Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học số 2 Phước Hiệp - Tuần 33

Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học số 2 Phước Hiệp - Tuần 33

TẬP ĐỌC

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( t. t. )

 A- Mục tiêu :

 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng , đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua , cậu bé ) .

 - Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta .

 B – Chuẩn bị :

 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

 

doc 32 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học số 2 Phước Hiệp - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN33
Từ ngày 27 / 4 /2009 - / 5 /2009
THỨ
MÔN
NGÀY
TÊN BÀI DẠY
2
TĐ
T
Aâ nhạc
TD
LS
 27 / 4
Vương quốc vắng nụ cười
Ôân tập về các phép tính với phân số (tt)
GV chuyên
GV chuyên
Tổng kết 
3
KH
CT
T
LTVC
Kchuyện
 28/ 4
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên 
Nhớ-viết: Ngắm trăng.Không đề
Ôân tập về các phép tính với phân số (tt)
Mở rộng vốn từ:Lạc quan ,yêu đời
Kể chuyện đã nghe ,đã đọc.
4
TĐ
T
TLV
TD
ĐĐ
29/4
Con chim chiền chiện
Ôân tập về các phép tính với phân số(tt)
Miêu tả con vật(làm bài viết)
GV chuyên 
Dành cho địa phương
5
ĐL
LTVC
T
KH
/5
Ôân tập 
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
Ôân tập về đại lượng
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
6
TLV
T
MT
KT
SH
/ 5
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ôân tập về đại lượng(tt)
GV chuyên
Lắp ghép mô hình tự chọn
Sinh hoạt tuần 33
	Thứ hai Ngày dạy 27/4/2009
TẬP ĐỌC
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( t. t. ) 
 A- Mục tiêu : 
 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng , đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua , cậu bé ) .
 - Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta . 
 B – Chuẩn bị :
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 C- Các hoạt động dạy-học 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
12’
10’
10’
3’
I- Ôån định: 
II- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS(TB-K) đọc thuộc lòng hai bài thơ Ngắm trăng và Không đề 
+ Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với trăng ? 
+ Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác ?
III.- Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu : GV nêu yêu cầu tiết học
2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc .
-Gọi 1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- Cho HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho HS đọc đúng các từ ngữ khó lom khom , dải rút , dễ lây , tàn lụi , 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho HS đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp . 
- Gọi 1HSG đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm toàn 
b ) Tìm hiểu bài.
- Cho HS đọc thầm toàn truyện .
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ? ( HSK) 
+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? ( HSTB
+ Bí mật của tiếng cười là gì ? ( KSG)
v Đoạn 3:
- Cho HS đọc đoạn 3
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? ( HSK) 
 3/ Đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc theo cách phân vai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây  thoát khỏi nguy cơ tàn lụi “
- Cho HS thi đọc.
-Nhận xét, khen những nhóm đọc hay.
IV- Củng cố ,dặn dò :
- Câu chuyện này muốn nói với các em điều gì
(HSK)
 -Đọc trước bài thơ Con chim chiền chiện 
- Nhận xét tiết học .
Hát 
- 2 HS đọc,mỗi em 1bài rồi trả lời câu hỏi 
-Cả lớp theo dõi nhận xét
- Nghe GV giới thiệu bài.
1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho HS đọc đúng các từ ngữ khó lom khom , dải rút , dễ lây , tàn lụi , 
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho HS đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp . 
- 1HSG đọc cả bài .
-Theo dõi
- HS đọc thầm toàn truyện .
- Ở xung quanh cậu bé : nhà vua quên lau miệng , túi áo quan coi vườn ngự uyển căng phồng một quả táo đang cắn dở , cậu bị đứt dải rút . 
- Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với cái tự nhiên . 
- Là nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan . 
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh . Hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa .
- 3 HS đọc phân vai: người đẫn chuyện, nhà vua , cậu bé 
- Cả lớp luyện đọc.
- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em sắm vai luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm . 
-Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất buồn chán / Tiếng cười rất cần cho cuộc sống
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( t.t.)
Mục tiêu : 
-Giúp học sinh ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
Rèn kĩ năng tính nhanh,chính xác.
Giáo dục HS tự tin ham học toán.
 B – Chuẩn bị :
	-GV : SGK,bảng phụ.
	-HS : SGK,VBT
 C- Các hoạt động dạy-học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
32’
3’
I- Ôån định: 
II.- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HSTB lên bảng , yêu cầu các em giải các bài tập ôn luyện thêm ở tiết trư\ớc .
 - Nhận xét và cho điểm HS .
III.- Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu : Trong giờ học này chúng ta sẽ ôn tập về phép nhân và phép chia phân số.
 2 / Hướng dẫn ôn tập
Bài 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp để chữa bài.
- Có thể yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số. Nhắc các em khi thực hiện các phép tính với phân số kết quả phải được rút gọn đến phân số tối giản.
Bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Khi chữa bài , yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình 
+ Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
+ Cách tìm số chia chưa biết trong phép chia.
+ Cách tìm số bị chia chưa biết trong phép chia.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3.
- Viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS cách làm rút gọn ngay từ khi thực hiện tính, sau đó yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4.
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- Yêu cầu HS tự làm phần a.
- Hướng dẫn HS làm phần b.
+ Hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào ?
Có thể vẽ hình minh hoạ:
Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là:
 : = 5 (lần )
Vậy tờ giấy được chia như sau: 
- Yêu cầu HS chọn 1 trong các cách vừa tìm được để trình bày vào VBT.
- Gọi HS đọc tiếp phần c của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm phần c.
- Kiểm tra vở của một số HS, sau đó nhận xét và cho điểm HS
IV- Củng cố ,dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập của HS .
-Về nhà hoàn chỉnh bài tập.
-Chuẩn bị bài sau “ôn tập”
Hát 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu . 
- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn . 
- Nghe giới thiệu bài .
- HS làm bài vào VBT, sau đó theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài mình.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
 x = : x = x : = 22
x = : x = : x = 22 x
x = x = x = 14
- Theo dõi phần hướng dẫn của GV, sau đó làm bài vào VBT . VD :
 x = 1 ( 7 rút gọn 7 , 3 rút gọn 3 )
 : = 1 ( do số bị chia bằng số chia ) 
- 1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- Làm phần a vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp:
+ Tính diện tích của một ô vuông rồi chia diện tích của tờ giấy cho diện tích một ô vuông.
+ Lấy số đo cạnh tờ giấy chia cho số đo cạnh ô vuông để xem mỗi tờ giấy chia được thành mấy phần, lấy số phần vừa tìm được nhân với chính nó để tìm số ô vuông.
+ Đổi số đo các cạnh của tờ giấy và ô vuông ra xăng-ti-mét rồi thực hiện chia.
- 1 HS đọc trước lớp.
- Làm tiếp phần c của bài vào vở bài tập: 
Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là:
 : = ( m )
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------ 
-----------------------------------------------------------------------------------
 LỊCH SỬ
TỔNG KẾT, ÔN TẬP 
 A- Mục tiêu : Giúp học sinh : 
 - Hệ thống được quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX.
 - Nhớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn 
 - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc .
 B – Chuẩn bị :
 - Phiếu học tập . 
 - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử .
 C- Các hoạt động dạy-học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
15’
13’
2’
I- Ôån định: 
II- Kiểm tra bài cũ : Hỏi 2 HSTB,K :
- Em biết gì về kinh thành Huế ? 
- Nêu vài công trình kiến trúc ở kinh thành Huế mà em biết ? 
- Nhận xét , cho điểm học sinh . 
III.- Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu : GV nêu yêu cầu tiết học
 2/ Hướng dẫn ôn tập : 
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân 
- Giới thiệu băng thời gian 
- Cho HS thảo luận cặp đôi rồi tự điền các sự kiện lịch sử tương ứng vào các khoảng thời gian trên băng .
- Cho HS trình bày , nêu các sự kiện lịch sử theo từng mốc thời gian .
- Cho HS nhận xét . 
- Nhận xét chung , chốt ý đúng .
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
- Chia lớp thành 6 nhóm . 
- Tổ chức cho các nhóm thảo luận các câu hỏi ôn tập sau rồi cử đại diện trình bày 
Câu 1 : Bản đồnước ta đầu tiên có tên gọi là gì ? 
 a/ Bản đồ Đại Việt c/ Bản đồ Hồng Đức 
 b/ Bản đồ Việt Nam d/ Bản đồ Gia Long .
Câu 2 : Việc đất nước bị chia cắt thành hai miền thời Trịnh – Nguyễn phân tranh , lịch sử gọi hai vùng lãnh thổ nước ta là gì ?
 a/ Nam triều – Bắc triều c/ Chúa Trịnh – ChúaNguyễn 
 b/ Miề ... vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho sinh vật khác .
 + Chuỗi thức ăn bắt đầu từ thực vật .
IV.- Củng cố – Dặn dò :
- Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra như thế nào ? 
- Gọi 2 HS đọc lại sơ đồ trao đổi chất ở động vật ( trang 129 ) 
- Dặn HS xem trước bài 65 Quan hệ thức ăn trong tự nhiên để chuẩn bị cho bài sau . 
- Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------- 
----------------------------------------------------------------------------------- 
	Thứ sáu Ngày dạy /5/2009
TẬP LÀM VĂN .
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN 
 A- Mục tiêu : 
 - Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền 
 - Biết điền nội dung cần thiết vào một mẩu thư chuyển tiền .
	 - HS cẩn thận và tự tin.
 B – Chuẩn bị :
 - Bảng phụ ghi sẵn hai mặt mẫu Thư chuyển tiền 
 - HS mỗi em chuẩn bị sẵn 1 phiếu như mẫu ở SGK .
C- Các hoạt động dạy-học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
33’
3’
I.- Ôån định: 
II.- Kiểm tra : 
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . 
III.- Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu : GV nêu yêu cầu tiết học
 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : 
 Bài tập 1 : 
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 
- Hướng dẫn : Các em đọc kĩ hai mặt của mẫu Thư chuyển tiền , sau đó điền vào chỗ trống những nội dung cần thiết . 
- Giải thích những chữ viết tắt cần thiết : 
— Nhật ấn : Dấu ấn trong ngày của bưu điện . 
— Căn cước : Giấy chứng minh nhân dân .
— Người làm chứng : Người chứng nhận về việc đã nhận đủ tiền . 
- Hướng dẫn học sinh cách điền vào mẫu thư :
 + Mặt trước tờ mẫu cần điền :
— Ghi rõ ngày , tháng , năm gởi tiền 
— Ghi rõ họ tên người gởi tiền . 
— Ghi bằng chữ số tiền gởi 
— Họ , tên , địa chỉ của người nhận tiền .
— Nếu cần sửa chữa điều đã viết , em nhớ viết vào ô dành cho việc sửa chữa .
 + Mặt sau cần điền : 
— Viết thư ngắn gọn cho người nhận tiền ( nếu cần ) 
— Các phần còn lại em không phải viết 
- Cho HS làm bài 
- Cho HS trình bày .
- Nhận xét , đánh giá cho điểm HS . 
Bài tập 2 : 
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- Giao việc rồi cho HS làm bài 
- Cho HS trình bày .
- Nhận xét và chốt lại : Người nhận tiền phải viết :
— Số CMND của mình .
— Ghi rõ họ , tên , địa chỉ nơi mình đang ở .
— Kiểm tra số tiền nhận được 
— Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến vào ngày , tháng , năm nào , tại đâu?
IV- Củng cố ,dặn dò :
- Khi điền vào các giấy tờ in sẵn , em phải chú ý điều gì ? (TB)
- Nhắc HS nhớ cách điền vào Thư chuyển tiền để thực hiện khi cần thiết .
- Nhận xét tiết học .
Hát 
-Kiểm tra chéo lẫn nhau .
- Nghe giới thiệu bài .
- 1 HS đọc yêu cầu BT1 , cả lớp theo dõi ở SGK . 
- Theo dõi để nắm các nội dung cần điền . 
- HS làm bài cá nhân
- HS lần lượt trình bày bài làm .
- Lớp theo dõi , nhận xét . 
- Làm bài tập 2 .
- 1 HS đọc yêu cầu của BT2
- Nghe hướng dẫn 
- HS làm bài 
- HS trình bày .
- Lớp nhận xét . 
- Khai báo đủ , đúng theo yêu cầu
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------- 
----------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tiếp theo )
 A- Mục tiêu : Giúp học sinh : 
 - Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán về đơn vị đo thời gian 
 - Rèn cho HS tư duy lôgic và tính chính xác trong học tập môn toán 
 -Giáo dục HS tự tin ham học toán.
 B – Chuẩn bị :
	-GV : SGK,bảng phụ.
	-HS : SGK,VBT
C- Các hoạt động dạy-học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
3’
1’
32’
3’
I.- Ôån định tổ chức : 
II.- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HSTB,Y lên bảng , yêu cầu các em giải các bài tập ôn luyện thêm ở tiết trước .
- Nhận xét và cho điểm HS .
III.- Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu : Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về đại lượng đo thời gian và giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo thời gian.
 2 / Hướng dẫn ôn tập
Bài 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp 
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- Viết lên bảng 3 phép đổi sau:
— 420 giây =  phút
— 3 phút 25 giây =  giây
— thế kỉ =  năm
- Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình trong các trường hợp trên.
- Nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách làm như sau:
— 420 giây =  phút
— 3 phút 25 giây =  giây
— thế kỉ =  năm
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. Nhắc các em làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài 
Bài 3
- Nhắc HS chuyển đổi về cùng đơn vị rồi mới so sánh.
- Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà.
- Lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời trước lớp:
+ Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ?
+ Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu ?
+ Nhận xét câu trả lời của HS, có thể dùng mặt đồng hồ có thể quay được các kim và cho HS kể về các hoạt động của bạn Hà, hoặc của em. Vừa kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt động đó.
Bài 5.
- Yêu cầu HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh.
- Kiểm tra vở một số HS, sau đó nhận xét và cho điểm HS
IV- Củng cố ,dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập của HS .
-Về nhà hoàn chỉnh bài tập
- Nhận xét tiết học : 
Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu . 
- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Nghe giới thiệu bài .
- Làm bài tập 1 vào vở bài tập
-7 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc một phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 số HS nêu cách làm của mình trước lớp, cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét.
-Ta có 60 giây = 1 phút , 420 : 6 = 7 à 420 giây = 7 phút
-Ta có 1 phút = 60 giây, 3 x 60 = 180 à 3 phút = 180 giây à 3 phút 25 giây = 180 giây + 25 giây = 205 giây
- Ta có 1 thế kỉ = 100 năm, 100 x = 5 
 à thế kỉ = 5 năm
- HS làm bài.
- Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK.
 + Thời gian Hà ăn sáng là :
7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút
+ Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:
11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ
- HS làm bài: 
600 giây = 10 phút ; 20 phút
 giờ = 15 phút ; giờ = 18 phút
Ta có 10 < 15 < 18 < 20
Vậy 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian đã cho
-Lắng nghe
-HS hoàn chỉnh bài ở nhà
Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------- 
-------------------------------------------------------------------------------- 
KĨ THUẬT 
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN 
 A- Mục tiêu : 
 -Học sinh biết tên gọi và chọn đúng , đủ được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn 
 -Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
 -Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp tháo các chi tiết của mô hình 
B – Chuẩn bị :
 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
C- Các hoạt động dạy-học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
18’
2’
I.- Ôån định: 
II.- Kiểm tra bài cũ : Hỏi HS :
- Nêu rõ quy trình lắp xe có thang .
- Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của học sinh .
III.- Dạy bài mới :
 Giới thiệu : Để kết thúc chương lắp ghép , hôm nay các em tập lắp ghép mô hình tự chọn .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và chọn mô hình lắp ghép 
- Cho HS quan sát các mô hình cầu vượt , ô tô kéo , cáp treo ở SGK để chọn một mô hình thích hợp .
-Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và tự tìm hiểu xem mô hình gồm mấy bộ phận ? Cần bao nhiêu chi tiết để lắp ghép thành mô hình ? Đó là những chi tiết nào ?
- Cho HS chọn các chi tiết theo SGK để lắp thành mô hình .
- Cho HS xếp các chi tiết vào nắp hộp theo từng loại chi tiết
Hoạt động 2 : Lắp thử các bộ phận tạo thành mô hình .
- Cho HS tự lắp các bộ phận của mô hình 
- Theo dõi , giúp đỡ các nhóm học sinh . 
IV- Củng cố ,dặn dò :
- Vì sao cần phải tuân thủ quy trình lắp ghép mô hình (HSK)
-Về nhà tự lằp nhiều lần
- Nhận xét tiết học :
Hát 
 - 2 HS trả lời 
- Nghe giới thiệu bài .
- Quan sát mẫu chọn mô hình thích hợp ,xem kĩ cấu tạo từng bộ phận 
- HS chọn các chi tiết như hướng dẫn ở SGK cho 
đúng đủ . 
- Xếp các chi tiết vào nắp hộp theo từng loại chi tiết . 
- Tự lắp các bộ phận của mô hình tự chọn .
-HS nêu
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------ 
------------------------------------------------------------------------------------ 
HOẠT ĐỘÂNG TẬP THỂ
I/Tổng kết công tác tuần qua:
-Truy bài đầu buổi có chất lượng
- Tiếp tục bồi dưỡng đội học sinh giỏi và phụ đạo HSY
 - Trực trường theo quy định.Lao động vệ sinh sạch sẽ.
- HS thực hiện tốt an toàn giao thông.
II/Phương hướng tuần đến:
-Tiếp tục tăng cường công tác chăm sóc công trình măng non có hiệu quả.
- Tiếp tục bồi dưỡng đội học sinh giỏi, Phụ đạo HS yếu theo lịch.
 -Tham gia lao động vệ sinh khu vực sạch sẽ.
 -Giáo dục HS thực hiện tốt an toàn giao thông.
	-Chuẩn bị ôn tập HKII thật tốt .
˜˜˜˜˜&˜˜˜˜˜

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN33.doc