Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 33

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 33

Tập đọc – Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

A. TẬP ĐỌC:

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới

B. KỂ CHUYỆN:

Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Tranh minh họa truyện trong SGK.

 

doc 18 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 33
T/N
Môn
Tên bài dạy 
Hai
15/04/2013
Sáng
SHDC
TĐ – KC*
Cóc kiện trời.
TĐ – KC*
Cóc kiện trời.
TH
Chiều
T*
Kiểm tra.
THKT TV
Luyện đọc: Cóc kiện trời.
 AV
Ba
16/04/2013
Sáng
CT
Nghe – Viết: Cóc kiện trời.
T
Ôn tập các số đến 100000
TC
Làm quạt giấy tròn (t3).
TNXH
Các đới khí hậu.
Chiều
TH
AN
AV
Tư
17/04/2013
Sáng
TNXH
Bề mặt Trái Đất.
TĐ
Mặt trời xanh của tôi.
T
Ôn tập các số đến 100000 (tt)
T.VIẾT
Ôn chữ hoa Y.
Chiều
LT&C*
Nhân hóa.
MT
AV
Năm
18/04/2013
Sáng
CT
Nghe - viết: Quà của đồng nội.
TD
T 
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000.
ĐĐ
Dành cho địa phương (tt).
Chiều
GDNGLL
Tổ chức cho học sinh sưu tầm tranh, ảnh tư liệu về cuộc sống, học tập của thiếu nhi các nước trên thế giới.
THKT TV
Luyện viết: Cóc kiện trời.
THKT T
Luyện tập giải bài toán ngược với bài toán rút về đơn vị.
Sáu
19/04/2013
Sáng
TLV
Ghi chép sổ tay.
TD
T
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000(tt).
SHL
Chiều
THKT TV
Luyện đọc: Mặt trời xanh của tôi
THKT T
Thực hành các phép tính trong biểu thức số, xem đồng hồ.
HĐTT
Tổ chức cho học sinh sưu tầm tranh, ảnh tư liệu về hoạt động của thiếu nhi các nước trên thế giới.
Ngày dạy: 15 – 04 – 2013 
Tập đọc – Kể chuyện 
CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
A. TẬP ĐỌC:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới 
B. KỂ CHUYỆN:
Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TẬP ĐỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA: 
- Đọc bài cuốn sổ tay? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc.
- HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.
+ HD luyện đọc từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
+ HS luyện phát âm từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD đọc đúng câu văn.
- HS đọc từng đoạn.
+ HS luyện ngắt, nghỉ hơi câu văn dài.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc theo nhóm 3.
+ Đại diên các nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài:
- Vì sao cóc phải lên kiện Trời?
- HS đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi.
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ.
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- 2 HS khá kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng.
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
* Nêu nội dung câu chuyện?
GV liên hệ việc bảo vệ rừng và trồng rừng phòng chống hạn.
- HS nêu.
+ Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
4. Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn luyện đọc phân vai.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS chia thành nhóm phân vai.
- Các nhóm thi đọc phân vai.
- HS nhận xét.
 KỂ CHUYỆN:
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
2. HD kể chuyện.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi".
- Tổ chức tập kể theo cặp.
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Vì sao lai có hạn hán? Nêu tác hại của việc không biết bảo vệ môi trường ( chặt phá rừng...) ?Chúng ta cần làm gì để BVMT?
- Chuẩn bị bài sau.
- Gây lũ lụt, hạn hán....
- Vận động mọi ngươig không phá rừng bừa bãi...
Toán 
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 - Tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra vào giấy.
 - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
 - Thu bài, chữa bài.
A. ĐỀ BÀI:
 Bài 1: 
a. Đọc số 12031. 
b. Viết số Sáu mươi tư nghìn hai trăm linh năm và cho biết số liền trước và liền sau nó?
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
	13627 3	35250 : 5	
	8071 5	96470 : 5
 Bài 3: Tìm x
	 x 2 = 2826	x : 3 = 1628
 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.	 
	 79218 - 26736 : 3	(25291 + 31645) : 2
	 30503 + 27876 : 3	 
 Bài 5: 
	Có 54 lít dầu được chứa trong 6 thùng như nhau.Hỏi vậy nếu có 72 lít dầu thì được chứa trong bao nhiêu thùng?
B. ĐÁP ÁN:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm.
Bài 3: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 4: 3 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 5: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm.
Bài giải:
 Số lít dầu được chứa trong mỗi thùng là: 
54 : 6 = 9(l)
Số thùng cần có nếu để chứa hết 72 lít dầu: 
72 : 9 = 8 (thùng) 
 Đáp số: 8 thùng
Ngày dạy: 16 – 04 – 2013 
Chính tả (Nghe - viết)
CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT (3) a
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ...
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe viết:
- HS viết bảng con.
a. HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
b. Viết chính tả:
- GV đọc bài.
- GV theo dõi, HD thêm cho HS.
- HS viết vào vở.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xột bài viết.
3. HD làm bài tập:
 Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HD làm bài.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
a. cây sào- xào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài.
- HS đọc kết quả.
- GV nhận xét
- HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách viết hoa tên riêng nước ngoài?
- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA : 
- Làm bài tập 2 ( T 160 ) 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI : 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành: 
- 1 h/s làm bài.
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu h/s làm bài. 
- HS làm bài.
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
90.000 , 100.000
- GV gọi HS đọc bài. 
 b. 90.000 , 95.000 , 100.000
- GV nhận xét
- HS nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm 
- GV nhận xét 
ba mươi tư .
 Bài 3 (a, cột 1 câu b)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu h/s làm vào SGK.
- HS làm vào SGK.
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc 
- GV nhận xét
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? 
- Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài sau.
Thủ công
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T3)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh quy trình. Giấy thủ công, chỉ.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Thực hành. 
a) Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nêu lại quy trình. 
- GVnhận xét.
- GV nhắc lại quy trình.
- 2 HS nêu.
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt.
b) Thực hành:
- GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt.
- HS nghe.
- HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng.
c. Đánh giá:
- Tổ chức cho h/s trưng bày sản phẩm.
- HD nhận xét đánh giá.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau. 
- Trình bày sản phẩm.
Tự nhiên xã hội
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bước 2: Tổ chức cho h/s trình bày bài.
- Một số HS trả lời trước lớp.
- GV nhận xét. 
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
- Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đường xích đạo
- HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bước 2: Làm việc nhóm.
GV theo dõi nhắc nhở các nhóm.
- HS làm việc trong nhóm.
- Bước 3: Gọi h/s trình bày kết quả.
* Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 
3. Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
- Đại diện các nhóm trình bày KQ.
- Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗ ... iết từ ứng dụng trên bảng con. 
- GV nhận xét. 
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng. 
- 2 HS đọc. 
- GV: Câu tục ngữ khuyên cong người điều gì?
- HS nghe. 
- Yêu cầu viết bảng.
- HS viết Yên, Kính trên bảng con. 
- GV nhận xét. 
3. HD viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết bài. 
- GV quan sát HD thêm cho HS yếu.
4. Chấm chữa bài : 
- GV thu vở chấm điểm. 
- GV nhận xét bài viết. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Em đã biết yêu tre nhỏ kính trọng người già chưa?
- Dặn h/s luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau. 
LT&C 
NHÂN HOÁ
 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1).
- Viết được một câu có sử dụng phép nhân hoá (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết BT1.
III. HOẠT ĐỘN DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- Trường học em học làm bằng gì?
- Bàn em ngồi học làm bằn gì?
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
- HS trả lời.
1. Giới thiệu bài:
2. HD HS làm bài:
 Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu.
- Hướng dẫn trao đổi theo nhóm.
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
Sự vật được nhân hoá.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào.
Mắt
Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
Anh em
Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá?
- HS nêu ý kiến.
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
- GV thu vở, chấm điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
- Em hiểu thế nào là nhân hoá?
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày dạy: 18 – 04 – 2013 
Chính tả ( Nghe - viết)
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA: 	
- HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam Á.
- GV nhận xét. 	
B. BÀI MỚI : 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài 
2. HD nghe viết:
- HS viết bảng lớp.
a. HD chuẩn bị . 
- Đọc đoạn chính tả. 
- 2 HS đọc. 
- GV theo dõi uốn nắn.
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
b. GV đọc bài. 
- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV quan sát uốn nắn cho HS. 
- HS viết bài.
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài. 
- HS đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm. 
- GV nhận xét bài chấm.
3. HD làm bài tập .
 Bài 2 (a) : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. 
- 2 HS nêu yêu cầu BT. 
- HS làm nháp nêu kết quả. 
a. Nhà xanh, đỗ xanh. 
- HS nhận xét. 
-> GV nhận xét 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Nêu lại ND bài ? 
- Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị sau 
Toán 
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000
I. MỤC TIÊU : 
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA : 
- Làm bài tập 2 ( T 163 ) 
- GV nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập :
 Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm vào Sgk. 
- HS làm BT. 
 50.000 + 20.000 = 70.000
 80.000 - 40.000 = 40.000
 20.000 x 3 = 60.000
- GV nhận xét sửa sai cho HS.
 60.000 : 2 = 30.000
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con. 
 39178 86271 412
 +25706 -43954 5
 64884 42317 2060
 25968 6
 19 4328
 16
 48
- GV nhận xét sửa sai cho HS
 0
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- HS làm vào vở 
 Tóm tắt: 
 Bài giải : 
Có : 80000 bóng đèn 
Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 
38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : .. bóng đèn ? 
80000 - 64000 = 16000 ( bóng đèn )
- GV nhận xét.
 Đáp số : 16000 bóng đèn 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- Nêu cách đạt tính và tính phép tính cộng trừ nhân chia ? 
- Chuẩn bị bài sau. 
Đạo đức 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Biết giữ gìn vệ sinh lớp, vệ sinh trường sạch sẽ.
- Rèn thói quen giữ gìn vệ sinh trường lớp.
- Có ý thức trong giữ gìn trường lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Vệ sinh trường lớp.
- GV hướng dẫn HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng.
- Tổ chức thực hành.
2. Hoạt động 2: Thảo luận.
+ Muốn giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ ta phải làm gì?
+ Làm thế nào để trường lớp được sạch mãi?
¨ Nếu thấy bạn nào vứt rác bừa bãi, ta phải nhắc nhở các bạn không nên vứt rác trong lớp, ngoài sân.
+ Hằng tuần đến ngày trực nhật em phải làm gì để trường lớp được sạch sẽ?
- GV tuyên dương một số nhóm, cá nhân.
3. Củng cố dặn dò: 
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn các em về nhà thực hành bài.
- HS thực hành vệ sinh trường lớp.
+ Muốn giữ vệ sinh trường sạch sẽ ta không nên vứt rác bừa bãi, không khạc nhổ bừa bãi.
+ Muốn trường được sạch ta phải giữ gìn vệ sinh bằng cách không ăn quà vặt, không vứt giấy, rác, bao ni lông quanh sân trường, trong lớp học.
+ Hằng ngày các em thấy sân trường bẩn phải nhắc nhở các lớp trực vệ sinh sạch sẽ.
+ Đến ngày trực, các bạn Tổ trưởng nhắc tổ viên đến các bồn hoa, đến các hành lang và đến trước các lớp học để nhặt tất cả lá khô, bao ni lông, giấy bỏ vào sọt rác đem đến thùng rác công cộng để đổ.
GDNGLL
TỔ CHỨC CHO HỌC SINH SƯU TÂM TRANH, ẢNH TƯ LIỆU VỀ CUỘC SỐNG CỦA THIẾU NHI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
I. Yêu cầu giáo dục :	
- Biết được ý nghĩa của việc sưu tầm tranh, ảnh học tập và lao động của thiếu nhi .
II.Nội dung và hình thức :
a, Nội dụng :
- Giúp HS biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập . 
b, Hình thức :	
- Báo cáo kết quả , thảo luận, trao đổi ý kiến .
III. Chuẩn bị hoạt động :	
- Chuẩn bị một số tranh ảnh, tư liệu thuộc chủ đề bài học .
IV. Tiến hành hoạt động :	
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Khởi động : 
- Cho cả lớp hát .
1. Giới thiệu nội dung bài học .
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm đã sưu tầm .
- Giúp HS hiểu được ý nghĩa của chủ đề 
- Đưa ra một số câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận và trả lời .
- Gọi các nhóm trả lời trước lớp	
- Nhận xét, tuyên dương .
- Tổng kết giờ học .
- Cả lớp hát 
- Lắng nghe
- Các nhóm trưng bày sản phẩm và tự giới thiệu về sản phẩm của nhóm mình .
- Lắng nghe
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trả lời 
- Lắng nghe 
Ngày dạy: 19 – 04 – 2013 
Tập làm văn 
GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA:
- Em và người thân đã làm gì để bảo vệ môi trường?
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm bài tập:
 Bài 1: 
- HS đọc bài.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
 Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát bảng phụ cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến.
- HS làm bài đính bảng phụ.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- GV nhận xét.
- HS nêu ý kiến
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS đọc
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Vì sao em cần ghi chép sổ tay?
- Về nhà tập ghi sổ tay, chuẩn bị bài sau.
Toán 
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các hình tam giác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA: 
- Gọi h/s làm bài tập 3 ( T -164 ) 
- Nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập: 
 Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả. 
 80000 -( 20000 + 30000 )
 = 80000 - 50.000 
 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
- GV nhận xét sửasai cho HS.
 = 2000 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con. 
 4038 3608 8763 
 +3269 4 - 2469
 7352 14432 6294
 40068 7
 50 5724
 16
 28
- GV nhận xét sửa sai cho HS.
 0 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. 
- HS nêu yêu cầu BT. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
a. 1999 + x= 2005 
 x = 2005 - 1999 
 x = 6 
b. x 2 = 3998 
 x = 3998 : 2 
 x = 1999 
Bài 4 : 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở .
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
- GV nhận xét.
 Đáp số : 45600 đồng 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu cách tìm thừa số, số hạng chưa biết? 
- Chuẩn bị bài sau, làm BT5 SGK
SHL
Sinh hoạt tuần 33
I - NHẬN XÉT TUẦN QUA:
1. Chuyên cần: Lười học bài: Giao
 Hay nói chuyện trong giờ học: Kiệt
2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Giao, Huy.
3. Các hoạt động khác: HS thực hiện tốt
II - KẾ HOẠCH TUẦN 34:
-Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tích cực, tự giác học tập
- Phụ đạo HS yếu có hiệu quả
- Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
-Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp
- Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi
- Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình
- Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS
 - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ.
- Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
- Tập thể dục giữa giờ.
-Trực nhật lớp sạch sẽ
- Không ăn quà vặt, uống nước chín
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 sua.doc