HỌC VẦN -Tiết 1 -2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Hướng dẫn học sinh :(25)
- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :
· Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V)
· Lấy bảng (B) Ghép chữ (C)
Hướng dẫn các ngày đem vở : (10)
+ Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt
+ Vở viết nhà : đem về nhà viết.
Hướng dẫn các ký hiệu :(15)
+ Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)
+ Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )
+ Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.
Thực hành : (20) Cho học sinh thực hành nhiều lần
Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản
TUẦN 1 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN -Tiết 1 -2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Hướng dẫn học sinh :(25’) Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu : Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V) Lấy bảng (B) Ghép chữ (C) Hướng dẫn các ngày đem vở : (10’) + Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt + Vở viết nhà : đem về nhà viết. Hướng dẫn các ký hiệu :(15’) + Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích) + Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần ) + Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc. Thực hành : (20’) Cho học sinh thực hành nhiều lần Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản ------------------------------------- Thứ ba , ngày 28 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN -Tiết 3-4 CÁC NÉT CƠ BẢN I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS làm quen và nhận biết được tên các nét cơ bản. - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa nét và chữ - Giáo dục học yêu thích TiếngViệt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần _ GV : Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết các nét cơ bản III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Bài cũ : ( 5’ )- Kiểm tra đồ dùng hocï tập của học sinh -GV hướng dẫn học sinh cách giữ gìn B. Bài mới ( 25’) Giới thiệu các nét cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu các nét cơ bản : _ Nét ngang Nét ngang giống hình cái gì ? Nét sổ Nét sổ giống hình cái gì ? / Nét xiên phải Nét xiên phải giống hình cái gì ? \ Nét xiên trái Nét móc xuôi Nét móc ngược Nét móc ngược giống hình cái gì ? Nét cong hở phải Nét cong hở trái Nét cong khép kín Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt b) Dạy tên nét - Hướng dẫn học sinh đọc - Luyện viết C. Củng cố, dặn dò ( 5’ ) - Tìm các nét đã học có trong Đồ dùng học tập - Về nhà tập đọc và tập viết lại các nét đã học . HS quan sát và nhận xét và trả lời. Nét cong khép kín giống chữ gì? Học sinh đọc cá nhân các nét Viết bảng con -Viết vở Thứ tư , ngày 29 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN -Tiết 5-6 Bài 1: e I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU – Giúp HS -Nhận biết được chữ và âm e - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Giáo dục học yêu thích TiếngViệt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần GV :_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái e, _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve _ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Bài cũ (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bài mới : TIẾT 1 (30’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: + Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? _Bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e. _ Cho HS đồng thanh: e 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng chữ e a) Nhận diện chữ: _ GV tô lại chữ e đã viết sẵn trên bảng và nói: “Chữ e gồm một nét thắt” + Chữ e giống hình cái gì? GV thao tác cho HS xem: từ một sợi dây thẳng, vắt chéo lại để thành một chữ e, b) Nhận diện âm và phát âm: _ GV phát âm mẫu: e - chỉ bảng: e c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái e cao hai ô li TIẾT 2 (30’) 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm b) Luyện viết: c) Luyện nói:_GV treo tranh + Quan sát tranh em thấy những gì? + Mỗi tranh nói về loài vật gì? + Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? + Các bức tranh có gì là chung? C.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) +Cho HS theo dõi và đọc theo. Dặn dò: + Xem trước bài 2: b _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. +HS thảo luậïn và trả lời (Hình sợi dây vắt chéo) _HS tập phát âm e nhiều lần. _HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế. _HS viết vào bảng con: chữ e _HS lần lượt phát âm âm e _HS tập tô chữ e. _HS quan sát va øtrả lời - HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 7+8 Bài 2: b I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Nhận biết được chữ và âm b.- Đọc được: be. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần GV : Giấy ô li có viết chữ cái b_ Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ b _ Tranh minh hoạ các tiếng: bé, bê, bóng, bà_ Tranh minh hoạ phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Bài cũ (5’) Đọc e, viết bảng con e B. Bài mới : (60’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc:+ GV chuẩn bị tranh _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: + Các tranh này vẽ ai? + Tranh vẽ cái gì? Bé, bê, bà, bóng là các tiếng đều có âm b 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng chữ b và nói: Đây là chữ b (bờ) + GV phát âm: b a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ b đã viết sẵn trên bảng và nói: + Chữ b gồm hai nét: nét khuyết trên và nét thắt. + So sánh chữ b với chữ e đã học? b) Ghép chữ và phát âm: _ Bài trước chúng ta học âm e. Bài này chúng ta học thêm âm b. Âm b đi với âm e cho ta tiếng be _ GV viết bảng: be và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng be trong SGK b e be _ GV hỏi: Vị trí của b và e trong be như thế nào? _ GV phát âm mẫu: be c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: * Hướng dẫn viết chữ vừa học: (đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái b * Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học (trong kết hợp) _ GV hướng dẫn viết: be 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm b) Luyện viết: c) Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Ai đang học bài? + Ai đang tập viết chữ e? + Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không? + Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau? C.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: + GV chỉ bảng +Cho HS theo dõi và đọc theo. Dặn dò: + Xem trước bài 3 _ Chữ e_ 2-3 HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve _ Chữ e _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Cho HS đồng thanh: b + HS phát âm từng em. -Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b -Khác: chữ b có thêm nét thắt _ HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS viết vào bảng con: chữ b _Viết bảng: be _HS lần lượt phát âm âm b và tiếng be _HS tập tô chữ b, be. _HS quan sát vàtrả lời +Giống: Ai cũng đang tập trung vào việc học +Khác: Các loài khác nhau, các công việc khác nhau: xem sách, tập đọc, tập viết, kẻ vở, vui chơi Thứ sáu , ngày 31 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 9+10 Bài 3: DẤU SẮC / I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.- Đọc được: bé - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Giáo dục học yêu thích TiếngViệt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần GV: _ Các vật tựa như hình dấu sắc_ Tranh minh hoạ các tiếng: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết B. Bài mới(60’) 1.Giới thiệu bài+ Các tranh này vẽ ai?+ Tranh vẽ cái gì? GV nói: Tên của dấu này là dấu sắc 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng dấu và phát âm: dấu sắc a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại dấu đã viết sẵn trên bảng và nói: + Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải. _ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu sắc _ GV hỏi: + Dấu sắc giống cái gì? b) Ghép chữ và phát âm _ Bài trước chúng ta học âm e, b và tiếng be. Khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé. _GV viết bảng chữ bé và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bé trong SGK / be bé _GV hỏi: Vị trí của dấu sắc trong bé như thế nào? _ GV phát âm mẫu: bé c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:(9’) * Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp dấu sắc theo khung ô li được phóng to * Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp) _ GV hướng dẫn viết: bé 3. Luyện tập a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm b) Luyện viết: c) Luyện nói: _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Quan sát tranh, các em thấy những gì? + Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? C.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng +Cho HS theo dõi và đọc theo. _Dặn dò: + Xem trước bài 4 _ Đọc tiếng: be _ Chữ b _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cho HS đọc dấu sắc HS thảo luậïn và trả lời _ HS thảo luận và trả lời _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS viết vào bảng con: dấu / HS viết vào bảng con: bé _HS lần lượt phát âm tiếng bé _HS tập tô chữ be, bé. _HS quan sát vàtrả lời +Giống: đều có các bạn +Khác: các hoạt động: học, nhảy dây, đi học, tưới rau. TUẦN 2 Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 11+12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG ? . I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Giáo dục học yêu thích TiếngViệt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần GV:_ Các vật tựa như hình dấu hỏi, nặng _ Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ _ Tranh ... ết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái s *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: sẻ r a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ r gồm: nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược _ GV hỏi: So sánh chữ r và s? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: r * Đánh vần: GV viết bảng rễû và đọc rễ _GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong rễû như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- ngã- rễ c) Hướng dẫn viết chữ:(5’) * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái r theo khung ô li được phóng to. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: rễ d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’) * Đọc từ ngữ ứng dụng: +Su su, Chữ số , Rổ rá ,Cá rô _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: rổ, rá(5’) _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Rổ dùng làm gì?+Rá dùng làm gì? +Rổ, rá khác nhau thế nào? +Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre? +Quê em có ai đan rổ, rá không? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá _ xe ô tô chở cá về thị xã _ Viết vào bảng con x, ch, xe, chó _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Giống: nét cong +Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: sẻ _ s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Viết vào bảng con: s _ Viết vào bảng: sẻ + Giống: nét xiên phải, nét thắt + Khác: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở- trái _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Viết vào bảng: r _ Viết vào bảng: rễ _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm s, tiếng sẻ và âm r, tiếng rễ _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Tập viết: s, r, sẻ, rễ _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 20 Thứ năm ,ngày 27 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 44 - 45 Bài 20: k - kh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Tranh minh hoạ các từ khóa: kẻ, khế _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết bảng 1.Giới thiệu bài(2’) :+ Tranh vẽ gì? +Kẻ ; Khế + Trong tiếng kẻ chữ nào đã học? + Trong tiếng khế chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm k,kh. GV viết lên bảng k, kh _ Đọc mẫu: k - kẻ kh - khế Lưu ý: Để tránh nhầm lẫn với tên của chữ c, GV gọi tên chữ khi đọc chữ k (ca) 2.Dạy chữ ghi âm:(13’) k a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ k đã viết sẵn trên bảng _ So sánh k với h b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: k (ca) * Đánh vần:_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ _GV hỏi: Vị trí của k, e trong kẻ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu k. *Hướng dẫn viết tiếng vào bảng con: kẻ kh a) Nhận diện chữ: _ GVtô lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h _ GV hỏi: So sánh chữ kh và k? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: kh * Đánh vần:_GV viết bảng khế và đọc khế _GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế c) Hướng dẫn viết chữ:(5’) * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: kh *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: khế d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’) * Đọc từ ngữ ứng dụng_+Kẽ hở; Kì cọ ;Khe đá +Cá kho_ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói(5’) _ Chủ đề: ùù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? +Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? +Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? +Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? +Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc từ ngữ và c âu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô-: bé tô cho rõ chữ và số _ Viết vào bảng con s, r, sẻ, rễ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Giống: nét khuyết trên +Khác: k có thêm nét thắt _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: kẻ _ k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Viết vào bảng con: k _ Viết vào bảng: kẻ _ Quan sát_ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ k + Khác: kh có thêm con chữ h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Viết vào bảng: kh _ Viết vào bảng khế _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm k, tiếng kẻ và âm kh, tiếng khế _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Tập viết: k, kh, kẻ, khế _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 21 Thứ sáu,ngày 28 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 46 - 47 Bài 21: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Bảng ôn trang 44 SGK _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh minh họa cho truyện kể “thỏ và sư tử” HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập(23’) a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng +Xe chỉ ; Củ sả ; Kẻ ô ; Rổ khế d) Tập viết từ ngữ ứng dụng(5’) _GV đọc cho HS viết bảng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(10’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc Sở thú _Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú b) Luyện viết và làm bài tập(10’) c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử(10’) _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa: Thỏ và sư tử. _ GV dẫn vào câu chuyện và tổ chức cuộc thi +Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn -Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử -Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình -Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết * Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 4.Củng cố – dặn dò(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS các từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho- câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê _Viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con: xe chỉ _ Tập viết xe chỉ trong vở Tập viết _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa các con vật được chở về sở thú _HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết Đc: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện _HS lắng nghe Đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22
Tài liệu đính kèm: