Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 11 - Trương Thị Thu Hà - Năm học 2010 - 2011

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 11 - Trương Thị Thu Hà - Năm học 2010 - 2011

I. Mục tiêu:

 1 -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .

 2-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, .

 3- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.

* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)

II. đồ dùng dạy học:

-III .Hoạt động dạy học chủ yêu :

 

doc 38 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 11 - Trương Thị Thu Hà - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦÀN 11 
Sáng Thø hai ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2010
Tiết1 Chào cờ
................................................................................
Tiết 2 To¸n
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,  CHIA CHO 10, 100, 100, 
I. mục tiêu:
 1 -KT:Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
 2-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
 3- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.
* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II. đồ dùng dạy học:
- GV: B¶ng phơ ;
- HS: SGK+ vë.
III .Hoạt động dạy học chủ yêu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : -Gọi HS lên bảng làm BT 1 
-Nhận xét -cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
 2.Hướng dẫn HS nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10
-GV ghi 35 x 10 = ?
-Yêu cầu HS nêu và trao đổi cách làm
-Yêu cầu HS nhận xét thừa số 35 với tích 350 
-Nhận xét +chốt lại
-Ghi bảng : 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = ?
-Yêu cầu HS nêu và trao đổi cách làm
- Nhận xét + chốt lại ; Yêu cầu HS nêu lại
-Cho HS làm các BT sau : 35 100 = ? 3500 : 100 = ? ; 35 1000 = ? và 35000 : 1000 = ?
-Nhận xét + chốt lại 
b) Thực hành
 Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS làm bài+ hướng dẫn nhận xét, bổ sung
-Gọi HS nêu kết quả
-Nhận xét, điểm,tuyên dương
*-Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm BT1 cột 3
 Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc yêu cầu
-Hướng dẫn HS hiểu bài mẫu
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi HS sửa bài
- Nhận xét, điểm,tuyên dương
*Yêu cầu HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại – Nhận xét, điểm, tuyên dương
3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài + chuẩn bị bài sgk,60
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2HS làm bảng
- lớp theo dõi, nhận xét
-Đọc lại,nêu cách tính
 35 10 = 10 35 = 1 chục 
nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục lên 35 lần )
 . Vậy 35 10 = 350
-Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
 thêm vào bên phải số 35 một chữ số 0 (được 350) 
-Đọc lại, nêu cách tính
- 35 10 = 350 . Vậy 350 : 10 = 35
-Theo dõi + nêu lại 
-Làm bài + nêu lần lượt
-Đọc yêu cầu, thầm
-Làm bài vào vở
-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi, biểu dương
*HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
-Đọc yêu cầu, thầm
-Làm bài vào vở
-Nêu kết quả-lớp nhận xét, bổ sung
*HS khá,giỏi làm thêm các dòng còn lại
- HS trả lời
-Theo dõi, thực hiện
.
Tiết 3 Tập đọc 
ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
I . Mục tiêu : 
1-KT :Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)
2- KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn .
3-GD :Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
II. đồ dùng dạy học : 
1- GV: Tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần hướng dẫn HS luyện đọc.
2- HS đọc trước bài tập đọc 
II .Hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu chủ điểm, bài mới +ghi đề
-Đính tranh + giới thiệu
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1 HS
-Nhận xét + nêu cách đọc bài
- Phân 4đoạn + yêu cầu 
- Hướng dẫn Luyện đoc từ khĩ
Yêu cầu+hướng dẫn giải nghĩa t ừ : Trạng, Kinh ngạc
-Yêu cầu, giúp đỡ
-Gọi vài cặp thi đọc + hướng dẫn nhận xét, bình chọn, biêủ dương + nhận xét, biểu dương
- GV đọc mẩu	
 b)Tìm hiểu bài-Yêêu cầu HS 
 +Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền ?
 +Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào ?
+Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông Trạng thả diều” ?
 +Gọi HS đọc câu hỏi 4 và trả lời
-Ý nghĩa câu chuyện này là gì ?
c) Luyện đọc diễn cảm: Yêu cầu + hướng dẫn
-Bảng phụ + hướng dẫn luyện đọc diễn cảm.
-Yêu cầu + hướng dẫn nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, điểm, biểu dương.
3.Củng cố :-Truyện này giúp em hiểu ra điều gì ?
-Liên hệ + giáo dục HS cĩ ý chí vươn lên
-Dặn dị: Luyện đọc ở nhà+xem bài chuẩn bị/sgk 
- Nhận xét tiết học +biểu dương.
-Quan sát tranh
Theo dõi, lắng nghe
-1 HS đọc bài-lớp thầm sgk /trang 104
- Theo dõi, đọc thầm
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp theo dõi 
-Theo dõi +l HS đọc từ khĩ: diều, nền cát,...
- 4 HS nối tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp theo dõi
-HS đọc chú giải-lớp theo dõi sgk
- Luyện đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài 
- Lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn, biểu dương.
- Theo dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài, thảo luận cặp và trả lời 
+Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí nhớ lạ thường : có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều
 +Nhà nghèo Hiền phải bỏ học ......chăn trâu
Hiền đứng ... giảng nhờ. Tối đến đợi bạn học .....mượn 
củabạn....... Mỗi lần có kì thi.. lá chuối.... 
thầy chấm hộ
 +Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi vẫn còn là 1 chú bé ham thích chơi diều
 +Mỗi phương án trả lời đều có mặt đúng. Nhưng câu tục ngữ “có chí thì nên” nói đúng nhất ý nghĩa của truyện
- Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí ........ đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi
-4 HS nối tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp tìm giọng đọc
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp(2’)
- Vài cặp thi đọc diễn cảm
-Lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn + biểu dương.
-Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu 
khó mới thành công /  
-Liên hệ + trả lời
-Theo dõi, nhận xét
 Tiết 4 Kể chuyện 
 BÀN CHÂN KÌ DIỆU
I. Mục tiêu :- 
1- KT : Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện
2- KN :Nghe, quan sát tranhđể kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn chân kì diệu ( do Gv kể )
3-GD : Giáo dục HS có ý chí và rèn luyện vươn lên trong học tập 
II.Đồ dùng dạy học 
1- GV:Tranh minh hoạ câu chuyện
2- HS: Đọc trước câu truyện
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2.Bài mới : 
 a) GV kể mẫu
-Kể 2 hoặc 3 lần. Giọng kể thong thả, chậm rãi.
 Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
 b)HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện
-Gọi HS đọc yêu cầu của BT
-Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp và trao đổi 
về ý nghĩa câu chuyện
-Gọi HS thi kể trước lớp.
 -Hướng dẫn đối thoại với các bạn về anh Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Nhận xét, điểm HS kể tốt
3.Củng cố :
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Gọi HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện 
-Qua câu chuyện này em học được điều gì ?
-Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện,
 xem bài ch.bị tiết sau/sgk trang 119
-Nghe và QS tranh
-Theo dõi +quan sát tranh minh hoạ
-Đọc yêu cầu của BT-lớp thầm
-Thực hành kể chuyệntheo cặp (4’) và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
-Thi kể và đối thoại với các bạn về anh Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện
-Dù trong hoàn cảnh khó khăn nào, nếu con người giàu nghị lực có ý chí vươn lên thì sẽ đạt được điều mình mong ước
- HS thực hiện
..
ChiỊu
Tiết 1 To¸n(LT)
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,  CHIA CHO 10, 100, 100, 
I. mục tiêu:
 1 -KT: Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
 2-KN :Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,.
 3- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.
II. đồ dùng dạy học:
- GV: B¶ng phơ ; 
- HS: SGK+ vë.
III .Hoạt động dạy học chủ yêu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : -Gọi HS lên bảng làm BT 1 
- Cho HS nêu cách nhân( chia) với(cho) 10, 100, 1000.
-Nhận xét -cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
2) Thực hành
 Bài 1 : Tính nhanh
893 5 2 =
426 4 25 =
938 8 125 =
3756 : 5 2 = 
7600 : (25 4) = 
187 000 : ( 8 125) = 
-Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS làm bài + hướng dẫn nhận xét, bổ sung
-Nhận xét, điểm, tuyên dương
Bài 2: Tính nhanh
516 34 + 66 516 =
380 497 + 497 620 =
719 28 + 72 719 = 
678 247 – 247 579 =
:-Gọi HS đọc yêu cầu
-Hướng dẫn cách làm
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi HS sửa bài
- Nhận xét, điểm,tuyên dương
Bài 3: Trong một buổi đồng diễn thể dục, HS khối Bốn xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 4 bạn mặc áo xanh, 3 bạn mặc áo đỏ và 2 bạn mặc áo vàng. Hỏi cả khối có bao nhiêu HS ?
3.Củng cố -Dặn dò: Hỏi + chốt nội dung bài
- Về nhà xem lại bài + chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2HS làm bảng
- Vài HS nêu
- lớp theo dõi, nhận xét
-Đọc yêu cầu, thầm
-Làm bài vào bảng nhóm
-Nhóm nêu kết quả
-Lớp nhận xét, bổ sung
893 5 2 = 893 (5 2)
 = 893 10
 = 8930
..
-Đọc yêu cầu, thầm
-Làm bài vào vở
-2 HS nêu kết quả-lớp nhận xét, bổ sung
516 34 + 66 516 
= 516 ( 34+66)
= 516 100
= 51600
-Theo dõi, biểu dương.
- HS đọc đầu bài – Phân tích đề, lập kế hoạch giải toán.
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa- Lớp nhận xét, sửa sai
Bài giải
Mỗi hàng có số bạn mặc áo xanh, áo đỏ và áo vàng là:
4 + 3 + 2 = 9( HS)
Cả khối có số HS là:
9 36 = 324( HS)
Đáp số: 9 học sinh
.
Tiết 2 Tiếng Việt(LT)
 ÔN TẬP: DANH TỪ, ĐỘNG TỪ
I, mục tiêu: Giĩp häc sinh.
1- KT : Cđng cè vỊ danh tõ, ®éng tõ.
2- KN : Thùc hµnh ph©n biƯt vµ t×m ®ĩng danh tõ, ®éng tõ.
3- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp ch¨m chØ, tù gi¸c.
Ii, đồ dùng học tập:
GV: Néi dung, b¶ng nhãm.
 ... hÜa cđa ngµy nhµ gi¸o VN.
* T×m hiĨu vỊ ngµy nhµ gi¸o ViƯt Nam.
- Nªu ý kiÕn c¸ nh©n( hoỈc trao ®ỉi nÕu gỈp khã kh¨n) vỊ ý nghÜa ngµy nhµ gi¸o ViƯt Nam.
3, Th¶o luËn vỊ chđ ®Ị m«i tr­êng.
* Th¶o luËn theo chđ ®Ị vỊ m«i tr­êng: “ H·y hµnh ®éng v× m«i tr­êng s¹ch - ®Đp” ; 
“ H·y b¶o vƯ mµu xanh quª h­¬ng”
- Trao ®ỉi nhãm 4
- Ph¸t ®éng thi ®ua trong líp vỊ ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng.
- NhËn xÐt, bỉ sung 
- Thi vÏ tranh cỉ ®éng mäi ng­êi h·y v× mét m«i tr­êng xanh, s¹ch, ®Đp.
- Tỉ chøc cho HS vÏ tranh theo nhãm.
- HS tr­ng bµy, thuyÕt tr×nh néi dung bøc tranh cđa m×nh
- NhËn xÐt b¹n.
- Tỉ chøc cho HS ho¹t ®éng. - Dµnh thêi gian
- NhËn xÐt, trỵ giĩp kÞp thêi.
- HS nªu râ yªu cÇu HS th¶o luËn.
- HS lªn thuyÕt tr×nh.
- Bỉ sung cho HS nh÷ng kiÕn thøc vỊ b¶o vƯ m«i tr­êng.
- HS vÏ tranh theo nhãm.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
4, Cđng cè dỈn dß: Nh¾c l¹i néi dung bµi; Nh¾c nhë HS 
Sáng Thø s¸u ngµy 05 th¸ng 11 n¨m 2010
Tiết 1 To¸n
MÉT VUÔNG
I, mục tiêu
1- KT: Hiểu m2 là đơn vị đo diện tích 
2- KN :Biết m2 là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m2”.
- Biết được 1m2 = 100dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2.
3- GD : Yêu môn học, cẩn thận ,chính xác
* BTchuẩn : Bài 1,2(cột 1),3
II. Đồ dùng : 
1- GV: Bảng hình vẽ ô vuông có diện tích 1m2 
2- HS : Xem trước bài
III .Hoạt động dạy học	
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
A.Kiểm tra :-Gọi HS làm BT sau :
 700 cm2 = ? dm2 ; 1700 cm2 = ? dm2
 50 dm2 = ? cm2 ; 97 dm2 = ? cm2 
-Nh.xét, điểm	
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi đề
 2. Giới thiệu mét vuông
-Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị là mét vuông
-Cho HS xem hình vuông cạnh 1 m đã chuẩn bị 
-Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói : Mét vuôg là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m, đây là m2
-Giới thiệu cách đọc và viết m2 
-Yêu cầu HS quan sát hình vuông cạnh 1 m có cấu tạo như thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa m2 và dm2
- Nhận xét, chốt lại
 b)Thực hành
 Bài 1-Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ sung
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
 Bài 2(cột 1)-Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài – Hướng dẫn, nhận xét, b ổ sung
* Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nhận xét,tuyên dương, điểm
Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài – Hướng dẫn nhận xét, b ổ sung
-Nhận xét,tuyên dương, điểm
* Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4
Gọi HS đọc yêu cầu –Hướng dẫn cách giải
- Yêu cầu HS làm bài – Hướng dẫn nhận xét, b ổ sung
-Nhận xét,tuyên dương, điểm
C, Củng cố -DỈn dß : 1m2 = ? dm2
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng.- Về häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau 
Vài HS làm bảng- lớp th.dõi, nhận xét
- Theo dõi, nghe
-Quan sát và đo cạnh hình vuông đúng 1 m
-Quan sát và nghe
-Nghe và đọc lại
-Được xếp bởi 100 hình vuông nhỏ ( diện tích mỗihình vuông nhỏ 1 dm2 )
- 1 m2 = 100 dm2 và ngược lại
-Đọc yêu cầu BT
- Vài HS làm bảng- lớp làm vở
-Nhận xét, bố sung
-Đọc yêu cầu BT
- Vài HS làm bảng- lớp làm vở
*HS khá, giỏi làm thêm bài 2
-Nhận xét, bố sung
Đọc yêu cầu BT
- Vài HS làm bảng- lớp làm vở
-Nhận xét, bố sung
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
 Đọc yêu cầu BT
- Vài HS làm bảng- lớp làm vở
-Nhận xét, bố sung
-1m2 = 100 dm2
Theo dâi, thùc hiƯn
........................................................................
Tiết 2 TËp lµm v¨n
MỞ BÀI TRONG VĂN KỂ CHUYỆN
I.Mục tiêu :
1- KT :Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
2-KN : Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).
3- GD :Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
Ii, đồdùng day học. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ
III .Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV 
 Hoạt độngcủa HS
A.Kiểm tra :-Gọi HS thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1 người có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống
- Nhận xét, điểm
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu bài,ghi đề
 2.Nhận xét
 Bài 1, 2-Gọi HS đọc BT 1, 2
-Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài nhóm đôi
-Gọi HS nêu kết quả+ h.dẫn nhận xét, bổ sung
- Nhận xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa thu mát..cố sức tập chạy”
 * Bài 3-Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc -Gọi HS nêu kết quả
-Hướng dẫn nhận xét, bổ sung
- Nhận xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và gián tiếp
 3.Ghi nhớ -Gọi HS đọc ghi nhớ
 4.Luyện tập:
 *Bài 1: Gọi HS đọc BT 1
-Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét -tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp
-Gọi HS kể lại các cách mở bài trên
*Bài 2-Gọi HS đọc BT 2
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài-Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét, điểm, tuyên dương
*Bài 3-Gọi HS đọc BT 2
-Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của ai 
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
-Gọi HS nêu kết quả
 - Nhận xét, điểm, tuyên dương
C, Củng cố-DỈn dß : Hỏi +chốt lại bài-Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng.
- Về häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau 
-2 HS thực hiện
-Đọc yêu cầu BT 1, 2
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
- Theo dâi, nhắc lại
 -Đọc yêu cầu BT 3
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêu kết quả-lớp nhận xét, bổ sung
- Theo dâi, nhắc lại
-Đọc ghi nhớ – Lớp thầm
-Nêu yêu cầu BT 
-Làm việc nhóm đôi(4’)
-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
- Theo dâi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián tiếp
-Đọc yêu cầu BT 
-Làm bài –vài HS đọc -lớp nhận xét, bổ sung
- Mở bài theo cách trực tiếp
-lớp nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu BT 
-Lời của người kể hoặc lời của Lê
-Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài
 - Theo dâi, trả lời- Vài HS đọc lại ghi nhớ 
-Theo dâi, thùc hiƯn
..
Tiết 3 LÞch sư
NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG
I, mục tiêu
1-KT : Hiểu vài nét về công lao của Lý Công Uẩn : Người sáng lập vương triều Lý, có công dời đô ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.
2-KN : Nêu được lí do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La :vùng trung tâm của đất nước , đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân không khổ vì ngập lụt .
3- GD : Yêu môn học, tự hào về lịch sử, các vị anh hùng của dân tộc ta.
II.Đồ dùng : 
GV: Bản đồ hành chính VN, tranh minh hoạ sgk
HS: Xem trước bài
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
A.Kiểm tra :
-Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ của tiết trước
-Nh.xét, điểm
B .Bài mới :
 1.Giới thiệu bài ,ghi đề
 2. HĐ 1: GV giới thiệu
-Năm 1005, vua Lê Đại Hành mất, Lê Long Đĩnh lên ngôi, tính tình bạo ngược. Lý Công Uẩn là viên quan có tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý Công Uẩn được tôn lên làm vua. Nhà Lý bắt đầu từ đấy
 3.HĐ 2: 
-Treo bản đồ hành chính miền Bắc VN và yêu cầu HS xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư và Đại La (Thăng Long )
- Yêu cầu HS dựa vào sgk, đoạn : “Mùa xuân năm 1010.màu mỡ này” , để lập bảng so sánh theo mẫu 
-Lý Thái Tổ suy nghĩ thế nào mà dời đô từ Hoa Lư ra Đại La ?
Giải thích thêm từ “Thăng Long” và “Đại Việt”
-Thăng Long dưới thời Lý đã được xây dựng như thế nào ?
- Nhận xét, chốt lại
-Gọi HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài
3- Củng cố-DỈn dß :Hỏi + chốt nội dung bài
-Gọi HS đọc ghi nhớ
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc, biĨu d­¬ng. - Về häc bµi+ ChuÈn bÞ bµi sau 
-....Hoàn toàn thắng lợi giữ vững độc lập cho nước nhà
-Vài HS nêu
-Theo dõi, nhận xét-
- Theo dõi,lắng nghe
- Theo dõi sgk
-Làm việc cá nhân
-Th.dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp (3’)xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư và Đại La (Thăng Long )
-Theo dõi,quan sát bản đồ,thluận cặp 
(5’)+ lập bảng so sánh
Hoa Lư :Không phải trung tâ -Rừng núi hiểm trở, chật hẹp
Đại La :-Trung tâm đất nước-Đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ )
-Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm no
-Theo dõi
-...Có nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và lập nên phố nên, phường
-Theo dõi, trả lời
-Vài HS đọc ghi nhớ
-Theo dâi, thùc hiƯn
.............................................................................
Tiết4 Sinh ho¹t líp
KIỂM ĐIỂM TUẦN 11 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 12
I, Mục tiêu : Giĩp hs :
1-Thùc hiƯn nhËn xÐt,®¸nh gi¸ kÕt qu¶ c«ng viƯc tuÇn qua ®Ĩ thÊy ®­ỵc nh÷ng mỈt tiÕn bé,ch­a tiÕn bé cđa c¸ nh©n, tỉ,líp.
2- BiÕt ®­ỵc nh÷ng c«ng viƯc cđa tuÇn tíi ®Ĩ s¾p xÕp,chuÈn bÞ.
3- Gi¸o dơc vµ rªn luyƯn cho hs tÝnh tù qu¶n,tù gi¸c,thi ®ua,tÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng cđa tỉ,líp,tr­êng.
Ii, đồ dùng học tập :
 1- B¶ng ghi s½n tªn c¸c ho¹t ®éng,c«ng viƯc cđa hs trong tuÇn.
 2- Sỉ theo dâi c¸c ho¹t ®éng,c«ng viƯc cđa HS 
Iii, các hoạt động dạy học:
A. KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 11 : 
1- GV nªu M§, ND giê sinh ho¹t.
2- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn sinh ho¹t:
+ C¸c tỉ nªu kÕt qu¶ theo dâi trong tuÇn 
+ C¸c c¸ nh©n ph¸t biĨu ý kiÕn
+ Líp tr­ëng tỉng hỵp kÕt qu¶ c¸c mỈt ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn qua :
3- Gi¸o viªn chđ nhiƯm nhËn xÐt ®¸nh gi¸:
- Tuyªn d­¬ng nh÷ng mỈt líp thùc hiƯn tèt ; c¸ nh©n hoµn thµnh xuÊt s¾c. 
- Nh¾c nhë vµ ®­a ra c¸ch gi¶i quyÕt nh÷ng mỈt líp thùc hiƯn ch­a tèt, c¸ nh©n cßn ch­a thùc hiƯn tèt néi quy cđa líp, tr­êng. 
B. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:
+ TiÕp tơc duy tr× tèt c¸c nỊ nÕp do nhµ tr­êng vµ líp ®Ị ra. 
+ TiÕp tơc thi ®ua häc tèt, chµo mõng ngµy Nhµ gi¸o ViƯt Nam 20 - 11.
+ N©ng cao chÊt l­ỵng häc tËp, phÊn ®Êu cã nhiỊu hoa ®iĨm 10 h¬n tuÇn tr­íc. 
+ Tham gia c¸c ho¹t ®éng v¨n ho¸, v¨n nghƯ, ThĨ dơc do ®oµn ®éi ph¸t ®éng.
+ Thùc hiƯn tèt viƯc gi÷ vƯ sinh m«i tr­êng líp häc, tr­êng häc.
C. Sinh ho¹t tËp thĨ: 
	- Thi kĨ chuyƯn.
	- TËp v¨n nghƯ.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 4 tuan 11(2).doc