I. Mục tiêu
HS Biết:
- Thực hiện phộp nhõn số đo thời gian với một số
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thức tế.
- HS yờu thớch mụn Toỏn
II. Đồ dùng dạy học
-Phieỏu BT
III. Các hoạt động dạy học :
Ngày dạy: Thứ hai ngày 07/03/2011 Moõn: Toỏn Baứi: Nhân số đo thời gian với một số I. Mục tiêu HS Biết: Thực hiện phộp nhõn số đo thời gian với một số Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thức tế. - HS yờu thớch mụn Toỏn II. Đồ dùng dạy học -Phieỏu BT III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 3 giờ 45 phút + 2 giờ 27 phút = 5 giờ 19 phút – 2 giờ 45 phút = - Nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoaùt ủoọng 2: Thực hiện phộp nhõn số đo thời gian với một số : Vớ dụ 1: GV cho HS đọc bài toỏn. -Muốn biết người đó làm 3 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ta phải làm thế nào? - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 1 giờ 10 phỳt 3 3 giờ 30 phỳt Vậy: 1 giờ 10 phỳt x 3 = 3 giờ 30 phỳt Vớ dụ 2: GV cho HS đọc bài toỏn. - Yêu cầu HS tóm tắt bài. - Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trường bao nhiêu thời gian chúng ta phải thực hiện phép tính gì? - Yêu cầu Hs đặt tính và thực hiện. 3 giờ 15 phút 5 15 giờ 75 phút Vậy: 3 giờ 15 phút 5 = 16 giờ 15 phút -Muốn nhân số đo thời gian với một số ta làm thế nào? Hoaùt ủoọng 3: Luyện tập Bài 1: - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. - GV nhận xét. Bài 2: Dành cho HSKG - Cho HS làm vào vở. - Gọi một số HS đọc bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. -Nhận xột tiết học - 2HS lờn làm . -HS đọc bài toỏn. -HS nờu phộp tớnh tương ứng: 1 giờ 10 phỳt x 3 = ? - HS thực hiện: -HS đọc bài toỏn. - 1 HS tóm tắt: 1 buổi: 3 giờ 15 phút 5 buổi: ...giờ ...phút? -Phép nhân: 3 giờ 15 phút 5 -HS thực hiện -HS trao đổi, nhận xột kết quả và nờu ý kiến: Cần đổi 75 phỳt ra giờ và phỳt. - Khi nhõn số đo thời gian với một số, ta thực hiện phộp nhõn từng số đo theo từng đơn vị đo với số đo. Nếu phần số đo với đơn vị phỳt, giõy lớn hơn 60 thỡ thực hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a) 3 giờ 12 phút 3 = 9 giờ 36 phút 4 giờ 23 phút 4 =17 giờ 92 phút 12 phút 25 giây 5 = 62 phút 5 giây b) 4,1 giờ 6 = 24,6 giờ 3,4 phút 6 = 13,6 phút 9,5 giây 3 = 28,5 giây - HS đọc đề bài, nờu cỏch giải và sau đú tự giải. - HS tự làm bài rồi chữa bài. *Bài giải: Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là: 1 phút 25 giây 3 = 4 phút 15 giây Đáp số: 4 phút 15 giây. - Nhắc lại cỏch nhõn số đo thời gian. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................. hhhhhhhhhg &gggggggggg Moõn: Taọp ủoùc Baứi: NGHĨA THẦY TRề I. Mục đích yêu cầu: - Biết đọc lưu loỏt, rành mạch; diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tụn kớnh tấm gương cụ giỏo Chu. - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gỡn và phỏt huy truyện thống tốt đẹp đú. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) - Cú thỏi độ kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo. II. Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa bài đọc sgk III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài Cửa sông và trả lời các câu hỏi của bài. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - Hướng dẫn HS chia đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến mang ơn rất nặng. + Đoạn 2: Tiếp cho đến đến tạ ơn thầy. + Đoạn 3: Đoạn còn lại. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV theo dừi, sửa lỗi - GV đọc diễn cảm toàn bài b) Tìm hiểu bài: - Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì? - Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu? *Rút ý1. - Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho cụ từ thuở vỡ lòng như thế nào? Tìm những chi tiết biểu hiện tình cảm đó? - Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu? - Em biết thêm thành ngữ, tục ngữ, ca dao khẩu hiệu nào có ND tương tự? * Rút ý 2: - Nội dung chính của bài là gì? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: Từ sáng sớm ... đến đồng thanh dạ ran. - Tổ chức cho HS thi đọc - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học - 2 HS đọc thuộc lòng bài Cửa sông và trả lời các câu hỏi của bài. - 4 HS thực hiện yêu cầu. - 1 HS giỏi đọc. - HS đỏnh dấu trong SGK - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1. - HS đọc cỏc từ ngữ khú - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2. - Đọc chỳ giải - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài. - HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK. - HS đọc đoạn 1 và 2 - Để mừng thọ thầy; thể hiện lòng yêu quý, kính trọng thầy - người đã dạy dỗ, dìu dắt họ trưởng thành. - Từ sáng sớm các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà thầy giáo Chu để mừng thầy. Họ dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Khi nghe cùng với thầy “tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng”, họ “đồng thanh dạ ran”, cùng theo sau thầy. -T/C của học trò đối với cụ giáo Chu. - HS đọc đoạn còn lại: - Thầy giáo Chu rất tôn kính cụ đồ đã dạy thầy từ thuở vỡ lòng. Những chi tiết biểu hiện sự tôn kính đó là: Thầy mời học trò cùng tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng.. - Tiên học lễ, hậu học văn; Uống nước nhớ nguồn; Tôn sư trọng đạo; Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. - Không thầy đố mày làm nên; Muốn sang thì bắc cầu kiều; Kính thầy yêu bạn. Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy, Làm sao cho bõ những ngày ước ao. - T/C của cụ giáo Chu đối với người thầy đã dạy cụ thuở học vỡ lòng. - Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó. - 3 HS nối tiếp đọc bài. - HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. -HS thi đọc đọc diễn cảm. - HS nhắc lại nội dung bài Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ...hhhhhhhhhg &gggggggggg Moõn: Chớnh taỷ (nghe- viết) Baứi: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đỳng chớnh tả bài Lịch sử ngày Quốc tế lao động,trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn. - Tỡm được cỏc tờn riờng theo yờu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tờn riờng nước ngoài, tờn ngày lễ. - Yờu thớch sự phong phỳ của TV. II. Đồ dùng daỵ học - Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. - Bỳt dạ + 2 phiếu khổ to. III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS. Nhận xột, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bài viết. -Bài chớnh tả núi về điều gỡ? - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết nhỏp.: Chi-ca-gụ Mĩ, Niu Y-oúc, Ban-ti-mo, Pit-sbơ-nơ. - GV nhắc HS chú ý cách viết các tên riêng, cách trình bày bài chính tả. - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. Hoạt động3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: - Gọi HS nờu yờu cầu. - Phỏt bỳt dạ + phiếu cho HS -HS lờn bảng viết tờn riờng nước ngoài - HS theo dõi SGK. - HS đọc thầm lại bài. -Giải thớch sự ra đời của ngày Quốc tế lao động 1 - 5 - HS luyện viết từ ngữ khú: - 3HS đọc từ khú - HS gấp SGK - HS viết bài. - HS soát bài. - HS chữa những lỗi phổ biến. - HS đọc yờu cầu + đọc bài Tỏc giả bài “Quốc tế ca” - Đọc chỳ giải từ Cụng xó Pa-ri - HS đọc thầm bài và dựng bỳt chỡ gạch dưới cỏc tờn riờng cú trong bài và giải thớch miệng cỏch viết hoa - Cả lớp và GV nhận xét * GV nờu kết quả đỳng - HS trỡnh bày kết quả - HS chữa bài vào vở. Tờn riờng Quy tắc - Ơ-gien Pụ-chi-ờ, Pi-e Đơ-gõy-tờ, Pa-ri - Phỏp - Viết hoa chữ cỏi đầu mỗi bộ phận của tờn. Giữa cỏc tiếng trong một bộ phận của tờn được ngăn cỏch bằng một dấu gạch nối - Viết hoa chữ cỏi đầu vỡ đõy là tờn riờng nước ngoài nhưng đọc theo õm Hỏn Việt Hoạt động nối tiếp: -Dặn HS nhớ quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lý nước ngoài, nhớ nội dung bài, về kể cho người thõn nghe. -Nhận xột tiết học - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người và tờn địa lớ nước ngoài. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Moõn: Khoa học Baứi: CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT Cể HOA I. Mục tiêu Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật cú hoa. Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trờn tranh vẽ hoặc hoa thật - Cú ý thức bảo vệ và chăm súc thực vật cú hoa . II. Đồ dùng dạy học - Hỡnh SGK. - Sưu tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa. III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS. Nhận xột, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Quan sỏt - GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu: + Hãy chỉ vào nhị hay nhuỵ của hoa râm bụt và hoa sen. + Hãy chỉ hoa nào là hoa mướp đực, hoa nào là hoa mướp cái trong hình 5a, 5b. -GV nhaọn xeựt, Keỏt luaọn Hoaùt ủoọng 3: Thực hành với vật thật Y/c nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện những nhiệm vụ sau: - Quan sỏt cỏc bộ phận của cỏc bụng hoa đó sưu tầm được và chỉ xem đõu là nhị ( nhị đực), đõu là nhuỵ ( nhị cỏi). -Phõn loại cỏc bụng hoa đó sưu tầm được, hoa nào cú cả nhị và nhuỵ; hoa nào chỉ cú nhị hoặc nhuỵ -Kể tờn một số loài hoa mà em biết ? - GV viết bảng Bảng phõn loại cỏc hoa cú trong SGK Hoa cú cả nhị và nhuỵ Hoa chỉ cú nhị ( hoa đực) hoặc nhuỵ ( hoa cỏi) Phượng Mướp Dong riềng Rõm bụt Sen * Kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật cú hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị. Cơ quan sinh dục cỏi gọi là nhuỵ. Một số cõy cú hoa đực riờng, hoa cỏi riờng. Đa số cõy cú hoa, trờn cựng một hoa cú cả nhị và nhuỵ Hoaùt ủoọng 4:Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lưỡng tớnh - GV yờu cầu HS quan sỏt sơ đồ nhị và nhuỵ SGK và đọc ghi chỳ để tỡm ra những ghi chỳ đú ứng với bộ phận nào của nhị và nhuỵ trờn sơ đồ. Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp -GV cho HS nhaộc laùi noọi dung baứi -Dặn chuẩn bị tiết sau -Nhận xột tiết học - HS thực hiện theo cặp. - HS chỉ nhị ( nhị đực) và nhuỵ ( nhị cỏi) của hoa r ... ổng Thiên Vương và những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo YC BT2; bước đầu viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT3. II. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ viết đoạn văn. -2 tờ giấy khổ to để viết 2 đoạn văn III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra 2 HS -Nhận xột , ghi điểm 3. Bài mới Hoaùt ủoọng 1:Giới thiệu bài Hoaùt ủoọng 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài tập 1: - Cho HS đọc yờu cầu của BT + đọc đoạn văn - GV đỏnh thứ tự cỏc số cõu trờn đoạn văn ở bảng phụ - Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng: -Tỏc dụng của việc dựng từ thay thế ? *Bài tập 2: - GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT: + Xác định những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn. + Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ hoặc từ ngữ cùng nghĩa. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. *Bài tập 3: -Cho HS làm bài + trỡnh bày - Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những đoạn viết tốt. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột chung - HS nêu phần ghi nhớ . -1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi. - HS đánh số thứ tự các câu văn; đọc thầm lại đoạn văn. - HS trao đổi nhóm 2. - 1HS làm bài trờn bảng - Học sinh trình bày. + Những từ ngữ để chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương: Phù Đổng Thiên Vương, trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng. + Tác dụng của việc dùng từ ngữ thay thế: Tránh việc lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự liên kết. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào bảng nhóm. - Đại diện một số nhóm trình bày. Câu 2: Người thiếu nữ họ Triệu xinh xắn Câu 3: Nàng bắn cung rất giỏi. Câu 4: Có lần, nàng đã bắn hạ một con báo.. Câu 6: Người con gái vùng núi Quan Yên cùng anh là Triệu Quốc Đạt.... Câu 7: Tấm gương anh dũng của Bà sáng mãi - 1 HS đọc yêu cầu. - Một số HS giới thiệu người hiếu học em chọn viết là ai. - HS làm bài cá nhân vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn và nói rõ những từ em thay thế các em sử dụng để liên kết câu. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Mụn : Địa lí Bài : Châu Phi (tiếp theo) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Nờu được một số đặc điểm về dõn cư và hoạt động sản xuất của người dõn chõu Phi + Chõu lục cú dõn cư chủ yếu là người da đen. + Trồng cõy cụng nghiệp nhiệt đới, khai thỏc khoỏng sản. - Nờu được một số đặc điểm nổi bật của A Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về cỏc cụng trỡnh kiến trỳc cổ. - Chỉ và đọc trờn bản đồ tờn nước, tờn thủ đụ của A Cập. - Thớch tỡm hiểu và khỏm phỏ về cỏc nước ở chõu Phi II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh, ảnh về dân cư, hoạt động sản xuất của người dân châu Phi. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Châu Phi giáp với châu lục, biển và đại dương nào? - Địa hình, khí hậu châu Phi có đặc điểm gì? - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới Hoaùt ủoọng 1:Giới thiệu bài Hoaùt ủoọng 2: Dân cư châu Phi: - Cho HS trả lời câu hỏi: Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho biết châu Phi có dân số đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? - Cả lớp và GV nhận xét. - GV kết luận: Hoaùt ủoọng 3: Hoạt động kinh tế: - Cho HS trao đổi nhóm 2 theo các yêu cầu: + KT châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục đã học? + Đời sống nhân dân châu Phi còn có những khó khăn gì? Vì sao? + Kể và chỉ trên bản đồ những nước có nền KT phát triển hơn cả ở châu Phi? - Mời đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Cả lớp và GV nhận xét. Hoaùt ủoọng 4:Ai Cập - GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi: + Quan sát bản đồ treo tường, cho biết vị trí của đất nước Ai Cập. Ai Cập có dòng sông nào chảy qua? + Dựa vào hình 5 và cho biết Ai Cập nổi tiến về công trình kiến trúc cổ nào? - Mời đại diện một số nhóm trình bày. - GV bổ sung và kết luận: Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột chung - 2HS nờu - Dân cư châu Phi đứng thứ ba trên thế giới. Hơn 1/3 dân số là người da đen. -HS trao đổi nhóm 2 - Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập chung vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. - Khú khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều bệnh dịch nguy hiểm ( bệnh AIDS,cỏc bệnh truyền nhiễm,...). Nguyờn nhõn: kinh tế chậm phỏt triển, ớt chỳ ý việc trồng cõy lương thực - Một số HS lờn thực hiện. -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS quan sỏt, đọc SGK và TLCH, thảo luận nhóm 4. + Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa 3 chõu lục Á, Âu, Phi. + Thiờn nhiờn: cú sụng Nin ( dài nhất thế giới) chảy qua, là nguồn cung cấp nước quan trọng, cú đồng bằng chõu thổ màu mỡ. + Kinh tế - xó hội: từ cổ xưa cú nền văn minh sụng Nin, nổi tiếng về cỏc cụng trỡnh kiến trỳc cổ; là một trong những nước cú nền kinh tế tương đối phỏt triển ở chõu Phi, nổi tiếng về du lịch, sản xuất bụng và khai thỏc khoỏng sản. -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. - Cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột. Chỉ trờn Bản đồ Tự nhiờn chõu Phi dũng sụng Nin, vị trớ địa lớ, giới hạn của Ai Cập. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 11/ 03 / 2011 Mụn : Toán Bài : Vận tốc I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tớnh vận tốc của một chuyển động đều. - Làm được BT1, 2. II. Đồ dựng dạy học: - SGK, VBT III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoaùt ủoọng 1:Giới thiệu bài Hoaùt ủoọng 2:Giới thiệu khái niệm vận tốc a) Bài toán 1: - GV nêu ví dụ. GV hỏi: ễ tụ và xe mỏy xe nào đi nhanh hơn? + Muốn biết trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km phải làm TN? -GV núi mỗi giờ ụ tụ đi được 42,5km. Ta núi vận tốc trung bỡnh hay núi vắn tắt vận tốc của ụ tụ là bốn mươi hai phẩy năm ki-lụ-một giờ, viết tắt là 42,5km/giờ. - GV ghi bảng: Vận tốc của ô tô là: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ ). + Đơn vị vận tốc của bài toán này là gì? + Nếu quãng đường là s , thời gian là t, vận tốc là v, thì v được tính như thế nào? -GV gọi một số HS nhắc lại cỏch tỡm vận tốc và cụng thức tớnh vận tốc. b) Ví dụ 2: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. - Cho HS thực hiện vào giấy nháp. - Mời một HS lên bảng thực hiện. + Đơn vị vận tốc trong bài này là gì? - Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc. Hoaùt ủoọng 3:Luyện tập: *Bài 1: - Cho HS làm vào vở, 1 hs làm bảng lớp - GV nhận xét. *Bài 2: - Cho HS làm vào nháp. - Cho HS đổi nháp, chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài 3: HS khá giỏi làm GV hướng dẫn HS muốn tớnh vận tốc với đơn vị là m/giõy thỡ phải đổi đơn vị của số đo thời gian là giõy. - Cho HS làm vào vở. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột chung - HS trả lời:Thụng thường ụ tụ đi nhanh hơn xe mỏy. - HS giải: TB mỗi giờ ô tô đi được là: 170 : 4 = 42,5 (km) Đáp số: 42,5 km + Là km/giờ + V được tính như sau: v = s : t -HS nhắc lại - HS thực hiện: Vận tốc chạy của người đó là: 60 : 10 = 6 (m/giây) + Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giây - HS nhắc lại - 1 HS nêu yêu cầu. -HS làm vào vở, 1 hs làm bảng lớp Vận tốc của xe máy là: 105 : 3 = 35 (km/giờ) Đáp số: 35 km/giờ. - 1 HS nêu yêu cầu. -HS làm vào nháp,đổi nháp, chấm chéo Vận tốc của máy bay là: 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ) Đáp số: 720 km/giờ. - 1 HS nêu yêu cầu. -1 phỳt 20 giõy = 80 giõy -HS làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài. 1 phút 20 giây = 80 giây Vận tốc chạy của người đó là: 400 : 80 = 5 (m/giây) Đáp số: 5m/giây. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Mụn: Tập làm văn Bài: Trả bài văn tả đồ vật I. Mục đích yêu cầu: - HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Nhận thức được ưu, khuyết điểm của mình và của bạn khi được thầy cô chỉ rõ. Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi; viết lại được một đoạn cho đúng hoặc hay hơn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung trước lớp. III.Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 3 HS - Nhận xột ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Nhận xét về kết quả làm bài của HS. - GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để: a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: - Những ưu điểm chính: + yêu cầu của đề bài. + Diễn đạt + Chữ viết, cách trình bày đẹp: - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế, một số bài trình bày chưa theo bố cục, sử dụng dấu câu chưa hợp lí, nhiều bài còn liệt kê các chi tiết của đồ vật. b) Thông báo điểm. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chữa bài: GV trả bài cho từng học sinh. a) Hướng dẫn chữa lỗi chung: - GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng - Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp. - HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng. b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài: - HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi. - Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi. - GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc. c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: - GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay. - Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. - Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cùa mình để viết lại. - Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột chung - HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nước đã được viết lại - HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân. - HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại. - HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi. - HS đổi bài soát lỗi. - HS nghe. - HS trao đổi, thảo luận. - HS viết lại đoạn văn mà các em thấy chưa hài lòng. - Một số HS trình bày. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg
Tài liệu đính kèm: