BÀI 55: ENG - IÊNG
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ, eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc đúng các từ ứng dụng: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng. Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1). Tranh minh họa sgk.
- H/s: bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài củ:
- Gọi 2 HS đọc từ cây sung, trung thu.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Tuần 14: Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010 Học vần bài 55: eng - iêng I/ Mục tiêu: - Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ, eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Đọc đúng các từ ứng dụng: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng. Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1). Tranh minh họa sgk. - H/s: bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài củ: - Gọi 2 HS đọc từ cây sung, trung thu. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: Tiết 1. * Giới thiệu bài. *HĐ1: Nhận diện vần eng. ? Phân tích vần eng. (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại) ? Hãy ghép vần eng (Tất cả HS dều làm). GV nhận xét. *HĐ 2: Đánh vần. ? Ai đánh vần được vần eng. (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại) ? Muốn có tiếng xẻng ta phải thêm âm và dấu gì. (HS K, TB trả lời. HS Y nhắc lại) ? Hãy phân tích tiếng xẻng .(HS K, G phân tích. HS Y nhắc lại) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS G lên bảng ghép. GV quan sát nhận xét. ? Ai đánh vần được tiếng xẻng. (HS K, TB đánh vần. HS Y đánh vần lại) - GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa: lưỡi xẻng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa cho HS. * iêng (quy trình tương tự) ? Hãy so sánh vần eng với ong. (HS K, G phân tích. HS Y nhắc lại) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - HS khá, giỏi đọc trước. HS TB , Yđọc lại. ? Hãy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm. - GV có thể giải thích một số từ ngữ: cái kẽng, xà beng... - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 4: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần eng, lưỡi xẻng. (lưu ý nét nối giữa các con chữ). - HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. Tiết 2 *HĐ 1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1. - Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xét. * Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS K, G đọc trước, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng.2-3HS đọc lại. *HĐ2: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng. - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ những gì. (HS K, TB trả lời: Ao, giếng). ? Chỉ đâu là cái giếng. (HS Y chỉ). ? Những tranh này đều nói về cái gì. (HS K, G trả lời). - GV gọi HS luyện nói trước lớp. Nhận xét khen ngợi những HS trả lời lưu loát. *HĐ3: Luyện víêt. - HS viết vào vở tập viết: eng - iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - GV quan sát giúp đỡ HS Y, nhận xét và chấm một số bài. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Hãy tìm những có vần vừa học. - Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trước bài 56. ****************************************** Toán phép trừ trong phạm vi 8 I/Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Chuẩn bị - GV: sử dụng bọ đò dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1). - HS: bộ đồ dùng học toán 1, bảng con, phấn, vở BT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Bài cũ: - Gọi HS K đọc bảng cộng trong phạm vi 8. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. *HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. a. Hướng dẫn HS thành lập công thức: 8 - 1 = 7; 8 – 7 = 1. Bước 1: GV cài lên bảng 8 hìng tam giác(như S GK).Y/c HS K, G nêu bài toán HS Y nhắc lại,chẳng hạn:”tất cả có 8 hình tam giác bớt đi một hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác?”. Bước 2: gọi HS nêu câu trả lời và hướng dẫn HS nêu đầy đủ:(8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 7 hình tam giác). - GV gợi ý , HS nêu”8 bớt 1 còn 7”. H/s tự nêu phép tính và kết quả:8-1=7. - HS dùng bảng cài ghép phép trừ 8 - 1 = 7.Gv nhận xét,ghi bảng và cho hs đọc. Bước 3: Gv hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong SGK tự nêu kết quả của phép trừ.HS dùng bảng cài và ghép phép tính 8- 7 - 1.GV nhận xét,ghi lên bảng và cho hs đọc. Sau đó cho hs đọc lại cả hai công thức: 8-1=7 và 8-7=1. b/ HD hs thành lập các công thức: 8 – 2 = 6,8 - 6 = 2 và 8- 3 = 5 , 8 - 5 = 3 và 8 - 4 = 4. Tiến hành tương tự như ở phần a. *Chú ý: HS nhìn hình vẽ nêu kết quả của phép tính không cần thiết phải lặp lại tuần tự các bước như trên. c/ HD HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Cho hs đọc lại các côngh thức ghi trên bảng. - Chủ yếu gọi hs TB,Y đọc còn hs khá giỏi theo dỏi đọc nhẩm và nhận xét. - GV xóa từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại(nói,viết,...) các công thức đó. *HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1:gọi hs nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột). Bài 2: Gv ghi đề lên bảng. Gọi HS G nêu cách làm, HS nối tiếp nêu kết quả. 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 3 = Bài 3( Làm cột 1)gọi hs nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập. - GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y nhận xét và chấm một số bài. 8 – 3 = 8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 1 = Bài 4: ( Viết một phép tính)hs nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập. - Đối HS, Y làm 2 câu đầu của bài. - Gọi 3 K, TB lên bảng làm bài. Cả lớp cùng gv nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - Dặn HS về nhà làm bài tập 1, 2 vào vở bài tập và xem trước bài:luyện tập Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt bài 56 uông - ương I/ Mục tiêu: - Đọc và viết đúng các vần,tiếng,từ:uông,ương, tiếng chuông, đường,quả chuông,con đường. - Đọc đúng các từ ứng dụng:rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy và câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đè: Đồng ruộng. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa sgk. - HS: bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS K đọc từ cái xẻng, bay liệng. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: tiết 1. *Giới thiệu bài.( trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần uông. ? Phân tích vần uông.(HS: TB, K) (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại) ? Hãy ghép vần uông. ( HS: K, TB ghép. HS G nhận xét). -Tất cả h/s đều ghép vần uông . 1HS K lên ghép. Gv quan sát nhận xét. *HĐ 2: Đánh vần. ?Ai đánh vần được vần uông. ( HS: K đáng vần trước, TB, Y đánh vần lại) ? Muốn có tiếng chuông ta phải thêm âm gì. (HS: K trả lời, TB, Y nhắc lại) ? Hãy phân tích tiếng chuông . (HS: K,TB phân tích) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS G lên bảng ghép . GV quan sát nhận xét. ? Ai đánh vần được tiếng chuông. (HS: K đáng vần trước, TB, Y đánh vần lại) - GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: quả chuông. - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa cho HS * ương (quy trình tương tự) ? Hãy so sánh vần uông với ương. (HS: K, G so sánh) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - HS K, G đọc trước.HS TB, Y đọc lại. ? Hãy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm. - GV có thể giải thích một số từ ngữ: luống cày, nương rẫy - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm,lớp,cá nhân. *HĐ 4: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần uông, quả chuông. (lưu ý nét nối giữa các con chữ). - HS viết bảng con.GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. Tiết 2 *HĐ 1: luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần,từ khóa,từ ứng dụng mới học ở tiết 1. - Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xét. Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS khá giỏi đọc trước, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. - GV dộc mẫu câu ứng dụng. 2-3 HS đọc lại. *HĐ2: luyện víêt. - HS viết vào vở tập viết vần: uông, ương, quả chuông, con đường. - GV quan sát giúp đỡ HS Y, nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng. - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ những gì. (HS K, TB trả lời: Đồng ruộng). ? Những ai trồng lúa, ngô, khoai,sắn... (HS K, TB trả lời: Đồng ruộng). ? Đối với các bác nông dân và những sản phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra, chúng ta cần có thái độ như thế nào. (HS K, G trả lời). - GV gọicác cặp HS luyện nói trước lớp.Nhận xét khen ngợi những cặp HS trả lời lưu loát. 3. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Hãy tìm những có vần vừa học. - Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trước bài 56. ************************************** Toán luyện tập I/ Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Chuẩn bị: - GV:bảng phụ viết bài tập 1, 2. - HS : que tính, bảng con, phấn. III/ Các hoạt động dạy học. A.Bài cũ: - Gọi 3 HS K, TB đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - Gv nhận xét cho điểm. B.Bài mới: *Giới thiệu bài.(Qua bài cũ) HD HS làm bài tập trong VBT. Bài tập 1 ( làm cột 1,2 )Gv treo bảng phụ.gọi HS nêu y/c bài toán. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả.GV gọi HS K, G nhận xét tính chất phép cộng 7+1=1+7,và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+7=8, 8-7=1.../HS TB, Y nhắc lại. Bài 2:GV treo bảng phụ.Gọi hs nêu y/c.Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết quả, GV ghi bảng. Bài 3:( làm cột 1,2 ) HS G nêu y/c và nêu cách làm của bài toán. - HS làm bài vào vở bài tập. - GV gọi 2 HS TB,1 HS K, 1 HS Y lên bảng làm bài. ở dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 8 – 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = Bài 4: Cho HS quan sát hình vẻ trong vở BT, nêu y/c của bài toán sau đó ghi phép tính vào bảng con.GV nhận xét. Bài 5: (HS khá giỏi làm)GV hướng dẫn HS cách làm bài.GV có thể gọi HS G làm mẫu một câu. các câu khác HS tự làm và lên bảng chửa bài. - GV quan sát và giúp đỡ HS Y. GV KL: cả 5 bài tập đều củng cố về phép công, trừ trong phạm vi 8. 3. Củng cố,dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm BT 1,2 vào vở BT và xem trước bài “phép cộng trong phạm vi 9”. ******************************************* Đạo đức đi học đều và đúng giờ (tiết 1) I/ Mục tiêu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ -Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ -Biết nhắc nhở bạn bè đi học dều và đúng giờ II/ Chuẩn bị: ... ếch chữ v , đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.đứng đưa một chân ra sau mũi chân chạm đất.. Cho hs làm 2 lượt. - GV hd hs thực hiện cách thực hiện tư thế đứng đưa một chấnang ngang, hai tay chống hông. - Gv làm mẫu hs làm theo gv. - GV làm hs làm theo gv 2 lượt. - GV hô hs làm, gv chỉnh sửa. - Cho hs làm lại tất cả các tư thế.. * GV hd hs chơI trò chơi. - GV làm mẫu hs theo dõi. - Cho hs lần lượt chơi theo hd của gv. - Dồn hàng. 3.Phần kết thúc Đứng nghỉ 1- 2 phút GV cùng HS hệ thống bài GV nhận xét giờ hoc . Toán phép trừ trong phạm vi 9 I/Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Chuẩn bị: - GV: sử dụng bọ đò dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1). - HS: bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở b/t. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Bài cũ: - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài (bài cũ *HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. a.Hướng dẫn HS thành lập công thức 9-1=8 và9-8=1. Bước 1:GV cài lên bảng 9 hìng tam giác(như sách GK).Y/c HS K, G nêu bài toán HS Y nhắc lại,chẳng hạn:”tất cả có 9 hình tam giác bớt đi một hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác?”. Bước 2: gọi HS nêu câu trả lời và hướng dẫn HS nêu đầy đủ:(9 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 8 hình tam giác). -GV gợi ý HS nêu”9 bớt 1 còn 8”. HS tự nêu phép tính và kết quả: 9-1=8. - HS dùng bảng cài ghép phép trừ 9-1=8.Gv nhận xét,ghi bảng và cho hs đọc. Bước 3: GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong SGK tự nêu kết quả của phép trừ.Hs dùng bảng cài và ghép phép tính 9-8=1.Gv nhận xét,ghi lên bảng và cho hs đọc.Sau đó cho hs đọc lại cả hai công thức:9-1=8 và 9-8=1. b/ HD hs thành lập các công thức:9-2=7,9-7=2 và 9-3=6,9-6=3 và 9-5=4,9-4=5. Tiến hành tương tự như ở phần a. c/ HD HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Cho HS đọc lại các côngh thức ghi trên bảng. - Chủ yếu gọi HS TB,Y đọc còn hs khá giỏi theo dỏi đọc nhẩm và nhận xét. - GVxóa từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại(nói,viết,...) các công thức đó. *HĐ2 :hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1:gọi hs nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột). 9 9 9 9 9 - - - - - 1 2 3 4 5 Bài 2: (làm cột 1, 2, 3)Gv ghi đè lên bảng.Gọi hs nêu cách làm,hs nối tiếp nêu kết quả. - Bài này nhằm củng cố về mối quan hệ phép cộng và phép trừ 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 4 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 5 = Bài 3: ( làm bảng 1)HS nêu y/c của bài.GV kẻ bài lên bảng và HD bài mẫu,gọi 4 HS giỏi,khá,TB,Y lên bảng làm. - Gv nhận xét chốt kết quả đúng trên bảng. 9 – 3 – 2 = 9 – 4 – 5 = 9 – 4 – 1 = 9 – 8 – 0 = Bài 4:hs nêu y/c bài và làm bài tập. - GV tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi để nêu bài toán và ghi phép tính gì vào ô trông cho thích hợp.Gọi HS TB lên bảng làm,ở dưới làm vào bảng con. - GV nhận xét và chữa bài. 3 /Củng cố,dặn dò: - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. - Dặn HS về nhà làm bài tập 1,2,4 vào vở bài tập và xem trước bài:luyện tập. ****************************************** Tiếng việt bài 58 inh - ênh I/ Mục tiêu: - Đọc và viết đúng các vần,tiếng,từ khóa: inh, ênh, máy vi tinh, dòng kênh. - Đọc đúng các từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương và câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã cềnh ngay ra ? - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa sgk - H/s: bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - Gọi 2HS đọc từ ứng dụng trong SGK: buôn làng, hải cảng, bánh trưng, hiền lành. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: Tiết 1. * Giới thiệu bài.(trực tiếp) *HĐ1: nhận diện vần inh. ? Phân tích vần inh. (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc lại). ? Hãy ghép vần inh .(HS K lên bảng ghép. HS dưới lớp đều ghép). GV quan sát nhận xét. *HĐ 2: đánh vần. ? Ai đánh vần được vần inh. (HS TB, K đánh vàn. HS TB nhắc lại). - HS nhìn bảng phát âm vần inh. GV chỉnh sửa phát âm vần inh. ? Muốn có tiếng tính ta phải thêm âm và dấu gì. (HS K, G trả lời. HS TB, Y nhắc l ? Hãy phân tích tiếng tính (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc lại). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS G lên bảng ghép . GV nhận xét. ? Ai đánh vần được tiếng tính. (HS K, Tb đánh vần). - GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: máy vi tính. - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa đọc cho HS. * ênh (quy trình tương tự) ? Hãy so sánh vần inh với inh. (HS K, G so sánh. HS TB, Y nhắc lại). *HĐ 3: đọc từ ngữ ứng dụng. - HS khá, giỏi đọc trước. HS TB yếu đọc lại. ? Hãy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm. - GV có thể giải thích một số từ ngữ. đình làng, bệnh viện, - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm,lớp,cá nhân. *HĐ 4 :Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần inh, máy vi tính. (lưu ý nét nối giữa các con chữ). - HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. Tiết 2 *HĐ 1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1. - Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc,ýH K, G theo dỏi nhận xét. Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS khá giỏi đọc trước, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm , cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. 2-3 HS đọc lại. *HĐ2: luyện víêt. - HS viết vào vở tập viết vần:inh,ênh,máy vi tính,dồng kênh vào vở tập viết. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu,nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - HS khá giỏi đọc tên bài luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. (HS TB, yếu đọc lại). - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ những loại máy gì. (HS K, G trả lời). ? Em còn biết những máy gì nữa chúng dùng làm gì. (HS K, G trả lời). - GV gọi các cặp HS luyện nói trước lớp.Nhận xét khen ngợi những cặp HS trả lời lưu loát. 3. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Hãy tìm những có vần vừa học. - Dặn HS học lại bài và làm bài tập,xem trước bài 59. .. Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt bài 59: ôn tập I/ Mục tiêu: -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Viết được các vần, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Qụa và Công -HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II/ Đồ dùng dạy học: - Sách TV1, tập một. - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng và nh (tr 120 SGK). - Tranh minh họa sgk III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài củ: - Gọi 2- 4 HS đọc từ ứng dụng trong sách GK: đình làng, thông minh,bệnh viện,ễnh ương. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: Tiết 1. * Giới thiệu bài. *HĐ1: Ôn tập các vần vừa học. - HS khá, giỏi lên bảng chỉ và đọc các chữ đã học, HS TB, yếu lên đọc lại. - GV đọc âm,HS TB lên chỉ chữ. - HS khá đọc âm, HS yếu lên chỉ chữ trên bảng. * HĐ 2: Ghép âm thành vần. - HS dùng bộ chữ ghép các vần,từ chữ ở các cột dọc với chữ ở các dòng ngang. - GV q/s giúp đỡ HS TB, Y và nhận xét. - GV gọi HS lần lượt đọc lại bảng ôn. * HĐ 3: Đọc từ ngữ. - HS khá giỏi đọc trước, HS TB, yếu đọc lại sau đó cho HS đọc nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa phát âm và giải thích thêm một số từ ngữ cần thiết. * HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng. - GV viết mẫu từ: bình minh. - HS viết bảng con: bình minh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý: HS vị trí dấu thanh và các chữ trong từ. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc. - Hí khá đọc lại bài ôn ở tiết trước. - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo:nhóm,bàn,cá nhân. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc câu ứng dụng: - HS q/s tranh và nêu nội dung câu ứng dụng. - HS khá giỏi đọc trước, HS TB, yếu đọc sau. GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS khá, giỏi đọc trơn. *HĐ2: Luyện viết. - HS tập viết các tữ ngữ của bài trong vở tập viết. - GV quan sát uốn nán giúp đỡ HS TB, yếu, - GVnhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Kể chuyện. - HS khá giỏi nêu tên bài kể chuyện Quạ và Công. HS TB, yếu đọc lại. - GV kể lại diễn cảm câu chuyện, có kèm theo các tranh minh họa. - HS thảo luận nhóm về nội dung của bức tranh. GV quan sát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng. - Cử đại diện nhóm thi kể chuyện theo tranh. - GV nhận xét và khen ngợi những HS kể đúng và hay. - HS giỏi nêu ý nghĩa câu chuyện, HS K, TB, Y nhắc lại. 3/ Củng cố,dặn dò: - GV chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo. ? Hãy tìm các tiếng chứa vần vừa ôn tập. - Dặn HS học làm bài vào vở bài tập và xem trước bài 60. ********************************************** Tự nhiên xã hội bài 14: an toàn khi ở nhà I/ Mục tiêu: -Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra -Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng bị đứt tay III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. * HĐ1: Quan sát. Bước 1:GVữhớng dẫn HS quan sát các hình trang 30 SGK. ? Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì. ? Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong các hình. Bước 2:một số HS trả lời câu hỏi. - HS khá giỏi kết luận, HS trung bình,yếu nhắc lại. - GV : Khi phải dùng dao hoặc nhữmg đồ dể vỡ và sắc,nhọn,cần phải cẩn thận để tránh đưta tay. * HĐ 2: Đóng vai. Bước 1:GV chia mỗi nhóm 4 em giao nhiệm vụ cho các nhóm. ? Quan sát các hình vẽ trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình. - Các nhóm thảo luận. Bước 2: các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình, các nhóm khác nhận xét. GV kết luận: - Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy ở trong màn hay để gần những đồ dùng dể bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy... 3/ Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài 15. ****************************************** hoạt động tập thể - Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ. - GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân. - Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần. - Phổ biến nội dung tuần tới. .
Tài liệu đính kèm: