TOÁN
Tiết 21: Bài : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu :
- Biết số ngày trong tháng của một năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thường có 365 ngày.
-Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ ,phút, giây.
-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
- Bài tập cần làm: Bài 1; b2; b3
TUẦN 5 Ngày soạn: 27/9/ 2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013 TOÁN Tiết 21: Bài : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Biết số ngày trong tháng của một năm. - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thường có 365 ngày. -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ ,phút, giây. -Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. - Bài tập cần làm: Bài 1; b2; b3 II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài tập 1 giờ có ... phút? 1 phút có ...giây? 1 thế kỉ có ...năm? - Gv nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1:- Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập: Bài 1: - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả. +Kể tên những tháng có 30 ngày? +Kể tên những tháng có 31 ngày? +Tháng có 28 hoặc 29 ngày là tháng nào? +Năm nhuận ( năm không nhuận ) có bao nhiêu ngày ? - Chữa bài, nhận xét. Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: - Tổ chức cho hs làm như bài 1. - Gv nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Nhận xét tiết học. - Hs trả lời miệng kết quả. 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết vào bảng con từng phần và đọc kết quả. - Tháng 4 ; 6; 9 ;11 - Tháng 1 ; 3; 5; 7; 8; 10 ; 12 - Tháng 2 - Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày. - 1 hs đọc đề bài. - 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở. a.3 ngày = 42 giờ 1/3 ngày = 8 giờ 4 giờ = 240 phút 1/4 giờ = 15 phút 8 phút = 480 giây 1/2 phút = 30 giây 3 giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây 4 phút 20 giây = 260 giây 1 hs đọc đề bài. - Hs nêu miệng kết quả. a.Năm 1789 thuộc thế kỉ 18 b.Nguyễn Trãi sinh năm : 1980 - 600 = 1380 Năm 1380 thuộc thế kỉ 14 ...................................................................... TẬP ĐỌC Tiết 9 : Bài: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I.Mục tiêu : -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. 2.Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thực.(Trả lời được câu hỏi 1,2 ,3) - GDHS : Yêu mến những người chính trực. Luôn trung thực, ngay thẳng. *GDKNS :- Xác định giá trị ; tự nhận thức về bản thân ;tư duy phê phán. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. - Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HD đọc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ - Gọi hs đọc thuộc bài " Tre Việt Nam" và trả lời câu hỏi đoạn đọc. - Gv nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1:- Giới thiệu bài. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b.Tìm hiểu bài: - Nhà Vua chọn người ntn để truyền ngôi? - Nhà Vua đã làm ntn để tìm được người trung thực? - Chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao? +Nối ngôi; Giao hẹn - Đến kì hạn phải nộp thóc cho Vua mọi người đã làm gì? Kết quả ra sao ? Chôm đã làm gì? - Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người? - Thái độ của mọi người khi nghe Chôm nói thật? - Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý? - Kết quả Chôm đã được điều gì? - Nêu nội dung chính của bài. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc phân vai, Gv đọc mẫu. - Tổ chức cho hs đọc thi. Hoạt động nối tiếp: - Câu chuyện muốn nói điều gì?. - 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi của bài. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. - Nhà vua muốn chọn người trung thực. - Phát cho mỗi người dân một thúng thóc đã luộc kĩ và giao hẹn... + Nhà vua chọn người trung thực để nối ngôi. - Chôm đã dốc công gieo trồng và chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm. - Mọi người nô nức chở thóc về Kinh, Chôm không có thóc đã nói lên sự lo lắng với vua. - Dũng cảm nói lên sự thực. - Mọi người sững sờ ngạc nhiên. - Dám nói lên sự thực. - Được Vua truyền ngôi vua. - Hs nêu ( mục I ). - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs luyện đọc phân vai theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. ...................................................................... CHÍNH TẢ: ( Nghe – viết) Tiết 5: Bài: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I.Mục tiêu : 1.Nghe - viết và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhânvật. 2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n ; en / eng. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm cho hs làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 hs đọc các tiếng có âm đầu r / d / gi cho cả lớp viết. - Gv nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1:- Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe - viết: - Gv đọc bài viết. +Nhà vua chọn người ntn để nối ngôi? +Vì sao người trung thực là người đáng quý? - Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng con. - GV đọc cho hs viết bài vào vở. - Gv đọc cho hs soát bài. - Thu chấm 5 - 7 bài. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Điền vào chỗ trống . - Gọi hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm vào bảng nhóm. - Gọi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Câu đố.(HSKG) - Gọi hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời giải. - Gv nhận xét, khen ngợi hs. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp. - Hs theo dõi. - Hs theo dõi. - Nhà vua chọn người trung thực để nối ngôi. - Vì người trung thực dám nói lên sự thực... - Hs luyện viết từ khó vào nháp - Hs viết bài vào vở. - Đổi vở soát bài theo cặp. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài. Các từ cần điền : nộp bài, lần này, làm em lâu nay, lòng thanh thản, làm bài. - 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh. - 1 hs đọc đề bài. - Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của câu đố a. Con nòng nọc b. Con chim én. ******************************* Ngày soạn: 27/9/ 2013 Ngày dạy: Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2013 TOÁN Tiết 22: Bài: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số - Biết cách tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số - Bài tập cần làm: Bài 1(a,b,c): bài 2. - GDHS :Thích học toán & áp dụng trong cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ như trong sgk phóng to. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài tập 2.Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài, ghi bảng Hoạt động 2 : a.Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng. Bài toán 1: - Giới thiệu hình vẽ. - Yêu cầu hs đọc đề bài, tìm cách giải và thực hiện giải bài toán. +Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4? Bài toán 2: - Gv đưa bài toán, yêu cầu hs đọc và xác định yêu cầu của bài. +Muốn tìm số t.bình cộng của 3 số ta làm ntn? +Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm ntn? b.Thực hành: Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: - Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả. - Gv nhận xét Bài 2:Giải bài toán - Gọi hs đọc đề bài. - Hs giải bài vào vở, chữa bài. - Chữa bài , nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Nhận xét tiết học. - Hs theo dõi. - Hs quan sát hình vẽ, đọc đề bài. - Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng giải ( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lít ) ( 6 + 4 ) : 2 = 5 - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên giải ( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28 Vậy 28 là số trung bình cộng của 27 ; 25 và 32 - Tính tổng của 3 số rồi chia cho 3 - Tính tổng của các số rồi chia cho số các số hạng. - 1 hs đọc đề bài. - Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần. a. TBC của 2 số 42và 52 là : ( 42 + 52 ) : 2 = 47 b.TBC của 3 số 36 ; 42 và 57 là: ( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45 - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài. Bài giải. Trung bình mỗi em cân nặng là: ( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 ( kg ) Đáp số : 37 kg ...................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 9: Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG I. Mục tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng Thuộc chủ điểm Trung thực-Tự trọng BT4 tìm được1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Đặt câu với 1,2 từ BT2; Nằm được nghĩa "tự trọng"( BT3) - GDHS: Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm cho hs làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: +Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp. - Gv nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài, ghi bảng Hoạt động 2 : 1.Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ : trung thực. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm. - Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Đặt câu. - Tổ chức cho hs làm vào vở. - Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Tìm nghĩa của từ : tự trọng +Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng kết quả. - Gv nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm. +Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng trung thực hoặc lòng tự trọng? - HD hs dùng từ điển giải nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ trên. 4.Củng cố dặn dò: (3 phút) - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng làm bài. Từ ghép có nghĩa tổng hợp Từ ghép có nghĩa phân loại anh em, ruột thịt, hoà thuận, yêu thương, vui buồn bạn học, bạn đường bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu - Hs theo dõi. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo nhóm 4. - Đại diện nhóm chữa bài. Từ cùng nghĩa với từ trung thực Từ trái nghĩa với từ trung thực thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà, thật lòng, chính trực, bộc trực.. điêu ngoa, gian dối xảo trá, gian lận, lưu manh, gian manh, lừa bịp, lừa đảo... - 1 hs đọc đề bài. - Hs nêu miệng câu đạt được - Chúng ta không nên gian dối. Ông Tô Hiến Thành là người chính trực. Thẳng thắn là đức tính tốt. - 1 hs đọc đề bài. - Hs mở từ điển làm bài cá nhân. +Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. +Hs mở rộng thêm nghĩa các từ ở ý a,b,d a.Tin ... A.23 B.24 C . 25 D. 26. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bao thứ nhất đựng 27 kg đường, bao thứ 2 đựng ít hơn bao thứ nhất 12 kg đường và nhiều hơn bao thứ ba 6 kg đường.Hỏi trung bình mỗi bao đựng bao nhiêu kg đường? A. 39 kg đường B. 24 kg đường C. 17 kg đường D .15 kg đường IV.Hoạt động nối tiếp. -Nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài, làm lại bài chưa đạt yêu cầu. - HS đọc đề bài. ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Củng cố về Tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Rèn kĩ năng giải toán trung bình cộng II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ - VBT, Sách tham khảo II.Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc HĐ 1: giới thiệu MĐYC HĐ 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập: 1. Ôn tập : - Gọi hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của : 64; 34; 91 2. Luyện tập: * Tổ chức theo nhóm trình độ của học sinh Bài 1 : ( Giành cho hs TB, Yếu) Tìm số trung bình cộng của : a. 27, 31 b. 34, 12, 26 c.456, 620, 148, 372 Bài 2 : ( Dành cho hs TB, Khá) Đội 1 và đội 2 thu hoạch được 1 456 tạ cà phê. Đội 3 và đội 4 thu hoạch được 1 672 tạ cà phê. Hỏi trung bình mỗi đội thu hoạch được bao nhiêu tạ cà phê ? Bài 3 : (Dành cho hs Khá , Giỏi) Một cửa hàng bán vảI trong 3 ngày. Ngày đầu bán được 98m , ngày thứ 2 bán hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? HĐ 3: Chấm bài và nhận xét * Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học -Làm lại bài tập chưa đúng - lắng nghe - Nêu nối tiếp - 1 hs nêu : ( 64+34+91) : 3 = 63 - 2hs lên làm. Lớp làm vở nháp - 1 hs yếu lên bảng làm, lớp làm vào vở. Chữa bài Kết quả : a. 47; b. 72; c. 399 - 1 hs TB lên bảng làm, lớp làm vào vở - Đổi chéo kiểm tra Giải: TB mỗi đội thu hoạch được : (1 456 + 1 672 ) : 4 = 782 (tạ) Đáp số : 782 tạ cà phê - 1 hs khá lên bảng làm, lớp làm vào vở -Chữa bài Giải : Số m vảI cửa hàng đó bán trong ngày thứ hai là: 98 + 5 = 103 (m) Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được số m vảI là :(98 + 103 +108 ) : 3 = 103 (m) Đáp số : 103 m vải - Theo dõi - lắng nghe Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011 Chiều: TH ( Toán) T2 ( Tuần 5) I.Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố về cách Tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Rèn kĩ năng giải toán , vận dụng kiến thức đã học vào làm bài II. Đồ dùng dạy học : - VTH, Sách tham khảo II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Bài 1: Viết vào chỗ chấm: Biểu đồ cho biết số hình của 4 bạn vẽ được : Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: -Trong biểu đồ của bài 1, bạn vẽ ít hình vuông nhất là: A. Hùng B. Dũng C. Mạnh D. Cường Bài 3: Viết vào chỗ chấm: Đáp án: a) 150 kg gạo b) 50 kg gạo c) 50 d) 2 và 3 Bài 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm a) Đ b) S c) Đ d) Đ Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm: A. S B. Đ C . Đ IV.Hoạt động nối tiếp. -Nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài, làm lại bài chưa đạt yêu cầu. - HS đọc đề bài.tự làm bài. - Đọc kết quả. NX -( Đăng ) đọc KQ Lớp NX. - HS tự làm, 4 em đọc KQ ( Mai,Thành,Giang,Hùng) GV NX. - HS làm tương tự chữa bài. NX. ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố về cách Tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Rèn kĩ năng giải toán , vận dụng kiến thức đã học vào làm bài II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ - VBT, Sách tham khảo II.Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Bài mới: *Giới thiệu bài 2. Gv ra bài Bài 1 : Điền dấu , = 3 ngày ..70 giờ 3 giờ 7 phút ..200 phút 1 giờ ..20 phút 4 10 giây .1 phút 6 thế kỉ .25 năm 4 Bài 2 : Ông La- phông – ten, nhà thơ lỗi lạc của nước Pháp mất năm 1695. Hỏi ông mất vào thế kỉ mấy ? Tính đến năm 2005 đã được bao nhiêu năm? Bài 3 : ( Dành cho hs khá , giỏi) Trung bình cộng của hai số là 17 246. Một trong hai số là số nhỏ nhất có 5 chữ số lẽ. Tìm chữ số kia ? 3. Gv và hs cùng chữa bài, chem. Bài cho 1 số em 4. Nhận xét, dặn dò - lắng nghe Hs làm bài vào vở Hs nêu cách làm giờ 7 phút đổi ra 180 phút + 7 phút = 187 phút nên : 3 giờ 7 phút < 200 phút - Các phần khác của bài 1 làm tương tự - HS làm vở, đổi vở cho nhau để kiểm tra - Ông mất vào thế kỉ XVII - Được 310 năm - HS làm bài Số nhỏ nhất có 5 chữ số lẽ là : 11111 Tổng của hai số là: 17 264 x 2 = 34 528 Số kia sẽ là : 34 528 – 11111 =23 417 T.H toán: ÔN LUYỆN GIÂY, THẾ KỈ- LÀM BTT (TIẾT 21) MỤC TIấU: - Cuỷng coỏ veà soỏ ngaứy trong caực thaựng cua naờm. - Bieỏt naờm thửụứng: 365 ngaứy, naờm nhuaọn: 366 ngaứy. - Củng cố về đơn vị đo thời gian, mối q.hệ giữa giây và phút, giữa năm và thế kỉ. - HS vận dụng kiến thức làm bài tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giới thiệu bài: Hướng dẫn ôn luyện: HS nối tiếp nhau nờu mối quan hệ giữa giõy, phỳt. Phỳt giờ. GV kết luận. ? Một thế kỉ là mấy năm? Yêu cầu HS xác định một số năm bất kỡ thuộc thế kỉ nào. Vd: Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc 7- 5-1954 thuộc thế kỉ mấy? Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: HS nờu yờu cầu: Tổ chúc cho HS làm việc cá nhân sau đó đổi chéo vở để kiểm tra nhau. GV quan sát giúp đỡ thêm cho HS yếu. Bài 2: tiến hành tương tự. Hs nêu yêu cầu HS tự điền thế kỉ vào chổ chấm. HS nờu bài làm. Lớp, GV nhận xột. Bài 3: HS nờu yờu cầu HS so sánh và điền dấu thích hợp . HS nờu bài làm và giải thớch cỏch làm. Lớp, GV nhận xột. Lưu ý: hỏi HS ngược, xuôi khi xác định móc của các thế kỉ. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết dạy, giao nhiệm vụ về nhà. ****************************@*@*@*@*@**************************** Thể dục: ĐỔI CHÂN KHI ĐI SAI NHỊP- TC “BỊT MẮT BẮT DÊ” I.Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kú thuaọt. Taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi, ủửựng laùi. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực tửụng ủoỏi ủeàu, ủeùp, ủuựng khaồu leọnh. - Hoùc ủoọng taực ủoồi chaõn khi ủi ủeàu sai nhũp. Yeõu caàu HS bieỏt caựch bửụực ủeọm khi ủoồi chaõn. -Troứ chụi: “Bũt maột baột deõ” Yeõu caàu reứn luyeọn naõng cao khaỷ naờng taọp trung chuự yự, khaỷ naờng ủũnh hửụựng, chụi ủuựng luaọt, haứo hửựng, nhieọt tỡnh trong khi chụi. II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn. -Veọ sinh an toaứn saõn trửụứng. 1coứi. 2-6 chieỏc khaờn. III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp. Noọi dung Thụứi lửụùng Caựch toồ chửực A.Phaàn mụỷ ủaàu: -Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc. -Troứ chụi: “Tỡm ngửụứi chổ huy” B.Phaàn cụ baỷn. 1)ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ. -OÂn taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi, ủửựng laùi. +GV ủieàu khieồn lụựp taọp 2 laàn. Nhaọn xeựt sửỷa chửừa. -Chia toồ taọp luyeọn 6 laàn toồ trửụỷng ủieàu khieồn, GV quan saựt nhaọn xeựt. -Taọp caỷ lụựp do GV ủieàu khieồn. 2)Hoùc ủoọng taực ủoồi chaõn khi ủi ủeàu sai nhũp. -GV laứm maóu chaọm vaứ giaỷi thớch HS taọp luyeọn theo caực cửỷ ủoọng. Daùy HS bửụực ủeọm taùi choó. Daùy HS bửụực ủeọm trong bửụực ủi 3)Troứ chụi vaọn ủoọng Troứ chụi “Bũt maột baột deõ” -Neõu teõn troứ chụi: Giaỷi thớch caựch chụi. -Lụựp thửùc hieọn chụi. -Quan saựt nhaọn xeựt vaứ bieồu dửụng. C.Phaàn keỏt thuực. - Chaùy thửụứng thaứnh voứng troứn -Moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng. -Heọ thoỏng baứi. -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ vaứ giao baứi taọp veà nhaứ 1-2’ 2-3’ 12-14’ 5-6’ 5-6’ 4-6’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ****************************@*@*@*@*@**************************** ****************************@*@*@*@*@**************************** Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010 ATGT: Bài 3 ĐI XE ĐẠP AN TOÀN I.Mục tiờu: 1. kiến thức: -HS biết xe đạp là phương tiện GT thô sơ, đẽ đi, nhưng phải đảm bảo an toàn. -HS hiểu vỡ sao đối với trẻ em có điều kiện của bản thân và có chiếc xe đạp đúng quy định mới có thể được đi xe ra phố. -Biết những quy định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường. 2.Kĩ năng: -Có thói quen đi sát lề đường và luôn quan sát khi đi trên đường, trước khi đi kiểm tra các bộ phận của xe. 3. Thái độ: - Có ý thức chỉ đi xe cỡ nhỏ của trẻ em, không đi trên đường phố đông xe cộ và chỉ đi xe đạp khi thật cần thiết. -Có ý thức thực hiện các quy định bảo đảm ATGT. II. Chuẩn bị: GV: xe đạp của người lớn và trẻ em. Tranh trong SGK III. Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới. GV cho HS nêu tác dụng của vạch kẻ đường và rào chắn. GV nhận xột, giới thiệu bài Hoạt động 2: Lựa chọn xe đạp an toàn. GV dẫn vào bài: ở lớp ta ai biết đi xe đạp? Cỏc em cú thích được đi học bằng xe đp không? Ở lớp những ai tự đến trường bằng xe đạp? GV đưa ảnh một chiếc xe đạp, cho HS thảo luận theo chủ đề: Chiếc xe đạp đảm bảo an toàn là chiếc xe như thế nào? GV nhận xột và bổ sung. Hoạt động 3: Những quy định để đảm bảo an toàn khi đi đường. GV cho HS quan sát tranh trong SGK trang 12,13,14 và chỉ trong tranh những hành vi sai( phân tích nguy cơ tai nạn.) GV : Theo em, để đảm bảo an toàn người đi xe đạp phải đi như thế nào? Hoạt động 4: trũ chơi giao thông. GV kẻ trờn sõn đường vũng xuyến với kớch thước mặt đường thu nhỏ để HS thhực hành bằng xe đạp. Trên đường có các vạch kẻ đường chia làn xe và bố chí các tỡnh huống để HS đi. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dũ. -GV cựng HS hệ thống bài -GV dặn dũ, nhận xột HS trả lời HS liờn hệ bới bản thõn và tự trả lời. Xe phải tốt, cỏc ốc vớt phải chặt chẽ lắc xe khụng lung lay.. Có đủ các bộ phận phanh, đèn chiếu sáng, Có đủ chắn bùn, chắn xích Là xe của trẻ em. Cỏc tranh trang 13,14 HS kể theo nhận biết của mỡnh. Đi bên tay phải , đi sát lề đường dành cho xe thô sơ. Khi chuyển hướng phải giơ tay xin đường. Đi đêm phải có đèn phát sáng. HS chơi trũ chơi ****************************@*@*@*@*@**************************** Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010 SINH HOẠT LỚP - 1Nhận xét các hoạt động tuần 5. - H/s thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp xếp hàng nghiờm tỳc,học bài làm đầy đủ trứơc khi đến lớp. Duy trỡ tốt sĩ số lúp học,nghỉ học cú giấy xin phộp Vệ sinh khu vực quy định sạch sẽ. Khen cỏc nhúm :nhúm 1,nhúm 2 2,Kế hoạch tuần sau: Học chương trỡnh tuần 6 Duy trỡ tốt nề nếp và sĩ số lớp học Tham gia đầy đủ cỏc buổi sinh hoạt đội sao nhi đồng. -
Tài liệu đính kèm: