Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đa Kao

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đa Kao

§ 3: Ai có lỗi?

I.Mục tiêu; Giúp HS:

- Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: En-ri-cô,Cô-rét-ti Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. Bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm .Hiểu nội dung bài: Bạn bè phải biết yêu thương nhường nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm nhận lỗi.

 - Gd học sinh phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.

*GDKNS: kĩ năng giao tiếp, ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân.

II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài tập đọc.Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy – học

1.Kiểm tra:

-Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Hai bàn tay em

-Nhận xét – ghi điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài.

- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT

 

doc 25 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đa Kao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
LỊCH BÁO GIẢNG 
Thứ-Ngày
Môn
Tiết
Đề bài giảng
Thứ hai
02.09
Chào cờ
02
Thể dục
03
Bài 3
Tập đọc-KC
03
Ai có lỗi? 
Tập đọc-KC
02
Ai có lỗi? 
Toán
06
Trừ các số có 3 chữ số.(có nhớ một lần)
Thứ ba
03.09
Mĩ thuật 
02
Vẽ trang trí
Toán
07
Luyện tập
Chính tả
03
Ai có lỗi? 
LT. Toán
Tập viết
02
On chữ hoa Ă, Â
Thứ tư
04.09
Tập đọc
04
Cô giáo tí hon
Toán 
08
On tập các bảng nhân.
Hát nhạc 
02
Học hát: Bài Quốc ca Việt Nam (lời 2).
LTVC
02
Từ ngữ về thiếu nhi. On tập câu: “Ai- là gì?”
TN- XH
03
Vệ sinh hô hấp
Thứ năm
 05.09 
Tập đọc
02
Khi mẹ vắng nhà
Thể dục 
04
Bài 4
Toán 
09
On tập các bảng chia
Thủ công
02
Gấp tàu thủy hai ống khói( tiết 2)
Đạo đức 
02
Kính yêu Bác Hồ(tiết 2)
Thứ sáu
06.09
TN - XH
04
Phòng bệnh đường hô hấp
Tập làm văn
02
Viết đơn.
Toán 
10
Luyện tập.
Chính tả
04
Cô giáo tí hon
HĐNG
02
Tìm hiểu về lớp học
Thứ hai ngày 02 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
______________________________________
Tiết 2: Thể dục
Dạy chuyên
_______________________________________
Tiết 3: Tập đọc
§ 3: Ai có lỗi?
I.Mục tiêu; Giúp HS:
- Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: En-ri-cô,Cô-rét-ti Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. Bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm.Hiểu nội dung bài: Bạn bè phải biết yêu thương nhường nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm nhận lỗi.
 - Gd học sinh phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.
*GDKNS: kĩ năng giao tiếp, ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân.
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài tập đọc.Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Hai bàn tay em
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:
Luyện đọc 
HĐ 2:
HD tìm hiểu bài
HĐ 3:
Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu.
- HD đọc bài:
-Đọc nối tiếp câu:
 + Luyện đọc từ khó: En-ri-cô, Cô-rét-ti
-Đọc nối tiếp đoạn:
- Giải nghĩa từ: Kiêu căng, hối hận, can đảm, gây, 
-Yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Gọi HS đọc đoạn
- Nhận xét – tuyên dương.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
? Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
1. Vì sao hai bạn giận nhau?
2. Vì sao En – ri –cô hối hận và muốn xin lỗi bạn?
-GV nêu câu hỏi, yêu cầu hs thảo luận cặp đôi, trả lời
3. Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
4. Bố đã trách mắng En – ri – cô thế nào?
 ? Lời trách đó có đúng không vì sao?
- Nhận xét các câu trả lời và chốt ý
-GDHS phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.
 *GDKNS: kĩ năng giao tiếp, ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân.
- Đọc mẫu đoạn 4. HD đọc
- Cho HS thi đọc.
- Nhận xét và ghi điểm
* GDKNS: Em học được điều gì qua câu chuyện này?
-Theo dõi
-Lắng nghe.
- Cá nhân nối tiếp đọc câu .
-HS yếu đánh vần từng tiếng
- Đọc lại những từ vừa phát âm sai
- Cá nhân đọc từ khó
-Cá nhân đọc theo đoạn nối tiếp
( 2 lần) 
- Đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
 - 2 nhóm thi đọc. Nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
+. En - ri – cô và Cô – rét – ti.
1. Cô – rét – ti vô ý chạm vào tay En- ri- cô và làm bẩn vở của cậu ấy.
2. Nghĩ là Cô – rét – ti không cố ý, thấy vai áo bạn sứt chỉ, thấy thương bạn.
-HS thảo luận, trả lời
3.Tan học, thấy Cô – rét – ti , En – ri – cô tưởng bạn đánh mình liền rút thước. Nhưng Cô – rét – ti cười hiền hậu đề nghị: “Ta lại thân nhau như trước đi”.
4. En –ri – cô có lỗi mà không chủ động xin lỗi.
 + Đúng vì En – ri – cô có lỗi lại giơ thước định đánh bạn.
- Nhăc lại.
- Nghe đọc mẫu.
- 3- 4 hs thi đọc
- Lớp bình chọn .
+ Bạn bè phải yêu thương, nhường nhịn. Can đảm nhận lỗi 
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài đọc
 - GD HS phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.Biết thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân.
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện đọc lại
_________________________________________
Tiết 4: Kể chuyện
§2: Ai có lỗi?
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Dựa vào tranh minh hoạ đặt tên đừng đoạn truyện. Kể tự nhiên đúng nội dung một đoạn câu chuyện.
-Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
-Hs yêu thích kể chuyện. Biết học sinh phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.
*GDKNS: kĩ năng giao tiếp, ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân.
II.Chuẩn bị:Bảng phụ ghi nội dung HD HS kể chuyện
III.Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện : Cậu bé thông minh
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b. Nội dung
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:
Nêu nhiệm vụ
HĐ2:HD kể
-Gọi hs nêu yêu cầu. 
- GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- GV chia nhóm
- HD HS tập kể trong nhóm.
-Cho HS kể nối tiếp từng đoạn trước lớp.
-Nhận xét, tuyên dương
-Cho HS nêu lại nội dung bài
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GDHS qua câu chuyện 
- Nêu yêu cầu.
-Lắng nghe.
-HS tập kể trong nhóm..
-5 em kể trước lớp.
-Lắng nghe, nhận xét bạn kể 
-Hs nhắc lại
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài .
 - GD HS: biết phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS kể lại câu chuyện
_____________________________________________
Tiết 5: Toán
§6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: Giúp HS : 
1. Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục và hàng trăm).
2. Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng. Lớp làm bảng con: 
Đặt tính và tính: 418 - 201; 900 - 600 ; 987 - 735
-Nhận xét và ghi điểm cá nhân.Nhận xét chung.
2. Giới thiệu bài:Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:đạt MT số 1
H ĐLC: thực hành
HTTC:cả lớp 
HĐ 2:đạt MT số 2
H ĐLC: thực hành
HTTC:cả lớp 
* Giới thiệu phép trừ :
432 – 215
- Ghi 432 – 215 =?
- Hd học sinh đặt tính, thực hiện các bước tính
* HD trừ từng bước trên bảng
* Giớithiệu phép trừ 
627 – 143
- Tương tự như trên.
Bài 1/7: (Cột 1,2,3)Tính
- Cho HS làm bảng con.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – sửa sai.
Bài 2/7(Cột 1,2,3) Tính 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm 3-5 vở và nhận xét
Bài 3 /7: Yêu cầu HS đọc đề.
- HD phân tích đề. Tóm tắt
 Hai bạn có : 335 con tem
 Bình có :128 con tem
 Hoa có : ... con tem?
 - Hướng dẫn HS giải 
- YC HS làm vở. 1 em lên bảng.
- Chấm 5-6 vở và nhận xét.
Bài 4/7: Giảm tải theo chuẩn 
- Đọc phép tính.
- Đặt tính vào bảng con 
- Thực hiện theo GV
- 2-3 HS nhắc lại cách trừ 
432 – 215 = 217
 HS làm bảng con: 
627 – 143 = 484
- Đọc yêu cầu và làm bảng con 
- 3 hs làm bảng lớp.
HS yếu làm bảng con: 
62 – 28
- Nhận xét và nhắc lại cách trừ
 - 1HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở , 3 HS lên bảng sửa bài 
-HS yếu làm vở câu a,b
- 1-2 HS đọc đề bài.
- Phân tích đề bài, xác định phép tính và lời giải
- Lớp làm vào vở. 1HS lên bảng:
Bài giải
Số con tem Hoa sưu tầm là:
335- 128= 207(con tem)
Đáp số: 207 con tem
 - Nhận xét bài trên bảng.
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Nhắc lại cách trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục và hàng trăm).
- Nhận xét giờ học
V. Chuẩn bị: bảng phụ
*********************************************************************
Thứ ba ngày 03 tháng 09 năm 2013
Tiết 1: Mĩ thuật
§2: Vẽ trang trí - Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-HS tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản.
-Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
-HS thấy được vẻ đẹp của các đồ vật được trang trí bằng đường diềm.
II. Chuẩn bị.
-Đồ vật có trang trí đường diềm
-Hình gợi ý cách vẽ, bài vẽ của HS.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b. Nội dung:
ND 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ 1: Quan sát nhận xét 
HĐ 2: Cách vẽ hoạ tiết
HĐ 3:
Thực hành
HĐ 4: Nhận xét đánh giá.
-Đưa vật có trang trí đường diềm lên.
- Giảng: Đường diềm là những hoạ tiết được xắp xếp xen kẽ lập đi lặp lại kéo dài.Đường diềm làm cho đồ vật đẹp hơn.
- Gv đưa mẫu đường diềm, hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Các hoạ tiết được xắp xếp như thế nào?
+ Những màu nào được vẽ trên đường diềm?
- Hướng dẫn mẫu cách vẽ
+ Vẽ hoạ tiết.
+ Vẽ màu.
- Yêu cầu HS thực hành 
- Quan sát HS và hướng dẫn.
- Đánh giá khen bài vẽ đẹp
- Đặt đồ dùng trên bàn.
-Lắng nghe
- HS quan sát nhận xét.
+ Những cánh hoa và đường gấp khúc.Đối xứng nhau, cân đối.
+ Vàng, xanh ,đỏ.
- HS quan sát.
- Thực hành vẽ. 
- Trình bày bài vẽ.
- Nhận xét – đánh gía – xếp loại.
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài 
- Giáo dục HS biết yêu cái đẹp, biết bảo vệ các đồ dùng hằng ngày
- Nhận xét tiết học 
V. Dặn dò: -Về nhà quan sát các loại quả mà em biết.
__________________________________________
Tiết 2: Toán
§ 7: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần).
2. Rèn kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép trừ
3.Vận dụng giải toán có lời văn.(có một phép cộng hoặc phép trừ).
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng. Lớp làm bảng con: 
Đặt tính và tính: 783 – 356 ; 694 – 237 ; 935 - 551
-Nhận xét và ghi điểm cá nhân.Nhận xét chung.
2. Giới thiệu bài: Trực tiếp
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:đạt MT số 1
H ĐLC: thực hành
HTTC:cá nhân 
HĐ 2:đạt MT số 2
H ĐLC: thực hành
HTTC:nhóm 6 
HĐ 3:đạt MT số 3
H ĐLC: thực hành
HTTC:cả lớp,cá nhân 
Bài 1/8: Tính. 
- HD mẫu 567 - 325
- Cho HS làm vào bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
Bài 2/8(a) Đặt tính rồi tính.
- HDHS thực hiện giống bài 1
- Cho HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3/8(Cột 1,2,3) Điền số 
- Cho HS nêu cách tìm SBT, ST, H
- GV hướng dẫn HS làm ... eo dõi, khen các cặp thực hiện tốt – Nhắc cả lớp thực hiện theo bạn.
* Giao nhiệm vụ:
- Hãy trình bày những gì em đã sưu tầm – nhận xét nhóm bạn so với nhóm mình.
- Nhận xét đánh giá- tuyên dương.
- Giới thiệu thêm một số tư liệu.
- Nêu cách chơi: “Một bạn đóng phóng viên, hỏi bất kì một bạn nào trong lớp những câu hỏi liên quan đến Bác như về: Tên gọi ngày sinh, quê.
* KL chung
-Để tỏ lòng kính yêu Bác hồ chúng ta phải làm gì?
- Thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày.
-Theo dõi, nhận xét.
- HS trình bày theo bàn.
-Nhóm trưởng cử người giới thiệu.
- Lớp nghe và nhận xét.
Quan sát.
-Thực hành.
- 3-4 HS trả lời
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài .
 - GD HS: biết chăm học, Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy để xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ.
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS thực hiện theo bài học.
*********************************************************************
Thứ sáu ngày 06 tháng 09 năm 2013
Tiết 1: Tự nhiên và Xã hội
§4: Phòng bệnh đường hô hấp.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.
- Nêu được nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hô hấp.
- Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp.Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng *GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp. Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp. Kĩ năng giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng bác sĩ và bệnh nhân.
II.Chuẩn bị:Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên trả lời: Tập thở hàng ngày vào buổi sáng có lợi gì?
- Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Làm việc cá nhân
 -HS Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. 
HĐ 2: Thảo luận theo cặp
 -HSNêu nguyên nhân cách đề phòng 
-Hs Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp 
HĐ 3
 Trò chơi Bác sĩ
- Nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp?
- Hãy kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết?
* Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh: Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản.
-Giao nhiệm vụ: Quan sát và nêu nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6.
*GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.
? Qua nội dung các hình trên, em thấy nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đường hô hấp?
? Phòng bệnh bằng cách nào?
*GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp. 
 - Kết luận SGK
- HD chơi:
*GDKNS: Ứng xử phù hợp khi đóng bác sĩ và bệnh nhân.
Để phòng bệnh đường hô hấp, chúng ta nên làm gì?
Nhận xét tiết học.
- 3-4 HS Nhắc lại.
+ Mũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
+ Sổ mũi, ho, đau bụng, sốt
- Nhắc lại.
- Thảo luận theo cặp, trình bày.
- Lớp nhận xét bổ xung.
+ Hình 1,2: Nam nói với bạn về bệnh của mình, bạn Nam khuyên Nam đến Bác sĩ.
+ Hình 3: Bác sĩ nói Nam bị viêm họng, cần uống thuốc ...
- Hình 4, 5, 6: ....
+ 3-4 HS trả lời;Nhiễm lạnh, nhiễm trùng.
+ Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, ăn đủ chất, tập thể dục thường xuyên.
- HS chơi thử.
- 2 – 3 Cặp đóng vai trước lớp.
-Lớp góp ý,bổ sung.
-Nêu
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài học. HS đọc mục Bạn cần biết trong sách .
 - GD HS: - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp.Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng - Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau
________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
	§ 2 : Viết đơn
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Dựa vào mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội, hs bước đầu viết được đơn xin vào 
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- Rèn kĩ năng viết đơn.
- HS có ý thức vận dụng bài học vào cuộc sống.
II .Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên đọc Đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:
HD làm bài tập. 
HĐ 2: làm bài tập. 
- GV đọc yêu cầu BT 
? Bài tập yêu cầu gì?
- HDHS nêu lại mẫu đơn đã hoc
+ H d hs nêu mẫu đơn:
- Nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét đánh giá.
? Nêu lại các phần của một lá đơn?
- 2 HS nêu
- 2 -3 em nhắc lại 
+ Mở đầu: Tên đội TNTPHCM.
+ Địa điểm, ngày ....
+ Tên đơn.
+Tên người, tổ chức nhận đơn.
+ Họ tên- ngày- tháng năm sinh của người viết đơn.
+ HS lớp nào.
+ Lí do viết đơn.
+Nội dung cụ thể của phần lí do, nguyện vọng, lời hứa.
- HS vết đơn.
- 3-4 HS Đọc đơn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe
- 3-4 HS Nêu
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài viết
 - GD HS: biết chăm học, viết cẩn thận, chính xác
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện viết lại
________________________________
Tiết 3: Toán
	§ 10: Luyện tập
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Biết cách tính giá trị của biểu có phép nhân, phép chia.
2. nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
3. Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân). 
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra: 3 HS lên đọc thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học.
- Nhận xét và ghi điểm cá nhân.Nhận xét chung.
2. Giới thiệu bài:Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
 HĐ 1:đạt MT số 1
H ĐLC: thực hành
HTTC:cả lớp 
HĐ 2:đạt MT số 2
H ĐLC: thực hành
HTTC:cá nhân 
HĐ 3:đạt MT số 3
H ĐLC: thực hành
HTTC:cá nhân 
.Bài 1/10: Tính
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HD mẫu: 
5 x 3+132 = 15+132
 = 147
- YC HS làm bảng con, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, sửabài.
Bài 2/10: Đã khoanh vào ¼ số vịt của hình nào? 
? Hình a có bao nhiêu con vịt, khoanh mấy con?
? 3 con vịt bằng mấy phần của 12 con vịt?
? Vậy ta khoanh 1 phần mấy số con vịt của hình a?
* Tương tự cho HS giải thích lí do không chọn hình b
Bài 3/11: Goi HS đọc đề bài 
- HD phân tích đề, tóm tắt bài toán: 1 bàn :2 HS
 4 bàn : HS?
- Yêu cầu HS giải vào vở. 1 em lên bảng giải.
- Chấm 5-6 vở và nhận xét
- Nhận xét bài trên bảng
Bài4/11: giảm tải theo chuẩn
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
* Biểu thức có cộng (trừ) hoặc nhân (chia) tính từ trái sang phải.
* Biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia thì làm nhân , chia, trước, cộng trừ sau.
-2 HS lên bảng, lớp làm bảng con:
32 : 4 +106 = 8+106
 =114
20 x 3 : 2 = 60 : 2
 = 30
- Nhận xét bài trên bảng
- HS đọc yêu cầu, quan sát hình SGK
+ Có 12 con -khoanh 3 con.
+1/4
+ 1/4 số con vịt
- HS giải thích.
- 2 em đọc đề bài.
- Phân tích đề. 
-HS giải vào vở,1 HS lên bảng
Giải
4 bàn có số học sinh là:
2 x 4 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
- Nhận xét bài trên bảng
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống nội dung bài. HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có 2 phép tính trở lên.
- Nhận xét giờ học
V. Chuẩn bị: bảng phụ
_________________________________________
Tiết 4: Chính tả 
§4: Nghe – viết:Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nghe viết đoạn “Bé treo nón...ríu rít đánh vần theo” trong bài:Cô giáo tí hon.
- Làm đúng BT: Phân biệt ăn/ăng.Tìm đúng tiếng có thể ghép mỗi tiếng đã cho có vần ăn/ăng .(BT2b)
- HS có ý thức viết đúng chính tả.
II. Chuẩn bị:Trình bày bảng..
III. Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên bảng, lớp nghe viết bảng con: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:
Hướng dẫn tìm hiểu bài 
HĐ 2:.
Viết chính tả
HĐ3:
 Hd làm bài tập
- Đọc đoạn viết
? Đoạn văn có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
? Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Tìm từ chỉ tên riêng trong bài? Viết thế nào?
- Đọc: treo nón, tỉnh khô, trâm bầu, Bé, ríu rít.
- HD ngồi viết, cầm bút.
- Đọc từng câu
- Theo dõi, uốn nắn.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Chấm 6-8 bài, nhận xét.
Bài 2b: Tìm tiếng có thể ghép với
- Cho HS thảo luận theo bàn, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc lại bài làm.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2-3 HS trả lời: 5 câu
+ Viết hoa
+ Lùi vào 1 ô
+ Bé
+ Viết hoa
- Viết bảng con
- Đọc lại
- Chuẩn bị viết bài.
- Viết vở
- Tự soát lỗi.
-HS yếu nhìn sách viết: “Bétreolàm thước.”
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo bàn
- Đại diện trình bày trên bảng
* gắn: gắn bó, hàn gắn, 
 gắng: gắng sức, gắng gượng
* nặn: nặn tượng, đất nặn
 Nặng: nặng nề, mang nặng
* khăn: khăn tay, khăn bàn
 Khăng: khăng khăng, chơi đánh khăng
IV. Củng cố: 
- Tóm tắt nội dung bài viết
 - GD HS: biết chăm học, viết cẩn thận, chính xác
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện viết lại
_________________________________________
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ
	§ 2: Tìm hiểu về lớp học
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Đánh giá hoạt động tuần 2.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 3.
- Ổn định tổ chức lớp, học lại nội quy lớp học. 
II.Chuẩn bị :
 -Giáo viên : Tổng kết hoạt động tuần 2, phương hướng hoạt động tuần 3
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ11. On định 
HĐ2: Đánh giá hoạt dộng tuần 2
HĐ3:Phương hướng tuần 3
HĐ4:tìm hiểu về lớp em
- Cho HS hát một số bài hát về chủ điểm 
-Nhận xét
-Yêu cầu hs báo cáo hoạt động trong tuần
-GVCN đánh giá:
*Ưu điểm: 
- Thời gian vào học, ra chơi , ra về thực hiện khá tốt. 
- Giữ vệ sinh cá nhân tương đối tốt.
*Tồn tại:
-Một số em làm bài còn chậm, trình bày chưa sạch sẽ
-6 Hs vắng học không lí do: Runi, Ha Quốc, Ha Pier, Ha Biểu, K’ Biên, Ha Bảy
- Còn nói chuyện nhiều: Runi, Ha Quốc, Ha Pier
* Phương hướng tuần 3: Đi học chuyên cần, vệ sinh lớp học hằng ngày theo tổ. Học tập tốt. Trang phục sạch sẽ.
 - Bao bọc sách vở, bảo quản tốt đồ dùng học tập..
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Học lại các bảng nhân, chia, bảng cộng, bảng trừ.
- Thực hiện học cả ngày: Mang cơm trưa thứ 3, thứ 5.
- GV hướng dẫn hoc sinh nêu những điều về lớp mình mà bản thân được biết
- GV nhận xét và chốt nội dung
_ Hs hát
- Học nội quy trường lớp.
-Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình.
-Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe
- Thảo luận cặp đôi: sỉ số , số bạn nam, nữ; địa chỉ, sở thích,

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 2 3A2013.doc