Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Mỹ - Thành Năm học 2011 - 2012

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Mỹ - Thành Năm học 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU:

Củng cố kiến thức về Biểu đồ với các dạng toán thực hành .

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H

 

doc 10 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Mỹ - Thành Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Sáng thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TOÁN
Ôn luyện về biểu đồ
(tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về Biểu đồ với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H
A. Ôn lý thuyết: Biểu đồ tranh và cột ?
B. Thực hành:
 Bài 1 : Biểu đồ dưới đây nói về số sách Toán 4 của một cửa hàng bán trong 4 tuần:
- 1HS đọc và nêu.
Tuần 1
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Tuần 2
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Tuần 3
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Tuần 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Toán 4
Mỗi chỉ có 50 cuốn sách .
Dựa vào biểu đồ, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):
a) Số sách Toán 4 bán trong từng tuần là:
Tuần 1: 50 x 4 = .............. (cuốn sách)
Tuần 2: ............................ (cuốn sách)
Tuần 3: ............................ (cuốn sách)
Tuần 4: ............................ (cuốn sách)
b) Tuần 4 bán được nhiều sách hơn tuần 1 là:
...................................................................................
c) Cả bốn tuần cửa hàng bán được số sách Toán 4 là:
....................................................................................
d) Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được số sách là:
.....................................................................................
- Gọi HS đọc .
H: Bài toán đã cho biết gì và yêu cầu tìm gì ?
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
Bài 1 : Biểu đồ dưới đây nói về số hình của bốn bạn Trung, Dũng, Quyết, Thắng đã vẽ được:
- 1HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
a) Số sách Toán 4 bán trong từng tuần là:
Tuần 1: 200 (cuốn sách)
Tuần 2: 250 (cuốn sách)
Tuần 3: 250 (cuốn sách)
Tuần 4: 300 (cuốn sách)
b) 100 (cuốn sách)
c) 1000 (cuốn sách)
d) 250 (cuốn sách)
Trung
Dũng
Quyết
Thắng
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Bạn Thắng vẽ được tất cả ... hình. Trong đó có ... hình vuông, ... hình chữ nhật, ... hình tam giác, ... hình tròn.
Bốn bạn vẽ được tất cả ... hình. Trong đó bạn ... vẽ được nhiều hình nhất, bạn ... vẽ được ít hình nhất.
Hai bạn vẽ được số hình bằng nhau ......................
Trung bình mỗi bạn vẽ được ... hình vuông.
- Gọi HS đọc .
H: Bài toán đã cho biết gì và yêu cầu tìm gì ?
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1HS đọc và nêu.
- 1HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
a) 12 hình. Trong đó có 2 hình vuông, 3 hình chữ nhật, 3 hình tam giác, 4 hình tròn.
b) 39 hình. Trong đó bạn Thắng vẽ được nhiều hình nhất, bạn Trung vẽ được ít hình nhất.
c) Dũng và Quyết
d) 2 hình vuông
- Nghe và thực hiện.
---------------------------------------------------------
Chiều thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TOÁN
Ôn luyện tổng hợp
(tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về Số tự nhiên, đơn vị đo thời gian, đo khối lượng và tìm số trung bình cộng với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài 1 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Dãy số 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100 có tất cả bao nhiêu số ?
A. 10 số A. 11 số A. 22 số A. 21 số
b) 5 phút 5 giây = ... giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 55 B. 505 C. 305 D. 35
c) 5 tấntạ = ... kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 520 B. 5020 C. 5002 D. 5500
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tấn 4 yến = ..? kg
2 tấn 5 kg = ...? kg
5 hg 6 g =? g
508 hg =  yến dag
7089 kg = ..tấn ..yến .kg
Nhận xét và chữa bài
Bài 3
 Viết vào chỗ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp 
; 1326457 ; ..
; 56214307 ; 
.; ..; 78654210
301000500; .; 
Bài 4
 Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 tạ muối, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 30 tạ muối. Ngày thứ ba bán được số muối bằng ½ số muối của 2 ngày đầu . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ muối ?
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC khá tự làm vở.
- Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 3HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
5 HS nối tiếp lên bảng làm 
3 tấn 4 yến = 3040 kg
2 tấn 5 kg = 2005 kg
5 hg 6 g = 506 g
508 hg = 5 yến 80 dag
7089 kg = 7 tấn 8 yến 9 kg 
1326456 ; 1326457 ; 1326458
56214306 ; 56214307 ; 56214308
78654208 ; 78654209 ; 78654210
301000500 ; 301000501 ; 301000502
- 2 HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán
Số muối bán ngay 2 là :
30 + 210 = 240 ( tạ )
Số muối bán 2 ngày
240 + 210 = 450 ( tạ )
Số muối bán ngày 3
450 : 2 = 225 ( tạ )
Số muối trung bình mỗi ngày cửa hàng bán là :
(210 + 240 + 225 ) : 3 = 225 ( tạ )
Đáp số : 225 tạ
- Nghe và thực hiện.
-----------------------------------------------------
ÔN TIẾNG VIỆT
Ôn luyện về danh từ chung và danh từ riêng
(tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về danh từ chung và danh từ riêng và làm các bài tập với các dạng liên quan.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài tập 1: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong khổ thơ dưới đây rồi điền vào đúng cột trong bảng:
Hòn Nẹ ta ơi! Mảng về chưa đó
Có nhiều không con nục con thu ?
Chào những buồm nâu thuyền câu Diêm Phố!
Nhớ nhau chăng, hỡi Hanh Cát, Hanh Cù ?
(Tố Hữu-Mẹ Tơm)
DT chung
DT chung
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
Bài tập 2: Hãy viết danh từ riêng có trong những từ ngữ dưới đây vào chỗ trống:
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh: .................................................
..........................................................................................
+ Nhà văn Nam Cao: ........................................................
...........................................................................................
+ Trường tiểu học Yên Sở: ...............................................
...........................................................................................
+ Vườn hoa Thủ Lệ: .........................................................
...........................................................................................
+ Công viên nước Đầm Sen: ............................................
..........................................................................................
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc và nêu.
- 1HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, sửa sai.
- 1HS đọc và nêu.
- 1HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nghe và thực hiện.
---------------------------------------------------------
Sáng thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Ôn luyện MRVT: Trung thực – Tự trọng
(tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về MRVT: Trung thực – Tự trọng và làm các bài tập với các dạng liên quan.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài tập 1: Đánh dấu X vào ô trống trước những câu có từ in đậm được dùng đúng:
 Lan luôn tự tin vào sức học của mình.
 Lan luôn tự ti về sức học của mình.
 Lan luôn tự kiêu về sức học của mình.
 Lan luôn tự hào về sức học của mình.
 Lan luôn tự ái về sức học của mình.
 Lan luôn tự trọng về sức học của mình.
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
Bài tập 2: Hãy viết danh từ riêng có trong những từ ngữ dưới đây vào chỗ trống:
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh: .................................................
..........................................................................................
+ Nhà văn Nam Cao: ........................................................
...........................................................................................
+ Trường tiểu học Yên Sở: ...............................................
...........................................................................................
+ Vườn hoa Thủ Lệ: .........................................................
...........................................................................................
+ Công viên nước Đầm Sen: ............................................
..........................................................................................
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc và nêu.
+ tự tin: mình tin ở mình
+ tự ti: tự cho mình thấp kém.
+ tự kiêu: tỏ ý kiêu căng
+ tự hào: lấy làm kiêu hãnh một cách chính đáng.
+ tự ái: tự yêu tư cách và giá trị của mình.
+ tự trọng: biết trọng lấy mình.
- 1HS làm bảng lớp.
 - Nhận xét, sửa sai.
- 1HS đọc và nêu.
- 5HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nghe và thực hiện.
--------------------------------------------------------------
Chiều thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TOÁN
Ôn luyện tổng hợp
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về tìm số trung bình cộng với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài 1 Cho bảng kết quả thời gian làm một bài toán của ba học sinh. Dựa vào bảng hãy trả lời:
Tên
Thời gian làm xong 1 bài toán
Tâm
5 phút 32 giây
Giáp
360 giây
Cường
6 phút 4 giây
Ai là người làm nhanh nhất ?
Ai là người làm xong sau cùng ?
Trung bình mỗi bạn làm xong 1 bài toán hết mấy giây ?
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 2 Bạn An thực hiện ba lần chạy cự li 100 m trong giờ thể dục như sau:
Lần 1 chạy hết 1 phút 3 giây
Lần 2 chạy hết 55 giây
Lần 3 chạy hết 1 phút 2 giây
Hỏi trung bình mỗi lần An chạy hết mấy giây ?
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 3
Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 26. Tìm số kia.
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài giải:
Tổng của hai số là: 30 x 2 = 60
Số phải tìm là: 60 – 26 = 34
 Đáp số 34
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 3HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
a) Tâm
b) Cường
c) 352
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
KQ: 60 giây.
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
KQ: 34
- Nghe và thực hiện.
-----------------------------------------------------------
LUYỆN TOÁN
Ôn luyện phép cộng
(tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về Phép cộng với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
547 955 + 284 375 853 769 + 76 874 6957 + 784 596
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 2 Cho biết số dân của các tỉnh Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai năm 3003 lần lượt là: 503 000 người, 291 700 người, 639 300 người. Hỏi năm đó cả ba tỉnh có tất cả mấy người ?
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 3 Tìm X:
a) X – 59688 = 63785 + 29418
 X – 59688 = ........................
 X = .......................
 X = .......................
b) X – 93057= 76438 – 4852 
 X – 93057=
 X = .......................
 X = .......................
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
+ Nêu cách đặt tính
+ Cách tính
- 3HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
KQ: 1.434.000 người
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 2HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
KQ: a) 152891
 b) 164643
- Nghe và thực hiện.
-------------------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Ôn luyện MRVT: Trung thực – Tự trọng
(tiết 3)
MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về MRVT: Trung thực – Tự trọng và làm các bài tập với các dạng liên quan.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài tập 1: Đánh dấu X vào ô trống trước những câu có từ in đậm được dùng đúng:
 Lan luôn tự tin vào sức học của mình.
 Lan luôn tự ti về sức học của mình.
 Lan luôn tự kiêu về sức học của mình.
 Lan luôn tự hào về sức học của mình.
 Lan luôn tự ái về sức học của mình.
 Lan luôn tự trọng về sức học của mình.
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
Bài tập 2: Hãy viết danh từ riêng có trong những từ ngữ dưới đây vào chỗ trống:
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh: .................................................
..........................................................................................
+ Nhà văn Nam Cao: ........................................................
...........................................................................................
+ Trường tiểu học Yên Sở: ...............................................
...........................................................................................
+ Vườn hoa Thủ Lệ: .........................................................
...........................................................................................
+ Công viên nước Đầm Sen: ............................................
..........................................................................................
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu.
- YC cả lớp tự làm vở.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
1HS đọc và nêu.
+ tự tin: mình tin ở mình
+ tự ti: tự cho mình thấp kém.
+ tự kiêu: tỏ ý kiêu căng
+ tự hào: lấy làm kiêu hãnh một cách chính đáng.
+ tự ái: tự yêu tư cách và giá trị của mình.
+ tự trọng: biết trọng lấy mình.
- 1HS làm bảng lớp.
 - Nhận xét, sửa sai.
- 1HS đọc và nêu.
- 5HS làm bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.
Nghe và thực hiện.
-------------------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Ôn luyện về danh từ
(tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về danh từ và làm các bài tập với các dạng liên quan.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết: 
+Thế nào là danh từ? Lấy VD?
- GV nhận xét chốt lại danh từ
B. Thực hành:
Bài 1: Tìm danh từ trong đoạn văn sau.
Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn. Mặt sông hắt ánh nắng chiều thành một đường quanh co trắng xóa. Nhín sang phải là dãy núi Trác nối liền với dãy núi Đại Huệ xa xa. Trước mắt chúng tôi giữa hai dãy núi là nhà Bác Hồ
- GV nêu y/c bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gợi ý giúp đỡ hs yếu kém
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng
 Bài 2: Tên người nào sau đây viết đúng
a, Nguyễn Ngọc Vân
b, Trần Thị Hoài Thu
c, Vương Thị nhàn
d, Trần lê Văn
 Bài 3:(dành cho hs khá giỏi)
Gạch dưới các danh từ chỉ khái niệm trong bài thơ sau: Lúc giao thừa nhớ Bác
 Trống gọi giao thừa mừng tết đến
 Quá khứ tương lai xích lại gần
 Bồi hồi nhớ tết bao năm trước
 Tưởng nghe tiếng bác đọc thơ xuân.
Gv nhận xét chốt lại bài tập đúng: các DT chỉ khái niệm: giao thừa, quá khứ, tương lai.
C. Củng cố dặn dò:
- GV kết luận và nhấn mạnh về Danh từ
- Cho hs nhắc lại thế nào là Danh từ?
-2-3 hs nêu và lấy ví dụ
-Nhận xét bổ sung
-2 hs đọc yêu cầu bài tập
-1 hs đọc đoạn văn
DT chung
DT riêng
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bài vào bảng phụ
-1 hs nêu yêu cầu bài tập
-Hs quan sát và tìm ra đáp án đúng: a,b
-Học sinh nêu lại Danh từ, cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
-HS đọc yêu cầu và tự làm bài
- 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét bài bạn
----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TOÁN
Ôn luyện phép trừ
(tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về Phép trừ với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
A. Ôn lý thuyết:
B. Thực hành:
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
475376 – 286487 765045-696238 815748 - 56857
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
.............................. ........................... ..........................
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 2 Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
+ Nêu cách đặt tính
+ Cách tính
- 3HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
a
738468
89074
19545
901746 - a
a – 18756
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
Bài 3 Tính:
a) 4756 x 3 – 9868 = .........................................
 = .........................................
b) 50743 – 1996 : 4 = .........................................
 = .........................................
c) 850741 – 469355 + 28930 x2 = .........................................
 = .........................................
 = .........................................
- YC tự làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả.
- Chữa bài.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 2HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- 2HS làm bảng lớp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
KQ:
a) 4400
b) 50244
c) 339246
- Nhận xét, sửa sai(nếu có).
-Nghe và thực hiện.
---------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6 -ÔN LUYỆN.doc