Giáo án các môn khối 4 - Tuần 5 năm 2014

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 5 năm 2014

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).

* HS khá, giỏi trả lời được CH 4 (SGK).

II. CHUẨN BỊ:

Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 46, SGK (phóng to nếu có điều kiện)

Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1132Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 5 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
THỨ 2 Ngày soạn: 20-9 - 2014
 Ngày dạy : 22- 9- 2014
TẬP ĐỌC 
NHỮNG HẠT THểC GIỐNG
I. MỤC TIấU: 
- Biết đọc với giọng kể chậm rói, phõn biệt lời cỏc nhõn vật với lời người kể chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3).
* HS khỏ, giỏi trả lời được CH 4 (SGK).
II. CHUẨN BỊ: 
Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 46, SGK (phúng to nếu cú điều kiện)
Bảng phụ viết sẵn cõu, đoạn văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’ Bài: “Tre VN”
+ Bài thơ ca ngợi phẩm chất gỡ, của ai?
- Nhận xột và cho điểm HS.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 1’
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: 
 HĐ1: Luyện đọc: 8’
GV hoặc HS chia đoạn: 4 đoạn.
+ Đ 1: Ngày xưa đến bị trừng phạt.
+Đ2: Cú chỳ bộ ... đến nảy mầm được.
+ Đoạn 3: Mọi người  đến của ta.
+ Đoạn 4: Rồi vua  đến hiền minh.
+ GV ghi từ khú sau khi HS đọc lần 1. Kết hợp hướng dẫn đọc cõu văn dài khú.
- GV giải nghĩa một số từ khú: 
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Toàn bài đọc với giọng chậm rói, cảm hứng ca ngợi đức tớnh thật thà. Lời Chụm tõu vua: ngõy thơ, lo lắng. Lời vua lỳc giải thớch thúc đó luộc kĩ: ụn tồn, lỳc khen ngợi Chụm dừng dạc.
* Nhấn giọng ở những từ ngữ: nối ngụi, giao hẹn, nhiều thúc nhất, truyền ngụi, 
HĐ3: Tỡm hiểu bài: 13’
+ Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngụi?
+ Nhà vua đó làm cỏch nào để tỡm được người trung thực?
+ Theo em hạt thúc giống đú cú thể nảy mầm được khụng? Vỡ sao?
+ Theo lệnh vua, chỳ bộ Chụm đó làm gỡ? Kết quả ra sao?
+ Đến kỡ nộp thúc cho vua, chuyện gỡ đó xảy ra?
+ Hành động của chỳ bộ Chụm cú gỡ khỏc mọi người?
+ Thỏi độ của mọi người như thế nào khi nghe Chụm núi.
+ Nhà vua đó núi như thế nào?
+ Theo em, vỡ sao người trung thực là người đỏng quý?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: 5’
Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn tiờu biểu trong bài: đoạn 2,3
+ Đọc mẫu đoạn văn.
+ Theo dừi, uốn nắn.
4.Củng cố: 5’
Cõu chuyện này muốn núi với chỳng ta điều gỡ? Nờu ý nghĩa của bài?
5. Dặn dũ: 1’
- Dặn HS về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài: Gà Trống và Cỏo 
- Đọc thuộc lũng một đoạn bài thơ.
+ Bài thơ ca ngợi phẩm chất cần cự, đoàn kết, ngay thẳng của con người VN.
- Nhận xột.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn. 
- HS đọc từ khú.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn lần 2.
- HS đọc chỳ giải.
- Luyện đọc theo cặp (bỏo cỏo kết quả)
+ Đọc thầm toàn bài để trả lời cỏc cõu hỏi: 
- Nhà vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngụi.
- HS đọc đoạn 1
+ Vua phỏt cho mỗi người dõn một thỳng thúc đó luộc kĩ mang về gieo trồng và hẹn: Ai thu được nhiều thúc nhất sẽ được truyền ngụi, ai khụng cú sẽ bị trừng phạt.
+ Hạt thúc giống đú khụng thể nảy mầm được vỡ nú đó được luộc kĩ rồi.
+ Vua muốn tỡm xem ai là người trung thực, ai là người chỉ mong làm đẹp lũng vua, tham lam quyền chức.
+ HS đọc thầm đoạn 2,
+ Chụm gieo trồng, em dốc cụng chăm súc mà thúc vẫn chẳng nảy mầm.
+ Mọi người nụ nức chở thúc về kinh thành nộp. Chụm khụng cú thúc, em lo lắng, thành thật quỳ tõu: Tõu bệ hạ! Con khụng làm sao cho thúc nảy mầm được.
+ Mọi người khụng dỏm trỏi lệnh vua, sợ bị trừng trị. Cũn Chụm dũng cảm dỏm núi sự thật dự em cú thể em sẽ bị trừng trị.
 HS đọc đoạn 3,
+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiờn vỡ lời thỳ tội của Chụm.Mọi người lo lắng vỡ cú lẽ Chụm sẽ nhận được sự trừng phạt.
- Đọc thầm đọan cuối.
+ Vua núi cho mọi người biết rằng: thúc giống đó bị luộc thỡ làm sao cú thể mọc được. Mọi người cú thúc nộp thỡ khụng phải là thúc giống vua ban.
*Vỡ người trung thực bao giờ cũng núi đỳng sự thật, khụng vỡ lợi ớch của mỡnh mà núi dối, làm hỏng việc chung.
* Vỡ người trung thực bao giờ cũng muốn nghe sự thật, nhờ đú làm được nhiều điều cú ớch cho mọi người.
*Vỡ người trung thực luụn luụn được mọi người kớnh trọng tin yờu.
*Vỡ người trung thực luụn bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt.
- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của bài.
+ Luyện đọc phõn vai theo nhúm
+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Bỡnh chọn người đọc hay.
í nghĩa: Cõu chuyện ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật.
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: 
- Biết số ngày của từng thỏng trong năm, của năm nhuận và năm khụng nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phỳt, giõy.
- Xỏc định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
* Bài 1, bài 2, bài 3
II. CHUẨN BỊ: 
- Nội dung bảng bài tập 1 – VBT, kẻ sẵn trờn bảng phụ, nếu cú thể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Khởi động: 1’
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: 1’
- Trong giờ học toỏn hụm nay sẽ giỳp cỏc em củng cố cỏc kiến thức đó học về cỏc đơn vị đo thời gian.
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
HĐ1: Cả lớp: 15’
 Bài 1: 
+ Những thỏng nào cú 30 ngày? 
+ Những thỏng nào cú 31 ngày? 
+ Thỏng 2 cú bao nhiờu ngày?
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS lờn bảng. 
HĐ2: Cỏ nhõn: 20’
Bài 3: 
- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
4.Củng cố- Dặn dũ: 3’
+ Những thỏng nào cú 30 ngày? 
+ Những thỏng nào cú 31 ngày?
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập.
- Hỏt.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+ Những thỏng cú 30 ngày là 4, 6, 9, 11. 
+ Những thỏng cú 31 ngày: 1,3, 5,7,8,10, 12.
+ Thỏng 2 cú 28 ngày hoặc 29 ngày.
- Làm tiếp phần b của bài tập.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
 3 ngày = 72 giờ ; 1/2 phỳt = 30 giõy
 4 giờ = 240 phỳt; 3 giờ 10 phỳt = 190 phỳt
8 phỳt = 480 giõy ; 2 phỳt 5 giõy = 125 giõy
1/3 ngày = 8 giờ ; 4 phỳt 20 giõy= 260 giõy
1/4 giờ = 15 phỳt
- Nhận xột bài của bạn.
- HS đọc yờu cầu và tự làm.
- Vua Quang Trung đại phỏ quõn Thanh năm 1789. Năm đú thuộc thế kỉ thứ XVIII.
- Nguyễn Trói sinh năm: 
1980 – 600 = 1380 năm. Năm đú thuộc thế kỉ XIV.
THỨ 3 Ngày soạn: 21-9 - 2014
 Ngày dạy : 23- 9- 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
I. MỤC TIấU: 
Biết thờm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hỏn Việt thụng dụng) về chủ điểm Trung thực- Tự trọng (BT4); tỡm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với từ trung thực và đặt cõu với một từ tỡm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ "tự trọng" (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
Từ điển (nếu cú) hoặc trang photo cho nhúm HS.
Giấy khổ to và bỳt dạ.
Bảng phụ viết sẵn 2 bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
- GV gọi HS làm lại bài tập 3.
+ Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 1’
 b. Hướng dẫn làm bài tập: 
HĐ1: Nhúm: 10’
 Bài 1: Tỡm những từ cựng nghĩa và 
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu và mẫu.
- Phỏt bảng nhúm. Yờu cầu HS thảo luận, làm BT.
- Kết luận về cỏc từ đỳng.
HĐ2: Cả lớp: 8’
Bài 2: Đặt cõu với một từ cựng nghĩa với từ “ trung thực”
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 1 cõu (1 cõu với từ cựng nghĩa với trung thực hoặc 1 cõu trỏi nghĩa với trung thực
+ Nhận xột, khen.
HĐ3: Nhúm đụi: 12’
Bài 3: Dũng nào dưới đõy nờu đỳng nghĩa của
- Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi để tỡm đỳng nghĩa của từ tự trọng. 
- Gọi HS trỡnh bày, cỏc HS khỏc bổ sung (nếu sai).
- Mở rộng: Cho HS tỡm cỏc từ trong từ điển cú nghĩa a, b, d.
Bài 4: Cú thể dựng những thành ngữ, 
- Yờu cầu HS trao đổi trong nhúm để trả lời cõu hỏi.
- Gọi HS trả lời GV ghi nhanh sự lựa chọn lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
4. Củng cố – dặn dũ: 3’
- GV củng cố ND bài.
- GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS.
- Yờu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài
Chuẩn bị bài: Danh từ.
+ HS lờn bảng.Lớp theo dừi và nhận xột.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động trong nhúm.
- Dỏn phiếu, nhận xột bổ sung.
- Chữa lại cỏc từ (nếu thiếu hoặc sai)
+ Từ cựng nghĩa với trung thực: Thẳng thắng, thẳng tớnh, ngay thẳng, chõn thật, thật thà, thật lũng, thật tõm, chớnh trực, bộc trực, thành thật, thật tỡnh, ngay thật
+ Từ trỏi nghĩa với trung thực: Điờu ngoa, gian dối, sảo trỏ, gian lận, lưu manh, gian manh, gian trỏ, gian sảo, lừa bịp, lừa đảo, lừa lọc, lọc lừa, bịp bợm. gian ngoa,.
- 1 HS đọc thành tiếng yờu cầu trong SGK.
- Suy nghĩ và núi cõu của mỡnh.
Bạn Minh rất thật thà.
Chỳng ta khụng nờn gian dối.
ễng Tụ Hiến Thành là người chớnh trực.
Gà khụng vội tin lời con cỏo gian manh.
Thẳng thắn là đức tớnh tốt.
Những ai gian dối sẽ bị mọi người ghột bỏ.
Chỳng ta nờn sống thật lũng với nhau.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cặp đụi.
- Tự trọng: Coi trọng và giữ gỡn phẩm giỏ của mỡnh.
+ Tin vào bản thõn: Tự tin.
+ Quyết định cụng việc của mỡnh: tự quyết.
+ Đỏnh giỏ mỡnh quỏ cao và coi thường kẻ khỏc: tự kiờu. Tự cao.
+ HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS thảo luận. 
+ Bỏo cỏo kết quả.
Đỏp ỏn: Cõu a, c, d núi về tớnh trung thực.
 Cõu b, e núi về lũng tự trọng.
- Nhận xột, bổ sung.
TOÁN: TèM SỐ TRUNG BèNH CỘNG
I. MỤC TIấU: 
- Bước đầu hiểu biết về số trung bỡnh cộng của nhiều số.
- Biết tỡm số trung bỡnh cộng của 2, 3, 4 số.
* Bài 1 (a, b, c), bài 2
II. CHUẨN BỊ: 
- Hỡnh vẽ và đề bài toỏn a, b phần bài học SGK viết sẵn trờn bảng phụ hoặc băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Khởi động: 1’
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: 1’
b. Tỡm hiểu bài: 
HĐ1: Cả lớp: 15’
1..Giới thiệu số trung bỡnh cộng và cỏch tỡm số trung bỡnh cộng: 
 * Bài toỏn 1
- GV yờu cầu HS đọc đề toỏn.
