ, cỏc tư liệu đó sưu tầm. - Nhận xột, khen ngợi. 4. Kết luận chung: - Thời giờ là quý nhất, cần sử dụng tiết kiệm. Tiết kiẹm thời giờ là sử dụng thời giờ vào những việc cú ớch một cỏch hợp lớ và cú hiệu quả.(Treo BP) 5. Hoạt động tiếp nối: - Cần tiết kiệm thời giờ. - Nhận xột tiết học. - Đọc ghi nhớ, nờu thời gian biểu hằng ngày của bản thõn. - Làm bài cỏ nhõn. - Trỡnh bày, trao đổi trước lớp. đồng ý thẻ đỏ không đồng ý thẻ xanh - Nhận xột, bổ sung - Tiến hành thảo luận nhúm đụi. - Một số em trỡnh bày. - Lớp trao đổi,chất vấn, nhận xột. - Trỡnh bày, giới thiệu tranh vẽ đó sưu tầm được. - Trao đổi thảo luận ý nghĩa tranh vẽ - Lắng nghe - Thực hiện Tiếng việt: Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I (tiết 1) I.Mục đích yêu cầu: -Đọc trôi chảy,rành mạch bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa học kì I(khoảng 75 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung bài đọc. -Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;nhận biét được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài;bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. -Kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng * HSK-G:Đọc tương đối lưu loát,diển cảm được đoạn văn,đoạn thơ( tốc độ trên 75 tiếng /phút) II - Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc đó học. - BP ghi nội dung BT2. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp bài mới) B- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng: Cho học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị trong 1 phút lên báo bài.(KT 7 em) - Đặt cõu hỏi, nhận xột. - Ghi điểm. 3. Bài tập 2: Treo BP - Những bài tập đọc như thế nào là kể chuyện ? Hóy kể tờn những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “ Thương người như thể thương thõn” - Phỏt phiếu. - Cựng lớp nhận xột. 4. Bài tập 3: - Nhận xột, kết luận. 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về luyện đọc, xem quy tắc viết hoa. - Lắng nghe - Bốc thăm, đọc. - Nhận xột, bổ sung - Đọc yờu cầu, nhớ lại để trả lời. - Đọc thầm truyện Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu, Người ăn xin, trao đổi theo cặp. - Vài em làm bài trờn phiếu, trỡnh bày. - Đọc yờu cầu. - Tỡm nhanh trong bài tập đọc Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu, Người ăn xin đoạn văn tương ứng với cỏc giọng đọc, phỏt biểu. - Thi đọc diễn cảm thể hiện sự khỏc biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn. -Thực hiện Toỏn: LUYỆN TẬP I - Mục tiờu: - Nhận biết gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt. Nhận biết đường cao hỡnh tam giỏc. - Vẽ hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật cú độ dài cho trước.BT1;BT2;BT3;BT4a -Xỏc định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.BT4b II - Đồ dựng dạy học: - Thước thẳng, ờ ke. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: - Cựng lớp nhận xột, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - Vẽ hai hỡnh a, b trong bài tập. A M A B B C D C Nờu cõu hỏi để so sỏnh giữa cỏc gúc. - Nhận xột Bài 2: Cho HS quan sát hình vẽ A B H C - Vỡ sao AB gọi là đường cao của tam giỏc ABC ? - Vỡ sao CB gọi là đường cao của tam giỏc ABC ? - Nờu kết luận. - Vỡ sao AH khụng phải là đường cao của tam giỏc ABC ? Bài 3: - Nhận xột. Bài 4: a.Cho học sinh vẽ hình chữ nhật có chiều dài AB=6cm:Chiều rộng AD=4cm . - Nhận xột b.(HSG)Xác định trung điểm M của cạnh AD,trung điểm N của cạnh BC 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về ụn lại bài. - Hai em lờn vẽ hỡnh chữ nhật,hình vuụng, tớnh chu vi, diện tớch. - Lắng nghe - Đọc yờu cầu. - Hai em làm bảng, lớp làm VBT. - Nhận xột, bổ sung - Nờu yờu cầu bài tập. - Nờu tờn đường cao của tam giỏc ABC. AB là đường cao của tam giác ABC - Suy nghĩ, trả lời. - Nhận xột. - Suy nghĩ, trả lời. - Nờu yờu cầu. - Lớp vẽ ở VBT, 1 em làm bảng và nờu bước vẽ. A 3cm B C D - Nờu yờu cầu. - Một em làm bảng, nờu bước vẽ của mỡnh, lớp làm VBT A 6cm B 3cm C D - Nờu cỏch xỏc định trung điểm, nối MN. - Nhận xột - Thực hiện Ngày soạn:2-11-2011 Ngày dạy :Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2010 Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG I - Mục tiờu: - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ với số tự nhiờn cú 6 chữ số. -Nhận biết được 2 đường thẳng vuông góc - Giải toỏn cú liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú,liên quan đến HCN(BT1a;BT2a;BT3b;BT4) II - Đồ dựng dạy học: - Thước và ờ ke. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh chữa bài 1 giờ trước - Chữa bài nhận xột và cho điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: Học sinh giỏi làm ý b - Nhận xột ghi điểm. Bài 2: - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Cần ỏp dụng tớnh chất gỡ ? - Nờu quy tắc tớnh giao hoỏn, tớnh kết hợp của phộp cộng. - Nhận xột, ghi điểm. Bài 3: Nờu cõu hỏi tỡm hiểu Học sinh đại trà làm ýb HSG làm ý a,c Nhận xột. Bài 4: - Muốn tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật ta cấn biết những gỡ ? - Nờu cõu hỏi tỡm hiểu bài toỏn. - Nhận xột ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về ụn lại bài, chuẩn bị cho bài sau. - Ba em lờn bảng làm, lớp nhận xột. Lắng nghe - Hai em lờn làm, lớp làm VBT. - Nhận xột cỏch đặt tớnh và thực hiện. - Đọc yờu cầu. - Trả lời. - Nhận xột - Hai em lờn bảng làm, lớp làm vở. HS giỏi làm thêm ý b -Đọc đề bài, quan sỏt hỡnh. - Suy nghĩ trả lời. - Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.(HSG) - Nhận xột. bổ sung - Đọc đề bài trước lớp. - Trả lời. - Một em làm bài trờn bảng, lớp làm VBT. - Nhận xột, bổ sung Tiếng việt: ôn tập và kiểm tra giữa học kì I(Tiết 2) I - Mục đớch - yờu cầu: -Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 75 chữ /15 phút),không mắc quá 5 lỗi chính tả;trình bày đúng bài văn có lời đối thoại.Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả . -Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài);bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. * HSG:Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả(tốc độ viết 75 chữ /15 phút);hiểu nội dung của bài. II - Đồ dựng dạy học: BP. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn nghe - viết: - Đọc bài lời hứa, Giải nghĩa từ trung sĩ. - Nhắc cỏc em chỳ ý từ mỡnh dễ sai, cỏch trỡnh bày, cỏch viết cỏc lời thoại. - Đọc cho HS ghi. - Đọc dũ lỗi. - Chấm 5 bài. - Nhận xột. 3. Trả lời cõu hỏi - Cựng lớp nhận xột. - Dỏn phiếu đó chuyển hỡnh thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kộp để thấy rừ tớnh khụng hợp lớ của cỏch viết ấy. 4.Lập bảng tổng kết quy tắc viết tờn riờng(QSBP) - Xem lại kiến thức trong bài LTVC trang 68 để làm bài cho đỳng. - Phần quy tắc cần ghi vắn tắt. - Phỏt phiếu một số em. - Cựng lớp nhận xột. - Dớnh phiếu ghi lời giải đỳng. 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - ễn lại bài. - Về nhà đọc và viết cỏc bài tập đọc - Lắng nghe - Đọc thầm bài. -Lắng nghe, -Viết bài. - Soỏt lỗi. - Nhận xột - Đọc nội dung yờu cầu. - Từng cặp trao đổi cỏc cõu hỏi. - Phỏt biểu. - Đọc yờu cầu bài. - Làm VBT, một số em làm phiếu và trỡnh bày ở phiếu. - Sửa bài theo lời giải đỳng. Tiếng việt: ôn tập và kiểm tra giữa học kì i(Tiết 3) I - Mục đớch, yờu cầu: .Đọc trôi chảy,rành mạch các bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định 75 tiếng/1 phút;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc -Nắm được nội dung chính, nhõn vật, giọng đọc của bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề Măng mọc thẳng. -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. *HSG:Đọc tương đối lưu loát ,diễn cảm được đoạn thơ,đoạn văn(Tốc độ đọc trên 75ptiếng/1 phút) II- Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi tờn bài tập đọc và học thuộc lũng đó học. -BP. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lũng: -GV kiểm tra 7 em tiếp theo.Cách KT giống tiết 1 - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài tập 2: - Viết tờn bài trên bảng phụ. - Nhận xột. - Chốt lại lời giải đỳng, dớnh lờn bảng. - Cựng lớp nhận xột. 4. Củng cố, dặn dũ: - Những truyện kể cỏc em vừa ụn cú chung một lời nhắn nhủ gỡ ? - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị tiếp cho tiết ụn tập sau. - Lắng nghe - Bốc thăm đọc. - Đọc bài trong SGK, trả lời cõu hỏi phự hợp đoạn vừa đọc. - Đọc yờu cầu bài, tỡm cỏc bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. - Đọc tờn bài. - Đọc thầm cỏc truyện, trao đổi theo cặp nhỏ, một số em làm bài trờn phiếu. - Trỡnh bày ở phiếu. - Nhận xột, tớnh thi đua. - Gọi vài em đọc. - Lớp sửa bài theo lời giải đỳng. - Thi đọc diễn cảm một đoạn văn. - Nhận xột - Lắng nghe Tiếng việt: ôn tập và kiểm tra giữa học kì i (Tiết 4). I - Mục đớch, yờu cầu: -Nắm được một số từ ngữ,(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) đó học trong ba chủ điểm Thương người như thể thương thõn, Măng mọc thẳng, Trờn đụi cỏnh ước mơ. - Nắm được tỏc dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kộp. II - Đồ dựng dạy học: - Một tờ phiếu ghi sẵn lời giải BT1, 2. Phiếu kẻ bảng để HS cỏc nhúm làm bài tập 1. Một số phiếu kẻ bảng tổng kết để học sinh cỏc nhúm làm bài tập 3. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. ễn tập: Bài 1: - Ghi số trang, tờn bài 5 tiết MRVT. - Phỏt phiếu cho cỏc nhúm. - Cựng lớp soỏt lại, sửa sai. - Nhận xột Bài 2: - Dỏn phiếu đó liệt kờ sẵn thành ngữ, tục ngữ. - Cựng lớp nhận xột. Bài 3: ... Bổ sung. - Hoạt động nhúm, - Trỡnh bày kết quả. - Trỡnh bày tranh ảnh về Đà Lạt. - Nhận xột, bổ sung - Tiến hành thảo luận nhúm - Trỡnh bày kết quả. - Nhận xột, bổ sung __________________________________ Mĩ thuật: VẼ THEO MẪU: vẽ đồ vật có dạng hình trụ I - Mục tiờu: -Hiểu đặc điểm ,hình dáng của các đồ vật dạng hình trụ. -Biết cách vẽ đồ vật dạng hình trụ. -Vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu. *HSG-K:Sắp xếp hình vẽ cân đối,hình vẽ gần giống mẫu. II - Đồ dựng dạy học: - Vật mẫu, một số bài vẽ năm trước. - Vở thực hành, bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. HĐ 1: Quan sỏt, nhận xột: - Giới thiệu mẫu. - Bổ sung, nhận xột, nờu sự khỏc nhau của cỏi chộn và cỏi chai ở hỡnh 1. 2. HĐ 2: Cỏch vẽ: - Nờu cỏch vẽ. + Ước lượng và so sỏnh tỉ lệ. + Tỡm tỉ lệ cỏc bộ phận. + Vẽ nột chớnh và điều chỉnh tỉ lệ. Phỏc cỏc nột thẳng, dài. + Hoàn thiện hỡnh vẽ. + Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu theo ý thớch. 3. HĐ 3: Thực hành: - Chọn cỏc đồ vật hỡnh trụ giống nhau để dễ nhận xột. - Chọn vật mẫu cỏi ca - Hướng dẫn quan sỏt và cỏch vẽ cỏi ca - Đặt vật mẫu ở bà giỏo viờn - Quan sỏt chung. 4. HĐ 4: Nhận xột, đỏnh giỏ: - Chọn một số bài treo lờn bảng để nhận xột và xếp loại: + Bố cục. + Hỡnh dỏng, tỉ lệ của hỡnh vẽ. - Động viờn khuyến khớch những HS cú bài vẽ tốt. 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Sưu tầm tranh phiờn bản của hoạ sĩ. - Quan sỏt, nhận xột. - Lắng nghe. - Quan sỏt mẫu, tiến hành vẽ. - Lắng nghe - Thực hành vẽ cỏi ca theo mẫu - Trỡnh bày bài vẽ - Tiến hành chọn bài vẽ. - Nhận xột - Thực hiện ____________________________________ Thể dục: ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung Trò chơi :nhảy ô tiếp sức I.Mục tiêu: -Thực hiện được động tác vươn thở,tay,chân ,lưng bụng,toàn thân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia được trò chơi;nhảy ô tiếp sức. *HSG:Bước đầu thực hiện được động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung (Khi liên kết chưa cần nhớ thứ tự các động tác) II.Đồ dùng dạyhọc:Vệ sinh sân bãi sạch sẽ :Còi Iii. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu: - Ổn định lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản: a) Bài thể dục phỏt triển chung: * ễn 5 động tỏc bài thể dục phỏt triển chung. + Lần 1: Hụ và làm mẫu. + Lần 2: Hụ và quan sỏt sửa sai. + Lần 3, 4 Cỏn sự hụ nhịp. - Nhận xột. b) Trũ chơi vận động: Nhảy ụ tiếp sức. - Giới thiệu trũ chơi, cỏch chơi, quy định của trũ chơi. - Tổ chức cho HS chơi - Sau mỗi lần chơi, GV tuyờn bố đội thắng cuộc. 3. Phần kết thỳc: - Tập động tỏc thả lỏng. - Chơi trũ chơi tại chỗ. - Hệ thống bài. Nhận xột giờ học. - Tập hợp bỏo cỏo sĩ số. - Khởi động. - Giậm chõn tại chỗ vỗ và hỏt. - Trũ chơi tự chọn. - Tập theo. - Tập luyện. - Cỏc tổ tập luyện. - Cỏc tổ thi đua. - Nghe, quan sỏt. - Chơi thử. - Cỏc đội chơi chớnh thức. - Theo dừi, nhận xột - Thực hiện - Tự chơi Ngày soạn:3-11-2011 Ngày dạy :Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Tiếng việt : Kiểm tra viết I.Mục đích yêu cầu: -Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì I: +Nghe viết đúng chính tả(tốc độ viết 75 chữ/15 phút);không mắc quá 5 lỗi chính tả;trình bày đúng hình thức bài thơ ,văn xuôi +Viết được bức thư ngắn thể hiện đúng nội dung ,hình thức bức thư. II.Đồ dùng dạu học:Vở kiểm tra,đề kiểm tra III.Các hoạt động dạy học: 1.ÔĐTC: 2.KTBC: KT sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: a.Gt bài; b.Gv viết đề bài lên bảng: Câu 1:Chính tả: Gv đọc cho học sinh viết bài :trung thu độc lập.đoạn từ:’’Ngày mai,các em có quyền mơ tưởng.nônh trường to lớn vui tươi”.Sách GK TV 4 tập I trang 66 Câu 2:Tập làm văn: Đề bài :Được biết trong cơn bão số 5,6 vừa qua gây nên lụt nội ở MT,các bạn miền trung gặp rất nhiều khó khăn ,hoạn nạn .Em hãy viết thư động viên và an ủi cùng các bạn. Đáp án –Biểu điểm 1.Chính tả(5 đ) Bài viết sạch sẽ ,đúng mẫu chữ, cỡ chữ.Mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,5 đ.Nếu cáclỗi sai trùng nhau trừ một lần điểm. 2.Tập làm văn:(5 đ) -Bài viết đúng yêu cầu ,có cảm xúc ,không mắc lỗi chính tả được ,đủ 3 phần được 5 đ -Tuỳ từng mức độ ta có thể cho các mức;4-4,5:3-3,5. 4.Củng cố dặn dò: NX giờ học - chuẩn bị bài sau _________________________________ Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân I.Mục tiêu: -Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân -Bước đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán(BT1;BT2a,b) II.Đồ dùng dạy học:BP III.Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1.ÔĐTC 2.KT BC:Gọi học sinh lên bảng tính:40263x7 3.Bài mới a.GT bài b.HD học sinh tính và so sánh giá trị 2 BT5x7và 7x5 c.So sánh giá tị 2 BT:ãb và bxa Gv treo BP ghi như SGK yêu cầu HS tính rồi so sánh Từ ví dụ ở bảng rút ra nhận xét: axb=b xa d.Thực hành: Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu Bài 2:Gọi 4 em lên bảng làm ý a,b HSG làm ý c Bài 3:(HSG) Cho HS nêu yêu cầu rồi tự tìm 2 BT có giá trị bằng nhau. Bài 4(HSG) Yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm 4.Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học giao bài về nhà 1 HS lên bảng-lớp làm nháp Vài học sinh đứng tại chỗ tính và so sánh kết quả HS lần lượt tính rồi so sánh Học sinh rút ra kết luận Vài học sinh nhắc lại Nêu yêu cầu –Thực hiện rồi chữa: a.4 x6=6x4 b.3x5=5x3 207 x7= 7 x207 2138x9=9x2138 4 hs lên bảng-lớp làm ý a,b vào bảng con Nhận xét chữa Thực hiện yêu cầu rồi chữa a-d e-b c-g a x1=1 xa=a a x0=0 xa=0 _____________________________________ Kĩ thuật: khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột(t1) I - Mục tiờu: - Biết cỏch khõu viền đường khõu mộp vải bằng mũi khõu đột thưa . - khõu viền được đường khõu mộp vải bằng mũi khõu đột thưa .Các mũi khâu tương đối đều nhau.Đường khâu có thể bị dúm * Với HS khéo tay:Khâu viền đường gấp mépvải bằng mũikhâu đột thưa ,Các mũi khâu tương đối đều nhau.Đường khâu ít bị dúm. II - Đồ dựng dạy học: - Bộ đồ dùng III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: Quan sỏt, nhận xột: - Giới thiệu mẫu. - Nhận xột, túm tắt đặc điểm đường khõu viền gấp mộp vải. 3. HĐ 2: Hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật: - Đặt cõu hỏi. - Hướng dẫn đọc nội dung mục quan sỏt hỡnh 1, 2a, 2b trả lời cõu hỏi về cỏch gấp mộp vải. - Nhận xột thao tỏc gấp của HS. - Hướng dẫn như SGK. - Lưu ý vài điểm khi gấp mộp vải. - Nhận xột chung, hướng dón thao tỏc khõu lược, khõu viền đường khõu mộp vải bằng mũi khõu đột. 4. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết học sau. - Lắng nghe - Quan sỏt, nhận xột đường gấp mộp vải và đường khõu viền trờn mẫu. - Quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4. Nờu cỏc bước thực hiện. - Quan sỏt trả lời. - Thực hiện thao tỏc vạch hai đường dấu lờn vải trờn bảng. - Thực hiện thao tỏc gấp mộp vải. - Đọc mục 2, 3 với quan sỏt H-3, 4 trả lời cõu hỏi và thực hiện cỏc thao tỏc khõu viền đường gấp mộp bằng mũi khõu đột. - Cú thể tiến hành kiểm tra sự chuẩn bị của HS và cho HS vạch dấu, gấp mộp vải theo đường vạch dấu. Khoa học : NƯỚC Cể NHỮNG TÍNH CHẤT Gè. I - Mục tiờu: Nêu được một số tính chất của nước:nước là chất lỏng tronh suốt,không màu ,không mùi,không vị không có hình dạng nhất định;nước chảy từ cao xuống thấp,chảy lan ra mọi phía.thấm qua một số vật,hoà tan một số chất. -Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước. -Nêu được ví dụ về ứng dụng tính chất của nước trong đời sống;làm mấình rốc cho nước mưa chảy xuống,làm áo mưa để mặc không bị ướt II - Đồ dựng dạy học: - Hỡnh vẽ 42, 43 SGK. Một số đồ dựng để phục vụ thớ nghiệm. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1.HĐ1: Phỏt hiện màu, mựi, vị của nước: - Thực hiện theo yờu cầu ở trang 42. - Yờu cầu trao đổi trong nhúm ý 1 và 2 theo yờu cầu quan sỏt trang 42. - Quan sỏt giỳp đỡ. - Ghi cỏc ý kiến lờn bảng. - Kết luận. 2. HĐ 2: Phỏt hiện hỡnhdạng của nước - Yờu cầu đặt chai, cốc nước ở vị trớ khỏc nhau rồi quan sỏt. - Nờu cõu hỏi, nhận xột, kết luận. 3. HĐ 3: Tỡm hiểu nước chảy như thế nào - Kiểm tra cỏc vật liệu để làm thớ nghiệm. - Quan sỏt, giỳp đỡ. - Ghi kết quả bỏo cỏo của cỏc nhúm. - Nhận xột - Chốt lại 4. HĐ 4: Phỏt hiện tớnh thấm và khụng thấm của nước đối với một số vật. - Nờu nhiệm vụ. - Kết luận nước thấm qua một số vật. 5. HĐ 5: Phỏt hiện nước cú thể hoặc khụng cú thể hoà tan một số chất: - Nờu nhiệm vụ. - Kết luận: Nước cú thể hoà tan một số chất. 6. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Nờu 10 lời khuyờn của Bộ Y tế. - Thao tỏc. - Nhúm trưởng điều khiển. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Một số em núi lại tớnh chất của nước. - Tiến hành quan sỏt. - Suy nghĩ, trả lời. - Nhận xột, bổ sung - Nhúm trưởng điều khiển làm thớ nghiệm. - Đại diện vài nhúm núi về cỏch tiến hành của nhúm mỡnh và nờu nhận xột. - Bàn nhau làm thớ nghiệm, bỏo cỏo. - Nhúm khỏc bổ sung - Làm thớ nghiệm theo nhúm. - Đại diện nhúm bỏo cỏo. - Thực hiện Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: HS nắm được những ưu, khuyết điểm của cá nhân, của tổ, lớp mình trong việc thực hiện nhiệm vụ của tuần 10và nắm đợc nhiệm vụ của tuần 11 Khen thưởng những HS đạt thành tích cao trong các hoạt động của tuần vừa qua, phê bình những HS vi phạm quy định của lớp, trường. II. Đồ dùng dạy học: - GV: chuẩn bị nội dung đánh giá, nhận xét và phương hướng tuần10 - HS: Các tổ chuẩn bị ND báo cáo. III, Các bước tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Đánh giá, nhận xét các hoạt động của tuần 10 Các tổ báo cáo tình hình HĐ của tổ mình. GV đánh giá: Ưu điểm: + Về chuyên cần: .. ..... + Về đạo đức: ........................................................ ............. + Về học tập: . ............. + Về vệ sinh: . + Về các HĐ khác (Giữ vở sạch – viết chữ đẹp, tham gia HĐ đội, sao): . . - Nhược điểm: ............ ............. Tuyên dương: .. Nhắc nhở: .............................................................................. 3 Phương hướng nhiệm vụ tuần11 + Về chuyên cần: .. + Về đạo đức: ........................................................ + Về học tập: . + Về vệ sinh: .. + Về các HĐ khác (Giữ vở sạch – viết chữ đẹp, tham gia HĐ đội, sao): . 4. ý kiến của HS: ......................................................................................... .............
Tài liệu đính kèm: