TẬP ĐỌC :
«ng tr¹ng th¶ diỊu
I . Mục tiêu :
-KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)
- KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn .
-TĐ :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
TuÇn 11 -Thø hai ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2013 TẬP ĐỌC : «ng tr¹ng th¶ diỊu I . Mục tiêu : -KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK) - KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn . -TĐ :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống. II. Chuẩn bị : tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc II .Hoạt động dạy học chủ yếu : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1.G thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề -Đính tranh + giới thiệu 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1hs -Nh.xét+ nêu cách đọc bài - Phân 4đoạn + yêu cầu - H.dẫn L.đoc từ khĩ Y/cầu+h.dẫng/nghĩa:Trạng,Kinhngạc -Y/cầu , giúp đỡ -Gọivài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình chọn, b.dương + nh.xét, b.dương - GV đọc mẩu b)Tìm hiểu bài-Y/c hs +Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền ? +Nguyễn Hiền ham học và chịu khó ntn ? +Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông Trạng thả diều” ? +Gọi hs đọc câu hỏi 4 và trả lời -Ý nghĩa câu chuyện này là gì ? c) L đọc diễn cảm: Y/cầu+ h.dẫn -Bảngphụ +hdẫn luyện đọc diễn cảm. -Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bìnhchọn - Nhận xét, điểm, biểu dương. 3.Củng cố :-Truyện này giúp em hiểu ra điều gì ? -Quan sát tranh Th.dõi, lắng nghe -1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104 - Th.dõi, thầm - 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi -Th.dõi+l.đọctừkhĩ :diều ,nền cát,... - 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi -Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk - L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương. - Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời +Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều +Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ......chăn trâu Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn học .....mượn củabạn....... Mỗi lần có kì thi.. lá chuối.... thầy chấm hộ +Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi vẫn còn là 1 chú bé ham thích chơi diều +Mỗi phương án trả lời đều có mặt đúng. Nhưng câu tục ngữ “có chí thì nên” nói đúng nhất ý nghĩa của truyện -Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí ........ đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi -4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng đọc - L. đọc diễn cảm theo cặp(2’) - Vài cặp thi đdọc diễn cảm -Lớp th.dõi, nh. xét, bình chọn,biểu dương. CHÍNH TA Û( Nhớ – viết): NÕu chĩng m×nh cã phÐp l¹ I. Mục tiêu : -KT : Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ - KT :Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. .Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2 -TĐ :Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn phần BT. III.Hoạt động dạy học chủ yếu : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Hướng dẫn viết chính tả : -Gọi hs đọc thuộc lòng lại 4 khổ cần viết -Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai -Cho hs viết bảng con các từ trên -Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết -Y/c hs tự viết chính tả -Y/c hs hs tự soát lại bài viết -Chấm vài bài -Nh.xét bài chấm, biểu dương b)Hướng dẫn làm BT chính tả : Bài 2: -Gọi hs đọc y/c và nội dung BT -Y/c hs tự làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm,tuyên dương Bài 3: -Gọi hs đọc y/c và nội dung BT -Y/c hs tự làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm,tuyên dương -Củng cố : -Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3 3-Dặn dò : Về nhà sửa lại những lỗi sai. -Nh.xét tiết học + biểu dương -Theo dõi, lắng nghe -Vài hs đọc-lớp thầm -Lặn xuống, chớp mắt, ruột,.. -Phân tích và viết bảng con các từ trên -1hs viết bảng- lớp nháp -Đọc thầm lại4 khổ -Nhớ+Viết chính tả -Soát bài -Đổi vở + chấm chữa lỗi chính tả -Th.dõi+biểu dương -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -1 hs làm bảng – lớp làm vở -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Th.dõi biểu dương -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -1 hs làm bảng – lớp làm vở -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Th.dõi biểu dương -Vài hs đọc-lớp theo dõi TOÁN : nh©n víi 10,100,1000...chia cho 10,100,1000... I. Mục tiêu: -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,. -KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,. -TĐ : Yêu môn học, cẩn thận, chính xác. * BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu) II .Hoạt động dạy học chủ yêu : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1 -NX-cho điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài,ghi đề 2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10 -Gv ghi 35 x 10 = ? -Y/c hs nêu và trao đổi cách làm -Y/c hs nh.xét thừa số 35 với tích 350 -Nh.xét +chốt lại -Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ? -Y/c hs nêu và trao đổi cách làm - Nh.xét +chốt lại + y/c hs nêu lại -Cho hs làm các BT sau : 35 100 = ? 3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và 35000 : 1000 = ? -Nh.xét +chốt lại b) Thực hành Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung -Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét, điểm,tuyên dương *Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3 Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c -Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu -Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa bài - Nh.xét, điểm,tuyên dương *Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại- Nh.xét, điểm,tuyên dương 3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài ch.bị/sgk,60 -Nhận xét tiết học, biểu dương. - 2 hs làm bảng - lớp th.dõi, nh.xét -Đọc lại,nêu cách tính 35 10 = 10 35 = 1 chục nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục lên 35 lần ) . Vậy 35 10 = 350 -Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số 35 mot chữ số 0 (được 350) -Đọc lại,nêu cách tính - 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = 35 -Th.dõi + nêu lại -Làm bài+ nêu lần lượt -Theo dõi -Đọc y/cầu, thầm -Làm bài vào vở -Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Theo dõi, biểu dương *HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3 -Đọcy/cầu, thầm -Làm bài vào vở -Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Theo dõi,nh.xét, biểu dương *HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại -Theo dõi,nh.xét, biểu dương Thø ba ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : luyƯn tËp vỊ ®éng tõ I. Mục tiêu : - KT : Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang, sắp). - KN : Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1,2,3) SGK. -TĐ : Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt * Hs khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ . II. Hoạt động dạy học : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc A. Kiểm tra :-Động từ là gì ? -Cho VD -Nh.xét, điểm B .Bài mới 1. Giới thiệu bài,ghi đề Bài 1:-Gọi hs đọc y/c và nội dung -Y/c hs gạch chân các động từ được bổ sung ý nghĩa -Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT “đến” ? Nó cho biết điều gì ? -Từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT “trút” ? Nó cho biết điều gì ? -Nh.xét,tuyên dương -Y/c hs đặt câu có từ b sung ý nghĩa th.gian cho ĐT Bài 2: -Gọi hs đọc y/c và nội dung -Y/c hs làm bài theo cặp-Gọi hs nêu kết quả -Tại sao em điền như vậy ? - Nh.xét,tuyên dương Bài 3 :-Gọi hs đọc y/c và nội dung -Y/c hs làm bài theo cặp -Gọi hs nêu kết quả -Tại sao em điền như vậy ? - Nh.xét,tuyên dương Củng cố :-Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa th.gian cho ĐT? -Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị -Nh.xéttiết học, biểu dương. -Là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của sự vật – ví dụ :Ăn , uống, nói,. -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -Gạch dưới : đến – trút -Bổ sung ý nghĩa time. Cho biết sự việc sẽ gần tới lúc diễn ra -Bổ sung ý nghĩa time. Gợi cho em đến những sự việc đã hoàn thành rồi -Lớp nh.xét, bổ sung -HS đặt câu -Lớp nh.xét, bổ sung -Đọc y/cầu và nội dung BT –lớp thầm -Th.luận cặp- nối tiếp nêu a,Đã ; (b) Đã – đang – sắp -Lớp nh.xét, bổ sung -Th.luận cặp- nối tiếp nêu +“Đã” thay bằng “đang” ; bỏ từ “đang” ; bỏ từ “sẽ” hoặc thay”sẽ” bằng “đang” -Lớp nh.xét, bổ sung -....Đã, sắp, đang, - Th.dõi,thực hiện -Th.dõi, biểu dương KỂ CHUYỆN BÀN CHÂN KÌ DIỆU I. Mục tiêu : - KT : Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện - KN :Nghe, quan sát tranhđể kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn chân kì diệu ( do Gv kể ) .-TĐ : Giáo dục hs có ý chí và rèn luyện vươn lên trong học tập II. Tranh minh hoạ câu chuyện III. Hoạt động dạy học Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1.Giới thiệu bài ,ghi đề 2.Bài mới : a) GV kể mẫu -Kể 2 hoặc 3 lần. Giọng kể thong thả, chậm rãi. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm b)HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện -Gọi hs đọc y/c của BT -Y/c hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Gọi hs thi kể trước lớp. -H.dẫn đối thoại với các bạn về anh Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện -Nh.xét, điểm hs kể tốt 3.Củng cố : -Gọi hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện -Qua câu chuyện này em học được điều gì ? -Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện, xem bài ch.bị tiết sau/sgk trang 119 -Nh ... oáng sản ; *Tây Nguyên: Địa hình ; Khí hậu ; Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; dântộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến ; .Lễ hội :Thời gian +Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ; Khai thác sức nước và rừng 4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp -Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ -Nhân dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc ? 3)Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị -..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp-Có thời tiết và thiên thuận lợi, khí hậu quanh năm là mát mẻ -Đọc bài 1-Làm việc cả lớp -Vài hs chỉ bản đồ -Th.dõi, nh.xét, biểu dương - Làm việc theo nhóm2 (5’) -Đại diện trả lời-lớp nh.xét, bổ sung ....Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp -Trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả -Th.dõi,trả lời Thø s¸u ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2013 TẬP LÀM VĂN : më bµi trong bµi v¨n kĨ chuyƯn I.Mục tiêu: - KT :Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). -KN : Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). -TĐ :Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt II. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ III .Hoạt động dạy học : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc A.Kiểm tra :-Gọi hs thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1 người có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống -Nh.xét, điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài,ghi đề 2.Nhận xét Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2 -Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đôi -Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa thu mát..cố sức tập chạy” Bài 3-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và gián tiếp 3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ 4.Luyện tập: Bài 1-Gọi hs đọc BT 1 -Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp -Gọi hs kể lại các cách mở bài trên Bài 2-Gọi hs đọc BT 2 -Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả -Nh.xét, điểm, tuyên dương Bài 3-Gọi hs đọc BT 2 -Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của ai -Y/c hs suy nghĩ làm bài-Gọi hs nêu kết quả - Nh.xét, điểm, tuyên dương Củng cố :Hỏi +chốt lại bài-Gọi hs đọc lại ghi nhớ -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d¬ng -2 hs thực hiện -Đọc yêu cầu BT 1, 2 -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại -Đọcyêu cầu BT 3 -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại -Đọcghi nhớ –Lớp thầm -Nêu yêu cầu BT -Làm việc nhóm đôi(4’) -Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián tiếp -Đọc yêu cầu BT -Làm bài –vài hs đọc -lớp nh.xét, bổ sung - Mở bài theo cách trực tiếp -lớp nh.xét, bổ sung -Đọc yêu cầu BT -Lời của người kể hoặc lời của Lê -Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài -Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi nhớ -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng. ThĨ dơc «n 5 ®t bµi tdptc-trß ch¬i:nh¶y « tiÕp søc (gv bé m«n d¹y) Mü thuËt: thêng thøc mü thuËt Xem tranh cđa ho¹ sÜ & thiÕu nhi (GV bé m«n d¹y) TOÁN mÐt vu«ng I.Mục tiêu :-KT : Hiểu m2 là đơn vị đo diện tích -KN :Biết m2 là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m2”. - Biết được 1m2 = 100dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2. -TĐ : Yêu môn học, cẩn thận ,chính xác * BTchuẩn : Bài 1,2(cột 1),3 II. Đồ dùng : Bảng hình vẽ ô vuông có diện tích 1m2 III .Hoạt động dạy học Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT sau : 700 cm2 = ? dm2 ; 1700 cm2 = ? dm2 50 dm2 = ? cm2 ; 97 dm2 = ? cm2 -Nh.xét, điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi đề 2. Giới thiệu mét vuông -Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị là mét vuông -Cho hs xem hình vuông cạnh 1 m đã chuẩn bị -Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói : Mét vuôg là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m, đây là m2 -Giới thiệu cách đọc và viết m2 -Y/c hs QS hình vuông cạnh 1 m có cấu tạo ntn ?-Y/c hs nêu mối quan hệ giữa m2 và dm2 -Nh.xét, chốt lại b)Thực hành Bài 1-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, bổ sung *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2 -Nh.xét,tuyên dương, điểm Bài 3 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải -Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét,tuyên dương, điểm Củng cố : 1m2 = ? dm2 -DỈn dß häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d¬ng. - Vài hs làm bảng - lớpth.dõi, nh.xét - Th/dõi, nghe -Qsát và đo cạnh hình vuông đúng 1 m -Qsát và nghe -Nghe và đọc lại -Được xếp đầy bởi 100 hình vuông nhỏ ( diện tích mỗihình vuông nhỏ 1 dm2 ) - 1 m2 = 100 dm2 và ngược lại -Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung -Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở *HS khá, giỏi làm thêm cột 2 -Nh.xét, bố sung Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung *HS khá, giỏi làm thêm BT4 Đọc yêu cầu BT - Vài hs làm bảng- lớp làm vở -Nh.xét, bố sung -1m2 = 100 dm2 -Th.dâi, thùc hiƯn S¸ng: Thø b¶y ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2013 ĐẠO ĐỨC thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× i I .Mục tiêu : -KT : Củng cố lại các chuẩn mực đạo đức về :Trung thực trong học tập;Vượt khĩ trong học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ. -KN : Thực hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khĩ trong học tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.Thái độ của bản thân về các chuẩn mực ,hành vi, kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp. -TĐ : Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khĩ,...tự tin vào khả năng của bản thân, cĩ trách nhiệm với hành động của mình, yêu cái đúng, cái tốt. II. Đồ dùng : Tranh, bảng phụ ghi sẵn các tình huống, thể màu III. Các hoạt động dạy-học : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1.Giới thiệu bài,ghi đề+ nêu mục tiêu 2.H.dẫn thực hành : -Hỏi các bài đã học a,Trung thực trong học tập -H.dẫn thực hành BT3,4: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại b,Vượt khĩ trong học tập -H.dẫnthực hành BT 2/trg 7: -Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại c, Biết bày tỏ ý kiến -H.dẫnthựchành BT 3/trg10: - Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại d,Tiết kiệm tiền của -H.dẫnthựchànhBT4,5/trg13: -Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại e,Tiết kiệm thời giờ -H.dẫnthựchànhBT3 / trg16: -Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại -Hỏi + chốt lại các chuần mực ,hành vi vừa thực hành -Dặn dị :Xem lại các bài,thực hiện tốt các chuần mực ,hành vi vừa thực hành -Nh.xét tiết học,biẻu dương -Th.dõi, lắng nghe -Th.dõi,trả lời -Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 (3’) -Đại diện báo cáo - lớp nh.xét, bổ sung -Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 4 (3’) -Đại diện báo cáo - lớp nh.xét, bổsung -Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 (3’) -Đại diện báo cáo - lớp nh.xét, bổ sung -Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 (4’) -Đại diện báo cáo - lớp nh.xét, bổ sung -Đọc y/cầu – th.luận nhĩm 2 (4’) -Đại diện báo cáo - lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, trả lời -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng Kü thuËt: Kh©u viỊn ®êng gÊp mÐp v¶i b»ng mịi kh©u thêng I.Mục tiêu: (Như tiết 1 ) II.Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu,.của GV và HS III.Hoạt động dạy học Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc A.Kiểm tra : -Gọi hs nhắc lại quy trình và cách khâu đã học ở tiết 1 và đọc lại ghi nhớ -NX,tuyên dương B.Bài mới 1 Giới thiệu bài,ghi 2.Hoạt động 1 : HS thực hành -Gọi hs nhắc lại ghi nhớ và thực hiện thao tác gấp vải -Nh.xét và chốt lại +Bước 1 : gấp vải +Bước 2 : Khâu viền -Cho hs thực hành cá nhân -QS giúp đỡ hs 3.Hoạt động 2 (thực hiện ở tuần 12) Đánh giá kết quả học tập của hs -Cho hs trưng bày sản phẩm -Nêu tiêu chí đánh giá +Gấp được mép vải tương đối phẳng, +Khâu viền được đường gấp = mũi khâu đột +Mũi khâu tương đối đều phẳng. +Hoàn thành sản phẩm đùng giờ -Y/c hs dựa vào các tiêu chí trên tự đánh giá -GV NX và đánh giá, tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò -Gọi hs đọc lại ghi nhớ -Dặn dò hs -Nh.xéttiết học, biểu dương -Nhắc lại --Th.dõi, nh.xét- -Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp vải - Th.dõi, lắng nghe -Thực hành -Trưng bày -Nghe -Tự đánh giá -NX -Đọc -Th.dâi, thùc hiƯn -Th.dâi, biĨu d¬ng Sinh hO¹T LíP TUÇN 11 1.§¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua: a.H¹nh kiĨm: -C¸c em cã t tëng ®¹o ®øc tèt. -LƠ phÐp víi thÇy, c« gi¸o vµ ngêi lín. -§i häc chuyªn cÇn, biÕt giĩp ®ì b¹n bÌ. -VƯ sinh c¸ nh©n vµ trêng líp kh¸ s¹ch sÏ. b.Häc tËp: - PhÇn ®a c¸c em cã cè g¾ng häc tËp - Truy bµi 15 phĩt ®Çu giê tèt. - TÝch cùc häc tËp, cã nhiỊu ®iĨm cao:.. - Trong tuÇn vÉn cßn 1 sè em cßn lêi häc kh«ng chuÈn bÞ bµi tríc khi ®Õn líp, vë ghi tr×nh bµy Èu, ch÷ viÕt cÈu th¶, kh«ng cã sù tiÕn bé, ý thøc häc tËp cđa 1 sè em cha cao, trong giê häc cha chĩ ý nghe gi¶ng:. c.C¸c ho¹t ®éng kh¸c: -Tham gia sinh ho¹t ®éi ,sao ®Çy ®đ. -Tham gia c¸c ho¹t ®éng chµo mõng 20-11 -TËp v¨n nghƯ chuÈn bÞ cho ngµy 20 th¸ng 11 2.KÕ ho¹ch tuÇn 12: -Duy tr× tèt nỊ nÕp quy ®Þnh cđa trêng, líp. -Thùc hiƯn tèt “§«i b¹n häc tËp”®Ĩ giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé. -TÝch cùc dµnh hoa ®iĨm 10 chµo mõng ngµy 22/12 Ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2013 X¸c nhËn cđa bgh
Tài liệu đính kèm: