Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 31 - Nguyễn Thị Thanh Hà

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 31 - Nguyễn Thị Thanh Hà

ĂNG - CO VÁT.

I. Mục đích, yêu cầu.

- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.

- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng - co Vát, 1 công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(TLCH trong SGK).

II. Đồ dùng dạy học.

 - Tranh SGK

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 23 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 31 - Nguyễn Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LICH BÁO GIẢNG TUẦN 31 ( Từ ngày 15/4- 19/4-2013)
Thứ
Ngày 
 Môn học
 Tên bài dạy 
2
15/4
HĐTT
Chào cờ tuần 31
Tập đọc
Ăng - co Vát
Toán
Thực hành (tiếp) 
Lịch sử 
Nhà Nguyễn thành lập 
3
16/4 
Thể dục
Bài 62
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu 
Toán 
Ôn tập về số tự nhiên 
Kể chuyện 
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Chiều
Khoa học 
Trao đổi chất ở thực vật
Đạo đức
Bảo vệ môi trường (tiết 2)
4
17/4 
Tập đọc 
Con chuồn chuồn nước 
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Khoa học
Động vật cần gì để sống?
Chính tả
N-V Nghe lời chim nói
 5
18/4 
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận con vật
Toán 
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) 
Địa lí 
Thành phố Đà Nẵng
Kĩ thuật 
Lắp ô tô tải ( T1)
6
 19/4 
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
Toán 
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu 
HĐTT
Sinh hoạt cuối tuần 
 =====================o0o========================= 
 Thứ 2 ngày 15 tháng 4 năm 2013
Tập đọc: ĂNG - CO VÁT.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng - co Vát, 1 công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(TLCH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? 
- Nhận xét
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát âm:
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát được xây dựng từ đâu và từ bao giờ?
- ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
- Nêu ý chính đoạn1?
- Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
- Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
- Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã.
- Nêu ý chính đoạn 2 ?
-Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.( Quan sát tranh sgk)
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
-Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
- ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
- Nêu ý đoạn 3?
- ý chính của bài:
- Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
Ca ngợi Ăng - co Vát, 1 công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
- 3 hs đọc.
- Nêu cách đọc bài?
- Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm,...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu.
- Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
C. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
****************************************
Toán: THỰC HÀNH (tiếp theo)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
- BT 1
II. Đồ dùng dạy học.
	- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- Bước ước lượng chiều dài của lớp học, đo kiểm tra lại?
- 2 Hs thực hành, lớp nx.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
+Ví dụ: Sgk/159.
- Hs đọc ví dụ.
- Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm)
- Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
- Vẽ vào tờ vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm:
- Lớp vẽ vào vở, 1 Hs lên bảng vẽ.
3. Thực hành:
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng:
Đổi 3m= 300cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
**********************************************
Lịch sử NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP
I.Yêu cầu cần đạt:
- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn Ánh đã huy đông lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nước.
+ Tăng cường lực lượng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc)
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.
II. Đồ dùng: 
- Hình minh hoïa trong SGK (phoùng to neáu coù ñieàu kieän)
 - Baûng phuï 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- Hãy kể lại chính sách về kinh tế văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung?
- Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung.
Nhận xét 
B. Bài mới.
H§1:Hoµn c¶nh ra ®êi cña nhµ NguyÔn
- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó, Nguyễn Ánh đã đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
- Sau khi lên ngôi Hàng đế, Nguyễn Ánh đã làm gì?
+Kết luận: Gv chốt ý trên.
Hoạt động 2: Sự thống trị của nhàNguyễn
- Vua không muốn chia sẻ quyền hành cho ai?
- Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+Kết luận: Gv chốt ý trên.
- 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi vua chọn Phú Xuân (Hừu) làm nơi đóng đô và đặt niên hiệu và Gia Long. Từ năm 1802 – 1858, nhà Nguyễn trải qua các đời vua Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
- Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu. 
Bỏ chức tể tướng.
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan trọng từ TƯ đến địa phương.
Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, tượng binh,...
- Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào cực Nam.
Hoạt động 3: Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
? Cuộc sống nhân dân ta ntn ?
? Em có nhận xét gì về triều Nguyễn?
- Triều Nguyễn là triều đại pk cuối cùng trong lịch sử VN.
+Kết luận: Học sinh đọc ghi nhớ
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
- Học sinh nêu ý kiến của mình.
*****************************************************************
 Thø 3 ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2013
ThÓ dôc MÔN THỂ DỤC THỂ THAO - NHẢY DÂY TẬP THỂ 
 TRÒ CHƠI" CON SÂU ĐO" 
I.Yêu cầu cần đạt:
-Thùc hiÖn ®­îc ®éng t¸c t©ng cÇu b»ng ®ïi,chuyÒn cÇu theo nhãm 2 ng­êi.
- Thùc hiÖn c¬ b¶n ®óng c¸ch cÇm bãng 150 gam ,t­ thÕ ®øng chuÈn bÞ ng¾m ®Ých nÐm bãng.
- B­íc ®Çu biÕt c¸ch nh¶y d©y tËp thÓ ,biÕt phèi hîp víi b¹n ®Ó nh¶y d©y. 
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­îc.
II. §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn.
- VÖ sinh an toµn s©n tr­êng.
- ChuÈn bÞ: Dông cô ®Ó tËp m«n tù chän.kÎ s©n ®Ó tæ chøc trß ch¬i “Con s©u ®o” vµ 2 cßi cho GV vµ c¸n sù
III. Néi dung vµ Ph­¬ng ph¸p lªn líp.
 Néi dung
C¸ch tæ chøc
A.PhÇn më ®Çu:
- TËp hîp líp phæ biÕn néi dung bµi häc.
- Xoay c¸c khíp cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai , cæ tay. TËp theo ®éi h×nh hµng ngang 
- Ch¹y nhÑ nhµng trªn ®Þa h×nh 
*¤n mét sè ®éng t¸c cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung do GV chän ®éng t¸c
* KiÓm tra bµi cò néi dung do GV chän
B.PhÇn c¬ b¶n.
a)M«n tù chän
- §¸ cÇu
+ ¤n t©ng cÇu b»ng ®ïi.TËp theo nhãm mét trong c¸c ®éi h×nh sau hµng ngang, 
+¤n chuyÒn cÇu theo nhãm 3 ng­êi. GV chia HS trong tæ tËp luyÖn thµnh tõng nhãm 3 ng­êi nhãm nµy c¸ch nhãm kia tèi thiÓu 2m, trong tõng nhãm em nä c¸ch em kia 2-3m ®Ó c¸c em tù qu¶n tËp luyÖn
b)Trß ch¬i vËn ®éng
-Trß ch¬i “Con s©u ®o”.GV nªu tªn trß ch¬i, cïng HS nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, cho 1 nhãm lªn lµm mÉu, cho HS ch¬i thö 1-2 lÇn, 
HS ch¬i chÝnh thøc 1-2 lÇn cã ph©n th¾ng thua vµ th­ëng ph¹t
C.PhÇn kÕt thóc.
- Mét sè ®éng t¸c håi tÜnh do GV chän
* §øng vç tay vµ h¸t 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
**********************************************************
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
BT cần làm: 1; 3(a); 4.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc 23, 45, 675, 345.
- HS đọc 23, 45, 675, 345.
B. Bài mới 
Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1.
- Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
Bài 3a: Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài:
- Lần lượt hs nối tiếp nhau đọc.
- Gv nghe, nx và chữa lỗi.
Bài 4: Làm miệng
- HS đọc đè và nêu yêu cầu.
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
a. ...hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
b. Số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau nó.
**************************************************
Kể chuyện: ÔN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I.Yêu cầu cần đạt: Ôn tập kể chuyện của tuần 30
-Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. Kể tự nhiên diễn đạt rõ ý.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung ý nghĩa của câu chuyện ( đoạn truyện )
 - Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.
BVMT: Mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên môi trường sống của các nước trên thế giới
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm.
III. Các hoạt độn ... ng.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B.Bài mới.
 Hoạt động 1: Đà Nẵng - thành phố cảng.
	Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng; Giải thích được vì sao ĐN là thành phố cảng.
- Treo lược đồ TP Đà Nẵng:
- Hs quan sát.
? Chỉ TP ĐN và môt tả vị trí TPĐN ?
- Hs làm việc theo N2.
- Hs chỉ và mô tả:
- TPĐN nằm ở phía Nam của đèo Hải Vân.
- Nằm bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
- Nằm giáp các tỉnh : Thừa Thiên Hếu và Quảng Nam.
? Kể tên các loại hình giao thông ở ĐN?
- Đường biển, đường thuỷ, đường bộ, đường sắt, đường hàng không.
? Kể tên các đầu mối giao thông quan trọng ở ĐN?
Cảng Tiên Sa; cảng sông Hàn; Quốc lộ 1; Đường tầu thống nhất Bắc Nam; Sân bay Đà Nẵng.
? Tại sao ĐN là thành phố cảng?
- ĐN là thành phố cảng là đầu mối giao thông quan trọng ở miền Trung, là 1 trong những thành phố lớn của nước ta.
+ Kết luận: Gv tóm tắt ý trên.
 Hoạt động 2: Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp.
	Hs hiểu ĐN - thành phố công nghiệp.
- Tổ chức hs trao đổi theo cặp:
- Cả lớp đọc sgk và trao đổi cặp:
? Kể tên hàng hoá được đưa đến ĐN và từ ĐN đưa đến nơi khác?
- Hàng hoá đưa đến ĐN: Ô tô thiết bị, máy móc; Quần áo; Đồ dùng sinh hoạt;
- Hàng hoá từ ĐN đưa đến nơi khác: Vật liệu xây dựng (đá); vải may quần áo; cá tôm đông lạnh.
? Hàng hoá đưa đến TP ĐN chủ yếu là sản phẩm của nghành nào?
? Hàng hoá từ ĐN đưa đến nơi khác là sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật liệu?
- Chủ yếu là sản phẩm của nghành công nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá tôm đông lạnh.
? Nêu 1 số nghành sản xuất của ĐN?
- Khai thác than, khai thác đá, khai thác tôm, cá, dệt,...
	+Kết luận: ĐN có nhiều khu công nghiệp lớn, thu hút nhiều nhà đầu tư ĐN trở thành trung tâm công nghiệp lớn và quan trọng của miền Trung.
 Hoạt động 3: ĐN - Địa điểm du lịch.
	Hs hiểu ĐN là một điểm du lịch.
? Đà Nẵng có điều kiện để phát triển du lịch không? Vì sao?
- Có vì ĐN nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
? Những nơi nào của ĐN thu hút được nhiều khách du lịch?
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Chùa Non Nước, bãi biển, núi Ngũ Hành Sơn, bảo tàng Chăm,...
**********************************************
Kĩ thuật: LẮP Ô TÔ TẢI(T1)
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được.
* Với HS khéo tay: Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được..
II. Đồ dùng dạy học.
- Maãu xe oâ toâ taûi ñaõ laép saün.
- Boä laép gheùp moâ hình kó thuaät.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kieåm tra baøi cuõ: 
- Neâu caùc böôùc thöïc haønh laép xe noâi?
 2/ Baøi môùi
1/ GV höôùng daãn HS quan saùt vaø nhaän xeùt maãu.
- GV cho HS quan saùt maãu xe oâ toâ taûi ñaõ laép saün.
- Höôùng daãn HS quan saùt kó töøng boä phaän.
- Ñeå laép ñöôïc xe oâ toâ taûi caàn coù maáy boä phaän? Ñoù laø nhöõng boä phaän naøo?
- 3 boä phaän. Ñoù laø: giaù ñôõ baùnh xe vaø saøn ca bin; ca bin; thaønh sau cuûa thuøng xe vaø truïc baùnh xe
- Neâu taùc duïng cuûa xe oâ toâ taûi trong thöïc teá.
- Haèng ngaøy, chuùng ta thöôøng thaáy caùc xe oâ toâ taûi chaïy treân ñöôøng. 
2/ GV höôùng daãn thao kó thuaät.
- Cho HS ñoïc noäi dung trong SGK , goïi 1 soá em choïn chi tieát theo baûng thoáng keâ trong SGK.
- 2 HS leân choïn chi tieát theo baûng thoáng keâ trong SGK.
a, Laép töøng boä phaän:
* Laép giaù ñôõ truïc baùnh xe vaø saøn ca bin (H2/ SGK)
- Caùch laép naøy gioáng caùch laép boä phaän naøo cuûa xe noâi?
-thanh ñôõ giaù ñôõ truïc baùnh xe.
* Laép ca bin (H3/SGK) .
- GV laép theo caùc böôùc trong SGK (coù 4 böôùc).
* Laép thaønh sau cuûa thuøng xe vaø truïc baùnh xe (H4/SGK).
- HS quan saùt H4/SGK.
- Goïi 1-3 HS leân choïn caùc chi tieát laép caùc boä phaän naøy.
- Quan saùt,nhaän xeùt,boå sung.
b, Laép raùp xe oâ toâ taûi:
- Tieán haønh laép raùp xe theo quy trình trong SGK.Trong khi laép goïi HS thöïc hieän moät vaøi böôùc laép trong quy trình.
- Kieåm tra söï hoaït ñoäng cuaû xe.
c, GV höôùng daãn HS caùch thaùo caùc chi tieát vaø xeáp goïn ñoà vaøo hoäp.
- Caùch tieán haønh nhö caùc baøi tröôùc.
- HS laéng nghe.
 3.Củng cố, dặn dò.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
*****************************************************************Thứ 6 ngày 19 tháng 4 năm 2013
Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN 
 MIÊU TẢ CONVẬT
I. Yêu cầu cần đạt.
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
II.Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích?
 - 2,3 Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung.
Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
Bài 1.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi:
- Học sinh nêu miệng.
? Bài văn có mấy đoạn?
- Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại.
? ý mỗi đoạn:
ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
ý2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Bài 2.
Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trao đổi làm bài:
Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự.
- Trình bày:
Các nhóm nêu tóm tắtkết quả.
- Gv cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
2,3 Học sinh đọc.
Bài 3.
- Đọc yêu cầu bài và gợi ý.
-Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống.
- Học sinh viết bài vào vở.
Đọc đoạn văn:
Nhiều học sinh đọc.
Gv cùng học sinh nx,chữa mẫu, ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
 *************************************************
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
 BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
II. Đồ dùng: Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? Lấy ví dụ minh hoạ?
- 3,4 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
B. Bài mới.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào bảng con:
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
 Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm phần a,b dòng 1,
-
+
 6195 5342
 2785 4185
 8980 1157
Bài 2. Làm bài vào nháp.
-Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
- Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn.
- 2Hs lên bảng chữa bài.
a. X + 126 = 480 b. X-209=435
 X= 480 - 126 X=435+209
 X=354 X = 644
Bài 4. Dòng 1
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Gv chấm 1 số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đỗi cách làm bài thuận tiện.
- Hs đọc yêu cầu bài. 
- Lớp làm bài vào vở, 3 hs lên bảng chữa bài.
1268 + 99 + 501= 1268 + (99 + 501)
 = 1268 + 600 = 1868
168+2080+32 = (168+32) + 2080
 = 200 + 2080 = 2280.
Bài 5. 
Cho HS tự tìm hiểu bài 
- Gv chấm, cùng hs nx chữa bài.
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
- Hs giải bài vào vở.
Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển.
*********************************************
Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN.
I.Yêu cầu cần đạt.
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi chốn; thêm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ ghi 2 câu phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc đoạn văn kể một chuyến đi chơi xa có dùng trạng ngữ?
- 2 Hs đọc, lớp nx.
B. Bài mới.
1. Giơí thiệu bài.
2. Ví dụ 
 GV đưa ra ví dụ
 Các bạn nữ nhảy dây.
Trên sân trường, các bạn nữ nhảy dây.
 TN
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
- HS nối tiếp nhau thêm trạng ngữ vào trước hoặc sau câu đó
-TN này chỉ gì? 
- HS tự lấy VD
? Tìm trạng ngữ và cho biết trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
Để tìm TN chỉ nơi chốn ta đặt câu hỏi là gì?
Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nới chốn cho câu.
- Ở đâu?
3. Luyện tập:
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Hs nêu, 3 hs lên bảng gạch chân trạng ngữ. 
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Trước rạp, ....
- Trên bờ,...
- Dưới những mái nhà ẩm ướt,...
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm.
- Trình bày:
- Lần lượt nêu miệng, lớp nx.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
- ở nhà,...
- ở lớp,...
- Ngoài vườn,....
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày:
- Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx.
- Gv nx, chốt ý đúng, ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học. 
VD: Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đường đến trường, em gặp nhiều người.
- ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng trời.
**************************************
HĐTT : SINH HOẠT CUỐI TUẦN 
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 31.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Đề ra phương hướng tuần 32
 II. Các bước tiến hành:
1.Nhận xét của lớp trưởng.
2.Các ý kiến của HS khác
3.Nhận xét của GV
+Nhận xét chung:
- Trong tuần các em đi học đều, đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Có ý thức tự quản cao trong giờ truy bài.Trong học tập có nhiều tiến bộ, hăng hái phát biểu xây dựng bài.Về nhà học bài làm bài đầy đủ.biết giúp đỡ bạn trong học tập.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ . Vệ sinh cá nhân tương đối gọn gàng.
+Tuyên dương: Thảo, Phương, Mạnh 
 Tồn tại:
Nhận thức chậm ý thức học tập chưa cao: Phúc 
4. Phương hướng tuần 32:
- Tiếp tục học chương trình tuần 32.
 Yêu cầu các em đi học đều,đúng giờ . Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Trong lớp tích cực học tập.
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ,vệ sinh các nhân gọn gàng- Giữ sức khỏe thời tiết giao mùa.
- Tiếp tục rèn chữ và kiểm tra thường xuyên học sinh lười và yếu: Sân,Chi
-Ôn tập bảng nhân chia.
******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc