Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chuẩn kiên thức)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chuẩn kiên thức)

Tập đọc

 TIẾT 59: HƠN MỘT NGHÌN NGAY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT

I. MỤC TIấU

- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương & những vùng đất mới. (TLCH trong SGK)

 *KN:

-Tự nhận tức, xác định giá trị bản thân

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 30 (chuẩn kiên thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: 
 Thứ hai ngày1 tháng 4 năm 2013
T1: Chào cờ
 *******************************
T2: Tập đọc 
 Tiết 59: Hơn một nghìn ngay vòng quanh Trái Đất
I. MỤC TIấU
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thỏm hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khú khăn, hi sinh, mất mỏt để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương & những vựng đất mới. (TLCH trong SGK)
 *KN:
-Tự nhận tức, xỏc định giỏ trị bản thõn
-Giao tiếp: Trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Ảnh chõn dung Ma-gien-lăng ( nếu cú )
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới:
1: GTB “ Hơn một nghỡn ... quanh trỏi đất “
2: Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc: 
+ GV viết lờn bảng cỏc tờn riờng; cỏc chữ số chỉ ngày, thỏng, năm: mời HS đọc đồng thanh, giỳp cỏc em đọc đỳng, khụng vấp cỏc tờn riờng và chữ số.
+HS tiếp nối đọc 6 đoạn của bài ( xem mỗi lần xuống dũng là một đoạn). Kết hợp sửa lỗi phỏt õm cho HS, giỳp cỏc em hiểu nghĩa những từ được chỳ giải sau bài.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng rừ ràng, chậm rói. 
b) Tỡm hiểu bài
? Ma-gien- lăng tực hiện cuộc thỏm hiểm với mục đớch gỡ?
? Đoàn thỏm hiểm gặp những khú khăn gỡ đọc đường? 
? Đoàn thỏm hiểm đó bị thiệt hại như thế nào?
? Hạm đội của Ma-gien- lăng đó đi theo hành trỡnh nào?
? Đoàn thuyền thỏm hiểm của Ma-gien-lăng đó đạt được những kết quả gỡ?
? Cõu chuyện giỳp em hiểu những gỡ về nhà thỏm hiểm?
Học sinh nhắc lại đề bài.
- Học sinh đọc tiếp nối 6 đoạn của bài, đọc 2-3 lượt
- Học sinh luyện đọc theo cặp
- 1-2HS đọc cả bài 
- Cuộc thỏm hiểm của Ma-gien-lăng cú nhiệm vụ khỏm phỏ những con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn... 
- Ra đi với 5 chiếc thuyền, đoàn thỏm hiểm mất 4 thuyền lớn, hai trăm người bỏ mạng đọc đường,.... 
-Đũan thuyền xuất phỏt từ cửa biển Xờ-vi-la nước Tõy Ban Nha tức là từ Chõu õu
 - Chuyến tham hiểm kộo dài 1083 ngày đó khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện từ Thỏi Bỡnh Dương và nhiều vựng đất mới.
- 3 HS đọc tiếp nối
-HS luyện đọc theo cặp và thi đọc diễn cảm trước lớp
3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
 Gọi 3 HS đọc tiếp nối nhau 6 đoạn của bài. GV hướng dẫn cỏc em đọc diển cảm, thể hiện đỳng nội dung .
 GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn tiờu biểu.
4: Củng cố- Dặn dũ
GV nhận xột tiết học
 ***************************
T3: Toán 
 Tiết 146: Luyện tập chung
I. MỤC TIấU: 
- Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số.
- Biết tỡm phõn số của một số và tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành.
- Giải được bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đú. 
II. ĐDDH: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC: 
2. Bài mới 
* Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung”
Bài 1/ 153. Gọi HS yờu cầu
? Muốn cộng hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn trừ hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn nhõn hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn chia hai phõn số ta làm như thế nào?
 ( HS yếu yờu cầu làm bài a, b, c, d)
Bài 2/ 153. Gọi HS đọc đề bài
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
? Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ta làm như thế nào?
( Giỳp HS yếu đặt lời giải và giải toỏn)
Bài 3/ 153. Gọi HS đọc đề bài
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
- HDHS túm tắt:
 ? chiếc
Bỳp bờ
:
 63
ễ tụ
: chiếc
 ? chiếc
3 Củng cố (5 phỳt)
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài
- 1 HS đọc yờu cầu. Làm bảng / vở – NX 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
e/ 
- 1 HS đọc đề bài. Phõn tớch đề bài – túm tắt – Làm vở/ bảng phụ – NX 
 Bài giải:
 Chiều cao của hỡnh bỡnh hành là:
 18 : 9 x 5 = 10 (m)
 Diện tớch hỡnh bỡnh hành là:
 18 x 10 = 180 (m2)
 Đỏp số: 180 m2
-1 HS đọc đề bài. Phõn tớch đề bài – túm tắt – Làm vở/ bảng phụ – NX 
 Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần)
Số đồ chơi bỳp bờ là: 63 : 7 x 2 = 18 (chiếc)
Số đồ chơi ụ tụ là: 63 – 18 = 45 (chiếc)
 Đỏp số: Bỳp bờ: 18 chiếc
 ễ tụ : 45 chiếc 
 *****************************************
T4: Đạo đức 
 Tiết 30: Bảo vệ môi trường
I. MỤC TIấU: 
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường (BVMT) và trỏch nhiệm tham gia BVMT.
- Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và mơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng.
 *KN:
-Trỡnh bày cỏc ý tưởng bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường
-Thu thập và xử lớ thụng tin liờn quan đến ụ nhiễm mụi trường và cỏc hoạt động bảo vệ mụi trường
-Bỡnh luận, xỏc định cỏc lựa chọn, cỏc giải phỏp tốt nhất để bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường.
-Đảm nhận trỏch nhiệm bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường
 *GD:
-Sự cần thiết phải BVMT và trỏch nhiệm tham gia BVMT của HS
II. ĐDDH: - Tranh sgk/ 43; tranh bảo vệ mụi trường.
 - Thẻ màu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC: 
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: “ Bảo vệ mụi trường”
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm- Giới thiệu tranh sgk/ 43
- Thụng tin ( sgk/ 43)
? Tỡnh trạng mụi trường hiện nay như thế nào?
? Tại sao mụi trường ụ nhiểm nặng như vậy?
? Những hiện tượng trờn ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống con người?
? Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường?
*LGBVMT: Sự cần thiết phải BVMT và trỏch nhiệm tham gia BVMT của HS.Những việc HS cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, ở trường và ở nơi cụng cộng.
[ Ghi nhớ: (sgk/ 44)
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1/ 44. Gọi HS đọc yờu cầu
- Y/C HS thảo luận nhúm 2
- Cỏc việc làm bảo vệ mụi trường là: (b); (c); (đ); (g)
- cỏc việc làm gõy ụ nhiểm mụi trường là: (a); (d); (e); (h)
*SDNLTK&HQ:BVMT là giữ cho MT trong lành, sống thõn thiện với MT duy trỡ, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả cỏc nguồn tài nguyờn TN.Đồng tỡnh, ủng hộ những hành vi BVMT là gúp phần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng.
*T2Đ2HCM: Thực hiện Tết trồng cõy để bảo vệ mụi trường là thực hiện điều Bỏc hồ dạy.
3. Củng cố 
-Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài.
- Quan sỏt tranh sgk/ 43 – NX 
-1 HS đọc thụng tin/ đọc thầm. Thảo luận nhúm 2 – bỏo cỏo – NX 
- Mụi trường hiờn nay bị ụ nhiểm nặng ( Mụi trường nước, khụng khớ,..)
- Do con người tàn phỏ mụi trường như: chặt phỏ đốt rừng, làm rẫy, lấy củi, gỗ, đốt than, đổ nước thải bừa bài ra mụi trường, vứt rỏc bừa bói,....
- Sạt lỡ nỳi, lũ quột, gõy nguy hiểm cho con người và sản xuất.Nhiều người mắc bệnh do sống trong mụi trường bị ụ nhiểm, do sử dụng thực phẩm kộm an toàn,...
- Khụng vứt rỏc bửa bói ra đường, sụng, suối ao, hồ, biển,...Dọn vệ sinh xung quanh nhà ở sạch sẽ, vận động mọi người khụng chặt phỏ đốt rừng,...
- 2 HS đọc ghi nhớ 
- 1 HS đọc yờu cầu. Thảo luận nhúm 2 – đưa thẻ màu đồng tỡnh với việc làm bảo vệ mụi trường ; khụng đồng tỡnh với việc làm gõy ụ nhiểm mụi trường. 
- HS suy nghĩ và TLCH. Lắng nghe và ghi nhớ.
 ************************* 
T5: Thể dục
 Tiết 59: Môn tự chọn - Nhảy dây.
I. Mục tiêu:
 Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
 Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
 Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
- ĐHT + + + +
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
* Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
G + + + + 
 + + + + 
- ĐHTL 
2. Phần cơ bản:
18-22 p
a. Đá cầu:
- Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Học đỡ và chuyển cầu bằng má hoặc mu bàn chân.
- Ôn cách cầm bóng:
b. Nhảy dây.
- ĐHTL: 
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: + + + + 
 G + + + +
- Người tâng, người đỡ và ngược lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn Hs tập sai.
- Gv chia tổ Hs tập theo N 2.
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai vướng chân thì dừng lại.
3. Phần kết thúc.
4- 6 p
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
- ĐHTT:
 ***************************
 Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
T1: Toán 
 Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ 
I. MỤC TIấU: 
 - Giỳp HS bước đầu biết ý nghĩa va ứhiểu được tỉ lệ bản đồ là gỡ? (Cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trờn bản đồ ứng với độ dài trờn mặt đất là bao nhiờu).
II. ĐDDH: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC 
2. Bài mới * Giới thiệu bài: “ Tỉ lệ bản đồ”
a/ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:
- Giới thiệu bản đồ Việt Nam
+ Tỉ lệ bản đồ Việt nam là bao nhiờu?
- GV giải thớch:
- Một số bản đồ khỏc như: Tỉnh, thành phố, huyện ,....
Cú tỉ lệ bản đồ là: 1: 500 000; 1: 10 000 ,....
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000 cho biết hỡnh Nước Việt Nam vẽ thu nhỏ 10 triệu lần: Độ dài 1 cm trờn bản đồ ứng với độ dài thật trờn mặt đất là 10 000 000 cm hay 100km
- Tỉ lệ bản đồ: 1: 10 000 000 cú thể viết dưới dạng phõn số là , tử số cho biết độ dài thu nhỏ trờn bản đồ là 1 đơn vị, (cm, dm, m, ...., mẫu số cho biết độ dài thật trờn đất liền)
? Tỉ lệ bản đồ 1: 500 000 cho biết gỡ?
b/ Tỉ lệ bản đồ cú thể viết duới dạng phõn số cú tử số là 1
Vớ dụ: ,....
3. Thực hành
 Bài 1/ 155. Gọi HS đọc yờu cầu đề bài
? Trờn bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm 1 cm, 1 dm ứng với độ dài thật nào dưới đõy?
 1000 dm; 1000 cm; 1000 mm.
Bài 2/ 155. Gọi HS đọc yờu cầu đề bài
- HDHS làm bài 
	Giải
 Chiều dài thật của phũng học là:
	4 x 200 = 800 (cm)
	800 cm = 8 m
Đỏp số: 8 m
4. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài.
- HS quan sỏt – NX 
- Tỉ lệ bản đồ Việt Nam là 1: 10 000 000
- Cho biết độ dài trờn bàn đồ là 1 cm thỡ độ dài thật trờn mặt đất là 500 000 cm 
- 1 HS đọc yờu cầu đề bài. Thảo luận nhúm 2 – làm vở – bỏo cỏo – NX 
- 1 mm ứng với độ dài thật là 1000 mm
- 1 cm ứng với độ dài thật là 1000 cm
- 1 dm ứng với độ dài thật là 1000 dm
* 1 HS đọc yờu cầu đề bài. làm vở/ bảng phụ – NX 
Tỉ lệ 
bản đồ
1: 1000
1:300
1: 10000
1: 500
Độ dài thu nhỏ
1 cm
1 dm
1 mm
1 m
Độ dài thật
1000 cm
300 dm
10000 mm
500 m
 *********************************
T2: Luyện từ và câu:	 
 Tiết 59: MRVT: Du lịch – Thám hiểm
I. MỤC TIấU:
- Biết được 1 số từ ngữ liờn quan đến hoạt động du lịch & thỏm hiểm (BT1, BT2); 
- Bước đầu biết vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thỏm hiểm để viết đo ...  thiệu H2, 3, 4 / 146
? Những địa danh nào dưới đõy là của thành phố Huế: chợ Đụng Ba, chợ Bến Thành, Ngọ Mụn, lăng Tự Đức, sụng Hồng, sụng Hương, cầu Trường Tiền, hồ Hoàn Kiếm, nỳi Ngự Bỡnh.
? Vỡ sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
Nhận xột chốt ý – mụ tả thờm phong cảch hấp dẫn ở Huế.
[ Ghi nhớ: ( sgk/ 146)
3. Củng cố: 
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài
- HS quan sỏt . Trả lời cõu hỏi – NX 
- Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiờn – Huế
- là sụng Hương
- Kinh thành Huế, chựa Thiờn Mụ, lăng Tự Đức, điện Hũn Chộn, lăng Tự Đức,...
- Huế được gọi cố đụ là vỡ cố đụ Huế nỗi tiếng với cỏc kiến trỳc cung đỡnh, thành quỏch, đền miếu, lăng tẩm,...của cỏc chỳa triều Nguyễn và được cụng nhận là di sản văn hoỏ thế giới 
- 1 HS đọc yờu cầu
- HS quan sỏt H2, 3, 4 / 146. Thảo luận nhúm 2 – trả lời cõu hỏi – NX 
- Lăng Tự Đức, điện Hũn Chộn, chựa Thiờn Mụ, khu Kinh Thành Huế, cầu Trường Tiền, chợ Đụng Ba,.....
- chợ Đụng Ba, Ngọ Mụn, lăng Tự Đức, sụng Hương, cầu Trường Tiền, nỳi Ngự Bỡnh.
- Tới Huế du khỏch được đi tham quan cỏc nhà vườn, thưởng thức những mún ăn đặc sản của địa phương. 
Du khỏch cũn được đi thuyền trờn sụng Hương thưởng thức cỏc bài hỏt dõn ca Huế.
2 HS đọc
 ***************************
T5: Âm nhạc 
 Tiết 30: Ôn 2 bài hát: Chú voi con ở bản Đôn 
 – Thiếu nhi thế giới liên hoan
I. MỤC TIấU:
- Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca.
- Biết hỏt kết hợp gừ đệm và vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn trước lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giỏo viờn: Đàn phớm, nhạc cụ gừ.
2. Học sinh: Thanh phỏch, sỏch vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới
Hoạt động 1: ễn bài hỏt Chỳ voi con ở Bản Đụn
Đàn cao độ hướng dẫn HS luyện giọng
Đệm đàn cho HS trỡnh bày lại bài hỏt.
Tổ chức hướng dẫn HS ụn theo cỏc hỡnh thức dóy, nhúm, cỏ nhõn, trỡnh bày cỏch hỏt lĩnh xướng, đối đỏp, hoà giọng kết hợp gừ đệm theo hai õm sắc
Đệm đàn cho HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
Hoạt động 2: ễn bài hỏt Thiếu nhi thế giới liờn hoan
Đàn giai điệu yờu cầu HS trỡnh bày lại bài hỏt
Cho HS nờu cảm nhận về bài hỏt, nhắc HS thể hiện sắc thỏi vui tươi, nhịp nhàng
Tổ chức hướng dẫn HS ụn theo cỏc hỡnh thức dóy, nhúm, cỏ nhõn, trỡnh bày bài hỏt theo cỏch hỏt lĩnh xướng, nối tiếp và hoà giọng kết hợp gừ đệm theo hai õm sắc, tiết tấu lời ca
Đệm đàn cho HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ
Hoạt động 3: Tập biểu diễn
- Đệm đàn tổ chức cho HS tập biểu diễn 2 bài hỏt theo nhúm, song ca, đơn ca.
- Nhận xột đỏnh giỏ
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tờn, tỏc giả 2 bài hỏt. 
Nhận xột tiết học
Đệm đàn cho HS trỡnh bày lại bài hỏt Thiếu nhi thế giới liờn hoan kết hợp vận động phụ hoạ theo nhạc
- Khởi động giọng. 
- Hỏt chuẩn xỏc theo đàn
- Hỏt lĩnh xướng, đối đỏp ở đoạn 1, hoà giọng ở đoạn 2 kết hợp gừ đệm theo 2 õm sắc
Hỏt vận động theo nhạc
Hỏt chuẩn xỏc theo đàn
Trả lời.
Thực hiện theo hướng dẫn và yờu cầu.
Hỏt kết hợp vận động theo nhạc.
Tập biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ.
Theo dừi nhận xột lẫn nhau
 ********************************
 Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
T1: Tâp làm văn
 Tiết30: Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu:
 - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tò in sẵn- Phiếu khai tạm trú, tạm vắng.
 - Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản phô tô mẫu phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng ( mỗi HS 1 tờ).
- 1 bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo lên bảng hướng dẫn HS điền vào phiếu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu đọc đoạn văn tả hạot động của con mèo (hoặc con chó) đã viết ở bài tập 4.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV treo tờ phiếu phô tô phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND (chứng minh nhân dân)
- Hướng dẫn điền đúng nội dung vào ô trống ở mỗi mục)
* Chú ý: Bài tập này nêu tình huống giả định (em và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh khác), vì vậy:
+ ở mục địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của người họ hàng.
+ ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.
ở mục 1 Họ và tên, em phải ghi họ, tên của mẹ em.
+ ở mục 6:ở đâu đến hoặc đi đâu, em khai nơi mẹ con em ở đâu đến
* Mục Cán bộ đăng kí là mục dành cho cán bộ ( công an) quản lí khu vực tự kí và viết họ, tên. Cạnh đó là mục dành cho chủ hộ kí và viết tên.
- GV phát phiếu chi từng HS.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc tờ khai.
Bài 2:
- Gọi h/s trả lời.
- GV nhận xét kết luận
Kết luận: Phải khai báo tạm trú tạm vắng để chính quyền địa phương quán lí người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người nơi khác mới đến. 
Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài. 
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và nội dung phiếu.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm việc cá nhân, điền nội dung vào phiếu.
- HS tiếp nối nhau đọc.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ trả lời.
- 2- 3 h/s trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
 *************************************
T2: Toán 
 Tiết 150: Thực Hành
I. MỤC TIấU: 
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
II. ĐDDH: - Bảng phụ ; Thước dõy cuộn; cọc tiờu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC 
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: “ Thực hành”
a/ Thực hành đo đoạn thẳng trờn mặt đất
- Giới thiệu thước dõy cuộn
- Muốn đo độ dài đoạn thẳng (khụng quỏ dài) trờn mặt đất, người ta thường dựng thước dõy
- Vớ dụ: Đo độ dài đoạn thẳng AB trờn mặt đất
- Cố định một đầu thước dõy tại điểm A sao cho vạch 0 của thước trựng với điểm A
- Kộo thẳng dõy thước cho đến điểm B
- Đọc số đo ở vạch trựng với điểm B, số đo đú là độ dài đoạn thẳng AB
b/ Giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu trờn mặt đất
- Giới thiệu 3 cọc tiờu
- Người ta dựng cỏc cọc tiờu giúng thẳng hàng để xỏc định 3 điểm thẳng hàng trờn mặt đất.
- Chia lớp 4 nhúm – giao nhiệm vụ thực hành
3. Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1/ 159. Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Y/C HS đo độ dài tấm bảng lớp học, chiều dài phũng học, chiều rộng phũng học
 Bài 2/ 159. Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- HDHS bước 10 bước ước lượng độ dài đoạn thẳng AB.
- HDHS đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả vào vở.
4. Củng cố 
- Y/C HS nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng trờn mặt đất
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài
- HS quan sỏt 
- HS quan sỏt – NX 
- HS thực hành đo độ dài hai điểm trong lớp học , đọc số đo độ dài đoạn thẳng đo được – NX 
- HS quan sỏt
- 4 Nhúm thực hành, giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu và xỏc định 3 điểm thẳng hàng – NX
- 1 HS đọc yờu cầu
- 2 HS thực hành đo – cả lớp quan sỏt, ghi kết quả vào vở. 
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
- 1 HS đọc yờu cầu
- HS thực hành bước 10 bước . Ước lượng độ dài đoạn thẳng AB 
- Thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB. Ghi kết quả vào vở
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
- 2 HS nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng – NX 
 **********************************
T3: Mĩ thuật
 Tiết30: Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự chọn
I. Mục tiêu:
- HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.
- HS biết cách nặn và nặn được một hay hai hình người hoặc con vật, tạo dáng theo ý thích.
- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
II. Chuẩn bị:
- GV: ảnh về người hoặc con vật và ảnh các hình nặn. 
- HS: Đất nặn (đất sét, đất nặn các màu). 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của h/s.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Quan sát, nhận xét:
- GV giới thiệu những hình ảnh đã chuẩn bị và gợi ý h/s nhận xét:
+ Các bộ phận chính của người hoặc vật?
+ Các dáng? 
- GV cho h/s xem các hình nặn người và con vật.
c. Cách nặn:
- GV thao tác nặn con vật.
+ Nặn từng bộ phận: đầu, thân, chân ...
rồi dính ghép lại thành hình.
+ Nặn từ một thỏi đất bằng cách vê, vuốt thành các bộ phận.
+ Nặn thêm các chi tiết phụ cho hình đúng và sinh động hơn.
d. Thực hành:
- Yêu cầu h/s tập nặn.
- GV có thể gợi ý h/s còn lúng túng.
e. Nhận xét, đánh giá:
- GV cùng h/s chọn, nhận xét và xếp loại một số bài tập nặn.
+ Hình (rõ đặc điểm)
+ Dáng (sinh động, phù hợp với các hoạt động).
+ Sắp xếp (Rõ nội dung).
- GV bổ sung động viên h/s và thu một số bài đẹp để có thể sử dụng làm đồ dùng dạy- học.
- HS quan sát - nhận xét
- Đầu, mình, chân tay.
- Đi, đứng, ngồi, nằm.
- HS quan sát chú ý theo dõi.
+ Từng cá nhân nặn con vật hoặc dáng người theo ý thích.
+ Vài nhóm nặn theo đề tài, còn lại nặn theo cá nhân.
- HS tự đánh giá xếp loại.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Về nhà quan sát đồ vật có dạng hình trụ và hình cầu. 
 - GV nhận xét tiết học.
 **************************************
T4: Kể chuyện: 
 Tiết 30: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. MỤC TIấU:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được cõu chuyện (đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi về du lịch hay thỏm hiểm.
- Hiểu ND chớnh của cõu chuyện (đoạn truyện) đó kể & biết trao đổi với bạn về ND, ý nghĩa cõu chuyện (đoạn truyện).
 *GD:
-HS kể lại cõu chuyện. Qua đú, mở rộng vốn hiểu biết về thiờn nhiờn, mụi trường sống của cỏc nước tiờn tiến trờn thế giới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Một số truyện viết về du lịch hay thỏm hiểm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới:	
Hoạt động 1: Giới thiệu bài” Kể chuyện đó nghe, đó đọc”
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của BT (trg.117)
- 1 HS đọc đề bài ( GV gạch dưới những chữ cần chỳ ý trong đề bài)
- 2 HS đọc tiếp nối gợi ý 1,2.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể 
-GV dỏn tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý của bài kể chuyện.1 HS đọc
Hoạt động 3: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
- Kể chuyện theo cặp
- HS thi kể chuyện trước lớp
- GV dỏn tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài KC
- HS tiếp nối nhau thi kể. Mỗi em kể xong cựng bạn đối thoại 
- GV nhận xột và ghi điểm.
*LGBVMT: HS kể lại 1 cõu chuyện em đó được đọc, được nghe về du lịch, thỏm hiểm. Qua đú mở rộng hiểu biết về thiờn nhiờn, mụi trường sống của cỏc nước trờn thế giới.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.SHSHS
- 1 HS đọc 
- Cả lớp theo dừi trong SGK
- HS giới thiệu
- HS kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
- HS thi kể
- Cả lớp nhận xột và bỡnh chọn bạn kể hay nhất, bạn kể tự nhiờn, hấp dẫn nhất
- Hs lắng nghe & ghi nhớ.
 *****************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30(2).doc