A. Mục tiêu:
+ Biết cách thực hiện trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
+ Vận dụng vào giải toán có lời văn có một phép trừ.
B.Đồ dùng dạy học.
-Bảng phụ ghi bài tập
C.Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính
Tuần 2 Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ) A. Mục tiêu: + Biết cách thực hiện trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). + Vận dụng vào giải toán có lời văn có một phép trừ. B.Đồ dùng dạy học. -Bảng phụ ghi bài tập C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính trừ . a. Giới thiệu phép tính 432 – 215 = ? - 1 hs lên bảng,lớp nháp. + Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục ( Nhận xét ) b. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? - HS đọc phép tính 627 - HS đặt tính cột dọc 143 - 1 hs lên bảng,lớp nháp 484 ( Nhận xét ) 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1,2Tính - HS nêu yêu cầu bài tập -Hs làm cá nhân,trao đổi nhóm 4 ( Nhận xét ) c. Bài 3: - HS nêu yêu cầu - HS phân tích bài theo cặp ( Nhận xét –Ghi điểm ) -1 hs làm bảng nhóm,lớp làm vở d. Bài 4: - HS nêu yêu cầu ( Nhận xét ) - HS phân tích bài toán -Hs làm cá nhân,nêumiệng III. Củng cố dặn dò: -Nêu cách thực hiện trừ số có 3 chữ số? - Nhận xét tiết học Tập đọc – Kể chuyện Tiết 4 + 5: Ai có lỗi I. Mục tiêu : A. Tập đọc : - Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm dấu phẩy , giữ các cụm từ; bước đầu phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( cậu bé, vua ) . - Hiểu nội dung: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn B. Kể chuyện : - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa . II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể . - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn . III. Các hoạt động dạy học : Tập đọc A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc bài : Đơn xin vào đội - Nêu nhận xét cách trình bày lá đơn ? B. Bài mới: 1. GT bài: 2. Luyện đọc -Đọc mẫu,hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ. -Hs nêu chú giải -Hs luyện đọc câu ( Nhận xét – Chỉnh sửa ) -Hs luyện đọc đoạn trong nhóm 5 -Hs thi đọc đoạn,bài trước lớp 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời: + Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? + Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Lớp đọc thầm đoạn 3 + Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin lỗi Cô-rét-ti? - 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm. + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? + Em đoán Cô-ret-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn? Hãy nói một, hai câu có ý nghĩ của Cô-rét-ti? - Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào - Bố mắng En-ri-cô là người có lỗi. -Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? - HS trả lời. - Luyện đọc lại: - GV đọc mẫu 1,2 đoạn Hs luyện đọc phân vai Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ: 2. Hướng dẫn kể - Hs đọc mẫu ( sgk ) ( Nhận xét – Ghi điểm ) -Hs kể theo cặp ( 15 phút ) -Hs kể trước lớp. - Em học được gì qua câu chuyện này ? - Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, yêu thương, nghĩ tốt về nhau.... 3.Củng cố -Nhận xét giờ học ____________________________________ Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Tập đọc Tiết 6 : Cô giáo tí hon I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm dấu phẩy , giữ các cụm từ; bước đầu phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi này, có thể trường hấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK . - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - 3 HS đọc học thuộc lòng bài thơ : Khi mẹ vắng nhà - Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan không ? Vì sao ? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc : a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - Đọc từng đoạn trước lớp + GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn + GC HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - HS giải nghĩa một số từ mới + Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc + GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng đoạn - Lớp đọc đồng thanhcả bài 3. tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1 + Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh + Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? - Chơi trò chơi lớp học .... + Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé thích thú ? - HS đọc thầm bài văn + Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò ? - Mỗi người một vẻ rất ngộ nghĩnh, đáng yêu .... - GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi lpó học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của mấy chị em 4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại toàn bài - GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên - 2 HS thi đọc cả bài -Lớp nhận xét bình chọn người đọc hay nhất - GV nhận xét chung 5. Củng cố dặn dò : + Các em có thích chơi trò chơi lớp học không ? Có thích trở thành cô giáo không - HS nêu - Về nhà đọc thêm bài - Nhận xét tiết học ________________________________________________ Toán Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết thực hiệ phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc không nhớ ) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. II, Đồ ding dạy học Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học: A. Ôn luyện: - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính). 541 783 127 356 - GV + HS nhận xét. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập: 1. Bài 1 + 2 + 3: Yêu cầu học sinh làm đúng các phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số. a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 567 868 387 100 325 528 58 75 242 340 329 25 - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng. b. Bài 2: - GV yêu cầu HS: - HS yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm bảng con. 542 660 727 404 318 251 272 184 224 409 455 220 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. c. Bài 3: - GV yêu cầu HS: - HS nêu yêu cầu BT + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? + Muôn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Số bị trừ 752 371 621 950 Số trừ 462 246 390 215 - GV sửa sai cho HS Hiệu 322 125 231 735 2. Bài 4 + 5: Củng cố giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ - GV yêu cầu HS - HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo tóm tắt - 1 HS phân tích đề toán - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Cả hai ngày bán được là : 415 + 325 = 740 ( kg) Đáp số: 740kg gạo *Bài 5: - GV yêu cầu HS - HS đọc đề toán - HS phân tích bài toán - GV 5theo dõi HS làm bài tập - 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Số HS nam là : 165 – 84 = 81 ( Học sinh) Đáp số : 81 học sinh - GV nhận xét chung ghi điểm - HS dưới lớp đọc bài, nhận xét bài III. Củng cố dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ____________________________________ Chính tả: ( Nghe viết ) Tiết 3 : Ai có lỗi ? I. Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , - Làm đúng BT phân biệt có âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn 2 hoặc 3 lần nội dung bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm . - 2 HS lên bảng viết, lớp viết báng con B . Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe viết : a. HD HD chuẩn bị : - GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc bài + Đoạn văn nói điều gì ? - En – ri – cô ân hận khi bình tĩnh lại nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - ri – ti ; En – ri – cô + Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ - GV : Đây là tên riêng của người nước ngoài, có cách viết đặc biệt - GV: đọc tiếng khó : Cô - rét – ti , khuỷu tay - HS viết bảng con - Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề vở - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả : a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS đọc mẫu bài 2 - GV chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên và cách chơi trò chơi - Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa tiếng có vần uêch / uyu . - mỗi nhóm HS đọc to kết quả của nhóm mình - GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét b. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV chia bảng lớp thành hai phần - 2HS lên bảng,lớp làm vào vở - GV hướng dẫn HS làm bài - GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau _________________________________________ Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 toán Tiết 8: ôn tập các bảng nhân A. Mục tiêu: - Thuộc các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5) - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn. B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 4 - 1 học sinh giải bài tập 5 II. Bài mới: * Hoạt động: Ôn tập các bảng nhân 1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp - GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả 3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36 .......... .......... 400 x 2 = 800 - Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét 2. Bài 2 : Tính ( theo mẫu ) Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu mẫu và cách làm - GV yêu cầu HS - Lớp làm bảng con 5 x5 + 18 = 25 + 18 = 43 5 x7 – 26 = 35 – 26 = 9 ........ - GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn - HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán, nêu cách giải - 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở Giải Số ghế trong phòng ăn là : 4 x 8 = 32 ( Ghế ) Đáp số : 32 cái ghế - Gv nhận xét, sửa sai cho HS 4. Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi hình tam giác - HS nêu yêu cầu bài tập + Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu - HS giải vào vở, HS lên bảng làm - GV nhận xét chung III. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học _______________________________ Luyện từ và câu Tiết 2 : từ ngữ về Thiếu nhi Ôn tập câu: Ai là gì ? I. Mục tiêu: - Tìm được các từ chỉ trẻ em theo yêu cầu của bài tập, - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )? là gì ? - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm II. Đồ dùng dạy học : - Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 . III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC : - 1HS làm bài tập 1 - 1HS làm bài tập 2 B. Bài mới : 1 GTB : 2. HD làm bài tập : a. Bài 1 : - GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu, chia lớp làm 2 nhóm và mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS nêu yêu cầu bài tập - Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi theo nhóm 3 b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS giải câu a để làm mẫu - GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - HS dưới lớp đọc bài của mình - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn - Ghi điểm cho những HS làm bài tốt Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? a. Thiếu nhi là măng non của đât nước b. Chúng em là học sinh tiểu học c. Chích bông là bạn của trẻ em bài 3: - Giáo viên nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm - HS làm bài ra giấy nháp - HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c. - GV nhận xét, kết luận - Lớp nhận xét + Cái gì là hình ảnh ............... việt nam? + Ai là những chủ nhân .......... tổ quốc? + Đội TNTP ......... là gì? 3. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học. - Dặn dò giờ học sau. Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng:Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 9: Ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu: + Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 (phép chia hết ) II. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn luyện : - 1 HS làm bài tập 3 ( 9 ) - 1 HS làm bài tập 4 ( 9 ) III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1 : Bài tập 1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm vào SGK - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS chơi trò chơi nêu kết quả 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ...... - GV nhận xét sửa sai cho HS 2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc phần mẫu - HS thực hiện bảng con 400 : 2 = 200 800 : 2 = 400 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200 - GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia - HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Giải Mỗi hộp có số cốc là : 24 : 4 = 6( cốc ) Đáp số : 24 cái cốc 4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia, cộng đã học - HS nêu yêu cầu BT - HS làm và nêu miệg 24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10 21 8 40 28 16 : 2 24 + 4 3 x 7 III. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau ___________________________________________ Tập viết Tiết 2: Ôn chữ hoa Ă , Â I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Ă, (1 dòng), Â (1 dòng) viết đúng tên riêng ( Âu Lạc ) ) (1 dòng) và câu ứng dụng: " Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng” bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: A. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước B. Bài mới : 1 giới thiệu bài : 2. HD HS viết trên bảng con . a. Luyện viết chỡ hoa - HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L - GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ - HS chú ý quan sát - HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng) - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng đô ở - HS chú ý nghe Cổ Loa - HS tập viết trên bảng con b. HS viết câu ứng dụng : - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn khoai, ăn quả 3. HD HS viết vào vở tập viết : - Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV - GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao, khoảng cách 4. Chấm chữa bài : - GV chấm bài nhận xét bài viết của HS 5. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Nhắc về nhà viết bài ___________________________________________________ Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 10: Luyện tập A.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân,phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I. Ôn luyện: - Làm lại BT 3 (1HS) - Làm lại BT4 (1HS) II. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập 1. Bài 1: Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo hai bước. - HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147 - GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho HS b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114 c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 - GV nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn. 2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết được số phân bằng nhau của đơn vị. - HS nêu yêu cầu của BT - HS làm miệng và nêu kết quả + Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình a? - Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a + Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b? - Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b. GV nhận xét - Lớp nhận xét 3. Bài 3: Yêu cầu giải được toán có lời văn. - HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải - HS phân tích bài toán - 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở. Giải Số HS ở 4 bàn là 2 x 4 = 8 (HS) Đ/S: 8 HS - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét. 4. Bài 4: Yêu cầu HS xếp ghép hình theo đúng mẫu. - HS nêu yêu cầu BT - HS dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép được hình cái mũ - GV nhận xét chung. - Lớp nhận xét III. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. Tập làm văn Tiết 2: Viết đơn I. Mục tiêu: - Bước đầu viết được Đơn xin vào độiThiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội SGK Trang 9 II. Đồ dùng dạy học: - Giấy rơi để HS viết đơn. III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: - 4 – 5 HS viết đơn năm vững yêu cầu của bài. B. Bài mới: 1. Gtb 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài - Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc,nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu. - HS chú ý nghe. - Phần nào không nhất thiết viết hoàn toàn theo mẫu? vì sao? - Lá đơn phải trình bày theo mẫu: + Mở đầu đơn phải viết tên Đội (đội TNTP – HCM) + Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn... + Tên của đơn: Đơn xin........ + Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.... + Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn + Học sinh lớp nào?.... + Trình bày lý do viết đơn + Trong các ND trên, phần lý do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng và lời hứa riêng - GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời. - 1 số HS đọc đơn - Lớp nhận xét. GV nhận xét – ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau __________________________________ Chính tả nghe viết Tiết 4: Cô giáo tí hon I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho âm đầu là x/s (ăng/ăn). II. Đồ dùng dạy học: - Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc, khửu tay..... Lớp nhận xét. B. Bài mới: 1. GT bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn nghe viết: a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - GV đọc lần lượt đoạn văn - Lớp chú ý nghe - 2HS đọc lại bài + Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu + Chữ đâu các câu viết như thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu. + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Viết lùi vào một chữ. + Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cô giáo. - GV đọc một số tiếng khác mà HS dễ viết sai - Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng viết . - GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS c. Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi. - GV chấm bài nhận xét bài viết 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập - GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu - Lớp làm bài vào vở - GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài - Đại diện các nhóm dán bài làm nên bảng, đọc kết quả + Lớp + GV nhận xét. * Lời giải đúng: - Xào: Xào rau, xào xáo.... Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất..... - Xinh, xinh đẹp, xinh tươi... Sinh, học sinh, sinh ra... 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: