Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Việt Xuân

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Việt Xuân

I.Mục tiêu:

- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.

- Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000;100; 10;1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 50 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Việt Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 2:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu: 
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
- Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000;100; 10;1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh 
4p
29p
2p
1. Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài 
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng, yêu cầu hs lên gắn các thẻ số tương ứng, đọc số ,viết số 
-Hướng dẫn nhận xét bổ sung 
c. Luyện tập:	
Bài 1: Yêucầu- Cho hs phân tích
b, Gv đưa hình vẽ như SGK,yêu cầu hs nêu kết quả.-Gv nhận xét, 
 Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
 -Nhận xét ,ghi điểm
Bài 4: Viết các số sau:
3.Củng cố, dặn dò :
Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học
-2 hs làm bảng ,lớp ,nhận xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
- Vài hs nêu,lớp nhận xét ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn; 
10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát,đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh
Ngh
Tr
Ch
Đv
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
 - Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
-Đọc đề ,quan sát
- Viết số,đọc số,phân tích
- Hs viết số:523 453
-Vài hs làm bảng ,lớp nhận xét
-Nối tiếp đọc số,phân tích 
- Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
-Đọc đề, hs làm vào vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103 d, 863 720
Thứ ngày tháng năm
Toán
 Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu : 
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. 
-Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
 	II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
3p
29p
2p
1.Kiểm tra : BT 3/ sgk,trang 10
- Gọi vài hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài 
b, Nội dung: 
*Hướng dẫn hs ôn lại các hàng ,quan hệ giữa các hàng liền kề
- Gv viết 825 713, cho hs xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?- Tương tự với các số: 850303; 820000; 832 100; 832 010.
3. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 2: a;Gọi hs
b. Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Viết các số sau 
- Gv yêu cầu hs tự làm 
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- H.dẫn hs tự nhận xét qui luật viết tiếp các số trong từng dãy số
 - Gv nhận xét- ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Về xem lại bài tập
- Nhận xét tiết học
- Vài hs đọc số,phân tích
 -Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.
-Thực hiện tương tự
-Hs đọc yêu cầu ,quan sát ,thầm 
- Vài hs làm bảng-lớp làm vở 
-Nhận xét ,chữa bài
-Vài hs đọc số ,lớp nhận xét
. Hai nghìn bốn trăm năm mưoi ba
.Sáu mưoi lăm nghìn hai trăm bốn mưoi ba
.Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
- 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
-53 620 Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn
 a, 4300; 	c,24 301
 b, 24 316	
* HS khá, giỏi làm thêm
d,180 715 e, 307 421 ; g, 990 999
-Lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 4, nêu cách viết
- Vài hs lên bảng làm ,thống nhất kết quả
a, 300000;400000;500000; 600000; 700000.
b, 350000;360000;370000; 380000; 390000.
c, 399000; 399100; 399200; 399300;
 399 400;399 500.
 *HS khá, giỏi làm thêm
 d, 399 940; 399 950; 399 960; 399 970;
 399 980; 399 990.
e,456784;456785; 456786;456787; 456789. 	
	Thứ ngày tháng năm
Toán 
 Bài: Hàng và lớp
I.Mục tiêu: 
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm), lớp nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).
 - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. 
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên 
Học sinh
3p
29p
2p
1.Kiểm tra: Đọc số có 6 chữ số
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn
- Gv hỏi ,giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm- hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn- hợp thành lớp nghìn
- Gv viết số 321 lên bảng phụ rồi cho hs lên viết số tương ứng vào các cột Tương tự với số : 654 000; 654 321.
-Nhận xét,chốt lại
* Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
-Hướng dẫn phân tích mẫuNhận xét
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào.
b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
503060; 83760; 176091
Y/cầu HS khá, giỏi làm BT4 và BT5
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
5 trăm nghìn,7trăm,3 chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghìn và 2 đơn vị
3.Củng cố,dặn dò: Lớp nghìn,lớp đơn vị gồm những hàng nào ?
-Về nhà xem lại bài.- NX tiết học
- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. 
-.......hợp thành lớp đơn vị
- ......hợp thành lớp nghìn
- 1 hs lên bảng điền vào các cột
- Làm tương tự như vậy với các số 654000
- Hs đọc thứ tự các hàng từđơn vị đến trăm nghìn
-Đọc yêu cầu
- Hs quan sát và phân tích mẫu trong SGK
- Vài hs điền bảng ,lớp nhận xét
-Đọc thầm đề
- Vài hs trả lời ,lớp nhận xét,bổ sung:
* 46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy- chữ số 3 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị.
*56 032: Năm mươi sáu nghìn, không trăm ba hai- chữ số3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
Vài hs làm bảng ,lớp làm vở 
số
67021
79518
302671
75519
GTsố7
7000
70000
70
700000
503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60
176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1
* HS khá, giỏi làm thêm BT4và BT5
 a,500 735 b,300 402
 c,204 060 d,80 002
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Lớp nghìn của số 603785 gồm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
- Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
Thứ ngày tháng năm
	Toán 
Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
I.Mục tiêu: 
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
3p
29p
2p
1. Kiểm tra :Viết bảng;52314;176897.
-Gọi hs đọc số và xác định hàng,lớp
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: 
 *Giới thiệu bài:
So sánh các số có nhiều chữ số.
*Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số 
a, So sánh 99578 và 100000
Hỏi :Vì sao ta lại chọn dấu < để điền vào chỗ trống?
Tương tự :So sánh 693251 và 693500
-Nhận xét,biểu dương
-Nhận xét, chốt lại cách so sánh các số có nhiều chữ số
3.Thực hành :
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
-Yêu cầu nhắc lại cách so sánh
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59876; 651321; 499873; 902011
-Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 467; 28 092; 943 567; 932 018
 * Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4
Bài 4: 
a, Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b,Số bé nhất có ba chữ só là số nào?
c,Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
4.Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs nhắc lại cách so sánh số có nhiều chữ số
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
-Vài hs đọc số, xác định các hàng,lớp
-Theo dõi, nhận xét 
- Hs đọc số
- 1hs lên bảng viết dấu thích hợp vào chỗ chấm 99 578 < 100 000 rồi giải thích 
- Lớp nhận xét,bổ sung
- Hs làm bảng con, rồi giải thích vì sao lại chọn dấu bé
- Vài hs nêu ,lớp nhận xét,bổ sung
Đọc thầm đề 
- Vài hs làm bảng làm,lớp làm vở 9999< 10000; 653211= 653211
99999< 100000; 43256< 432510
726585< 557652 845713< 854713
 .Số lớn nhất trong các số đã cho là 902011
- Đọc đề,nêu cách làm 
- hs làm vào vở 
- 2467; 28092; 932018; 943567.
* HS khá, giỏi làm thêm BT4
 a,Số lớn nhất có ba chữ số là số: 999
 b,Số bé nhất có ba chữ số là số: 100
 c,Sốlớnnhất có 6 chữ số là số: 999999
d, Sốbé nhất có 6 chữ số là số: 100000
- Vài hs nêu, lớp theodõi
Thứ ngày tháng năm
	Toán 
 Bài: Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu: Giúp hs ;
- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
3p
29p
2p
1. Kiểm tra :*GV viết số : 653 720
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
2.Bài mới:: *Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lượt viết số: một nghìn; mười nghìn; một trăm nghìn; mười trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.Một triệu viết là: 1000 000 - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số 
1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiếp : các số còn lại tương tự
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. 
 - GV cho HS nêu lại các hàng, lớp từ bé đến lớn.
3. Thực hành 
Bài 1 : - GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu? 
Bài 2:- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu, sau đó tự làm bài: 
-Nh.xét,ghi điểm
Bài 3 : 
- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?
4. Củng cố , dặn dò: 
-Vềnhàxem lạibài
-Nhận xét tiết học 
-Vài hs nêu, lớp nhận xét
-Th.dõi
- 1hs viết bảng ,lớp nháp 
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 
 1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ ... 
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
- Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng giá trị của biểu thức b x a .Học sinh đọc : a x b = b x a.
- 2 – 3 học sinh nhắc lại.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hs suy nghĩ, làm vào vở.- 2 học sinh lên bảng.
a) 4 x 6 = 6 x 4 b) 3 x 5 = 5 x 3
 207 x 7 = 7 x 207 2 138 x 9 = 9 x 2 138
- Hs làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
- Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
- Hs tự làm bài vào vở, gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm.
+ 4 x 2 145 = ( 2 100 + 45 ) x 4 
vì 2 biểu thức cùng có 1 thừa số là 4 còn 2145 = 2100 + 45 . Vậy theo tính chất giáo hoán thì hai biểu thức này bằng nhau.
+ 3 964 x 6 = ( 4 + 2 ) x ( 3000 = 964 ).
Vì 6 = 4 + 2 ; 3 864 = 3000 + 964
+ 10 287 x 5 = ( 3 + 2 ) x 10 287.
TUầN 1:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Ôn tập các số đến 100 000
I.Muùc tieõu: Giuựp HS :
 -OÂn taọp veà ủoùc vieỏt caực soỏ trong phaùm vi 100 000.
 -OÂn taọp vieỏt toồng thaứnh soỏ.OÂn taọp veà chu vi cuỷa moọt hỡnh.
II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV veừ saỹn baỷng soỏ trong baứi taọp 2 leõn baỷng
III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
2p
4p
27p
2p
1.OÅn ủũnh:
2.KTBC: GV KT sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
3.Baứi mụựi: 
 a.Giụựi thieọu baứi: 
 b.Daùy –hoùc baứi mụựi;
 Baứi 1: -GV goùi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp, sau ủoự yeõu caàu HS tửù laứm baứi. 
 -GV chửừa baứi vaứ yeõu caàu HS neõu quy luaọt cuỷa caực soỏ treõn tia soỏ a vaứ caực soỏ trong daừy soỏ b .GV ủaởt caõu hoỷi gụùi yự HS 
+Caực soỏ treõn tia soỏ ủửụùc goùi laứ nhửừng soỏ gỡ. +Hai soỏ ủửựng lieàn nhau treõn tia soỏ thỡ hụn keựm nhau bao nhieõu ủụn vũ ?
+Caực soỏ trong daừy soỏ naứy ủửụùc goùi laứ nhửừng soỏ troứn gỡ ?Hai soỏ lieàn nhau trong daừy thỡ hụn keựm nhau bao nhieõu ủụn vũ ?
 Baứi 2:-GV yeõu caàu HS tửù laứm baứi .
 -Yeõu caàu HS ủoồi vụỷ ủeồ kieồm tra baứi .
 Baứi 3: -GV yeõu caàu HS ủoùc baứi maóu vaứ hoỷi :Baứi taọp yeõu caàu ta laứm gỡ ?
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
Baứi 4:-GV hoỷi:Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ?-Muoỏn tớnh chu vi cuỷa moọt hỡnh ta laứm theỏ naứo?Neõu caựch tớnh chu vi cuỷa hỡnh MNPQ ,GHIK vaứ giaỷi thớch?
 -Yeõu caàu HS laứm baứi .
4.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ HS veà nhaứ laứm caực baứi taọp hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau.
- HS theo dõi
-HS laởp laùi.
-HS neõu yeõu caàu .
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, lụựp laứm vụỷ 
-Caực soỏ troứn chuùc nghỡn .
-Hụn keựm nhau 10 000 ủụn vũ.
-Laứ caực soỏ troứn nghỡn.
-Hụn keựm nhau 1000 ủụn vũ.
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, lụựp laứm vở
-HS kieồm tra baứi laón nhau.
-HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp .
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, lụựp laứm vụỷ 
-Tớnh chu vi cuỷa caực hỡnh.
-tớnh toồng ủoọ daứi caực caùnh cuỷa hỡnh ủoự.
Ta laỏy chieàu daứi coọng chieàu roọng roài nhaõn toồng ủoự vụựi 2.
-Ta laỏy ủoọ daứi caùnh cuỷa hỡnh vuoõng nhaõn vụựi 4.
-HS laứm baứi vaứo VBT, sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi vụựi nhau.
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Ôn tập các số đến 100 000 ( tieỏp theo)
I.Muùc tieõu: Giuựp HS :
 -OÂn taọp veà boỏn pheựp tớnh ủaừ hoùc trong phaùm vi 100 000.
 -OÂn taọp veà so saựnh , thửự tửù caực soỏ trong phaùm vi 100 000.
 -Luyeọn taọp veà caực baứi thoỏng keõ soỏ lieọu.
II.ẹoà duứng daùy hoùc: GV keỷ saỹn baỷng soỏ trong baứi taọp 5 leõn baỷng phuù.
III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
2p
4p
27p
2p
1.OÅn ủũnh:
2.KTBC: kieồm tra VBT cuỷa HS 
 -GV chửừa baứi, NX vaứ ghi ủieồm.
3.Baứi mụựi: 
 a.Giụựi thieọu baứi: 
 b.Hửụựng daón oõn taọp: 
 Baứi 1:-Cho HS neõu y/c cuỷa baứi 
 -GV yeõu caàu HS noỏi tieỏp nhau thửùc hieọn tớnh nhaồm
 -GV NX, ự yeõu caàu HS laứm vụỷ.
 Baứi 2: -GV yeõu caàu 2 HS leõn baỷng , HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo vở
 -Yeõu caàu HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn , nhaọn xeựt caỷ caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh.
 Baứi 3:-GV hoỷi: Baứi taọp y/c gỡ ?
 -GV yeõu caàu HS laứm baứi, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn, neõu caựch so saựnh cuỷa moọt caởp soỏ trong baứi.
 Baứi 4:-GV yeõu caàu HS tửù laứm.
 -GV hoỷi : Vỡ sao em saộp xeỏp ủửụùc nhử vaọy ?
 Baứi 5:-GV treo baỷng soỏ lieọu nhử baứi taọp 5/ SGK vaứ hửụựng daón HS veừ theõm vaứo baỷng soỏ lieọu .
 4.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
 -Veà nhaứ laứm caực baứi taọp hửụựng daón luyeọn theõm .
 -Chuaồn bũ baứi tieỏt sau.
-10 HS ủem VBT leõn GV kieồm tra.
-Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
-HS nghe GV giụựi thieọu baứi.
-Tớnh nhaồm.
-Vaứi HS noỏi tieỏp nhau thửùc hieọn nhaồm.
-HS ủaởt tớnh roài thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
-Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
-4 HS laàn lửụùt neõu pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia.
-So saựnh caực soỏ vaứ ủieàn daỏu >, <, = .
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
-HS neõu, so saựnh vaứ xeỏp theo thửự tửù:
 a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
 b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
-HS neõu caựch saộp xeỏp.
-HS quan saựt vaứ ủoùc baỷng thoỏng keõ soỏ lieọu .
- Tiền baựt laứ : 2500 x 5 = 12 500 (ủoàng)
- Tiền ủửụứng laứ: 6 400 x 2 = 12 800 (ủoàng )
- Tiền thũt laứ :35 000 x 2 = 70 000 ( ủoàng)
-Soỏ tieàn baực Lan mua heỏt laứ :
 12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (ủoàng)
-Soỏ tieàn baực Lan coứn laùi laứ:
 100 000 – 95 300 = 4 700 (ủoàng)
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tieỏp theo)
I.Muùc tieõu: Giuựp HS:
 -OÂn luyeọn veà boỏn pheựp tớnh ủaừ hoùc trong phaùm vi 100 000.
 -Luyeọn tớnh nhaồm, tớnh giaự trũ bieồu thửực soỏ, tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp tớnh.
 -Cuỷng coỏ baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ.
II.ẹoà duứng daùy hoùc: 
III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
2p
4p
27p
2p
1.OÅn ủũnh:
2.KTBC: GV goùi 3 HS leõn baỷng 
 -GV chửừa baứi, nhaọn xeựt 
3.Baứi mụựi: 
 a.Giụựi thieọu baứi: 
 b.Hửụựng daón oõn taọp: 
 Baứi 1:-GV y/c HS nhaồm,ứ ghi KQ 
 Baứi 2: -GV cho HS tửù tớnh.
-Y/c HS nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn, sau ủoự nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
 Baứi 3 -GV cho HS neõu thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh roài laứm baứi.
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 4:-GV goùi HS neõu yeõu caàu, sau ủoự yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
-GV chửừa,y/c HS neõu caựch tỡm TP chửa bieỏt cuỷa pheựp tính
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
 Baứi 5
 -GV goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi.
 -GV:Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ?
TT: 4 ngaứy: 680 chieỏc
 7 ngaứy: . . . chieỏc
4.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ HS veà nhaứ laứm caực baứi taọp hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau.
-3 HS leõn baỷng laứm baứi. HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
-HS nghe GV giụựi thieọu baứi.
-HS laứm baứi, sau ủoự 2 HS ngoài caùnh nhau ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi laón nhau.
-4 HS leõn baỷng laứm baứi, moói HS 2 pheựp tớnh.
-HS neõu caựch ủaởt tớnh, thửùc hieọn tớnh coọng, tớnh trửứ, tớnh nhaõn, tớnh chia trong baứi.
-4 HS laàn lửụùt neõu:
-4 HS leõn baỷng, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo vở.
a/. 3257+4659 -1300 = 7916 -1300 = 6616 
b/. 6000 -1300 x 2 = 6000 -2600 = 3400
c/. (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 
d/. 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
-4 HS leõn baỷng laứm baứi
a/. x + 875 = 9936 b/. x x 2 = 4826
 x = 9936 – 875 x = 4826 : 2
 x = 9061	 x = 2413
x – 725 = 8259 	 x : 3 = 1532
x = 8259 + 725	 x = 1532 x 3
 x = 8984	 x = 4596
Baứi giaỷi
 Soỏ ti vi nhaứ maựy saỷn xuaỏt trong moọt ngaứy laứ:
 680 : 4 = 170 (chieỏc)
Soỏ ti vi nhaứ maựy saỷn xuaỏt trong 7 ngaứy laứ:
170 x 7 = 1190 (chieỏc)
ẹaựp soỏ: 1190 chieỏc ti vi
-HS caỷ lụựp.
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Biểu thức có chứa một chữ
I.Muùc tieõu: Giuựp HS: 
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ, giaự trũ cuỷa bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ.
 -Bieỏt caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực theo caực giaự trũ cuù theồ cuỷa chửừ.
II.ẹoà duứng daùy hoùc: -ẹeà baứi toaựn vớ duù cheựp saỹn treõn baỷng phuù hoaởc baỷng giaỏy.
 -GV veừ saỹn baỷng ụỷ phaàn vớ duù (ủeồ troỏng soỏ ụỷ caực coọt).
III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
2p
4p
27
P
2p
1.OÅn ủũnh:
2.KTBC: -GV chửừa baứi, nhaọn xeựt .
3.Baứi mụựi: 
 a.Giụựi thieọu baứi: 
 b.Giụựi thieọu bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ: * Bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ
 -GV y/caàu HS ủoùc baứi toaựn vớ duù.
 -GV hoỷi: Muoỏn bieỏt baùn Lan coự taỏt caỷ bao nhieõu vụỷ ta laứm ntn?
 -GV treo baỷng soỏ nhử phaàn baứi hoùc SGK và HD tửứng trửụứng hụùp.
 -GV neõu vaỏn ủeà: Lan coự 3 quyeồn vụỷ, neỏu meù cho Lan theõm a quyeồn vụỷ thỡ Lan coự taỏt caỷ bn quyeồn vụỷ?
 -GV coự theồ yeõu caàu HS nhaọn xeựt 
*Giaự trũ cuỷa bieồu thửực chửựa moọt chửừ:-GV hoỷi:Neỏu a = 1 thỡ 3 + a = ?
 -GV laứm tửụng tửù vụựi a = 2, 3, 4,
-GV hoỷi: Khi bieỏt moọt giaự trũ cuù theồ cuỷa a, muoỏn tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3 + a ta laứm nhử theỏ naứo ? Moói laàn thayừ a =soỏ ta tớnh ủửụùc gỡ 
 c.Luyeọn taọp – thửùc haứnh: 
 Baứi 1-GV: Baứi taọp yeõu caàu gỡ ?
-GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm 
Baứi 3 -GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
4.Cuỷng coỏ- Daởn doứ: -GV toồng keỏt giụứ hoùc, daởn doứ HS veà nhaứ laứm baứi taọp hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau.
-3 HS leõn baỷng laứm baứi, HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
-HS nghe GV giụựi thieọu baứi.
-Lan coự 3 quyeồn vụỷ, meù cho Lan theõm  quyeồn vụỷ. Lan coự taỏt caỷ  quyeồn vụỷ.
-Ta thửùc hieọn pheựp tớnh coọng soỏ vụỷ Lan coự ban ủaàu vụựi soỏ vụỷ baùn cho theõm.
-Lan coự taỏt caỷ 3 + 1 quyeồn vụỷ
-HS neõu soỏ vụỷ coự taỏt caỷ trong tửứng trửụứng hụùp.
-Lan coự taỏt caỷ 3 + a quyeồn vụỷ.
- 3 + a ủửụùc goùi laứ bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ.
-NX: bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ goàm soỏ, daỏu tớnh vaứ moọt chửừ.
HS: Neỏu a = 1 thỡ 3 + a = 3 + 1 = 4
- Khi ủoự 4 laứ moọt giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3 + a.
-HS tỡm giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3 + a trong tửứng trửụứng hụùp.
-Ta thay g/trũ cuỷa a vaứo bieồu thửực roài tớnh.
-Moói laàn thay chửừ a baống soỏ ta tớnh ủửụùc moọt giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3 + a.
-Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm vở
-1 HS ủoùc trửụực lụựp.
-HS tửù laứm baứi, sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi laón nhau. -
-HS caỷ lụựp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 4 cuc hot chia TG.doc