I- Mục tiêu: (Như tiết 1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh vẽ trong sgk;Giấy, bút viết cho mỗi nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC TUẦN: 13 THỨ MÔN BÀI Điều chỉnh 2 CHÀO CỜ ĐẠO ĐỨC Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (T2) TOÁN Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 TẬP ĐỌC Người tìm đường lên các vì sao KHOA HỌC Nước bị ô nhiễm 3 THỂ DỤC Bài 25 CHÍNH TẢ NV: Người tìm đường lên các vì sao TOÁN Nhân với số có 3 chữ sốá L.TỪ & CÂU MRVT: Ý chí – Nghị lực LỊCH SỬ Cuộc KC chống quân Tống XL lần thứ 2 4 KĨ THUẬT Thêu móc xích ( T1) ĐỊA LÝ Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ TOÁN Nhân với số có 3 chữ số (TT) KỂ CHUYỆN KC được chứng kiến hoặc tham gia KHOA HỌC Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm 5 THỂ DỤC Bài 26 TẬP ĐỌC Văn hay chữ tốt TOÁN Luyện tập T. LÀM VĂN Trả bài văn kể chuyện ÂM NHẠC 6 MỸ THUẬT VTT: Trang trí đường diềm L.TỪ & CÂU Câu hỏi và dấu chấm hỏi TOÁN Luyện tập chung T. LÀM VĂN Ôn tập văn kể chuyện S.HOẠT LỚP Thứ hai, ngày 22 tháng11 năm 2009 ĐẠO ĐỨC: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (tt) I- MỤC TIÊU: (Như tiết 1) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh vẽ trong sgk;Giấy, bút viết cho mỗi nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra : + Khi ông bà, cha mẹ bị ốm, mệt, chúng ta phải làm gì?+ Khi ông bà, cha mẹ đi xa về, chúng ta phải làm gì?+ Có cần quan tâm tới sở thích của ông bà, cha mẹ không? B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: 2. Đóng vai: - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ -H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV kết luận: 3/ Em sẽ làm gì ?- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm+ Phát cho các nhóm giấy bút + Yêu cầu HS lần lượt ghi lại các việc em đã làm và sẽ làm để thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ + Y cầu các nhóm kết quả làm việc + Yêu cầu HS giải thích một số công việc + Kết luận: 4/ Kể chuyện tấm gương hiếu thảo - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2(3’) + Phát cho HS giấy bút+ Y cầu các nhóm viết ra những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao, nói về công lao của ông bà, cha mẹ và sự hiếu thảo của con cháu - Kết luận Củng cố, - Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?- Nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ chuyện gì sẽ xảy ra? - Dặn dò:Về nhà em hãy làm những việc cụ thể hàng ngày để bày tỏ lòng hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét tiết học,biểu dương -3 HS lên bảng trả lời câu hỏi - HS mở SGK - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên đóng vai - Các HS khác phỏng vấn - Thảo luận lớp nhận xét về cách ứng xử - HS làm việc theo nhóm, lần lượt ghi lại các việc mình đã làm và sẽ làm để thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (không ghi trùng lặp) – nếu có lý do đặc biệt thì có thể giải thích cho các bạn trong nhóm biết - HS dán kết quả, cử 1 đại diện nhóm đọc lại toàn bộ các ý kiến - HS làm việc theo nhóm + Kể cho các bạn trong nhóm các câu truyện, thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ nói về lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ + Liệt kê ra giấy những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao -Th.dõi,thựchiện -Th.dõi,biểu dương ------------------------------------------------------------- TOÁN : NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 MỤC TIÊU: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Bài tập cần làm : bài 1, bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài ,ghi đề 2.Phép nhân 27 × 11 (trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10). Ycầu