- Cú tất cả bao nhiờu lớt dầu? (GV ghi bảng phộp tớnh 4+ 6 = 10 lớt)
- Nếu rút đều số dầu ấy vào 2 can thỡ mỗi can cú bao nhiờu lớt dầu? (10: 2 = 5 lớt)
- GV yờu cầu HS trỡnh bày lời giải.
- GV giới thiệu: Can thứ nhất cú 6 lớt dầu, can thứ hai cú 4 lớt dầu. Nếu rút đều số dầu này vào hai can thỡ mỗi can cú 5 lớt dầu, ta núi trung bỡnh mỗi can cú 5 lớt dầu. Số 5 được gọi là số trung bỡnh cộng của hai số 4 và 6.
- Dựa vào cỏch giải thớch của bài toỏn trờn bạn nào cú thể nờu cỏch tỡm số trung bỡnh cộng của 6 và 4?
 GV hướng dẫn HS nhận xột để rỳt ra từng bước tỡm: 
Bước thứ nhất trong bài toỏn trờn, chỳng ta tớnh gỡ?
+ Để tớnh số lớt dầu rút đều vào mỗi can, chỳng ta làm gỡ?
+ Như vậy, để tỡm số dầu trung bỡnh trong mỗi can chỳng ta đó lấy tổng số dầu chia cho số can.
+ Tổng 6+ 4 cú mấy số hạng?
+ Để tỡm số trung bỡnh cộng của hai số 6 và 4 chỳng ta tớnh tổng của hai số rồi lấy tổng chia cho 2, 2 chớnh là số cỏc số hạng của tổng 4+ 6.
- GV yờu cầu HS phỏt biểu lại quy tắc tỡm số t ...  biểu đồ và trả lời cõu hỏi của GV để nhận biết đặc điểm của biểu đồ: 
+ biểu đồ cú 4 cột.
+ Dưới chõn cỏc cột ghi tờn của 4 thụn.
+ Trục bờn trỏi của biểu đồ ghi số con chuột đó được diệt.
+ Là số con chuột được biểu diễn ở cột đú.
+ Thụn Đụng diệt được 2000 con. Thụn Đoài diệt được 2200 con chuột. Thụn Trung diệt được 1600 con chuột. Thụn Thượng diệt được 2750 con chuột.
+ cột cao hơn biểu diễn số con chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số con chuột ớt hơn.
+ Thụn diệt được nhiều chuột nhất là thụn Thượng, thụn diệt được ớt chuột nhất là thụn Trung.
+ Cả 4 thụn diệt được: 
2000+ 2200+ 1600+ 2750 = 8550 con chuột.
+ HS đọc yờu cầu bài tập.
- Biểu đồ hỡnh cột, biểu diễn số cõy của khối lớp 4 và lớp 5 đó trồng.
- Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C.
- Lớp 4A trồng được 35 cõy, lớp 4B trồng được 28 cõy, lớp 5A trồng được 45 cõy, lớp 5B trồng được 40 cõy, lớp 5c trồng được 23 cõy.
- Khối lớp 5 cú 3 lớp tham gia trồng cõy, đú là 5A, 5B, 5C.
- Cú 3 lớp trồng được trờn 30 cõy đú là lớp 4A, 5A, 5B.
- Lớp 5A trồng được nhiều cõy nhất.
- Lớp 5C trồng được ớt cõy nhất.
- Số cõy của cả khối lớp Bốn và khối lớp năm trồng được là: 
 35+ 28+ 45+ 40+ 23 = 171 (cõy)
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS nhỡn SgK và đọc: năm 2001 – 2002 cú 4 lớp, năm 2002 – 2003 cú 3 lớp, năm 2003 – 2004 cú 6 lớp, năm 2004 – 2005 cú 4 lớp.
- Điền vào những chỗ cũn thiếu trong biểu đồ rồi trả lời cõu hỏi.
- Biểu diễn số lớp Một của năm học 2001- 2002.
- Điền 4, vỡ đỉnh cột ghi số lớp Một của năm 2001 – 2002.
Biểu diễn 3 lớp.
- Năm 2002 – 2003 trường hũa Bỡnh cú 3 lớp Một.
HS cả lớp làm bài 
KỸ THUẬT: KHÂU THƯỜNG 
I. MỤC TIấU: 
- Biết cỏch cầm vải, cầm kim, lờn kim, xuống kim khi khõu.
- Biết cỏch khõu và khõu được cỏc mũi khõu thường. Cỏc mũi khõu cú thể chưa cỏch đều nhau. Đường khõu cú thể bị dỳm.
* Biết cỏch cầm vải, cầm kim, lờn kim, xuống kim khi khõu.
- Biết cỏch khõu và khõu được cỏc mũi khõu thường. Cỏc mũi khõu cú thể chưa cỏch đều nhau. Đường khõu cú thể bị dỳm.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh quy trỡnh khõu thường.
- Mẫu khõu thường được khõu bằng len trờn cỏc vải khỏc màu và một số sản phẩm được khõu bằng mũi khõu thườmg.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: 
+ Mảnh vải sợi bụng trắng hoặc màu kớch 20 – 30cm.
+ Len (hoặc sợi) khỏc màu với vải.
+ Kim khõu len (kim khõu cỡ to), thước may, kộo, phấn vạch.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 1’
2. Bài cũ: 3’
Kiểm tra dụng cụ học tập. 
3.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: 
“Khõu thường”. GV ghi đề.
 b.Hướng dẫn cỏch làm: 
HĐ3: HS thực hành khõu thường
- Gọi HS nhắc lại kĩ thuật khõu mũi thường.
- Vài em lờn bảng thực hiện khõu một vài mũi khõu thường để kiểm tra cỏch cầm vải, cầm kim, vạch dấu.
- GV nhận xột, nhắc lại kỹ thuật khõu mũi thường theo cỏc bước: 
+ Bước 1: Vạch dấu đường khõu.
+ Bước 2: Khõu cỏc mũi khõu thường theo đường dấu.
- GV nhắc lại và hướng dẫn thờm cỏch kết thỳc đường khõu. Cú thể yờu cầu HS vừa nhắc lại vừa thực hiện cỏc thao tỏc để GV uốn nắn, hướng dẫn thờm.
- GV chỉ dẫn thờm cho cỏc HS cũn lỳng tỳng.
Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. 
- GV nờu cỏc tiờu chuẩn đỏnh giỏ sản phẩm: 
+ Đường vạch dấu thẳng và cỏch đều cạnh dài của mảnh vải.
+ Cỏc mũi khõu tương đối đều và bằng nhau, khụng bị dỳm và thẳng theo đường vạch dấu.
+ Hoàn thành đỳng thời gian quy định.
- GV gợi ý cho HS trang trớ sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để khen nhằm động viờn, khớch lệ cỏc em.
- Đỏnh giỏ sản phẩm của HS. 
 3.Nhận xột- dặn dũ: 3’
- Nhận xột về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Khõu ghộp hai mộp vải bằng mũi khõu thường”.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- HS lắng nghe.
- HS nờu.
- 2 HS lờn bảng làm.
- HS thực hành
- HS thực hành cỏ nhõn theo nhúm.
- HS trỡnh bày sản phẩm.
- HS tự đỏnh giỏ theo tiờu chuẩn.
ễN TOÁN: LUYỆN TẬP
 I.MUC TIấU:
-Củng cố cách tính số trung bình cộng của nhiều số
- Rèn luyện kĩ năng tính trung bình cộng của nhiều số.
-Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt
 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài: 
HĐ2: Luyện tập:
- HS tự làm cỏc bài ở VBT ( T.24) 
- GV theo dừi giỳp đỡ một số HS yếu
- Gọi HS chữa bài, củng cố kiến thức giỳp học sinh cỏch tỡm số trung bỡnh cộng.
Bài 1: Lưu ý HS nắm được cỏch tớnh số trung bỡnh cộng.
Bài 2,3: HS ỏp dụng cụng thức tớnh để giải bài toỏn.
 Chỳ ý giỳp cỏc em trỡnh bày lời giải hợp lý
* HS khỏ, giỏi: 
Bài 1: Trung bỡnh cộng của tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi chỏu là 36 tuổi, trung bỡnh cộng của tuổi mẹ và tuổi chỏu là 23 tuổi, biết bà hơn chỏu 54 tuổi. Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiờu?
-GV chữa bài, củng cố cỏch làm cho HS, chỳ ý cỏch tớnh
Bài 2: Hà cú18 ngũi bỳt, Hoa cú 22 ngũi bỳt, Hiền cú số bỳt hơn số bỳt trung bỡnh cộng của hai bạn Hà và Hoa là 5 quyển. Hỏi Hiền cú bao nhiờu quyển?
HĐ3: Củng cố dặn dũ: 
Dặn dũ về nhà - Nhận xột giờ học.
Học sinh nghe 
Cả lớp làm vào vở.
HS chữa bài, nhận xột
HS làm từng bài -nhận xột, nờu đỳng cỏch làm
-HS suy nghĩ làm bài
Lưu ý cỏch làm:
 + Tỡm tổng số tuổi của bà, mẹ và chỏu?
 + Tỡm tổng số tuổi của mẹ và chỏu?
 + Tỡm tuổi của mỗi người?
Lưu ý HS đọc kĩ đề toỏn để tỡm cỏi chưa biết: 
 + Trung bỡnh số vở của 2 bạn Hà và Hoa?
 +Tỡm số vở của Hiền?
TẬP LÀM VĂN (Tiết 10)
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIấU: 
- Cú hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
- Biết vận dụng những hiểu biết đó cú để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II. CHUẨN BỊ: 
+ Tranh minh hoạ truyện Hai mẹ con và bà tiờn trang 54, SGK (phúng to nếu cú điều kiờn)
+ Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Khởi động: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
+ Cốt truyện là gỡ?
+ Cốt truyện gồm những phần nào?
- Nhận xột cõu trả lời của HS.
3.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 1’
- Cỏc em đó hiểu cốt truyện là gỡ. Bài học hụm nay cỏc em sẽ luyện tập xõy dựng những đoạn văn kể chuyện dựa vào cốt truyện.
 b. Tỡm hiểu bài: 
HĐ1: Cả lớp: 15’
Bài 1: Hóy nờu những sự việc
- Gọi HS đọc lại truyện Những hạt thúc giống
+ Yờu cầu HS thảo luận nhúm.
- Kết luận lời giải đỳng.
Bài 2: Dấu hiệu nào giỳp em nhận ra chỗ mở đầu và chỗ kết thỳc đoạn văn?
* GV: Cú xuống dũng vẫn chưa hết đoạn văn: VD: Đoạn 3 của bài cú mấy lời thoại, phải mấy lần xuống dũng mới kết thỳc đoạn văn. 
 c. Ghi nhớ: 
- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
Nhắc HS đọc thần để thuộc ngay tại lớp
4. Luyện tập- thực hành: 
HĐ2: Cỏ nhõn: 15’
- Gọi HS đọc nội dung và yờu cầu.
+ Cõu truyện kể lại chuyện gỡ?
+ Đoạn nào đó viết hoàn chỉnh? Đoạn nào cũn thiếu?
+ Đoạn 1 kể sự việc gỡ?
+ Đoạn 2 kể sự việc gỡ?
+ Đoạn 3 cũn thiếu phần nào?
+ Phần thõn đoạn theo em kể lại chuyện gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn.
- Gọi HS trỡnh bày, GV nhận xột, cho điểm HS 
4. Củng cố – dặn dũ: 3’
- Yờu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ.
- GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS.
- HS hỏt.
- Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nũng cốt cho diễn biến của truyện
- Cốt truyện gồm cú ba phần: phần mở đầu, diễn biến, kết thỳc.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Trao đổi, hoàn thành bài tập.
- Bỏo cỏo kết quả.
- Nhận xột, bổ sung.
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dũng, viết lựi vào 1 ụ. Chỗ kết thỳc đoạn văn là chỗ chấm xuống dũng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng yờu cầu SGK.
- Thảo luận cặp đụi.
+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể về một sự việc trong 1 chuỗi sự việc làm cốt truyện của truyện.
+ Đoạn văn được nhận ra nhờ dấu chấm xuống dũng.
- Lắng nghe.
- 3- 4 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung và yờu cầu.
+ Cõu chuyện kể về một em bộ vừa hiếu thảo, vừa trung thực thật thà.
+ Đoạn 1 và 2 đó hoàn chỉnh, đoạn 3 cũn thiếu.
+ Đoạn 1 kể về cuộc sống và hoàn cảnh của 2 mẹ con: nhà nghốo phải làm lụng vất vả quanh năm.
+ Mẹ cụ bộ ốm nặng, cụ bộ đi tỡm thầy thuốc.
+ Phần thõn đoạn.
+ Phần thõn đoạn kể lại sự việc cụ bộ trả lại người đỏnh rơi tỳi tiền.
- Viết bài vào vở nhỏp.
- Đọc bài làm của mỡnh.
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
 I. MỤC TIấU:
- Học sinh viết đỳng và đẹp bài 1, 2 ở vở Luyện chữ đẹp
- Rốn kỹ năng viết đỳng và trỡnh bày rừ ràng cho học sinh.
- Giỏo dục cho cỏc em ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ: Kiểm tra viết bài ở nhà của HS- chấm điểm, nhận xột
2. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài: 
HĐ2: Hướng dẫn viết bài:
? Trong bài em thấy từ nào khú viết?
- Hướng dẫn học sinh phõn tớch cỏc từ mà cỏc em tỡm được.
- Hướng dẫn học sinh viết một số từ khú vào bảng con( chỳ ý cỏc chữ viết hoa, viết liền nột, cú nột phu)
- Lưu ý học sinh nhận xột kiểu chữ viết, khoảng cỏch , trỡnh bày.
- Hướng dẫn học sinh viết đỳng kiểu chữ, chỳ ý tư thế ngồi viết, cỏch đặt vở, cầm bỳt...
- Chấm một số bài & hướng dẫn chữa lỗi.
HĐ3: Tổ chức trũ chơi
Tỡm và viết đỳng cỏc từ lỏy chứa õm s/x HĐ4:Củng cố dặn dũ:
 - Dặn dũ về nhà –Nhận xột giờ học.
-Học sinh theo dừi
-Học sinh tự tỡm cỏc từ khú viết trong bài
Học sinh viết bảng con 
HS nhận xột
Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh tự chữa lỗi của mỡnh
- HS tham gia chơi
Học sinh ghi nhớ.
SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP
 I.MỤC TIấU:
 - Học sinh nắm được ưu khuyết điểm của cỏ nhõn và của chi đội tuần qua.
 - Nắm được kế hoạch hoạt động trong thời gian tới.
 - Giỏo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định tổ chức: 
2.Sinh hoạt: 
HĐ1: ễn lại cỏc bài mỳa hỏt:
HĐ2: Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua
- Giỏo viờn yờu cầu chi đội trưởng đỏnh giỏ nhận xột 
-Yờu cầu cỏ nhõn nờu ý kiến
- Giỏo viờn nhận xột chung về cỏc mặt cú nhận xột, tuyờn dương.
Tổ chức đại hội chi đội:
Bầu chọn 3 bạn tham gia đại hội Liờn đội.
HĐ3: Kế hoạch hoạt động tuần sau:
- Thực hiện cú hiệu quả cỏc hoạt động do chi đội, liờn đội và nhà trường đề ra.
- Đẩy mạnh phong trào Đụi bạn cựng tiến.
- Thi đua lập thành tớch chào mừng Đại hội Liờn đội.
- Học sinh thực hiện.
- Lớp phú văn thể chỉ đạo.
- Chi đội trưởng nhận xột chung và xếp loại thi đua cho cỏc phõn đội.
- Học sinh nờu ý kiến của mỡnh.
- Học sinh lắng nghe giỏo viờn nhận xột.
Tổ chức đại hội chi đội:
Thực hiện theo hướng dẫn
- Học sinh lắng nghe kế hoạch tuần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 4 TUAN 5.doc