Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 năm 2011

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 năm 2011

I. Mục tiêu

- HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài. Đọc đúng tên riêng nước ngoài: Cô- péc- ních, Ga- li- lê.

- Biết đọc bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.

- ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vè chân lí khoa học.

- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài “Dù sao Trái Đất vẫn quay”.

II. Đồ dùng dạy- học

- GV:Tranh minh hoạ trong SGK. TV4 , Chuẩn KTKN

- HS: TV4

III. Các hoạt động dạy- học

 

doc 19 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 27
 Ngày soạn:Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Ngày dạy: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
	Tập đọc
Đ 53 dù sao trái đất vẫn quay
I. Mục tiêu
- HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài. Đọc đúng tên riêng nước ngoài: Cô- péc- ních, Ga- li- lê.
- Biết đọc bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
- ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vè chân lí khoa học.
- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài “Dù sao Trái Đất vẫn quay”.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV:Tranh minh hoạ trong SGK. TV4 , Chuẩn KTKN
- HS: TV4
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài Ga- vrốt người chiến luỹ theo lời nhân vật => Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ trong SGK.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm và chia đoạn.
H: Bài chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến....Chúa trời.
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến.......bảy chục tuổi.
+ Đ3: Còn lại
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
- HS luyện đọc từ khó. GVHD giọng đọc từng đoạn.
- 3 HS đọc lại 3 đoạn => 1 HS đọc từ phần chú giải.
- GV đưa bảng phụ ghi câu LĐ, HS luyện đọc ngắt hơi câu dài.
* GV đọc mẫu cả bài => HS theo dõi.
* HS đọc thầm Đ1.
H: ý kiến Cô- péc ních có gì khác với mọi người lúc đó?
- GV chốt ý Đ1.
* 1 HS đọc Đ2.
H: Ga- li- lê viết sách nhằm mục đích gì?
H: Toà án làm gì với cuốn sách của ông?
- GV nêu 3 ý Đ2 => HS chọn ý đúng.
* HS đọc lướt Đ3.
H: Lòng dũng cảm của hai nhà khoa học thể hiện ở chỗ nào?
H: Việc làm của Ga- li- lê dẫn tới hậu quả gì?
- HS nêu ý Đ3 => GV ghi bảng.
- 1 HS đọc cả bài.
H: ND bài thơ ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
* HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ1.
I. Luyện đọc.
- vũ trụ
- Cô- péc- ních
- sửng sốt
- Ga- li- lê
- tà thuyết
- Năm 1543, Cô- péc- ních.........
.....chứng minh rằng/..................
mặt trời.
- Phát hiện của nhà thiên văng học/.....sốt/....tà thuyết/.....Chúa trời.
II. Tìm hiểu bài.
1. Phát hiện mới của Cô- péc- ních.
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
2. Ga- li- lê bị xét xử.
- viết sách ủng hộ tư tưởng Cô- péc- ních.
3. Ga- li- lê bảo vệ chân lí.
- lẽ phải đã thắng
- chân lí giản dị.
* ND: Như mục I. 2
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS đọc bài tốt, trả lời đúng câu hỏi trong bài).
- Về nhà luyện đọc cả bài. Đọc, tìm hiểu trước bài: Con sẻ.
Đạo đức
Đ 27 tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (T2)
I. Mục tiêu
- HS nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Biết thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở phương phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: HS nêu phần ghi nhớ tiết trước.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
ã HĐ1: Thảo luận nhóm đôi B4 (T39 SGK).
- 1 HS đọc y/c B4 => HS thảo luận.
- Các nhóm báo cáo kết quả: 
+ Việc làm (b), (c), (e) là việc làm nhân đạo.
+ Việc làm (a), (d) chưa nhân đạo.
ãHĐ2: Xử lí tình huống (B3 T38 SGK).
- HS đọc tình huống. Thảo luận cách ứng xử.
- Các nhóm nêu cách ứng xử từng tình huống trước lớp.
* GVKL: + THa: Đẩy xe giúp bạn, quyên góp tiền mua xe.
 + THb: Thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp bà công việc vặt hàng ngày.
ãHĐ3: Thảo luận nhóm đôi B5 T39 SGK.
- 1 HS đọc y/c B5. Thảo luận cặp đôi theo bảng cho sẵn.
- Các nhóm nêu kết quả thảo luận.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS học tập có kết quả).
- Về nhà tham gia tốt các hoạt động nhân đạo ở địa phương, trường, lớp. Chuẩn bị bài 13.
Toán
Đ 131 Luyện tập chung
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có liên quan đến phân số.
- HS làm đúng các bài tập: B1, 2, 3
* HS khá, giỏi: Làm thêm B4
II. Đồ dùng dạy – học.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: GV nhận xét bài kiểm tra định kì => Trả bài HS. HS xem lại bài.
3. bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.
 b, Các hoạt động. 
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
*B1: HS tự quan sát các phép tính chỉ ra ý đúng (c).
* B2: HS tự làm bài vào vở, trên bảng => Nêu kết quả và giải thích cách tính.
* B3: HS làm bài vào vở, trên bảng.
- HS trình bày kết quả, GV nhận xét, bổ sung.
*B5: HS đọc đề nêu y/c.
- Xác định các bước giải.
- HS làm bài vào vở, trên bảng.
- HS đổi vở để kiểm tra bài bạn.
* HS khá, giỏi làm thêm B4. GV chữa bài làm HS
* Bài 1: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng ? ( phần c là đúng).
* Bài 2: Tính.
b, 
c, 
* Bài 3: Tính.
a, 
b,
c,
* Bài 5 : GV hướng dẫn các bước giải cho HS .
* Bài 4 : Các bước giải : 
- Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau hai lần chảy vào bể.
- Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS trong học tập).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Lịch sử
Đ 27 Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
I. Mục tiêu
- HS miêu tả những nét cụ thể, sinh động về ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ XVI- XVII để thấy được thương nghiệp thời kì này rất phát triển (cảnh buôn bán tấp nập, phố phường, nhà cửa, cư dân ngoại quốc,.)
- Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh, ảnh về các thành thị này.
II. Đồ dùng dạy – học
- Bản đồ VN và vở BT.
III. Các hoạt động dạy- học 
1. ổn định.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Vào TK XVI- XVII, thành thị nước ta rất phát triển, trong đó nổi bật lên ba thành thị lớn là Thăng long, Phố Hiến ở Đàng Ngoài, cảng Hội An ở Đàng Trong. Bài lịch sử hôm nay ta tìm hiểu các thành thị ở giai đoạn này.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
- GV treo bản đồ hành chính => HS lên xác định: Vị trí Thăng long, Phố Hiến, Hội An.
ã Hoạt động 1: Làm việc nhóm.
- GV giao 3 phiếu cho 3 nhóm.
- HS thảo luận và hoàn thành phiếu.
 Đặc điểm
Thành thị 
Dân cư
Quy mô TT
HĐ buôn bán
Thăng Long
Phố Hiến
Hội An
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận => GV nhận xét, bổ sung. Chọn phiếu tốt nhất trình bày bảng P1.
ã Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
H: Cảnh buôn bán sôi động ở thành thị cho biết kinh tế nước ta lúc đó ntn?
- HS nêu ý kiến, GV bổ sung.
- 2 HS nêu bài học.
1. Ba thành thị lớn.
 Đặc điểm
Thành thị 
Dân cư
Quy mô TT
HĐ buôn ban
Thăng Long
Đông dân hơn TT châu á
Lớn bằng một Thị Trấn ở châu á
-Thuyền bè ghé bờ khó khăn.
- Chợ đông đúc buôn bán táp nập
Phố Hiến
Cư dân nhiều nước đến ở
Trên 2000 nóc nhà
Thương nhân ngoại quốc lui tới buôn bán
Hội An
Các nhà buôn lập nên thành thị
Phố cảng đẹp nhất Đàng Trong
2. Tình hình nước ta TK XVI- XVII.
- Thành thị đông người.
- Hoạt động buôn bán rộng lớn sầm uất.
- Nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển.
3. Bài học: SGK (58)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 28
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2012
Ngày dạy: Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán
Đ 132 kiểm tra định kì (gkII)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá HS về các KN: Cộng, trừ, nhân, chia phân số,..
- Kiểm tra KN giải toán có liên quan đến tìm phân số của một số.
II. Đồ dùng dạy- học
- Đề bài in sẵn cho học sinh.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: HS kẻ điểm lời phê trong vở kiểm tra.
3. Bài mới: a, Đề bài.
Bài 1 (3điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 a) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. 
 b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D. 
 c) Nam có 8 viên bi gồm 1 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong số viên bi của Nam là:
A. B. C. D. 
 d) Tích của và 
	A. B. C. D. 
 e) Các phân số ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. ; ; ; B. ; ; ; 
 C. ; ;; D. ; ; ; 
Bài 2 (1 điểm): Trong các số: 540; 332; 3620; 8143; 10 893:
	a, Số chia hết cho 2 và 5 là:..............................................................................
	b, Số chia hết cho 3 là:......................................................................................
Bài 3 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
230 dm2 = .......................cm2	 	12 dm2 9 cm2 =....................cm2 2 giờ 15 phút = .................phút 2 tạ 3 kg = ...................kg 
Bài 4 (2 điểm): Tính 
 + = ............................................. - = .......................................... 12 x = ................................................... : = ........................................
Bài 5 ( 2 điểm): Lớp 4A học có 18 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
4. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài chấm. Nhận xét ý thức làm bài của HS.
- Về nhà ôn tập lại phân số. Chuẩn bị bài sau
Kể chuyện
Đ 26 kể chuyện đã nghe, đã đọc (T)
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS tiếp tục biết kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói lên lòng dũng cảm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
* HS khá, giỏi: Kể được câu chuyện ngoài SGK.
II. Đồ dùng dạy- học
- Sưu tầm truyện viết về lòng dũng cảm của con người.Truyện đọc 4, 5.
III. Các hoạt động dạy- học
 1. ổn định.
 2. Kiểm tra: Không
 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
- GV ghi đề bài trên bảng. 1 HS đọc đề bài.
H: Đề bài yêu cầu gì?
- GVgạch ý chính ở đề bài.
- HS lựa chọn câu chuyện và giới thiệu tên câu chuyện trước lớp.
* HS tập kể chuyện trong nhóm. Thảo luận ý nghĩa câu chuyện.
- HS kể chuyện trước lớp.
H: Nêu ý nghiã câu chuyện em vừa kể?
H: Qua câu chuyện em hoạ tập được điều gì bổ ích?
- Lớp bình chọn giọng kể hay nhất.
 4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS ( khen ngợi HS có ý thức chuẩn bị bài tốt).
- Về nhà tìm đọc các câu chuyện có nội dung như bài học. Chuẩn bị bài ôn tập Tuần 28.
Luyện từ và câu
Đ53 Câu khiến
I. Mục đích, yêu cầu
- HS nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (ND ghi nhớ)
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (B1, mục III).
- Bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (B3).
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn đinh.
2. Kiểm tra: ? Kể tên các kiểu câu em đã học ở  ... - Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn như : s/x .
II. Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
- 1 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”.
H: Tình đồng chí đồng đội thể hiện ntn?
- GV lưu ý với HS từ khó viết: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào.
- HS luyện viết từ khó => GV nhận xét, sửa sai.
* HS viết bài.
- GV nhắc tư thế viết đúng. Trình bày bài đúng thể thơ tự do.
- HS nhớ và viết bài. GV quan sát đôn đốc HS viết chữ đúng mẫu, trình bày bài sạch đẹp.
- HS viết song tự soát lỗi bài viết.
- GV thu bài chấm, chữa lỗi chính tả bài viết.
* HS làm bài 2a, 3a trong VBT.
- HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.
2. Củng cố- dặn dò.
- GVđánh giá sự tiến bộ của HS về chữ viết, KN trình bày bài.
- Về nhà hoàn thành bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập.
Địa lí
Đ 26 dải đồng bằng duyên hải miền trung
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền Trung:
+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+ Khí hậu: mùa hạ: ở đây thường khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa các khu vực phía bắc và phía nam: khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh.
- Chỉ được vị trí đồng bằng duyên hải miền Trung trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
* HS khá, giỏi: 
+ Giải thích được vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung thường nhỏ và hẹp: do núi lan ra sát biển, sông ngắn, ít phù sa bồi đắp đồng bằng.
+ Xác định trên bản đồ dãy núi Bạch Mã, khu vực Bắc, Nam dãy Bạch Mã.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bản đồ địa lí TNVN. Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Làmviệc cả lớp.
- GV treo bản đồ TNVN, chỉ cho HS thấy tuyến giao thông (đường sắt, đường bộ) đi từ Hà Nội qua suốt dọc duyên hảimiền trung để đến thành phố HCM và ngược lại.
- HS quan sát H1 SGK.
H: Đọc tên các ĐB duyên hải miền trung từ Bắc vào Nam?
- HS đọc thầm P1. Trả lời câu hỏi.
H: Đồng bằng duyên hải miền trung có chung đặc điểm gì?
H: Người dân làm gì để ngăn lũ và cát?
H: Vùng đất trũng họ làm gì?
- GV giải thích “đầm”, “phá”.
ã HĐ2: Thảo luận cặp đôi.
- HS thảo luận 2 câu hỏi P2 => HS lên chỉ trên bản đồ tự nhiên.
* 2 HS nối tiếp đọc P2.
H: Nêu đặc điểm khí hậu vùng ĐBDHMN? Vì sao có sự khác biệt về khí hậu?
- 2 HS nêu bài học trong SGK.
1. Các đồng bằng nhỏ, hẹp với nhiều cồn cát ven biển.
- Nhân dân trồng phi lao để ngăn gió, cát.
- vùng trũng, thấp làm đầm, phá.
2. Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam.
- Dãy Bạch Mã tạo bứctường chắn gió........
* Bài học: SGK (T137).
4. Củng cố- dặn dò.
- HS làm bài 2 (T137) => nêu ý đúng.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 27
 Ngày soạn: Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012
Ngày day: Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Toán
Đ 135 luyện tập
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính được diện tích hình thoi. Làm đúng B1, 2, 4
* HS khá, giỏi: Làm thêm B3.
III. Các hoạt động dạy- học 
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thoi và nêu quy tắc?
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
- HS nêu yêu cầu bài tập 1, HS làm bài và nêu kết quả.
- HS giải bài 2 vào vở rồi đọc bài , GV nhận xét.
- GV hướng dẫn HS để tìm cách xếp 4 hình tam giác thành một hình thoi rồi tính diện tích hình thoi theo công thức.
- HS thực hành gấp hình thoi theo bài 4.
* HS kkhá, giỏi luyện thêm B3. Gv chữa bài làm HS
* Bài 1 : Tính diện tích hình thoi theo công thức.
* Bài 2 :
 Diện tích miếng kính hình thoi là: 
( 14 x 10 ) : 2 = 70 ( cm2)
* Bài 4: Thực hành gấp hình thoi.
* Bài 3 : Giải toán 
- Xác định độ dài hai đường chéo của hình thoi, sau đó tính diện tích hình thoi theo công thức.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen HS luyện bài có kết quả tốt.
- Vè nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bnài sau. 
Khoa học
Đ 54 Nhiệt cần cho sự sống
I. Mục tiêu
- HS nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
II . Đồ dùng dạy - học
- Hình vẽ T108 và 109 SGK. Thanh phách, song loan
- Sưu tầm thông tin chứng tỏ mỗi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Kể tên các nguồn nhiệt mà em biết? Nêu vai trò các nguồn nhiệt đó?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
ã HĐ1: TC: Ai đúng, ai nhanh.
* MT: Nêu VD chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
* Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi => HS sử dụng thanh phách hoặc song loan (HS gõ nhanh nhất được quyên trả lời).
H: Kể tên 3 con vật (3 cây) sống ở sứ lạnh (sứ nóng)?
H: Thực vật phong phú, phát triến xanh tốt quanh năm sống ở vùng có khí hậu nào?
a. Sa mạc b. Nhiệt đới c. Ôn đới d. Hàn đới
H: Thực vật phong phú nhưng có nhiều cây rụng lá về mùa đông sống ở vùng khí hậu nào?
H: Vùng có nhiều động vật sinh sống nhất là vùng có khí hậu nào?
H: Vùng có ít động vật sinh sống nhất là vùng nào?
H: Động vật sống ở vùng nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a. Trên 0oC b. 0oC c. Dưới 00C.
H: Động vật có vú sống ở vùng địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a. âm 20oC b. âm 30oC c. âm 40oC
H: Nêu biện pháp chống nóng, chống rét cho câu trồng (vật nuôi)?
H: Nêu biện pháp chống nóng, chống rét cho người?
* GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh sau mỗi câu hỏi.
- HS đọc mục bạn cần biết.
ã HĐ2: Thảo luận cặp đôi về vai trò của nhiệt đối với sự sống.
* MT: HS nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận cặp đôi và báo cáo kết quả.
H: Điều gì sảy ra nếu như Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
4. Củng cố- dặn dò.
- 2 HS đọc mục BCB. GV nhận xét tiết học (Khen HS , nhóm học tập có kết quả)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
Mĩ thuật
Đ 27 vẽ theo mẫu: vẽ cây
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS hiểu hình dáng, màu sắc của một số loài cây quen thuộc.
- Biết cách vẽ cây.
- HS vẽ được một vài cây đơn giản theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu cây.
II. Đồ dùng dạy- học
- ảnh một số loài cây. Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học
 1. ổn định.
 2. Kiểm tra: Bài HS chưa hoàn thành ở tiết trước.
 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Quan sát, nhận xét.
- GV gắn bảng ảnh một số loài cây.
H: Tên cây là gì? Cây có những bộ phận nào? Màu sắc của lá ntn?
- HS quan sát H1 SGK.
- GVKL: Cây có loại thân trụ, không có cành, có loại thân cứng, nhiều cành. Lá: lá hình tim, lá hình răng cưa, lá dài to, tán rộng => Màu sắc lá thay đổi theo thời gian.
H: Cây xanh mang lại lợi ích gì cho con người?
ãHĐ2: HDHS vẽ cây.
- GV treo hình gợi ý vẽ => HDHS cách vẽ.
+ Vẽ hình dáng cây: thân, vòm lá.
+ Vẽ phác các nét sống lá.
+ Vẽ chi tiết thân, cành, lá.
+ Vẽ thêm hoa, quả.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GVHDHS vẽ trên bảng lớp => HS quan sát bài vẽ HS năm trước.
ãHĐ3: Thực hành vẽ cây.
- HS thực hành vẽ cây => GV đôn đốc HS hoàn thành bài.
2. Cách vẽ.
+ Vẽ hình dáng cây: thân, vòm lá.
+ Vẽ phác các nét sống lá.
+ Vẽ chi tiết thân, cành, lá.
+ Vẽ thêm hoa, quả.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3. Thực hành
 4. Củng cố- dặn dò.
- HS trưng bày bài vẽ. GV nhận xét (Khen ngợi HS có bài vẽ sáng tạo).
- Về nhà lựa chọn cây khác và vẽ hoàn chỉnh bài. Chuẩn bị bài Tuần 28.
Sinh hoạt
• HĐ1: Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Truyện kể: Bác nhớ các cháu
• HĐ2: Nhận xét tuần 27
* Lớp phó nhận xét tuần
* Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 27
* ý kiến các thành viên lớp
• Giáo viên nhận xét tuần 27
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
• HĐ2: Kế hoạch Tuần 28
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 27.doc