HS đặt tính và th hiện phép tính - Góih nhxét về hai tích riêng của ph.nhân - Em có nhận xét gì về k quả của phép nhân 27 × 11 = 297 so với số 27. các chữ số giống nhau và khác nhau ở điểm nào? - Nh.xét, chốt lại 3.Phép nhân 48 × 11 (trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10). viết bảng 48 ×11. y cầu HS nhân nhẩm -Ycầu HS đặt tính và thực hiện phép tính Vậy 48 × 11 = 528 Y.cầu HS nêu lại cách nhân nhẩm 48 × 11. - Tương tự :75 × 11 4/ Luyện tập Bài 1- Ycầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở, Gọi một vài HS nêu cách nhẩm Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.HS tự làm bài.Chữa bài nhận xét, điểm 5. D.dò :Xem lại bài-Ch bị bài sau /72 sgk -Nh.xét tiếthọc,biểu dương. -HS lắng nghe - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. - Hai tích riêng của phép nhân 27 × 11 đều bằng 27. - Số 297 chính là số 27 sau khi viết thêm tổng hai chữ số của nó (2 + 7 = 9) vào giữa. - Theo dõi. - HS nhẩm: 4 cộng 1 bằng 5 ; viết 5 vào giữa hai chữ số của 41 được 451 ; vậy 41 × 11 = 451. - HS nhân nêu cách tính nhẩm . - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. -HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở, -Vài HS nêu cách nhẩm –Lớp nh.xét -HS đọc đề bài,tínhđể rút ra câu trả lời đúng là b. Lớp nh.xét,bổ sung -Th.dõi,thựchiện -Th.dõi,biểu dương TẬP ĐỌC : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng các tên riêng nứơc ngoài : Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nh.vật với lời dẫn câu chuyện. - Hiểu ND : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.(T.lời các CH sgk ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK. - Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần h dẫn HS luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra : - Gọi 2 HS đọc bài Vẽ trứng, trả lời câu hỏi - Nhận xét ,điểmõ. B. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài ,ghi đề 2/ H dẫn luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1hs b, H dẫn tìm hiểu bài : Yêu cầu hs + Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? + Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào? G.thiệu:VềXi-ôn-cốp-xki + Em hãy đặt tên khác cho truyện. c,Hdẫnđọc diễn cảm :- Yêu cầu HS - Bảng phụ +h.dẫn đọc diễn cảm đoạn 1. - Hỏi + chốt ND bài -D.dò :luyện đọc ở nhà -Ch bị bài: Văn Hay Chữ Tốt. -Nh.xét tiếthọc,biểu dương. 2 HS đọc bài Vẽ trứng+ trả lời câu - HSquan sát tranh, lắng nghe -1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 115 - 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi - l.đọc từ khĩ :Xi-ôn-cốp-xki - Đọc lại 4 đoạn -Vài hs đọc chú giải- - L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương. - Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn, bài, th.luận cặp + trả lời + ..... từ nhỏ đã mơ ước được bay lên trời. + Ông sống rất kham khổ để ....thí nghiệm. Ông đã kiên trì.....bay tới các vì sao. - Theo dõi. + Người chinh phục các vì sao. / . . . - 4 HS đọc toàn bài-lớp th.dõi tìm giọngđọc - L. đọc diễn cảm theo cặp đoạn 1(1’) - vài cặpthi đọc diễn cảm –nh.xét,b.chọn Ca ngợi ... mơ ước tìm đường lên các vì sao -Th.dõi,thựchiện -Th.dõi,biểu dương KHOA HỌC: NƯỚC BỊ Ô NHIỄM I- MỤC TIÊU: - Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm + Nước sạch: Trong suốt, k0 màu, k0 mùi, k0 vị, k0 chứacác vi khuẩn hoặc các chấthoà tan có hại cho sức khoẻcon người. +Nước bị ô nhiễm : Có màu,có chất bẩn,có mùi hôi, chứa vi sinh khuẩn nhiều quá mức cho phép chứacác vi khuẩn hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻcon người II. ĐỒ DÙNG:-HS ch bị theo nhóm: Dụng cụ làm thí nghiệm -GV chuẩn bị: - Kính lúp theo nhóm. - Mẫu bảng tiêu chuẩn đánh giá (phôtô ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra : Nêu y/cầu ,gọi hs B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.H. dẫn làm thí nghiệm: nước sạch, nước bị ô nhiễm -H.dẫn HS tiến hành làm thí nghiệm theo SGK- Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung. GVø ghi nhanh những ý kiến của các nhóm. + Nhận xét, tuyên dương + Yêu cầu 3 HS lên quan sát nước ao (hồ, sông) qua kính hiển vi. đưa ra những gì em nhìn thấy trong nước đó.- Kết luận: 3 .X.định t/ chuẩn đ. giá nước sạch, nước bị ô nhiễm+ Yêu cầu HS th.luận và đưa ra các đặc điểm cuả từng loại nước theo các tiêu chuẩn đặt ra. + Ycầu các nhóm bổ sung Củng cố :Hỏi +chốt nội dung bài -Y/cấu vài hs øDặn dò : về nhà họcbài + tìm hiểu vì sao ở những nơi em sống nước lại bị ô nhiễm - Nhận xét giờ học, tuyên dương -2 HS lên bảng nêu vai trò của nước đối với đời sống của người, động vật và th vật. trong s xuất n.nghiệp và c. nghiệp? Lấy ví dụ-Lớp nhận xét -Làm thí nghiệm: nước sạch, nước bị ô nhiễm heo nhóm 4(5’) Cử một đại diện trình bày trước lớp. + HS trình bày và bổ sung. + Lắng nghe, nh.xét, bổ sung -Th.dõi, biểu dương + 3 HS lên quan sát và lần lượt nói ra những gì mình nhìn thấy trước lớp. -Th.dõi, biểu dương - Lắng nghe- thluận nhóm4(5’+hoàn thành phiếu.+ Cử đại diện trình bày và bổ sung. -Lớp nh.xét, bổ sung + Nước sạch : ....Nước bị ô nhiễm : ... -Vài HSđọc mục Bạn cần biết / 53 SGK. -Th.dõi,thựchiện -Th.dõi,biểu dương Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009 THỂ DỤC ( CÓ GV CHUYÊN ) ---------------------------------------- CHÍNH TẢ(Nhe-viết ) : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I- MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bàichính tả, trình bày đúng đoạn văn, không mắc quá 5 lỗi - Làm đúng các BT 2b.3b-phân biệt các âm chính (âm giữa vần) i / ie â; im / iêm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2b,3b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra : Gọi 2 h sinh lên bảng viết, - Nhận xét , điểm B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài ,ghi đề 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: - GV đọc một lần đoạn viết. - ... ng bị điểm kém vì chữ viết rất xấu + .. vui vẻ nói : Tưởng... sẵn lòng + Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ quá xấu, ..... ra khỏi huyện. + Sáng sáng, ... luyện viết liên tục suốt mấy năm trời. -Th.dõi,trả lời-lớp nh.xét,bổ sung - 3 HS đọc bài theo cách phân vai -Từng cặp HS L. đọc d cảm đoạn 1. -Vài cặp thi đọc diễn cảm đoạn 1 - kiên trì L. viết, nh định chữ sẽ đẹp.. -Th.dõi, thực hiện+ biểu dương --------------------------------------- TOÁN: TIẾT 64: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: - Luyện tập về nhân với số có hai chữ số, có ba chữ số. - Thực hiện đượcnhân với số có hai chữ số, có ba chữ số. Vận dụng được tính chất của ph.nhân trong thực hành tính. Biết công thức tính(bằng chữ )và tính được diện tích hình chữ nhật. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 3 , bài 5b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra : Gọi HS lên bảng. - GV nhận xét, điểm HS. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1:- Y cầu HS làm bài. - Nêu cách nhẩm 345 × 200 - Y cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV chữa bài , điểm HS. Bài 3:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa + hỏi:+ Em đã áp dụng tính chất gì - GV nhận xét điểm HS. Bài 4:(Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm ) -Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài , điểm HS. Bài 5a:-Yêu cầu HS Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b - GV chữa bài , điểm HS. -Vềø làmlai BT/74.- C bị bài /75 SGK - Nhận xét tiết học, biểu dương - Vài HS lên bảng làm :Đặt tính rồi tính: 7892 × 502 ; 4107 × 708 - Lớp nhận xét, bổ sung - 3 HS làm bài trên bảng- lớp làm vào vở. - HS nhẩm: 345×2 = 690 rồi thêm hai số 0 vào Vậy 345 × 200 = 69000 - HS nhận xét bài làm của bạn đúng / sai. - 1 HS lên bảng - û lớp làm bài vào vở. - HS nh xét bài làm của bạn -2HSlàm bảng- lớp vở +nh.xét,bổ sung - HS nh xét bài làm của bạn -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương TẬP LÀM VĂN: TIẾT 25: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I- MỤC TIÊU: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục rõ ràng,dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự h.dẫn của GV - Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với bài làm của mình. II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu. . . cần chữa chung trước lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1.Giới thiệu bài ,ghi đề 2.Nhận xét chung: a) yêu cầu hs đọc lại các đề bài, nêu yêu cầu của đề bài b) GV nhận xét chung: - Ưu điểm: .... .GV nêu tên những học sinh viết tốt - Khuyết điểm: + GV nêu các lỗi điển hình về chính tả, ... + Treo bảng phụ có ghi trước các lỗi, cho học sinh thảo luận tìm cách sửa lỗi. - GV trả bài cho học sinh. 3.Chữa bài:Y/cầu hsinh đọc thầm lại bài viết của mình, nêu lỗi và cách sửa lỗi.Quan sát, giúp đỡ - GV đọc một vài đoạn, bài làm tốt của học sinh. - Cho học sinh trao đổi về cái hay của đoạn, bài văn. - Cho học sinh chọn đoạn văn sẽ viết lại. - Cho học sinh đọc đoạn văn cũ và đoạn văn đã viết lại. - GV nhận xét, động viên khuyến khích các em để các em viết bài lần sau tốt hơn. -Dăïn hsinh về nhà xem lại bài+bài ch.bị - Nhận xét tiết học, biểu dương - HS lắng nghe - HS đọc các đề bài,lớp nghe phát biểu yêu cầu của đề. -Theo dõi, lắng nghe nhận xét về bài viết -Nhận bài - HS đọc kỹ lời phê của GV và tự sửa lỗi. - nêu lỗi và cách sửa lỗi.đổi bài + kiểm tra sửa lỗi - HS lắng nghe, trao đổi. - Những học sinh viết sai, viết lại đoạn văn. - Một vài học sinh đọc hai đoạn văn để so sánh. -Th.dõi,thựchiện -Th.dõi,biểu dương =================================== Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009 MĨ THUẬT ( CÓ GIÁO VIÊN CHUYÊN ) --------------------------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TIẾT 26 : CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI I- MỤC TIÊU: - Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu chấm hỏi đề nhận biết chúng . - Xác định được câu hỏi trong một văn bản( BT1);bước đầu đặt được câu hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước. (BT2,3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ kẻ các cột: câu hỏi – của ai – hỏi ai – dấu hiệu theo nội dung bài tập 1, 2, 3 (phần nhận xét). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra :- Gọi HS đọc lại đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực ; đ câu với 2 từ ở b tập 1 - GV nhận xét và cho điểm từng HS. B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1:- Y cầu HS -Gọi HS phát biểu; ghi nhanh câu hỏi lên bảng. Bài 2, 3:+ Các câu hỏi ấy của ai và để hỏi ai? + Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là câu hỏi?+ Câu hỏi dùng để làm gì? ... - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:- yêu cầu HS đọc đề bài 1 - Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Kết luận về lời giải đúng. Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Viết bảng câu văn: Về nhà, bà..... ân hận. - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp. - Gọi HS trình bày trước lớp. Bài 3: Gọi HS đọc y cầu và mẫu - Ycầu HS tự đặt câu.- Nhận xét tuyên dương -Hỏi + chốt nội dung bài 4. Nhận xét – dặn dò - Về nhà viết lạicâu hỏi - Ch bị bài sau - Nhận xét tiết học,biểu dương - HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn. - 3 HS lên bảng viết. - Lắng nghe. -HS mở SGK/125 đọc thầm bài Người tìm đường lên các vì sao và tìm các câu hỏi trong bài. . -Th.dõi, trả lời -Lớp nh.xét, bổ sung -Vài hs đọc, lớp đọc thầm - 1 HS đọc - lớp đọc thầm. -HS trao đổi, thảo luận N2 (3’) -Nối tiếp trả lờiø - Nhận xét bổsung. - 1 HS đọc -û lớp đọc thầm. - Đọc thầm câu văn. - 2 HS giỏi lên thực hành hỏi mẫu - 3 đến 5 cặp HS trình bày -1 HS đọc lớp đọc thầm. - HS đặt câu.- Nhxét ,b dương -Th.dõi, trả lời -theo dõi – thực hiện - Theo dõi, biểu dương --------------------------------------------------- TOÁN: TIẾT 65 : LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích( cm², dm², m²).Thực hiện được ph nhân với số có hai , ba chữ số .Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính nhanh. -- Củng cố về một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian - Bài tập cần làm : Bài 1,2 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ viết sẵn đề bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1 -Ycầu HS làm bài, trả lời về cách đổi đơn vị + Nêu cách đổi 1200kg = 12 tạ? + Nêu cách đổi 15000 kg = 15 tấn? + Nêu cách đổi 1000 dm2 = 10 m2? - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 a: Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét , điểm HS. Bài 3:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét ,điểm HS. 3 Nhận xét – dặn dò - Dặn dò học sinh học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học,biểu dương -Theo dõi - 3 HS lên bảng - lớp làm bài vở. -Vài hs nêu- lớp nh.xét, bổ sung + 100kg =1 tạ, nên 1200 kg = 12 tạ. + 1000 kg =1 tấn, 15000 kg =15 tấn. +100 dm2 = 1 m2, 1000 dm2 = 10 m2. -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -1 HS lên bảng- û lớp làm bài vở. -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Tính g trị bằng các cách thuận tiện - 3 HS lên bảng - û lớp làm bài vở. -Theo.dõi, nhận xét, bổ sung ------------------------------------------------------ TẬP LÀM VĂN : TIẾT 25 : ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I- MỤC TIÊU: - Nắm được một số đặc điểm đã học về văn k/ch .Kể được một c/ chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nh vật, tính cách nh vật và ý nghĩa c/ chuyện đó để trao đổi với bạn. L.tập,củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện II. ĐỒ DÙNG :Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: BT1: - Gọi h sinh đọc yêu cầu bài tập 1. - Giao việc: BT cho 3 đề bài1, 2, 3. nhiệm vụ của các em là đề nào trong 3 đề đó thuộc loại văn kể chuyện? Vì sao? - Cho học sinh làm bài. - Cho học sinh trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. BT 2, 3:- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2, 3. - Cho học sinh nêu câu chuyện mình chọn kể. - Cho học sinh làm bài. - Cho học sinh thi kể chuyện. - GV nh xét, khen những em kể hay. 3. Củng cố :- Ycầu hs tóm tắt những kiến thức về văn kể chuyện cần ghi nhớ. - GV treo bảng ôn tập –hỏi + chốt lại bài 4. Nhận xét – dặn dò - Dặn dò học sinh học chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học,biểu dương - Lớp lắng nghe - HS đọc kỹ 3 đề bài. - Một số học sinh lần lượt phát biểu. .Đề 2: Thuộc loại văn kể chuyện Đề 1: Thuộc văn viết thư Đề 3: Thuộc văn miêu tả - Làm và trình bày bài làm của mình -HS đọc yêu cầu bài tập 2, 3. - 1 số học sinh phát biểu ý kiến nói rõ tên câu chuyện mình kể thuộc chú đề nào. - Học sinh viết nhanh dàn ý câu chuyện ra giấy nháp. - HS lần lượt lên kể chuyện, sau khi kể, mỗi em trao đổi với các bạn trong lớp về nhân vật trong truyện tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện. . . . -Theo dõi, biểu dương -Th.dõi, trả lời.
Tài liệu đính kèm: