Ôn tập (T1)
Ôn tập (T2)
Kiểm tra
Gia đình em (T1)
Đội hình – đội ngũ
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Chữ thường – chữ hoa
Chữ thường – chữ hoa
Phép cộng trong phạmvi3
Thực hành: Đánh răng .
Học hát bài: Tìm bạn thân
Ia (T1)
Ia (T2)
Luyện tập.
Xé, dán hình quả cam(t2)
Cử tạ - thợ xẻ
Nho khô – nghé ọ
Phép cộng trong phạmvi4
Vẽ màu vào hìnhquả(trái)
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 7 Từ ngày 15 - 10 Đến ngày 18 - 10 - 2013 Thứ Tiết Môn N1 Môn N2 Môn N3 Tên bài dạy Tên bài dạy Tên bài dạy 2 14-10 1 2 3 4 5 HĐTT HV HV T ĐĐ Ôn tập (T1) Ôn tập (T2) Kiểm tra Gia đình em (T1) HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ Luyện tập. Người thầy cũ (T1) Người thầy cũ ( T2) Chăm làm việc nhà (T1) HĐTT TĐ T KC ĐĐ Trận bóng dưới lòng đường. Bảng nhân 7 Trận bóng dưới lòng đường. Quan tâm, chăm sóc, ông bà,cha mẹ. 3 15-10 1 2 3 4 TD HV HV Đội hình – đội ngũ Ôn tập âm và chữ ghi âm Ôn tập âm và chữ ghi âm TD TD T CT Động tác toàn thân. Động tác nhảy. Ki – lô – gam. (T - C) Người thầy cũ TD TD CT T Di chuyển hướng phải, trái Trò chơi « Đứng ngồi theo lệnh » (T-C) Trận bóng dưới lòng đường. Luyện tập. 4 16-10 1 2 3 4 5 HV HV T TNXH ÂN Chữ thường – chữ hoa Chữ thường – chữ hoa Phép cộng trong phạmvi3 Thực hành: Đánh răng .. Học hát bài: Tìm bạn thân T TĐ KC TNXH ÂN Luyện tập.. Thời khóa biểu. Người thầy cũ Ăn uống đầy đủ. Ôn tập hát bài: Múa vui. TĐ T TV TNXH ÂN Bận. Gấp một số lên nhiều lần. Ôn chữ hoa: E, Ê Hoạt động thần kinh. Học hát bài : “ Gà gáy” 5 17-10 1 2 3 4 HV HV T TC Ia (T1) Ia (T2) Luyện tập. Xé, dán hình quả cam(t2) T LT&C TV TC 6 cộng với 1 số : 6 + 5 Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt .. Chữ hoa E, Ê Gấp máy bay đuôi rời ( T3) CT T LT&C TC (N - V) Bận. Luyện tập. Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So.. Gấp, cắt, dán bông hoa. 6 18-10 1 2 3 4 5 TV TV T MT HĐTT Cử tạ - thợ xẻ Nho khô – nghé ọ Phép cộng trong phạmvi4 Vẽ màu vào hìnhquả(trái) T TLV CT MT HĐTT 26 + 5 Kể ngắn theo tranh. Luyện tập. (N-V) Cô giáo lớp em. Vẽ tranh đề tài: Em đi học TLV T TNXH MT HĐTT Nghe kể: Không nở nhìn. Tập tổ chức ... Bảng chia 7 Hoạt động thần kinh. Vẽ theo mẫu: Vẽ cái chai. Thứ 2 - 14 – 10 - 2013 Ngày soạn: 12 - 10 - 2013 Ngày dạy: 14 - 10 - 2013 Tiết 1 Sinh hoạt đầu tuần 7 . * Kế hoạch hoạt động đầu tuần. - Duy trì được nề nếp ra vào lớp. - Thực hiện đi học đều đúng giờ. - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. - Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. - Thi đua học tập giữa các tổ. - Thực hiện tuần hoa điểm mười. Tiết 2 N1 Học vần Ôn tập (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc,viết một cách chắc chắn âm và Chữ ghi âm trong tuần: p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng ôn – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán Luyện tập. - Củng cố khái niệm “ít hơn”, “nhiều hơn” - Củng cố và rèn kĩ năng giải toán về “ít hơn”, “nhiều hơn” – Luyện tập. - Bảng phụ – SGK. N3 Tập đọc Trận bóng giữa lòng đường. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc các từ khó: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, đối phương. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phương. + Nắm được cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói, không được chơi bóng dưới lòng đườngvì dễ gây tai nạn. Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng đồng. - Kiểm soát cảm xúc. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài y tá - tre ngà. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs thành lập bảng ôn. - HS: Nối tiếp nhau lên chỉ và đọc bảng ôn. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết bảng con. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Cho hs đọc bảng ôn. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng III – Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1 Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 2. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 3 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4 - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nêu lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “Nhớ lại buổi đi học” Trả lời câu hỏi. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, khụy xuống. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Học vần Ôn tập (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được các tiếng và ghép được dấu thanh. - HS đọc được từ ứng dụng: nhà ga tre già quả nho suy nghĩ II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Người thầy cũ. (T1) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu. + Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (chú Khánh, bố của Dũng, thầy giáo) - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Lắng nghe tích cực. - Trực quan – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. N3 Toán Bảng nhân 7 - Tự lập được bảng nhân 7 và học thuộc bảng nhân 7. - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân. - Trực quan - Luyện tập. - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs đọc các tiếng và thêm các dấu thanh. - HS: Nối tiếp nhau đọc từng tiếng có ghép dấu thanh. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng nhà ga tre già quả nho suy nghĩ - HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Lắng nghe dọc lại bài. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Ngôi trường mới” Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu, đơạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn, cả bài. - GV: Nhận xét – sửa sai Cho hs thi nhau đọc lại bài. - HS: Thi nhau đọc từng đoạn cả bài. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs lập bảng nhân7. - HS: Lần lượt nối tiếp nhau lập bảng nhân7. - GV: Theo dõi – bổ sung. Hướng dẫn hs làm bài tập1 - HS: Lần lượt nhẩm bài tập1 và nêu miệng. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập 2, 3. - HS: Lên bảng làm bài tập 2, 3. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 4 N1 Toán Kiểm tra. I – MỤC TIÊU: - Kiểm tra kết quả học tập của hs. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong các dãy số từu 0 đén 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Đề kiểm tra. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Người thầy cũ. (T2) - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: Xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, mắc lỗi. + Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Lắng nghe tích cực. - Luyện đọc + Hỏi và trả lời - SGK N3 Kể chuyện Trận bóng giữa lòng đường. - Rèn kĩ năng nói: HS kể lại được từng đoạn dựa vào tranh minh họa. - Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể. - Kiểm soát cảm xúc. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Thảo luận cặp đôi – Đặt câu hỏi. - Hình minh họa - SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Chuẩn bị giấy, bút để kiểm tra. - GV: Nhắc nhở hs một số điều cần thiết khi làm bài. - HS: Chú ý - lắng nghe Viết họ và tên vào giấy kiểm tra. -GV: Ghi đề lên bảng 1) Số 2) Số 3) Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: - HS: Ghi đề kiểm tra vào giấy và làm bài. - GV: Theo dõi – nhắc nhở hs cẩn thận khi làm bài - HS: Làm bài – kiểm tra lại kết quả Nộp bài. - GV: Thu bài III -Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài Về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Biếm tóc đuôi sam”.Trả lời câu hỏi. Nhận xét – bổ sung Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn , cả bài - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs tìm hiểu bài - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc lại bài . Nêu nội dung bài - HS: Thi nhau đọc lại bài Nêu nội dung bài - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “ Bài tập làm văn”. -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Kể từng đoạn của câu chuyện. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lần lượt lên kể từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs thi nhau kể - HS: Lần lượt lên kể chuyện. - GV: Theo dõi – nhận xét Tuyên dương. - HS: Đọc lại bài Về nhà xem lại bài ... HS: Nêu lại nội dung bài. Về nhà đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 2 N1 Học vần Chữ thường - chữ hoa (T2) I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện đọc. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Thời khóa biểu. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc đúng thời khóa biểu (TKB). Biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau từng dòng. + Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Nắm được số tiết học chính (ô màu hồng), ố tiết bổ sung (ô màu xanh) số tiết học tự chọn (ô màu vàng) trong thời khóa biểu. - Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc - Tranh minh họa – SGK. N3 Toán Gấp một số lên nhiều lần. - HS biết gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần) - Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần. - Luyện tập. - SGK – Bộ học toán. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Luyện đọc bài ở tiết 1. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Cho hs quan sát hình vẽ và Trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - HS: Chú ý – lắng nghe. Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng -GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs quan sát tranh luyện nói theo chủ đề: Ba Vì -HS: Quan sát tranh. Nối tiếp nhau luyện nói theo chủ đề: Ba Vì - GV: Theo dõi – nhận xét. Cho hs đọc lại cả bài. - HS: Thi nhau đọc lại bài. III -Củng cố - dặn - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Người thày cũ” Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Vừa đọc thời khóa biểu vừa chỉ cho hs thấy để đọc theo. - HS: Nối tiếp nhau đọc thời khóa biểu. - GV: Theo dõi – nhận xét. Cho hs nói tiếp nhau đọc - HS: Nối tiếp nhau đọc thời khóa biểu. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi. - HS: Đọc lại bài. Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét. Chốt lại một số tiết học chính. - HS: Đọc lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs dựa vào sơ đồ đoạn thẳng. - HS: Chú ý – lắng nghe. - GV: Theo dõi – sửa sai. Hướng dẫn hs dựa vào sơ đồ và nêu: 2 + 2 + 2 = 6(cm) thành 2 x 3 = 6 Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2, - HS: Lên bảng làm bài tập1, 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập3 (dòng 2) - HS: Lên bảng làm bài tập3 (dòng 2) - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I – MỤC TIÊU: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi3. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bộ học toán - Bảng phụ – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Kể chuyện Người thầy cũ. - Rèn kĩ năng nói: + Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng. + Kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: + Tập trung nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể. - Trực quan – Thực hành. - Hình minh họa - SGK N3 Tập viết Ôn chữ hoa E, Ê - Củng cố cách viết chữ hoa E, Ê thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng Ê Đê bằng chữ cỡ nhỏ. + Viết câu ứng dụng: Anh thuận em hòa là nhà có phúc. - Trực quan – luyện tập - Mẫu chữ hoa. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Trả bài kiểm tra Nhận xét – Bài làm của hs - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Giới thiệu bài – ghi đề. Hướng dẫn hs phép tính cộng 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và nêu. - HS: Nhóm quan sát hình vẽ và lần lượt nêu: 1 thêm 1 là 2 - GV: Nhận xét – bổ sung Nêu bảng cộng trên bảng. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 - HS: Nối tiếp nhau đọc bảng cộng. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Nối tiếp nhau lên bảng làm bài tập1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2, 3 - HS: Lên bảng làm bài tập 2, 3 III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “ Mẩu giấy vụn” - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Kể câu chuyện và nêu tên các nhân vật trong câu chuyện. - HS: Chú ý và nêu lại tên các nhân vật trong câu chuyện: Dũng, bố của Dũng, thầy giáo. - GV: Hướng dẫn hs kể nối tiếp từng đoạn. - HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Cho hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS: Chú ý – lắng nghe. Kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Nêu lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Kiểm tra vở tập viết ở nhà. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu vừa viết vừa hướng dẫn rõ từng nét. E Ê - HS: Chú ý - lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét và độ cao của từng con chữ. Ê Đê Chữ: Ê, Đ, viết 5 đơn vị độ cao. Chữ ê viết 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý – Lắng nghe Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – nhắc nhở Giúp đỡ hs yếu. - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài. - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài viết. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 4 N1 Tự nhiên xã hội Thực hành: đánh răng và rửa mặt. I – MỤC TIÊU: - Đánh răng và rửa mặt đúng quy cách. Áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II – KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng rửa mặt. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách. - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: -Trực quan - Thực hành. IV– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Hàm răng giả – bàn chải đánh răng. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tự nhiên xã hội Ăn uống đầy đủ. - Hiểu ăn đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. - Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày. - Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lý. - Kĩ năng làm chủ bản thân. Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước. - Trực quan – luyện tập - Tranh minh họa - SGK N3 Tự nhiên xã hội Hoạt động thần kinh. - Phân tích được các hoạt động phản xạ. - Nêu được một vài vị trí về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống. - Thực hành một số phản xạ. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh phán đoán hành vi có lợi và có hại. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Kiểm soát cảm xúc và điều khiển hoạt động. - Kĩ năng nhận thức ra quyết định để có những hành vi tích cực, phù hợp. - Trực quan – luyện tập - Tranh minh họa - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu cách chăm sóc và bảo vệ răng. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Đưa ra một số câu hỏi. - HS: Nối tiếp nhau trả lời và thử động tác chải răng. - GV: Theo dõi – nhận xét Làm mẫu động tác đánh răng. - HS: Thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của gv. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đưa ra một số câu hỏi. - HS: Trả lời câu hỏi . Lên làm thử động tác rửa mặt. - GV: Nhận xét – sửa sai. Làm mẫu động tác rửa mặt. - HS: Thực hành rửa mặt. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà tập thực hành lại đánh răng rửa mặt. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại biến đổi của thức ăn. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs quan sát hình minh họa 1, 2, 3, 4 sgk. - HS: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét . Rút ra kết luận. - HS: Chú ý và đọc lại kết luận. - GV: Hướng dẫn hs chơi trò chơi “Đi chợ” - HS: Chơi trò chơi tập đi chợ - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Nhắc lại bài. Về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu cơ quan thần kinh. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs quan sát hình vẽ sgk. Cho hs làm việc theo nhóm. - HS: Quan sát hình vẽ và lần lượt nêu. - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận. - HS: Chú ý và đọc lại kết luận. - GV: Hướng dẫn hs chơi trò chơi. - HS: Chú ý – lắng nghe. Tham gia chơi trò chơi. - GV: Theo dõi – tuyên dương. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 5 N1 Âm nhạc Học hát bài: Tìm bạn thân N2 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Múa vui. N3 Âm nhạc Học hát bài: Gà gáy. Thứ 4 - 17 – 10 - 2013 Ngày soạn: 15 - 10 - 2013 Ngày dạy: 17 - 10 - 2013 Tiết 1 N1 Học vần Ia (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: ia – tía - lá tía tô. - HS nhận diện được âm, đánh vần tiếng. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: -Trực quan - Thực hành. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Hàm răng giả – bàn chải đánh răng. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán 6 cộng với 1 số: 6 + 5 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+ 5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6 cộng với 1 số) - Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với 1 số) N3 Chính tả (N-V) Bận. - Nghe - viết chính xác trình bày đúng các khổ thơ 2 và 3 của bài thơ “ Bận”. - Ôn luyện vần khó: en/ oen; làm đúng các bài tập phân biệt tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc có vần iên/ iêng. TL N1 N2 N3 1’ 4’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ Rút kinh nghiệm: .
Tài liệu đính kèm: