Giáo án các môn khối 4 - Tuần 1

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 1

I-Mục tiêu:

 - KT:Giúp HS đọc, viết các số đến 100000(HS yếu làm bài 1,2)

 - KN:Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo, đọc, viết số đến 100000.

 - GD: HS có hướng thú học tập.

II-Đồ dùng dạy học: GV: thước kẻ + SGK.

 

doc 221 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 16/8 TUẦN 1 
	 Thứ hai, ngày 18 tháng 8 năm 2014
Chào cờ
.....................................................................................................................................
Toán
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100000
I-Mục tiêu:
 - KT:Giúp HS đọc, viết các số đến 100000(HS yếu làm bài 1,2)
 - KN:Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo, đọc, viết số đến 100000.
 - GD: HS có hướng thú học tập.
II-Đồ dùng dạy học: GV: thước kẻ + SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (2ph)
 - Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS.
2.Bài mới:
 a)Giới thiệu bài và ghi đầu bài(1ph)
 b)Hướng dẫn ôn tập( 30ph)
 * Ôn tập: 12ph
- GV viết số: 83251;83001;80201;80001. 
- Gọi HS đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- Hỏi: 2 hàng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
VD: 1 chục bằng 10 đơn vị.
 1 trăm bằng 10 chục...
- GV cho HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
 * Luyện tập: 18’
Bài 1: 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu xem số được viết theo quy luật nào.
- GV kẻ tia số lên bảng cho hS thực hiện.
Bài 2:
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. 
Chữa bài nhận xét.
Bài 3:Hướng dẫn HS phân tích mẫu
Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài.
 - Gọi HS chữa bài trên bảng.
3.Củng cố-dặn dò: 3’
- Củng cố bài,nhận xét giờ học.
HS để sách vở, đồ dùng lên cho GV kiểm tra.
2 HS đọc và nêu nhận xét.
Trao đổi bài nhận xét.
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
HS đếm: 10 , 100 , 1000 , 10000
- 2 HS đọc yêu cầu của bàivà thực hiện trên bảng lớp và vở.
Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Các nhóm thực hiện.
Nhận xét bài của bạn
- Bài 3+4 HS tiến hành làm bài trong vở và chữa trên bảng lớp.
- 1 HS chữa bài trên bảng- lớp nhận xét.
 - HS nhắc lại cách đọc số.
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu:
 - Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ: cánh bướm non, chùn chùn, năm trước, lương ăn.
 -Đọc ngắt nghỉ đúng các dấu, nhấn giọng các từ gợi tả, đọc diễn cảm toàn bài.
 - Đọc hiểu- hiểu các từ : cỏ xước, Nhà Trò, bự, lương ăn, ăn hiếp, mai phục.
 - ý nghĩa: Truyện ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế mèn. 
II.Đồ dùng dạy học:tranh SGK + bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 2ph
- GV kiểm tra sách vở của HS.
2.Bài mới: 30ph
 a)Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 1ph
 b)Luyện đọc và tìm hiểu bài 
 *Luyện đọc: 10’
-Gọi HS đọc to toàn bài.
- Hướng dẫn HS chia đoạn: Bài chia làm mấy đoạn?
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.
Lần 1: Nhận xét, sửa sai.
Lần 2: Cho HS giải nghĩa- tổ chức nhận xét. 
-Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
Hỏi: Truyện có những nhân vật nào?
 * Tìm hiểu nội dung: 10ph
-Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi cuối bài trong SGK.
-GV kết lụân.
 * Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: (10ph)
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV bổ sung và hướng dẫn cách đọc của từng nhân vật.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Cho HS quan sát tranh và rút ra ý nghĩa của bài.( GV ghi bảng)
3.Củng cố- Dặn dò: (1ph)
- Qua bài này em học tập ai? Vì sao?
- Đọc trước bài: Mẹ ốm
- HS mở sách để kiểm tra.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
HS trả lời: bài chia làm 4 đoạn.
- 4 HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
4 HS đọc: Mỗi hS đọc 1 đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
 Cỏ xước, Nhà Trò, bự, áo thâm, ngắn chùn chùn, lương ăn, thui thủi, ăn hiếp, mai phục.
- HS trả lời: Dế Mèn, Nhà Trò, Nhện.
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
4 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS nêu cách đọc của từng đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc đoạn 3.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày soạn 17/8 Thứ ba, ngày 19 tháng 8 năm 2014
Tiếng Anh
..............................................................................................................................................
Toán
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
 -KT:Giúp HS ôn tập về tính nhẩm, tính cộng trừ các số có đến 5 chữ số; nhân chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số(HS yếu làm bài 1,2)
 -KN:So sánh các số đến 100000.Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra 1 số nhận xét từ bảng thống kê. 
- GD: HS có hướng thú học tập.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng kẻ sẵn BT5-HS: SGK.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 3ph
-Phân tích số: 57025; 69432; 41256
2. Bài mới:
 a)Giới thiệu bài và ghi đầu bài:( 1ph)
 b) Hướng dẫn ôn tập:
 *Luyện tính nhẩm: (4ph)
- Gọi HS thực hiện tính nhẩm và nêu kết quả từng con tính mà GV đưa ra.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
 *Luyện tập: (24ph)
Bài 1: 
.- Gọi HS thực hiện tính nhẩm. 
- GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2:
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: đặt tính rồi tính. 
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3:
- GV cho HS nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890.
- GV giúp hs nêu cách so sánh.
Bài 4: 
- HS đọc yêu cầu của bài.
Bài 5:
- GV gọi HS đọc bài. Hướng dẫn HS cách thực hiện: HS thực hiện tính và nêu kết quả.
 3.Củng cố-dặn dò: (3ph)
- GV củng cố nội dung toàn bài.
- Làm bài tập trong BTT
ơ
- 1 HS làm bài trên bảng.
- 3 dãy mỗi dãy 1 số.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
 - HS thực hiện miệng bằng cách nhẩm trong đầu và đưa ra kết quả. 
- HS ghi nhanh kết quả tính sau đó trả lời miệng theo yêu cầu của GV
- 2 HS đọc yêu cầu của bàivà cả lớp thực hiện trên bảng lớp và vở.
Nhận xét, sửa sai.
 - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
.- 2 HS chữa bài trên bảng lớp.
Nhận xét bài của bạn
- HS làm bài trong vở và chữa trên bảng lớp. Dưới lớp đổi vở chữa cho nhau.
 - HS đọc yêu cầu và thực hiện trong vở ô ly.
- 1 HS chữa bài trên bảng- lớp nhận xét.
- HS cùng tham gia củng cố bài.
Lắng nghe GV dặn dò.
 Kể chuyện 
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I-Mục tiêu: Giúp HS:
 - KT:HS kể được câu chuyện dựa theo tranh và lời kể của GV(HSyếu làm bài 1,2)
 -KN:Rèn kĩ năng nghe thầy cô và bạn kể nhớ và đánh giá.
 -GD:Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định lòng nhân ái sẽ được đền đắp. 
II-Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh SGK
 - HS: SGK
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 3ph
 -GV kiểm tra sách, vở của HS. 
2.Bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 1ph
 b)GV kể và hướng dẫn HS kể. 28ph
 * GV kể:
- GV kể lần 1.
- Hướng dẫn hS hiểu nghĩa từ khó:
 Cầu phúc, Giao long, Bà goá, làm việc thiện.
-GV kể lần 2: kể minh hoạ bằng tranh.
-,Hướng dẫn tìm hiểu nội dung dựa vào các câu hỏi do GV đưa ra.
 * Hướng dẫn kểchuyện:
-Hướng dẫn tập kể đoạn theo nhóm.
-Tổ chức nhận xét bổ sung.
-Kể nối tiếp theo đoạn.
- Cho HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét cho điểm.
3.Củng cố- dặn dò: 3ph
 - Rút ra ý nghĩa của câu chuyện: Bất cứ ở đâu con người đều phải có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn lạc người đó sẽ được đền đáp.
 - GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
 -Dặn HS về nhà tiếp tục tập kể thuộc câu chuyện. 
HS để sách, vở cho GV kiểm tra
 HS theo dõi GV kể chuyện.
- HS suy nghĩ, trao đổi trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Các nhóm tập kể.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp.
Lớp nhận xét, bổ sung.
4 em kể nối tiếp theo đoạn.
2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
Về nhà tập kể.
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................... ......
Chính tả
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I-Mục tiêu:
 - KT:Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(HS yếu nhìn SGK)
 - KN:Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu( l/n) hoặc vần ( an/ang) dễ lẫn.
- GD:Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. 
II-Đồ dùng dạy học: Ba tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a..
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ(2ph)
 - GV kiểm tra sách vở và đồ dùng như: vở, bút bảng.
2.Bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 1ph
 b)Hướng dẫn HS nghe- viết: 22ph
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong SGK .
- Cho HS đọc thầm đoạn cần viết và nêu các tiếng, từ cần viết hoa , dễ viết sai.
- Hướng dẫn HS cách trình bày bài. - GV nhắc nhở HS gấp SGK. GV đọc từng câu, cụm từ cho HS viết. Mỗi câu đọc 2 lượt.
- GV đọc soát lỗi.
- GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở cho nhau để chữa. 
GV nhận xét chung bài viết.
c)Hướng dẫn làm bài tập(8ph)
 *GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
 - Cho HS tự làm bài tập vào vở của mình. 
- Hướng dẫn HS nhận xét, sửa sai
 * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
 - Tổ chức cho HS thi giải đố và ghi kết quả ra bảng con. 
3. Củng cố- Dặn dò: 2ph
 - GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS sửa lỗi sai trong bài làm.. Học thuộc lòng 2 câu đố ở bài 3 để còn đố người khác.
- HS mở sách và đồ dùng để kiểm tra.
- HS chú ý theo dõi.
1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
HS trả lời.
- HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ.
 - HS dùng bút chì chấm lỗi
HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS làm bài ra vở BT.
- 3 HS làm phiếu trình bày trên bảng. Lớp nhận xét, sửa sai.
- HS đọc bài tập 3.
- HS thực hiện trên bảng con. Nhận xét và sửa sai .
- HS lắng nghe .
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn 19/8 Thứ tư, ngày 20 tháng 8 năm 2014
Toán
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100000(tiếp)
I. Mục tiêu:
 - KT: Giúp HS ôn tập về cộng trừ các số có đến 5 chữ số; nhân chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số, so sánh các số đến 100000, đọc bảng thống kê.
 - KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm và đặt tính(HS yếu làm từ bài 1-3)
 - GD: HS có hứng thú học tập.
II.Đồ dù ...  cây trám đen: trám đen tẻ và trám đen nếp.
- Đoạn 3: ích lợi của quả trám đen.
- Đoạn 4: Tình cảm của người tả với cây trám đen.
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
C. Củng cố- Dặn dò(1ph)
Nhận xét tiết học. 
- HS nêu- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2HS đọc yêu cầu và các gợi ý.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến của mình.
Nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày bài của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài và thực hiện ca nhân.
- Trình bày ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS thực hiện và đọc bài viết của mình. 
HS đọc bài và xác định yêu cầu.
Lựa chọn lợi ích của cây mìnhđịnh viết.
HS thực hành viết.
Đọc bài viết của mình.
.................................................................................................................................... 
 Ngày soạn 28/1 TUẦN 23
	 Thứ hai, ngày 2 tháng 02 năm 2015
Chào cờ
.....................................................................................................................................
Tiếng Anh
.....................................................................................................................................Toán
 Tiết 116: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- KT: Củng cố về cộng phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
- KN:Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng và bước đầu biết vận dụng.
- GD:HS có ý thức học bài. 
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ(4ph)
- HS nêu quy tắccộng phân số và thực hiện: BT1, 2 tiết 115
B- Bài mới(30ph)
1- Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 
2- Luyện tập: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
Chữa bài và nhận xét.
HS nêu cách thực hiện.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện cộng phân số.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa. 
- Nhận xét, bổ sung.
-Kết luận: Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số thứ hai và thứ ba.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS nêu tóm tắt bài toán.
- HS nêu cách tính chu vi và nửa chu vi.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa. 
- Nhận xét, bổ sung.
C - Củng cố- Dặn dò(1ph)
- Gọi HS nhắc cách cộng phân số.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện tính: 
 3+ = + = + = 
Tương tự: a, b, c.
HS tính.
(+ )+ và + (+ ) 
(+ )+ ... + (+ )
Sau đó nhận xét và rút ra kết luận.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
 . Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:
+ = + = 
 Đáp số: 
Tập đọc
Tiết 47: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN
I- Mục tiêu: Giúp HS:
 - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF. Biết đọc đúng bản tin- giọng rõ ràng, rành mạch, vui, tốc độ khá nhanh.Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
 - Nội dung: Nắm ND chính của bản tin:. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là ATGT và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ.
II- Đồ dùng dạy học: - GV: tranh SGK + bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ(4PH)
GV gọi HS đọc thuộc lòng bài Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn đọc.
 B- Bài mới(30ph)
1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2- Luyện đọc và tìm hiểu bài 
a-Luyện đọc:
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- Hướng dẫn chia đoạn: Bài chia làm 4đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn: 
Luyện các từ khó như: UNICEF bức tranh, trưng bày, Đắk Lắk,...
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn đọc: Toàn bài đọc với giọng thông báo tin vui, rõ ràng, mạch lạc, tốc độ khá nhanh.
 b- Tìm hiểu nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn và trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.
Yêu cầu HS nêu nội dung của bài.
- GV tóm lại. 
c- Đọc diễn cảm: 
- Gọi 4HS đọc nối tiếp diễn cảm toàn bài
- Cho HS chọn đoạn đọc diễn cảm.
Các nhóm thi đọc.
C Củng cố- Dặn dò(1ph)
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học. 
2 đến 3 HS đọc.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn 2- 3 lượt kết hợp sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ khó: 
UNICEF, thẩm mĩ, nhận thức, 
 - HS luyện đọc theo cặp, sau đó 1 em đọc lại cả bài.
- Lớp nhận xét, sửa sai.
 - 3 HS đọc. 
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu cách đọc và luyện đọc diễn cảm theo sự hướng dẫn của GV.
- HS thi đọc diễn cảm theo nhóm.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
....................................................................................................................................
Ngày soạn 27/1 Thứ ba, ngày 03 tháng 02 năm 2015
Âm nhạc (Đ/C Phi dạy)
.....................................................................................................................................
Toán
 Tiết 117: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I- Mục tiêu:
- KT:Giúp HS thực hiện được phép trừ phân số cùng mẫu số.
- KN:Nhận biết được cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
- GD: HS thích học bộ môn.
II- Đồ dùng dạy học: - GV: Hai băng giấy HCN có chiều dài 12 cm, chiều rộng 4 cm, thước chia vạch và kéo.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ(4ph)
- HS nêu quy tắccộng phân số và thực hiện: BT1, 2 tiết 116.
B- Bài mới(30ph)
1- Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 
2-Thực hành trên băng giấy:
- GV chia mỗi băng giấy thành 6 phần, sau đó cắt 5 phần. Hỏi có bao nhiêu phần băng giấy?
- Cắt lấy và cho HS so sánh với băng giấy còn lại.
- Gọi HS nêu quy tắc trừ hai phân số có cùng mẫu số
3- Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
- HS nêu cách thực hiện.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách đưa 2 phân số về phân số có cùng mẫu số bằng cách rút gọn.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa. 
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS nêu tóm tắt bài toán..
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa. 
- Nhận xét, bổ sung.
C. Củng cố- Dặn dò(1ph)
- Gọi HS nhắc cách trừ phân số có cùng mẫu số.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện và trả lời: có phần băng giấy.
- HS thực hiện so sánh .
- HS thực hiện tính:
 - = = . Cho HS thử lại .
Sau đó nhận xét và rút ra kết luận.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- Nêu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số.
 Bài giải
Số huy chương bạc và huy chương đồng là:
- = = (huy chương) Đáp số: 
 Tập đọc
Tiết 46: KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ TRÊN LƯNG MẸ
I-Mục tiêu:
Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, phù hợp với ND .
Hiểu nghĩa của các từ trong bài.
Nội dung: Bài thơ ca ngợi tình yêu quê hương đất nước và tình yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà - ôi trong cuốc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
II- Đồ dùng dạy học:Tranh SGK + bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ(4ph)
- GV gọi HS đọc bài: Hoa phượng và trả lời các câu hỏi.
B-Bài mới(30ph)	
1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2-Luyện đọc và tìm hiểu bài 
a-Luyện đọc:
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- HD HS chia đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Luyện đọc theo cặp.
HDHS hiểu nghĩa của một số từ: lưng trên nôi, tim hát thành lời...
Giải thích: dân tộc Tà-ôi
- Hướng dẫn HS nhấn giọng ở các từ gợi tả : đừng rời, nghiêng, nóng hổi, nhấp nhô, trắng ngần, lún sân, mặt trời...
- HD đọc: Giọng đọc toàn bài nhẹ nhàng, trìu mến.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b- Tìm hiểu nội dung:
- Gọi 1 HS đọc to toàn bài.
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Yêu cầu HS nêu nội dung của bài- GV tóm lại.
c- Đọc diễn cảm: 
- Gọi 3HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Cho HS chọn đoạn để đọc diễn cảm.
- HS thi đọctheo nhóm.
- HS đọc thuộc lòng.
C. Củng cố- Dặn dò(1ph)
- 1 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: Bài nói lên điều gì?
 -2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
Bài chia làm đoạn thơ:
 - HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
 HS đọc.
HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc và trả lời câu hỏi: 
+ Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà- ôi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Lịch sử
Tiết 23 :VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ
I.Mục tiêu : Sau bài HS biết :
-Các tác phẩm thơ văn , công trình khoa học của những tác giả tiêu biểu dưới thời Hậu Lê , nhất là Nguyễn Trãi , Lê Thánh Tông .Nội dung khái quát của các tác phẩm , các công trình đó .
-Đến thời Hậu Lê , văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn trước .
II - Đồ dùng dạy – học .
-GV :Tranh minh hoạ SGK .-Phiếu học tập . HS :SGK , vở bài tập .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ(4Ph)
-Gọi HS trả lời câu hỏi :+Việc học dưới thời Hậu Lê được tổ chức như thế nào ?
+Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ?
-GV nhận xét cho điểm .
B. Bài mới(30ph)
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Phát triển bài :
*HĐ 1 :Văn học thời Hậu Lê .
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
-GV theo dõi các nhóm làm việc .
-GV yêu cầu các nhóm báo cáo .
-GV NX và yêu cầu HS trả lời :
+Các tác phẩm văn học thời kỳ này được viết bằng chữ gì ?
-GV giới thiệu chữ Hán , chữ Nôm.
*HĐ 2 :Khoa học thời Hậu Lê .
-Cho HS đọc SGK và hoàn thành bảng ...
-GV cho HS báo cáo kết quả .
-GV yêu cầu nhận xét và trả lời :
+Kể tên các lĩnh vực khoa học đã được các tác giả nghiên cứu trong thời kỳ Hậu Lê ?
+Hãy kể tên các tác giả tác phẩm tiêu biểu trong mỗi lĩnh vực trên ?
+Các tác giả nào tiêu biểu cho thời kỳ này 
GV : Dưới thời Hậu Lê văn học và khoa học phát triển rực rỡ hơn các thời kỳ trước 
C. Củng cố – Dặn dò (1ph)
-GV cho HS đọc ghi nhớ SGK .
-HS trả lời .
-HS nhận xét bổ xung .
-HS chia thành nhóm , đọc SGK , thảo luận để hoàn thành phiếu ...
+ Hãy cùng đọc SGK và hoàn thành bảng thống kê về các tác giả, tác phẩm văn học thời Hậu Lê
_HS trình bày .
+Viết bằng chữ Hán và chữ Nôm .
-HS đọc SGK và hoàn thành phiếu học tập .
-HS trình bày .
-Các tác giả nghiên cứu về lịch sử , địa lý , toán học và y học .
-Ngô Sĩ Liên :Đại Việt sử ký toàn ..
Nguyễn Trãi :Dư địa chí ...
-Nguyễn Trãi , Lương thế Vinh , Lê Thánh Tông ... 
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctỪ t1sangs.doc