Tập đọc – Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
A. Tập đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29 T/N Môn Tên bài dạy Hai 18/03/2013 Sáng SHDC TĐ – KC* Buổi học thể dục. TĐ – KC* Buổi học thể dục. TH Chiều T* Diện tích hình chữ nhật. THKT TV Luyện đọc: Buổi học thể dục. AV Ba 19/03/2013 Sáng CT Nghe – Viết: Buổi học thể dục. T Luyện tập. TC Làm đồng hồ để bàn (t2). TNXH Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. Chiều TH AN AV Tư 20/03/2013 Sáng TNXH Thực hành: Đi thăm thiên nhiên(tt). TĐ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. T Diện tích hình vuông. T.VIẾT Ôn chữ hoa T(tt). Chiều LT&C* Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. MT THKT T LT so sánh sắp thứ tự các số trong phạm vi 100000. Năm 21/03/2013 Sáng CT Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. TD T Luyện tập ĐĐ Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( t2). Chiều GDNGLL Giáo dục quyền trẻ em. THKT TV Luyện viết: Buổi học thể dục THKT T Diện tích của một hình; đọc, viết số đo diện tích theo cm2 Sáu 22/03/2013 Sáng TLV Viết về một trận thi đấu thể thao. TD T Phép cộng các số trong phạm vi 100000 SHL Chiều THKT TV Luyện đọc: Cùng vui chơi. THKT T Giải toán bằng hai phép tính. HĐTT Giáo dục vệ sinh răng miệng Ngày dạy: 18 – 03 – 2013 Tập đọc – Kể chuyện BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: A. Tập đọc: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIÊM TRA: - Đọc bài: Cùng vui chơi - GV nhận xét . B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - HS đọc bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - HS nghe. GV hướng dẫn cách đọc. b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. - HS quan sát. - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. + GV theo dõi uốn nắn. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. - HS nối tiếp đọc đoạn. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV nhận xét, đánh giá. + Đại diện các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1. 3. Tìm hiểu bài: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? GD KNS -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc . - Theo dõi nhắc nhở. - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - Tổ chức thi đọc phân vai. - HS đọc phân vai. - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS khá kể mẫu. - GV nhận xét. - Yêu cầu tập kể theo cặp. - Từng cặp HS tập kể. - Tổ chức thi kể trước lớp. - 1 vài HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn. - GV nhận xét ghi điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài? - Về nhà kể chuyệ cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hình thế nào là hình chữ nhật? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - GV đưa ra hình chữ nhật . - HS quan sát. + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Gồm 12 hình ô vuông. + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng. + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - HCN ABCD, có: 4 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ? - 12 cm2 * HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC? - HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) - Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Thực hành: Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm bảng phụ. a. DT HCN là: 10 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài. (10 + 4) 2 = 28 (cm) - GV nhận xét. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở, GV theo dopĩ hướng dẫn. - HS làm bài. Tóm tắt Bài giải: Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 5 = 70 (cm2) DT: cm 2 ? Đáp số: 70 cm2 - GV nhận xét. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. DT hình CN là: - GV theo dõi gợi ý. 5 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV nhận xét. 20 9 = 180 (cm2) C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: 19 – 03 – 2013 Chính tả (Nghe - viết) BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIÊM TRA: - GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết - HS viết bảng con. a. HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe . - 2 HS đọc lại. - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng. - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. b. GV đọc bài: - HS viết vào vở. - GV quan sát, HD uấn nắn h/s yếu. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài (3a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài. - 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết. - HS nhận xét. - GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti - GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK - GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét. a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài. - Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích hình chữ nhật II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Để thực hiện ta làm gì trước? - HS nêu ý kiến, làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: Tóm tắt: * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - GV nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Gọi h/s nêu cách tính. a. Diện tích hình CN ABCD là: - Yêu cầu h/s làm bài. 8 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét. Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Bài giải: Tóm tắt: Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc kết quả. - GV nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tính chu vi diện tích hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau. Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ để bàn. - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình, giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: HS thực hành. a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn. - 2 HS nhắc quy trình. + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận - GV tóm tắt quy trình. + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh b. Thực hành: - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều. - HS nghe. - Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. - HS thực hành. + GV quan sát, HD thêm cho HS. c. Trưng bày: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm . - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét. - GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS. - Dặn dò giờ học sau. Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Quan sát và chỉ được c ... ) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe – viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả. - 2 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm nội dung bài. - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu ý kiến. + Nêu cách trình bày? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài: - HS nghe - viết vào vở. - GV quan sát, uấn nắn cho HS : c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chữa lỗi vào vở. - GV thu vở chấm điểm. 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu - HD h/s làm bài. - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét. a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui. - 3 -> 4 HS đọc. + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? - HS nêu. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành: Bài 1 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào nháp. a. Diện tích HV là: 7 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài. 5 5 = 25(cm2) - GV nhận xét. Bài 2 (154) - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: - GV theo dõi gợi ý. Diện tích 1 viên gạch men là: 1010 = 100 (cm2) DT được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài. 100 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét. Bài 3 (a)(154) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì? a. Chu vi HCN ABCD là: Tính thế nào? (5 + 3) 2 = 16 (cm) - Yêu cầu làm vào vở. Diện tích của HCN ABCD là: - GV tới các bàn gợi ý hướng dẫn h/s còn 5 3 = 15 (cm2) lúng túng. Chu vi hình vuông là: 4 4 = 16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4 4 = 16 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau, làm BT3b Đạo đức TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: - VBT. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: - Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. - GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương. Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước - Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay. Tích hợp TTHCM nhất. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm, phát phiếu học tập. - HS thảo luận theo nhóm. - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do. - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày. * Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng GD KNS 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS nhận xét. - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. - HS làm việc theo nhóm. - GV nhận xét đánh giá kết quả chơi. - Đại diện các nhóm trình bày kết * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. quả làm việc. 3. Dặn dò: + Em và gia đình đã biết bảo vệ và giữ gìn nguồn nước ở địa phương mình chưa? Sau bài học em cần làm gì? - HS liên hệ. - Đánh giá tiết học. GDNGLL GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM I. Yêu cầu giáo dục : + Giúp HS : - Mình được quyền làm gì và bổn phận phải làm gì ? - Rèn cho HS tính tích cực, tự giác trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày . II.Nội dung và hình thức : a, Nội dụng : - Giúp HS có ý thức tốt về quyền và bổn phận trẻ em . b, Hình thức : - Thảo luận trao đổi, báo cáo kết quả và tự liên hệ . III. Chuẩn bị hoạt động : - Chuẩn bị về các điều về quyền và bổn phận của HS (trẻ em) . - Một số tình huống . - Bộ thẻ màu: xanh, đỏ, vàng . IV. Tiến hành hoạt động : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Khởi động : - Cho cả lớp hát . 1. Giới thiệu nội dung bài học . 2. Giúp HS biết được quyền và bổn phận trẻ em . - Đọc các điều về quyền và bổn phận của trẻ em . - Giảng cho HS hiểu hơn về các điều, khoản . - Hướng dẫn HS nêu phổn phận của mình phải làm gì ? - Gọi vài HS nêu trước lớp . - Nhận xét, tuyên dương . 3. Xử lí tình huống (bày tỏ ý kiến) . - Lần lượt nêu các tình huống có liên quan đến quyền và bổn phận của trẻ em - -Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình đúng hay sai . - Nhận xét . - Yêu cầu HS liên hệ thực tế ở trường, lớp, địa phương . - Nhận xét, kết luận . c, Sinh hoạt lớp : - Yêu cầu lớp trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nhận xét, tuyên dương những việc làm được, nhắc nhỡ những việc còn tồn tại . - Triển khai công việc tuần tới, yêu cầu cả lớp thực hiện nghiêm túc . - Tổng kết giờ học . - Cả lớp hát - Lắng nghe -Lắng nghe và ghi nhớ . - Thảo luận theo cặp và thình bày kết quả - Các cặp trình bày trước lớp - Lắng nghe suy nghĩ và giơ thẻ - Liên hệ thực tế - Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp . - Lắng nghe, rút kinh nghiệm . Ngày dạy: 22 – 03 – 2013 Tập làm văn VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s khuyết tật h/s yếu. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài. - HS nhận xét. - GV thu vở chấm 1 số bài. - GV nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu ích lợi của thể thao? - Về chuẩn bị bài sau. Toán PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I. MỤC TIÊU: - Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên - HS quan sát. bảng. - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? - HS tính và nêu kết quả. b. Đặt tính và tính 45732 + 36194: - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? - Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK. 45732 + 36194 81926 Vậy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? - Nhiều HS nhắc lại. 3. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét. + 64439 + 6546 - GV nhận xét. 82696 59365 Bài 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải: Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nêu cách cộng số có năm chữ số ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau, làm BT2b, BT3 SGK SHL Sinh hoạt tuần 29 I - NHẬN XÉT TUẦN QUA: 1. Chuyên cần: Lười học bài: Giao Hay nói chuyện trong giờ học: Kiệt, Giao 2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Giao, Huy. 3. Các hoạt động khác: HS thực hiện tốt II - KẾ HOẠCH TUẦN 30: -Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Tích cực, tự giác học tập - Phụ đạo HS yếu có hiệu quả - Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài -Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp - Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi - Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình - Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ. - Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Tập thể dục giữa giờ. -Trực nhật lớp sạch sẽ - Không ăn quà vặt, uống nước chín - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp - Đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Thực hiện tốt an toàn giao thông
Tài liệu đính kèm: